[
Mẫu nhãn hộp 1 tuýp : GENBECLO
ỏsJ/Jĩi
Kích thưởc : 105 x 30 x 20 mm
Mảu sắc : như mẫu
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHE DUYỆT
Lần đãuz..ffl.l…ẩấ.J…aláiiẵ.
20 mm 105 mm
Ế V
_...f—f’J MM:Mỷtglmkomchừ ẸUQII.MHIỤI.LIủMWM
wm… 1 aafdnmmmmxnuocnm
E ffl"“ iiii . … I'ì“ả"ểẵ°ẵẳẳ" "°'²
E sbwáẩảềỉto.maưc """"" ' mươ…dneửmrmdcmoủnm
8 m…uamuuam-mmm ma.mưzxcnmmmmvmm.
ỉ~— Rx ma … mua mua m mu
i "
a—
Ềẳ ___,,-.
Ễ 600b0d0 ___,_…
= -,F—M
z—Ề Hoa 1 … 1ắ_M ỀỆỈ "`erdffl @
M 1 gnm cnnn comune: lndlalluu. Ocntnlndlullono. Dougc ud Ẻ
outta 1 mg . un … u …
......................................................... qẵ lẵ mpwrưmợm
EM
S…onudvyphccjduư’G.
m-WMWULLTII.LII.MMZMMIMPIIKBMMM.M
m…vmms Imml
RX Mpllmmly
Genbeclo
BoxonmonuềrềaĨnủ
_ ..É. …:n—I’s’jử ;.
ss~'ụ—.-
À` …
1'3
ẫỉs
TỐNG GtÁM eô'c
osũùfflffl
Mẫu nhăn tuýp : GENBECLO
= Kích thước : 80 x 55 mm
Mảu sắc : như mẫu
RX Mủmn MM… ,JỂJ
Gcnbule
ý ` * , _ ~…...____, ,.A,dnJuw-óĩ“
'°…… @
mmụhhn:uỏngnnkomemlm culqm,uúguuụ.mmcm
°…MMI……… tmctmdlưc) m mun &. Tu m m. 'an
Bm…dwupimd……ũ.Mme mmuhuùwdbaửm.
Cmutd…… ....... 10mq
nm . …vatmýp olu'rllnvưltll
auw…mo.…aưc mươ…ohnùmmnc
Tmeư. mm
_
eo
mmutùMM-muntu.mưzưưũhựMltmmNư ơznỊ
4.
~ ;
sì~t
L V
_
Số lò SX - HD:
DSfỉoỏfflấđủụ
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Rx Thuốcbánthoo đơn
Gcnbcclc
Thuốc ko… dùng ngoùl
Thinh phln
- Hu! chủ:Mỏi gam kom chứa:
Gamamycin suna1 ............ . t mg hoat lưc(1000đvqt)
Bctamethnson dipfoplonat .. … 0.64 mg
Clotrlmazol . ................. 1 0 mg
Tú dược: Cebstearyl alcol. cetyl alcol. cremophor A6, cremophor
A25. paratin tòng. propylon glycol, glycenn. mathyl paraben, propyl
paraben, nước tmh khiêt.
DƯỢC Ne hoc
Gonbeclo kẽt hơp lác dung khang vlèm. ch6ng nqứa của
betamothason diproọìonat vdi phố kháng nểm vỏng của cbtrimazol
vù phố kháng khuẩn rộng cùa ọentamycin sultet
Gontunycln mim:
Gentamycin sutht lù một kháng ntnh mubc nnóm aminoglycosid có
tảc dung ma khuẩn qua ức cnể quá trinh slnh tõnq hơn ptotoin cùa VI
khuẩn.
Phó diot khuẩn của qentamyctn thuc 15 bao góm các vi khuẩn hiêu khi
Gram Am vù cúctu cáu khuín. kể cả các chủng lao … penicilmaso vè
khángmsthteilln. .
Gentumydn & 06 tác dung dối vdi câc khuẻn lậu cáu, lnôn cáu. phế
cảu. nlo mô cáu. Cluobacter. Proviơencia vù Entorococct Các vi
khuẩn kỵ khí bét buộc như Bacmoidea Closm'ơia dảu kháng
gontamycin.
Ồ v1ẹt Nnm. các chũng E. aerogenes. Klebsialta pneumnníaa. truc
khuẩn mủ xanh déu ca kháng gentamycin. Nhưng gentemyctn vân
còn tác dung vơi H. fnrluanzaa. Shigella Itcxnon`, tu cãu vảng. S.
cpìdenm'ơis, đặc tht Stapnylocoocus sapropnyncw. Sa/monolla typhl
vù E. coli.
Botannthuondlprwlonat:
Botamethason la mot conlcosteroid tõnq hun. cò túc dung
glucooorticold rđt menh. kòm theo tác dung mmeralocortỉonid kn0ng
dáng kđ,
Betamethason 06 tác dung khéng việm, chống thẩp khóc vả chống dị
ứng. Do h 06 tác dung mineratocortícold nẽn betamethsson 15t phú
hơn ttong nhũng truờng hơp nem lý mè giữ nuớc Ia bẩt lơi Dùng lìỏu
cao. bemmethason có tác dung ức chế miên dich`
Clotrimml:
Clotrimazol ta thuốc kháng nấm phố rộng auơc dùng alẻu tri các
truùng hợp bẹnh ngoái da do nhlẽm các toâi nEm gây bệnh ko nhau
vù cũng có tác dung tren Trkaonas. Staphylococcus vá
Bactemídus. Kh0ng 06 tác dung v6i Lactobacỡlli.
Cơ chổ Mc dung: Cbtrtmazol liOn kết vót các phospholiptd trong
mảngtẽ bèo nẽrn, Ièm thay dót tính thám của mèng. gây mẩt các chẻt
thiõt yểu nbl báo dăn dõn tíOu hùy tế bèo nẩm.
Clouimazol oó tủc dung klm hAm vù dIỌt nấm, tùy lheo nóng dộ. với
các chủng T , , mbrum. T r __ , ,
Epídcnnopnyron ftoccosum. Microsprum cam"s vè câc loát Candids
Dươc đùm hoc
Gontnmycín sullut:
Hãp thu: Gentamycin khòng dươc háo thu qua dường tleu hóa vá It
gán vớlprotein huyết tương
PhAn bơ: Gentemycln khuốch lán chủ y6u vèo các dtch nọoe1bèo vả
khuõch lún dl dângvâo ngoai dtchtanrong.
cnuyđn hỏa: Nữa dòi huyẽt 1an của oentamycin từ ² dGn 3 giù.
nhưng có thG kéo dù“ ở trẻ sơ smh vả benh nhản suy then. Getumycm
khỏng bi cnuydn nó..
Thăi tn“l: Gstamycln dươc thòi trừ (gãn như khOng lhay dõi) ra nuóc
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
Mu qua Ioc olu man. Ô trang mai 6n mm 06 1: nhểt von liêu dùng
dươn bái tiẻt ra nuớc ttấu trong 24 giờ vè nóng do trong nudc tiểu có
thể vuot quá ioo microgam/ml. )
Botnmothnondlproplomt:
- Hãp thu: Betamathason dẽ dược hẩp thu … dùng tai chó Khi bỏi, dặc ,
bieu n6u bảng kín hoặc khi da bt rách. có mã có mòt luong
boumethason dươc nểp thu dù cho tác dung toân men
PMn bơ: Betamelhason phan bó nhanh chòng vèo tất cả cản mô
trong oc thẩ. Thuốc qua nhau that vè có thẻ bèi qu't vác sữa mo VỚI
lương nhỏ, Trong tuân hoán. botqmelhason Ilèn kút rộng rãi với eác
protein huyêt tuơnq. chủ yểu lá vởi globutm còn vơi atbumln thi n hơn
~ Chuyến hóa. Betamethason duuc chuyển hóa chủ yếu ở gan nhung
cùngcâờthện
T7vải trừ:Betamettmson duoc thâ1 trùqua nude tiểu
Glommuol:
- Hlp lhu:Clotlimuzol rất tt dươc nám)… khi bòt lrủn de
~ Phân bố: Sáu gtờ sau khi bói kem 1% clotrimazol phóng xa tren da
nguyên ven vè trèn da bị v1èm cá'p. nóng 00 clotrimazol thay dỏi tứ
too microgam/cm’ trong Ióp sừng dẽn 0.5 - 1 microgamlcm’ trong
lớp gai vè 0.1 rnlt:rngamlcm3 trong lớp mò dưới da.
- Chuyẩn noa va mải trừ: Lưung clotrimazol hẩp thu ducc chuyển hóa ở
gan rói dảo thải … phèn vá nươc liểu.
Chi dlllh
CAc bẹnh ngoái de dáp ứng vứt oorticosterond km có biển chứng
nhiòm trùng gảy bởi nhũng vi slth vẹt (v: khuẩn. nám) nhay cảm hay
khi nghi ngờ có nhiỎm trùng.
~ Câc bệnh coltagen: Luput ben dò toán thán. bOnh xơ cửng bt viem da
cơ.
~ Các lreng thái di úng: ViOrn da du ửng. phán ứng quá mãn cảm vdi
thuốc vè vết obn trùng dõi (cân).
Các bọnn da: Thương t6n tham nhiểm khu trù. phi dai của liken
tlichen) phầng. ban vèy nén. seo lót. Iuput ban deng đỉa. ban dò da
dang (hợn cnúng Stevens - Johnson). vtOm da tròc vèy. v1Lm da llỔp
xúc
~ Benh nám da. anh nấm Cnndidnnọoùi da. nám kẽ ngón tay. kẻ chan:
benh nẩm candidaở Am hộ. am deo. lan ben do MaIaswa Iurlur.
vtem móng vè quanh móng,.
Lllulương vù cỏch dùng
Ngươi lđn:
~ Rứa aacn va lau khô vùng da bị tõnthương.
- Thoa nhẹ một lương vửa dù thuốc kem Gonbsclo len vùng da benh 2
lánlnqèy. sang về 161.
Bác s'fmóu tn quyết dịnh thòi gten sử dung muỏ'c. Đlẻu nảy phu lhuộc
vùo deng. cíp dộ vả ti6n trt6n của bệnh, Kan nân sử dung thuó'c
quá 2 tuân do su hẩp thu thuốc có thể táng. krsòng dùng quá 45
gnuín
~ Không bang kIn v6t thương trùkhi còchidinh của bác sĩ,
Trả um.
Tác dung phu lien quan dGn việc dùng thuốc thương xảy ra ở trẻ em.
chỉ nOn dùng tnuõc khi có chĩdẽn cùa bác sĩ.
Chđng chidlnh
- Măn cảm vò: gentamycin. ctotnmazol. bstamethason hay bá't kỳ
thònn pth náu cũa thuốc. nhóm nminogtycosid hoAc vd1 các
corticostefold khác.
~ Các tmùng hơp nhuẻm khuẩn (bệnh Ieo ua. gìang mai. ). nhiẻm virus
(herpes. thủy đậu. dậu mùa... ). nmẽm nãrn toản thán
Tíc dung phụ
Các tác dung kh0ng mong muốn của thuốc lien quan cá db'n Iiẽu vả
thời gian diẽu tri.
Tác dung phu tai chỏ: cảm giác nóng rât. bóng nnu. ng ”=
TỐNG GIÁM ĐỐC
osfflùfflđũij
140 x 200 mm
Hường dẫn sử dụng thuốc
Khi dùng iưdng lón hoặc dùnqtrong thới gian dải trân da diẹn rong cò
thồ gay ra một số túc dung phu toèn thủn-
› ChuySn hóai thuùng gặp mất kali. qiũ natri. giữ nude
+ Noi tiO’t: ihuớnq qúp kinh nguyệt thất thuùng, tiộl chửng Cusntng. úc
chổ sưtanq trường của thaivả tfủ nhò. quám dung nep glucose.
+ Cơ xương: thuớng gạp yíu co, mít khói lucng cơ. Ioãng xương,
+ Thán kinh: it gao. sảng knoúi, thay dõi tAm trang. irấm cảm nang,
mãi ngủ Hiím gặp tang ap luc nội so iánh tính
, MAt: n gạp. dục thủy tinh ihđ. qlaucom
+ Tiùu hóa: tt gạo. ioét da dây. chẻy máu. v16m tuy. trudng bung, viem
Ioétthuc quân.
+ NhiEm dòc tai khch hói phuc vả tlch tu Iiẻu. ảnh huủng dđn ò'c tai
(dióc. bln déu VỚI Am tấn so" cm) vè cả hệ thóng tiên dlnh (chóng mặt.
hoa mãi).
Thận trong
Kh6ng uủng cho v6t thuung hớ. tránh ti€p xúc vói mát. mom mac, tni
VI thuốc có mã dươc hấp thu gây téc dung tcán then nen cấn chủ ý
thcc dõl bonh nhân khi diéu ưl kéo dải, ơặc biệt ở mat. các nốt) Oểp.
khi dùng thuốc tren dlện rỌnq. khi dùng kỹ thuet bang óp vá khi dùng
chotrè cm
Trẻ om có thể dẽ tang nguy cơ ơ6l vdi mot số tác dung không mcng
muốn. bao qỏm hội chứngthing. cham pháttriđn.
Sử dung kéo ciùi hcặc Ian di lụa Iai có thể QAy nhibm khuân thứphái.
Phèl diêu tri thuốc dù thời ơ'an măc dù các trieu chủng có thuyên
giâm. Sau 4 iuAn didu tri nSu không dđcấn khém lai.
N6u có ktch ửng hoan măn cảm khi dùng thuốc. phải nqửng thuốc vá
điẽu trl thich hơp.
Búo với bác sỉchuybn khoa nêu có biếu hiện teno kích ứng ở vùng bôi
thuốc (dò. ngửa. bòng. mun nước, sưng). dãn tiìẹu của sưquA mản
Tiénh các nguón ga~l nhlèm khuẩn hcảctái nhưẻm.
Có ihố gây hien tuung mấn cảm chéo vd! các kháng stnh
amlnogiycostd khác. vì vậytrénh dùng tai chõ lâu.
Sử dung gentamycm có thủ gây phát trlẽn quá mửc các VI sinh vật
không nhsy cám. bac góm nẩm. Nđu boi nhiẽm xảy m. nén nqưng sử
dung thuốc vè có ItỌu phép diéu lri thich hơp.
Tan Mc thuốc
Khi dùng lương lón hoac dùng trcng mời gia… dải tren da diện rong có
Ihđ gây ra một số tác dung teân thên1
Betumotnamơlmlomt:
Betsmcthason dípmpionat duoc chuyên hoá bởi CV P3A4. Céc chất
ửc chổ hcặc cèrn ủng OYP3M có thể có tuong tảc duoc dộng với
betamethasun diproplonat. lem giảm hoãc tảng do thanh thâi của
betamethason,
Faracsramol: Betamethason lèm tbnq nguy cơ nhiềm dOc gen n6u
dùng cùng vớI peracetamci Iléu cuc hcac truờng diỏn
Thuốc chd'ng trũm cảm ba vóng: lám tảng các rối lcan tAm thén dc
ccrtlcostcioid gây ra.
Các thuốc chũng dải ihác oan uống hoạc insulin: Betamcthuson lùm
teng nông dộ giucose huyết. nèn oó thể cấn thiết phải diéu chỉnh Iiéu
cùa mot hoạc cả 2 thuốc khidùnq dónqthòi; có thể cũng cán phảldiỏu
chinh lai liêu của tnuốc ha duòng huyõt sau khi ngửng liệu pháp
glucocorticoid .
Glycosíơ digitaiis dùng dónq ihỜl vdỉ betameihason lùm tang khả
nảngtoan nhip tim hey dộctính cùả digiiaiis kem vól ha kuli huyêt.
r *", ,~ ' “hoậc ;“ cóihdiảmiáng
chuyên hóa vá … giảm tác dung diẽu tri cùa batamethescn
Estrogen có thế lâm thay dõi chuyên hóa vù mức iien kđt protein cùa
betamethescn. iâm giảm dộ thanh thải. tãng thời glan bán thái. tãng
tácdung diêu tr) vè dộc tính cùa betamethason.
Cải: thuốc chd'ng dỏng loai coumarin: đùng dóng thới vd!
beiamethascn có thể Iảm tăng hoặc giảm tác dung chóng dan nèn
có thể cán thiẽt phả: điGu chinh Iiéu
Thuốc knáng wém knỏng steroid hoac rưUu: phõi hơp với
bemmethascn có mũ tảm tang mửc do trấm trong cùa loét đường tteu
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước kh! dùng
hóa.
- Salicylet: Bctemcthason có thẻ tùm tArig nóng dộ satthat trong mâu.
TMn trong khi dùng phối hợp awirin vói betamethason tmng truờng
hơp gièm pm…rombin huy6t
Clotrhnuol:
~ Ohưa có thởng béo vỏ tảc dung hiep dóng hey dói kháng qtữa
cbtrlmazol vù nystatỉn. emphotencin B hay tlucytosin vđi cúc lcùl c.
aibi'cans.
Nóng do tacrotlmus trong huyết thanh cùa bệnh nhản qth gan tang
len khi dùng dóng Ihời với clotrlmazol. Do v,ly non giảm liêu
tacrolirnus theo nhu cáu.
đanmnycln nulht:
- Viec sử dung dỏng thòi gcntamycin vơi các thuốc gây dòc cho then
bac góm các amincqucosid khác, vancomycin vả một số thuốc ho
cephaiosporin. hoịc với các thuốc tuơng đ6i doc dõi vOi cơ quan thinh
ợ'úc nhu acid ethccrynic vá 06 thể iurosomid a! lùm thng nguy cơ oây
ơoc, Nguy cơ nảy cũng tang IQn khi dùng gentamycin dóng thòi vơi
củcthuõccótác dung ứcchố dln truyén thán kinhcơ
— Indomcthacin có thể tâm an nóng do huyết tương của cúc
amincgiycosid ndu duơc dùng chung,
- VIỌc uù dung chung vdi các thuõc ch6ng non nhu dimenhydrlnal có
mỏ cho líp nhũngưiệuchửng dáu tien cùa su nhiim dòc iién dinh.
Ouí Mun cích xửtrí
~ QWLIDAEMMRác duml OIỮ natri Vả nưdc. lẩnĐ
chửng thòm ủn, nuy dộng calci vè phospho kèm theo Ioãng xương.
mết nitơ. tAng duờng _huydt. Mc dung qiảm tAi tao mỏ. tAng cảm thụ
vdt nhiẽm khuẩn. suy thương thận. tAng hoet dộng vò thưong thặn. r6i
lan iAm thân vù thAn kinh. yểu cu.
- Quu_nLutĩrong tian hơn qua Iiéu clp. dn theo dỏi diện giá! dô
huyết thanh vè nuớc tiếu. Đặc blệt chú ý cân bầng natri vè kali. Trong
tfườnq hơp nhiõm dội: men. nqừng thuốc tử tù, Diêu tri mA't cân bâng
diện giâi n6u cán.
Sừdung chophu nơ mcnq thulvù chocon bú
~ Thận trong khi cử dung thuốc cho phụ nữ có thai. phái cân nhảc giũa
Icl ích vả nguy co cũa thuốc dốt với nguời me va phoi hoặc thai nhi.
- Thận trong khi sử dung thuốc cho phu nữ cho con bú. tci tch cho người
mẹ phâl dược cán nhéc vdi khá nảng nguy hai cho trẻ nhỏ. Trong km
cho con bù. khong nOn sủdung thuốc ờvùng ngưc
th dong củ: thuốc kh! vịn hinh tiu xo. mtv móc
Không có dữ tiện vũ ảnh hưởng của lhu6c lẻn khả nAng tái xe vá VẠn
hùnh máy móc,
Tl'Ìllh My: Hop 01 tuýp x 10 gthuõc kem, Tuýp nhòm
Bloquin: Nơl knò. duới so~c.
Tleu chuđn: Tieu chuín cơ uò.
Hun dửng: 36 tháng (kẽtủ nqây sản xuểt).
LINỷ
Thuđc năy chì đùng meo ddn cùa Mc ci.
Kth đùng thuốc qui Mu chi dlnh.
Khan duợc dùng thuốc qui hon dùng ghltrln bu bl.
Thông bto cho blc nỉ nhơng Mc dung khOng mong muốn glp
phi] khi lùdung thuốc.
Nđu cín thơm thòng tln xln hòl ý klển Mc II.
fỆJ
CTY TNHH LIỂN DOANH HASAN - DEHMAPHARM
Lo B. Đường số 2, KCN Đóng An. Blnh Dương. Viet Nam
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
TU c CTRLÙNG
P.TiiổNG PHÒNG
~/Vgayễn
sa; %£« sau,.
____
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng