llllllll "`\
uu…n: Jm … ,
|…ooLlômooolueMaqau
u!qeỊỊOl—uae
IUJOOL 10 lÉl^ L
I-uụlụhịL 1'TìIÌmJ uniluliu -rhml-nrl lưưllJ
dưong 'lillilmugemlamn ửrrúlahn 'lllrrỰh-IJ.
“rulu: :ILru Ian IL.
cm nrn. :mr rm-n. thủng nri qnh un cn: lhb'u
Gem citabin lr Iđ'ủz. m-ìlmrthưúnn-Én sửd.ru lủm
lhm.
iiEbewe l'l1ỦỦũmgf'llĩllĩlrnl nIn l-Thlnủg nỉn HI'rrlụnq lnnủ hhidủng.
ffl 1'ulal cư m…
a l-ủp _1 In 1ljljml .ủũml-nrednnl:1llEn-qgem:mtre lunmwb-
Pm: nrip1inn Dmg.
Thuỏc hin then dừl'l luu turiiuìl'dl'ffl'n1ĩẺl'nunủl'fflklbnủ
ưlr dlulll'ull 'lỉlll'úủllủ.
Frraruk .… …iỵ.
Gemcitabi " IrucmnrR. Inợ. mnlla-i'llicalmu urr. ml…
lnlarrrnlicn: ruaumn puclagoimsnfl.
“ H TDDIJI’H 1ỂHJmI RMd pncluq: lnnrl belan usanc. - ~ ,1 ..1
n n fflm H1m em. E bỆWỆ gỉ Kuu uulu1 runnh nr chlldml. "" " _ j_'ị
K'ũn; III] ql.ảrl I'E' III] Ẹ. IIID'u Ian Lmn mạn Il.- u:r. al:n nhmm % Eln mt renucrah: n- 1— 1 _ "V., ~—
ũủ'u ha-n. J……_ … _fÌ .- . -
54 lũ BK max. HD:mm Bm:1 ru..h'inu1 daln . ã — _ '_,:ý __/
F'Ể'T :hl_n. . _ V I Man.ramưrínhz :á- V. I: _,Ã '
Gcncn ntrate for snlution for mm Fu Dung d|ch đạm đạc đe pha Ễu… P-arrra Ểcỉ`ẫnỂuỀ rlìuina.h * ² … __J
. . EER: . .. '- ả ra: '. n ru: :n' .
lnfusion. DN… dung dịch tlem truyẻn. .~,fJJẸJg… ' , —
For intraueno us use.
__1000mg
Dùng dường [inh mach
1000mg ?
ẩĩJSỉu’4
[H
²4
Ùâỗoẳj
1 via! ot 100mI
Gemcitabin
“ EbeweHmOOmglmom
`Ỉ
_… _{_
\ llllllll
\
`—x
8Ậ/vbP
. BA
1 ulal … 1ũnm:
Gemcitabin
il Ebewell 1EllĩlũrngH ỦDIIII
ÚEIỦD'EỈTỈFBỈE fũf amlul!lún fDl'
lnfuslnn.
Fnr lnlrau:n nu: use.
MHHJ'ĐCILM
EBEWE P'l'lủl1lli Eu.lu.hH. PIu.KG
Mun;humurpaụe 1'
FrdBlồU-TJerach :|" I'\DEfSEE.NJETRM
Funrninl …ụi… nmr…_: uulllálah'rll
th'ủffll'll'ldí: IỊ.INI:TILhJ 'Cũll'l'l]
guma'lati'masaui'rthglecirt
[Ẹlll'l'lh'lũhl'l 13'111ủ'1]
Flnac '.“c peumnc c:n el |:clcm um.
Knep cn.ch ll'f n-arf and :=ng ul
l:lli:lmu.
qu du : ua: unh.
ỮI: ur. all…I ulưmơ ẸIFU. LJarcl
retuemln arl'mnae.
.'ưrụ uused Dolulcr m|: tc :lsnưdsd.
i-ưrlạ nn……lrg…fu
ẸLlcùllMi M f.:ùsìndH.
L.
ạzẳceef
an 1'…h
..…u
n
...n:
…n
AảƯjg
fÌ’SWảỸ
. "IIAIN DHỞhG
, JJ uẹ..,t›têN '\
aJỵRaThue-ìsăban @
JỦ;
dơn
GEh-ICITABIN “EEEWE”
\_ ì T P …ì «; HĨ ……
'L'ruy’ền tĩnh mạch
Ủạng thuốc Dung dịch dặm dặc úổ pha dung dịch tiêm truyền
'l`hùnh Phần Mỗi m] chửa i IẸẺ'mg gm-ncitabin hỵdrociorid {tương ứng ]Ùmg gemcitnbỉn}
'l'ấL duoc: natrì uc-elaL Lrihydrul vù natlri hydmxyd, nước pha tlẽm.
Chỉ dịnh diễu trị:
- Gcrncitahìn dùng đỉều trị ung thư hằmg quang Líến Lriến lại chỗ huặc- di cản._ phổi hựp VỚỈ
oìsplatin.
— Gemcitabin dùng diễu trị ung tl1u'tuyển Luỵ lìếu Lrìển lại c-hỗ lmặc di cản.
- Phối hợp VỚÌ cispỉ’aĩìn, gemcitabin Ì:ỀL điều trị đẳu lay uhm cảu bệul': nl'lân Llng thư phễlỉ khỏllg
phải [ổ bảo llhò ẮNSCLC] tiểu triễn tại ul1ỗ huặc dì uân. Gemuilubin đưn lrị ]iẸu Có thể Cảtl nhắc
dùng Cl'lÙ bặnh nhãn Cũũ tuồi hũặẸ Chủ bệnh nhân giai đuạn 2.
- Fhổi hợp ỤỬE cartmplatin, dùng gemcitnhin điều trị hệnh 1111ăl1 ung [hư hìểu mủ huốngtrửng tiễn
lriển lại chỗ h0ặc dí cãn, Ở ngưòi bệnh tảì phát suu 111Ộ[ khuẩmg [hừi giun khỏng tllẳịư bệnh trở lại
ĩl nhất 5 Lhảng ssuu khỉ clìều trị ban dằn vởi cảu: platin.
- Fhốì hợp … paclỉtaxcL dùng gemcitabin đìều trị ung thư vú khc’ầng Ll1ễ cẳl hú hj ưu phảl lại chỗ
hũặt: di căn mả đã lải phảt sau khi hùả trị Ìiệu bổ trợ.-"lnới bổ trợ. Uũả trị liệu 1.l'LrÓ'C đú uẩn huu
gỀm mỘL unlhracỵ-cEìn trừ khi lãm sảng củ chổng chỉ định.
/
Liều [ưựng vã cảnh dùng
(jemcjtnbin chi được kẻ đưn bửí lhẳy [huổc chuyẻn khủũ sảu VỀ Sư dụng thuốc chống 1111 g thu'.
Liều ]ưưna khuvễn cáo:
- L'ng ĩhư bảng guưng:
Pfaồí J'vọp zhuốc
Liễu ldlUjiễn CỂO gamcìtahín lả IỦỦÙ 111g1'111ẫ L1'Llyền lmng 30 phL'll'. Dùng lỉổu vảo các ngảy 1-8 Vả.
15 cùa mỗi chu kỳ 28 ngảgg phổi hựp vứỉ uispluLiu. Liễu khuyến Gảủ GiSplũtifl lả ?U mg-"Hfì Vảũ
ngảy [ sau khi dùng gemcitahỉn hnặc- Va… ngầu; 2 cùa mỗi chu kỳ 28 ngảy. Chu kỳ 4 ruả…n đủ sẽ
dược nhẳc ìại. Sự giảm liễu chia mỗi uhu kị, huặc [rung mỗi chu kỳ dược áp dụng dựa vảo mừc
clỘ gãy dật: cho hệnh nhẳn.
- Ung zhư mỵ:
T.ìều k]…ỵến cảo gcmcìtabin lả IUỦU mgan', truyền tĩnh mạch trong 31] phút, liều nảy dược nhắc
lại mỗi luằn ] lẳIl trưng VÒng T Tuần, tỉếp theo lả nghỉ ] tuần. lìùng T.iếp lìểu nảy l11ỗì tuần 1 Ìẳn
trung 3 luằrn rồi ngưng ] tuần. Cứ như thế [ặp lại chu kỳ 4 tuần nảạu Cá thể gìảm liều cho mỗi
::]… kỳ hoặc tmug mỗi chu kỳ dựa vản mức độ gãy độc cho bệnh nhãn.
- Ung rủưphổí ả'hỏng phải rể iuìo fưư'J'
i Đfm !rị Ííẹểu:
Liều khuyến nảo gcmcìtahin lả IUUU mg'mẫ truyền tĩnh mạch trợng EU phút. l_iều nảy có thề
nhắc lụi mỗi tuần mộl ]ẳn._ rrong 3 tuần Hổn, rìếp thco [ả Thời kỳ nghỉ ngợi ] tuần. Sau đó lặp lại
chu kỳ 4 luẳn nảy. Củ lhề gìảm ]iều cho mỗi chu bị hoặc trong chu kỳ căn cứ vảũ mửc độ đỏc
c-ùat lhurẫnc vởi hệnh nhản.
| Pỉfắr' Ểi'Ụj'J .trị fíẻu'.
T.ìều gemcitabin khuyến cảu ]ả [25Ủ mgx'm² diện tích cơ thề, truyền 1.ỉ11 l1 mạch trợng 30 phút Vằũ
ngảỵ ] vù ngảỵ; 3 của chu kỳ đĩều u-ị {2l ngảy]. Củ thế giảm liền cho mỗi chu kỳ hoặc trong chu
kỳ dựa vẳm mú'C ủộ dộc cùa lhuổc dồi vởỉ bặnh nhân. Cisplatĩn dược dùng vở] các liền ?5 — ]:[JU
l11g:’111²= n1ỘL lẳn lmng mỗi 3 luẳn.
— Ưng ffm' wí: fr `-v/-
Fhồi Ẻọp fr_ỉ Itệu:
Phối hợp genưìLuhin vửì paulỉlaxel được khuyến cảu dùng paclitaxcl []?5 mgfm²) dùng vảo ngảy
] khoảng trên ĩì giờ lruỵền lĩnh mụch, [ìểp ll1E-u lả gemcììahin [125Ủ mgf'm²) truyền tĩnh mạoh
trũng 30 phúì vảu :::-in:: ngr-ly l vả E cùa mỗi chu kỳ 2l ngảy.
Có thể gỉúm Ìỉều chn mỗi chu kỳ hnặu Lrnng 111ỘL chu kỳ c-Ểm c-ú' vảủ mửc dộ độc mỉa [huổu dồi
vở] bệnh nhân.
Bệnh nhảm cẩn có số lượng tuyệt dối bạch cẳu hạt ít nhất là ljỉxlũgflíl trước khi phối hợp gemcitahin
— paclitnxeĩ.
- Ưng ÍÍIH' ủuồ ng Irửng:
Phẩf J'Jợp Irị Iãệ-u:
Phổ] hợp gcmcitabin + I3211'bũpffflil1 đu’Ọũ khuyến cản dùng gemcitahìu 1ỦỦỦ mg:'ìfrlj dùng er'ug
cảc ngảjư l Vả 8 EỦFl mỗi chu kỊv' 21 ngẳy, truyền tĩnh mạch trong ÍẵỦ phủL. Sau gemcìlahỉnF dùng
c-Etrbũplfflill VảĐ ngảy } phù hợp vửỉ ÀUC' mục tiêu trong huyểt tưm1g lù 43Ủ mgfmƯphủt. Cú [hễ
giảrrl ÌiỀu Chủ mỗi chu kỳ và tmng chu kj cãn cứ vần mức đủ đỘc cùa [l'JuỂJu với bệnh uhản.
'l`hen tỉũi đõc tính vì: th…; đỗi liều lương do đõc lính
- Thay đỗi Hều như độc mm kízõngpừải meếr .ífpf,
[\J
Cằn tìẳtì hảnh kiếm tra định kỷ vả dảnh gìả thl'C năng gan thặn đề phảt hìện độc Lính khủng phải
huyết học. Sự giảm liều u]… …ải chu kỳ hoặc trong … kỳ có thể thực hỉện dựa …:… mửc chị: dậc.
nùa thuốc vớì hệnh nhầm. Núi uhung= wỉri dột: tính khủng huyết học nghìêm trợug (mức 3 huặf: 4]…
ngoại trừ buồn nỀunf'mẵm uẩn ngùng dùng gcmcitabỉn hũặc giảm lìễu tùy Lheu .Lạụ' đảnl': giả cùa bảc
sỹ diễu ĩrị. Cìẳn ngừng dùng L'-hCl [ởi khi L1ỦE tinh được gÌFÌÌ quỵễt.
— Tkư_v đỗi Hễu ÍH'ợìtg đo độc Iínfz về hựpểí Jfọc
+ Khỏ'f fĨẳaư cữa crfm ỉcỳ: ìf'ửì mọi chi dịnh… phải thco flủi hệnh nhắm trưởc mỗì lần dùng về Số
lượng ĩiổu cẳu vả hạch cầu hạl. CẳC lznịznh nhản cần có số ]ưựng tuyệt đổi hạch uẵìu hạt íi nhẩL lả
1.5 x lỦỄ-"lít VỀ lượng tìều c-ầu lù lỦỦ x lÙỄ-"líl IrLIỚẸ khi bắt E'lẳll Vảũ Ẹhu kj-.
+ Í'rnng Cửu .Ễỳ: T~Chĩmg lhaỵ đổi Về liều llrợng gcmcỉtabin lrũng l11f_ầt c-hu kỳ được Liền hủnh ll'1uu
cản hảng dưới dây:
Bởng ỉ: 'l'lmy đổi [ìều gemciluhìn [mng C-hll kỳ dỉễu trị ung thư hảng quang, NSCĨ.C [ung ll':ư
phổi khủng [JlìẺÌ tế bảo 11hc'a) vả ung LhLF lụy, dùng dơn trị []ệu hc›ặc phổi hợp vởi cìspìatin.
SỔ lượng hụuh cầu hạt luyệi
. .f - A J.
bo ]uợng hcu cau
Ĩ’hẳn Lrăm liếu iiẽu Ghuẳfl L'ủa
đổi {x 1 rm [x1U°.-'lj gemcìluhin [an} \
> ] ' vù > mu mu
[LS - [ lmặc 5Ủ— IE`JÙ ?5 |
ể: L’LS hnặu ẺD
Ngừng thuữuu *
*" 'ì`l'ong trưởng hụrp ngừng Lhuổc ldlỏng dược bắt dẳu diều trị lại lrnng giữa chu kỳ lrưửc khi số
lượng tuyệt đổi cũa hụuh cầu hạt đạt ít nhắt Ủ,Ễ x lUL'ìflít VỀ lượng tiểu [.LẳLL đại 5Ủ x FỦỄÍÌIL.
Bảng 2: 'L`hay đổi liều genưìLuhin imng chu kỳ diẽu trị ung thu- vú, phổì hợp vứ1' pa1ulìluxel:
-. I ' .ỉ'~ …
f>o lượng hạch uau hụt Lu_ựẹl
Sổ h1'ợtìgtiềll cắn
Phần Lrẫm !íều lỉẽu chuẩn cùa
đẺJì {x |Ủ'ẵ-"Ijt ẾKlỦIJÍỈJ gcmcìtabỉn (%)
ỀLz Vả ạ~ ?5 mu
@ su- T5 15 _
LỤJJl—xễ'á " “a SU 50
< [ĨIJ ' hoặc 4 5Ù _ Ngừng1huốc “*
Ẹ Trong trlrÒ'ng hợp ngừng Thuốc khổmg được bắt dẳu diễu Trị lại trũng glũa chu kỳ. Chí bẳL đẳu
điểu Lrị vảo ngảy 1 cùa chu kỳ tiểp Lhcn khi lưựug iuyệt dồi cùa hạch cằu hạt đạt ĩt nhất 1,5 ›;
IỦ-Ữlíl vả ]ượng tìổu cầu đạt lÙÙ ›: ÌỮỀ'1ĨL.
"..- _-.
’ ìy-
_J
Ecing 3: Thuy dối lìễu gmncimhin trong mật chu kỳ điều trị Ll11g thư huống [rL'mg= phổi hợp vứì
carhnplalỉn:
-Số lượng hạch cẳu hạt tuyệt Sổ ]u'ựng Liều CẵLĨ ' ' Phần trảm lìều tiủu chuẩn cùa
dối gxlưả-flJ [xỉ n-mạ gmncitabìn {%}
ỉJl,ả—mvả ;: mu mm
1 - Ls ` hoặc 35 — 141… 50
' í |. hủặt: -t’ T5 Ngừng tl-mổc *
* 'LTOIìg trường hợp ngừng [huổc- khủng được bắt €lẳu dỉều trị lại trong gỉũũ. chu kỷ. Cỉhỉ bắt đẳu
clìều trị vảo ngảj; 1 của uhu kỳ liếp lheợ mặt Rhì ]ượng tuyệt dẳi bạch cẳu hạt đại ít Illhẳt 1,5 x
!U'Ủlít vả luợng tìể-u cẳu đụL 1% x ]ỦỦlĩl.
h"hững fhay EĨỔÍ wẵ E.f'ểư Eượng ẩn ẩọ'c fính vồ hnyểf h_cư: Imng các chu Ềỷ ííểp sau vả cho mọi chỉ
định.
Liều Eượng cùa gemcitahĩn cẳn gìảm Tỉ% !iểu khửì dầu cùa chu kỳ dầu tỉẽn, trong tvường hợp cả
cản dộc tính sau dây về huyết học:
- Số lượng tuyệt đổi về bạch cẩu hạt fỉfLS x lỦgflĩL có trẻn 5 ngảy.
- Số lượng tuyệt dối về bạch. cẩu hại f…“ỦJ x lỦ'”lít c-Ủ lrẽn 3 ngùy.
- Suy gìảm bạch cằu trung tính. kèm có sổt. ề/
- Tiều cầu 6425 x lũfạflit.
- Chu kị,- bị chặm lạ] trủng hơn ] ruằn do có độc-tính.
C'tfrfr ffửng:
Ị
… . . g . :. . ~ . , , .1 … - , .. ~ - ›
[Jemcliahm dung nạp lot trong khi truyen va ngưm hẸnh cn Lhe đi lại được {khung ph… uủmf]. Í
'Tmng Lrưừng hợp lruyẻn ra ngoảl mạch._ phải ngùng Lruyền nguy lập lửu ựả bẳl đẳu lruyổn ]ạì vảo _
tĩnh mụch kl'l'ẩG.
n. n 3— -- u … ~ 3. .ỉ
Hẹnh nham can dược LhCD dffl Chạt chủ sau khi truyen thunu.
"
ả.
-x
Ụề h Lrởng dẫu phat Ìúẩmg` xom “Cảnh bảú Vả Ìhận trọng đặc hìệt khi SỬ dụng"“.
Các đổi Iượfĩg fĩgỉL' bfệ`r:
- EỆHPJ nhản .wy [hận huặc .my gan:
Cần thặn lrựng khỉ dùng gemcilabìu Ghũ b-Ệnh nhảm Sưjự gan hoặc Suy thận vì uhua đủ thởng [in lù
cảc nghỉên cứu lâm Sảng dễ cung cẳp Cảù khuyẺn cản rõ rệt về liều lu'ọng uhm Uất đổi Lượng hệnh
›. 1. f;_ -.1 .— - .n- - J 11 = ' n . __. .ỉ - g ›. .
11han nay {xe111 ` Lanh ha… va lha_m lrỤng đạc b1ẹt khi sư dỤlìg“ va. “ | mh chat dược đọng hc_m `J.
F _-“ụ'fflrời CũÙ fflỐt' ịL~új t'wẳịJ
Gemcitabin dung nạp [ổL ứ hệnh nhầm trên (35 luẺni. Khủng cú hẳng ohứng đế c-hu Lhẳ_ự cẳn tiiều
Bl1ittit liền cho người cam tuổi khấn wifi iiểu đã itl'lllJ-“ế'tì t:án c-htt mt_ii hệnh nhân [xem Ế"Tính [Jl'lẳt
dttợc động học“].
- Với Irẻ Em r’f-ĩ ffl' fztrỉíj:
KhỒng khuyến t::ẩct .Lạủ' dụng gemcitahin cho trẻ em dưới IE Ltnĩẵi dn uhu'tt đủ dữ lìệu về độ an Ltiản
Vả hiệu lực.
Chổng t-in dịnh:
. S: . _. £ .. .. J' 1. I. . L .1
- Qua tnnn catn vợt hoạt chnt hủạc 'ưUl cac thanh phan cua che pham
- Thời kỳ mẹ cho con hú [ncm mục “Khi mang thai và thòi ki cho con hú”).
Cảnh hản vù thặn trt_tng ũặc hiẸt khi nữ ũụng:
Kẻo dải thời gian truyền vả tãng tằn số liền dt`mg sẽ lảnt tăng dộc tính.
- Độc fính vế httyét’ hợc:
ũenư-ittthin ut't lhể iảtn giảm chừa; nãng tttỳ XLt'ơng biẺtt hiện bằng giảm bạch Gẫu, Liễu cằn vả
thiếu n1ẩtu.
Eệnh nhấn dùng gemcitahin cẳn được thcn dỏi trưởc ntỗi liều dùng về số lượng. tiều cẳuì hạnh
cẳu vả hạch cằn hạt. Mỗi khi phải hiện UỦ Etty lùỵ xương dn lhuỂn; nẽn cản nhằn ngừng thuốc
htJặc thay đồi điều trị [xem HLiều iưt_n1g vù C-ẩtCh dùng”). Tuy nhiên, suy Luỳ uhi [rung Lhừi gian
tìgẳli vả thường khỏng cẳn giảm iiều thuẫn: t-'Ẻt hiềm khi phải ngừng điều trị.
Sau khi ngừng dùng genttziLt-thin3 HỔ lu'ụng nứtu ngtit_ti biên cú thể lìếp tục- bị giảm. Vứi hệnh nhân
ẸÓ Suy chức năng tùy xương: cần khtiri đẳtt điều [rị mật cảuh Lhặn Lrt_mg. Cùng VỬ'Ỉ nhũng lhuỂn:
kìtn tế bản khấc, nguy ur_r tĩnh htỹ L'tt: chế tủy xưttng phải được cầm nhắc- khi dùng gentc-ittthin
cùng vửi thuốc hoả trị liệu khảc.
- Suy gan vci .s~tr_ư rễttjỉJ-i:
C…ẳn thặn trợng khi dùng gemcitahin cho hệnh nhân suy chức năng gan hoặc thặn vì chưa đủ
thõng tin về nghiên cửu Jảln sảng để khuyến c-ẩm về Iiểu ltl't_n1g rũ rằng cho cản: đổi tu'tgrng nảy
{xem “Liền lượng vả cảch dtntg”), Sử dụng gemcitahin cho hệnh nhảm có di căn gnn hoặc dã có
tiền sử viêm gnn cùng vởi nghiện t'ượu hoặc xơ gan cc't thề kén theo đọt kịch phảt cùa Suy gan sẵn
có. Cẩn tĩẺn hảnh dảnh giả thường kỳ về Ẹht'i'c nãttg gan và thặn [hao gồm dảnh giả về virus học].
- Phồi' fiọp …i-i m Irị:
'Jt
PhỔÌ hợp vt'Ti xạ tri tịdùng đỄtng thừi httặc- 11 T ngủy]: đã xảy l'tt ĩÍỘIU linh [xem uhi liếL ứ mục-
=”Ĩ'tttntg Lác thuốc vù utit: dụng [Lt'ưng lảệ khác“ vả khuyến cáo sử dụng).
- 'Ti'ém Chủng vaccin .ưfẵng:
Khỏng khuyến củn uhủn g VitC-C-itì aổt vảng vả cản ựttncin sổng chỉ giảm clện khảo chn bệnh nhân
dùng gentc-ilnhin [xem "Tương tản Il'inệc Vả uảc flang tương tác khác”).
- Tim mạch;
TJn ct't nguy cơ L'-ấtJ rồi Inạn tim vải'hũặtt mạch ntảu khi dting gemcitabin, nện phải dặc hiệt thặn
trt_ntg khi dùng uhn hệnh nhân củ tiện Sử GẳG hiện lượng tim mạch.
— Hội chứng fr:"in ffimmg nấu phía .mtt cú khá mìng hắt“ phục {PREẸJ:
Đã có hí… ui… về uác truờng hợp xíty ra hội chừng tổn thương nản phia sau có khả nãng hồi phục
lIPRFS} vửi nguy cơ nghiêm Lrt_tng đã được hán Cán Ở những hệnh nhản Sử dụng gcnmitnbin dc…
đệc hoặc dùng chung vửi cảu thuốc i'tÚi-J. trị liệu khấn. Đã có bấc: G'ấCl C-tĨG lrưửng hợp lảng huỵệl ảp
cấp tính vả cn giật Ở những hệnh nhãn củ PRES sử dụng gcntcitabin._ nhửng triệu chứng khảc
như đau đẳtụ hôn mẽ, Eú lẫn vả mù cũng tJủ thể xảy ra. Tốt nhẳt nên sử dụng chụp cộng l'iu'ửng [ừ
{M RÌ_Ì để chẳn đũán. ThỒI1g Lhưừng hệt t'-liL't'ng PRES củ lhệ phục hỄri nỂ-u CÓ Gấtệ l:liệtl phảp hỗ h'ợ
thích hợp. ồJểtt trnng quả trinh điểu trị mù hệi L'hứn'g PRES tiện triễn, nện dừng ngnỵ vả khủng
iặp lại Việc điện trị bằng gemcitahin vả hỂi Httng c-ảc- hiện phảp hỗ lrự, httu gồm kiếm stiảt huyệt
áp vả diện tri chổng dệng kinh,
- Hột tJJ'iứng rỏ rỉ nmn nigơh:
Dã có bảo cản Vệ hệi chừng t'Ò ri ln an mạch t'r nhửng hệnh nhân é-iỦ' dụng gemcitahin đttn ẤL1'ị iiệu
l'tùặG dùng |Jhồi hợp VỬi các thuốc hỏa trị iiệu khảu. fĩt'i thể điều trị được hội uhứng nùjrr nếu pht'tl
hiện SỬIIl Vả kiệm Sũảt thích hệth: tugụr nhiên cũng củ hí… cảu về L'-ẳC un tử vtn1g. Điển nảy liên
quan dện tinh tt'ạng tãng tinh thẳm của thẳmh man tm_tuh trung quả Lrình uhẳt h’ntg vù củu prtthin
từ nủi mạc bị rò ri Vảủ cảc kẻ. Cảc triệu chứng lâm nỉtrig ln… gồm phù tttản thăm tăng CỂ'LIL hạ
ttthutnin th}'ỔÍ, hạ huyệt tip nghiêm trọng, Stty thặn cấp ụả phù phồi. Nên dùng việc sử dụng
gCJI'iC-ifflbill vả thực hiện các biện phảp hỗ trợ nếu hệi chủng rò ri mao 1nạch tiển triển trnng quá
trình diều trị. Hệi chứng rò rỉ ntao mạch có thể xuất hiện ở các chu kĩ muộn hcm vả về ]“rlặt lý
tt-zuyổt thì nó củ liên quan dến hậi chúng suy hồ hẳp ở ngtn`n' it’m.
- Phồf:
Khi dùng gcntcitabin dã gặp cảc hiện tượng uể ].thổi= có khi nghìẽm trọng (như phù phối, viêm
phồi kẽ i1tĩlỆtU hôi chúng f…ỵ hủ ]tảp nặng ở ngtrởi lởn ỰtRDSJ. C…httn rõ căn nguỵẻn cùa nhũng
[ỉ
tảo dụng nảy. Khi gặp những tải: dụng núy, cắn cãn nhằc ngừng diều trị. Sử dưng sở… cảu: biện
phản chãtn sỏc hỗ trợ có thề giiip cr-ii thiện tình trạng.
- Ỉhặn:
Ù ngưòi dùng gcnmitnhin {xem =*“J'ải: dụng khỏng mong mnổn”J, hiểm gặp cảc phảt hiện lãm
sảng về hội chửng urê mảu tnn mảu (I]US). Cần ngùng dùng gcntcitahin khi gặp cải: dắu hiện
dẳti tiện vệ hằng cht'rng rhiếu mảu tnn tnảu hệnh vi tnạch: như giảm nhanh hctnnglnhin kèm theo
giảm tiện cầư._ tãng hilirnhin, crcatinin trong hlij"ết thanln tãng nrc mảư hoặc LDH. Bệnh thặn có
thế Ithỏng phục hồi khi ngừng dùng thuốc và có thể cần tởi thẩm tảch.
- Sư Jnf'nh .i'ủni
Nghiên cửu trện sự sinh sản thẳy gialncitnhin gãy thiểu hụt tạo tinh trùng ở chuệt nhẳt đựcz "if'i
vặỵ-ụ nam giứi dùng gcntưitahin phải dược cảnh hảo khủng dược cả con trong thời gian dùng
thuốc vả cả @ thảng sau khi diển tri vả cẳn dược khuyên trữ đõng tinh ttùng trưởc khi khởi dằn
điều trị vì nó thế có khả nãng hị võ sinh do dùng gcnmitnbin [ncnt “Khi mang thai vả thở] ki cho
cnn bú").
GEI'I'IEJỈIũbÌI'L “Ehcwc” EỦiJ mg chửa 21,49 ntg ([LEE ntrnn1) natri, Ucmcitahin “Ehcwn” IUUU mg
chứa IỦ'F,4T mg {=1.6? nưnol} nntri trong mệt lợ. ỦÙ "i’ặj' cằn cãn ni-uẳc khi sử dụng ở hệnh nhản
UỦ t:hế [ĨtĨ] ăn kiêng mưối.
(
Tương tác thuốc vả cản: dạ ng tưnng tải: ldtảc _/
Chun tiển hảnh các nghĩẽn cửư Lưưng Lảc c-hưỵêr: hiệt [xem mục ư'T'ính chẳt dưth- đỘilg ht_nJ”Ểi.
Xạ trị:
— Hải:“ phổi hnp vởt' …tt_J trị (citng dùng .ỀG{Ể` t:“t1i'i í ? Hgằjới Có nhiều phương thức điều trị phụ
thưộc ưẳưi nhiều yếu LỄ] khải: nhtiư, huu gổm Ìiềư dùng getnưitabin, Lẳn nổ SỬ dụng. gerrnzilưlain=
iiỀu chiến tinì kỹ thưặt xạ trị= mũ rỂiic-h= vả thế tich cùa lnt'ẵ đích nghiên cứu tiến lẳrrl nằng vả hĩrn
sằng chn thẳy gnn1c-ituhin it`nn Lăng Lĩnh nhụy utim VỬÌ Lin xạ. Tring mật thử nghiệm đun, khi
dùng gemcitahin ựủi iiềư ÌỦỦỦ ntgihn2 t:iing dùng Lmng fi Luẳn liên tiếp ưởi chiếu tin điều [ri iỂtng
ngực: cho bệnh nhân Ling thư phối khủng pl1i'ti tể hải] nhẩg đã gặp độc tĩnh rõ rệt tiưtifi dạng viêm
niệm mạc nghiêm tnạng= đe doạ tính mạng đặt. hiệt iằ viêm thực quản vả ưiẻln phổị nhẳt 131 ở
bệnh nhảm có thể tích bị chiếu xạ lớn (thế tĩch điều trị trưng binh là riĩl'Ủả crn3J_ Ưhững nghiên
cừu tiếp theo cho thấy có thế dủng liều getncitahin thấp hcm cùng vởi chiếu tin để có thể đoản
tt'u'c'i'c dược đội: tinh, như ở trting nghiên cứu phat IT ung thư phổi khổng phải tể hảo nhỏ: đã dùng
EJ6 Gy’ ln iiền chiễu tin hẫng ngực phổi họp` với gũfflCifabin [ỔUU mg-"ntỉ 4 lằn] vả cisplatin iẺÙ
--ĩl
i-ngfrnÌ hai lẩn)._ tiện hảnh trong Ei tuần. liiận nny chưa xảo dịnh dược nhố dộ tời ưu cho mời ]ờại
u dễ dùng gemcitnhin nn toản cùng vời CấC iiềti xạ trị.
- Khi" Ềhc'irtg phối hợp {ti'iing cn'ch "J? ngờin Phản tich cả:: dữ liệu khờng cho ti]ẳj-' tăng dệt: tinh
khi dùng gcmcitnbin quả ? ngùy ti'uờc hnặc sau khi chiến tia` fJảc dữ iiệii chn thẳỵ; cờ thế khời
dầu dùng gcmcitnhin sau khi đã cờ thuyên giảm cr-ic tác dụng cẳp tĩnh của itạ tri hờặi: it nhắt L
tưản snư khi chiều tin.
Các hiến chừng do chiện tin đã gặp ờ các mỏ dính {ví dụ viêm thực quản, viẽnt dại trảng vả viẽtn
phổi} khi ciơn trị liệu Vả diều tri phối hờp Vời getncitahin,
(Ĩtỉt: Img Itỉc Éftác:
Khờng khưyổn cản dùng vaccin sờt ưảng vả cảc vaccin sờng dã giảm clệc tinh hhải: dn cờ gặp
nguy un gãy hệnh tờảit ĩhẫl'i._ có thẻ gảỵ: tt'r vnng._ dặc biệt ờ hệnh nhản SlI}-' giảm miễn dich.
lílJi Ilmtlg thai vả thời @- chn BI'JTI hủ:
— i'iỉờtig .fhcn':
Chưa có dữ iiệư đẳy đú nề ẽ-iỦ dụng gffl'llCilìthilì ờ người lnnng Lhni. Ỉ`\1hữltg nghiên cứu lrên đũng
vật cho tliẳjf thuốc có đệit; Linh trên sự ninh nản.
Căn cứ vản Cất? kết quả trên SỦC- vật \-'ỂJ vản t;tt chế tác dụng của gen1cilahin, thẳy khủng nên dùng
thuốc nản;i trong thai kỳ, trừ khi thặt Sự cẳn thiết.
Phụ nữ cằn dược dặn dò khờng nẻn có thai lmng thời kỳ dùng gemcitabin vả cẳn bản cán ngay
iặp tức vời hải: sĩ khi cờ thai mặc: dẳu đã đề phòng.
- I'hời' it_ù cho con i'Jtỉ:
Chư'tt rõ sự hải tiễt cùa gcntcitabin qua sữa người mẹ `-r'ằ khờng ioại '[1'ù' dll'Ọ'C tải: Eh_ing khờng
mong muốn cùa thuốc năy’ tời đi'ffl trẻ hú mẹ, Phải ngờng cho con hủ trợng thời kỳ mẹ dùng
gưmcitahin.
- Sự Ji'nf: sán:
Tmng các nghiủn ưt'ttl vệ sự sinh sản._ thắp gemcitnhin gây giảm sự tạo tinh tt'ùhg ờ chuờt nhẳt
dựo. Vì tJặ_ự, nam giời nện dùng gnntcitahin thi khờng dược có con trong khi dùng Vả cả E› thảng
suu khi dùng lhuờn nảy vả dược ichnyỏn nện '[l'ũ' dờng tinh trùng trườn hhi diện trị vi cú thế có
khả nảng ưủ SỈl'ii'i do dùng gùưtũitũhitt.
Ẩnh hưởng đễn lchả năng lải xe vả vặn hẫmh máy mủc:
Chưa Liên hùnh nghiên cứu ảnh hưởng của thuôo nảy tởi khả nãng iỂti Lư vả Vặn hảnh mảỵ'. TLly
nhiên, ge1nuiLtthin củ gảy hưổn ngủ ['ĩiú'C dệt nhẹ tởi 'irưng bìnhp đặc biệt khi ưống cùng rượu.
8
FEệnh nhản c:ẳn lhặn trợng khi lảỈ nc Vả Vận hảth 1nảy chn ỉtẾfi khi xảc định rỏ rảng iât khờng hị
hưtn1 ngu.
Tác dụng l-zhỉing nmng muốn:
Những phản ửng củ hại thưửng gặp nhắt 'ự'Ó'i gcmcifflbin bao gổtn: buồn nểần củ-“khtầng tJỦ kèm
nờni tãng trttnsaminttne gi… {ASTL-“tLTJ vả phosphatasc kiệm, gặp ờ khnảng ờt% sờ hệnh nhân,
pi'LỉltEỄt'] niệu ụả hưyết niệu gặp ờ khoảng 5Ủ% sổ hệnlt nhãn; khờ thờ ờ 1Ù-JU% sít hệnh nhãn (tỷ-
lệ cnc; nhất iả ở hệnh nhân ưng [hư phồijl; phảt bnn dn dị ửng Ở khoảng 25% Số bệnh nhản vả kèm
ngứa ờ iỦ°fể› số hệnh nhân.
'l'ằn sờ vù độ nghiêm lrỤng nùn cản phản ứng có hại chịu ảnh hưởng ẸỦũ ]iến ich'ing= tờc đờ ti'uyền
vả khoảng C-ỂltJi1 giũa cảu ]iểư [xt'zrn "“Cảnh hảo vả thặn trợng dặc hiệt khi SỬ dụng”]u CẺLC nhản
ửng cờ ln_ti hạn chế- ờ liều dùng lả giảm tiểu cầu, giảm lượng bạch cầu vả hạch cầu hạt (xem
“Liệu lượng vù i:iich dùng").
Dữ .ờ'Ện' nhử ngờt'ệm Ícỉm nring;
Cảc tẳn số được đinh nghĩa như nuu:
- Rẳ[ thường gặp (Ẹ11'1Ùj; thường gặp {ả 1f`liìtìtứi <: ưm-, ít gặp nzưmnn tứi <: ưiiJiii; hiếm [Ẹ
IIIỦỦUỦ túi ~'T ]HỦÙỦ}; rẩt hiểm (fỉii'lũũfflìft.
Eảng dlIỬi đảy về tảc dụng khủng inting mưốn \-'Ểt cảu tần nổ hì dựa v'ảủ cản dữ iiệu Từ thử nghiệm
]ảtn sảng. 'l`mng T11ỄIỄ nhủtn tần .~ạờ_… h_ti chia cán tản dụng không nmng nn1ổn thon thư tự dộ
nghiêm rrọng giảm dẳn.
r Éổt“ Íoạn mái.: ưcir hệ bạch Fitgưết:
- Rẳt thường gặp: nm… bạch cẩu (giảm hạch cẳu trung Linh độ 3 - |9,3%, đủ 4 —
"lch suy tủy thưt`ntg ở ntửc đệ lừ nhẹ Lú'i [rung hinh Ựãt Ihưởng ảnh
hưc'rng tởi lượng bạch cẳn hạt íxetn “Liều lượng vả cảuh tiiìing“)=
giảm riẺu cẳu, thiểu rnáư
- Thường gặp: Giảm hạnh cẩu trưng tinh cờ sốt
- Rẳt hiểm: 'i'ăng tiểu cằn
: Ễốf iĨnạn hệ míễn dịch:
- Rất hiếm: Phản ửng dạng phản VỆ
* Rối foạn chuyến Ĩft'JL'Ỉ vả đtnỉ: đưỉmg:
- Thường gặp: Chấn :ản
. Kđi' fnợn hạ thẩn tmn:
ù
- 'l'hường gặp:
- it gặp:
— R…ẳt hiếm gặp:
iỉổf i'onn n'm:
- Ít nặn-
- HiẺm:
Rfỉí .Ếnẹm nit_tcrh mrÌIt.’
H iệm :
Rảt hiẽnt:
Nhức [ỂỂle lnắt ngư, hUỂN't ngủ
Tai hiên mạch mảư 1'LỄÌU
| lệi c-hứng ttần th ương nản nhĩn snu tịti khả niỉng hôi phục- ifềĩent
ntục- =TJảnh hải] vả thặn Ltụng đặc hiệl l-ihi SỬ dụng"]
Loạn nhip tim, chủ yếu là ttẽn thắt, sưy tim
Nhời mảu cợtitn
T riệu chừng lảm sảng cùa viêm mạch ngoại vi vả hờậi từ, huyềt ảp
thản
Hậi chửng rờ ri ntno nnạch tXcm "' Cánh bản dặt: hiẸt vả t…hặn trọng
Lhi Sử dụng"]
Erit' Ỉnf_m hri Ftcẳn, ÍfỄng ngực vả ti'tmg tờ.:Ểt:
- Rất thường gặp:
— Thường gặp:
- Ĩt gặnr
- ĨTiếtn gặp:
Rồi i'm_tn ft'ẻn hoá:
- Rẳt thường gặp:
- 'I'hường gặp:
— Rắt hiếm:
Rối“ i'nạn gan mặt:
- Rẳt thường gặp:
- Thư't`ntg gặp:
- ĨL gặp:
-HỀm:
Khó thờ, thường iả nhẹ vả qua khời nhanh mét khủng cằn diều trị.
Hn5 viêm mũi
Viêm phổi kẽ {Xem ưiĩỆẳtnh hảiJ vả lhận Lrọng đặc biệt khi Sử
dụng"]… cn Lhẳt phế qưỉtn= Lhư'ờng lù nhẹ vả lhtning qưti, nhưng nủ
thế phải điều trị Lhen đường Eiênt
Phù phối, ltệii chửng sưy hũ hẳp nặng ứ người lửn [Ennt “Cảnh hản
và thận trợng đặc hiệt khi Sử dụng“]
- J. -
Non, hunn non ải"
'i'iẽu cln-iy, viỂ:nt miệng Và Iờét miệng tấũ bờn
.… . . .,C , *
Ựicni dạt trang thien ntnu cục hờ
Tăng transaminasc gan {.e’tST. ftLT_i vả phosphatasc kiệm.
Tảng l:liliruhin
Đệm: Lĩnh nghiêm trợng vời gnnt han gồm hệnh gan Vả từ vnng.
Tăng gai-rnna glutnnty] transfctnsc{íifỉl`)
Éổi' Ểnợn da vè mo“ dirởi da:
- lỉẳt thường gặp:
- Thu't`n1g gặp:
Ĩ²hảt han du di_ ủng, thufntg kèm ngứa= rụng lỦU.
T~~Ỉgt’i'n` chảy mũ hũi
lũ
- Hiếm: Cẩlc phr-in ưng nghiêm Lrt_Jng ở da him gổ… tróc Vảỵ' Vả phải han
htthg ờ tin= hiét dnt tạư tnưtl nưức Vả. lờ inch, tạo vảy
— Rẳi hiệnt: Phản ưng nghiêm lrt_ing ờ dn, ban gồm tróc Vảjã da vả |Jhảt ban
hụng ở tia.
i Rối t'ơụn CtJ'mrtJ'rtg wìf ntõ ỈÍIỄFJ ẺEẾI':
- Thười-ig gặp: Dnu htng. đau cơ
i Rồi“ ẩnạn Hiận vú nước tíển:
- Rất thường gặp: Huyết niện._ protein niệu mửc ỔỘ nhẹ.
- Ĩt gặp: Sưy thặn, hệi chứng tăng Lirệ hưyết Lan ntt'tu. {Xem “Cảnh hảo vù
thặn trọng dặc hiệt khi sử dụng“}
o Rồi Ínựn chưng vờ !ạt' nm“ Iíẻm
- Rẳt thuimg gặp: Triệu uhú'ng giống cùtn._ triệu chửng hay gặp nhẳt lả sốt, nhức đẳuỉ
ờn it_tnln dat: GCF, tnệi mủi vả chán ăn, ngũầii ra c-Ó thể gặp hn, viêm
mủi, kỈ1ÚLi'IỄF..IỦẺI mi: nnt, khó ngú.
Phù Íphù ngoại biệnt kể cả phù mặt. Phù thli'ờng hệi phục nnư khi
ngừng điều tti_.
-'l`litIÙIlg gặp: Ẻổt, rnời ntệt1 ửn lạnh
- i-Iiệm: thản ửng Lại nưi liệtn thường lả nhẹ,
0 Ttin ỨTƯỪF'IỂ. i'igỏ ẩộc ucir Ển'ển chửng:
- Hifh-n gặp: DẸic tỉnh do chiến tia [xem “Tường tản thườc vit náu dạng tường tảc
kitảc”)
Dời: dờ xạ ti'ị đi kèm
Sti' £ỂỤHngỂHỂÍ hợp nvng ung n'nr tJtii:
Khi phối hựp gurncitabin VỚi paclltax€l, cờ thẫy tảng tẳn nỗ t;ác đủc tính t-Ểt huyệt hợc tnức dộ 3
và —’-1, đặc- hiệt lả giảm hạch i'Jằii trưng tinh. 'i'uy nhiên, nự tttng Uất phản ửng UỦ hi_ii nảy khờng
kèm then iũng tần số các nhiệm khuắn hờặi: cải: hiện tượng httyếthọu.
Khi phổi ht_ĩp gemcitahin VỬỈ pnnlitaxch thẫjir mệt inủi vả ẸỄil Liu giảm hạnh cẳu Li'ung tính iả các
triệu chửng httỵ gặp hơn. Mệt mỏi nhưng khờng kèm thiệu máu, lhường qưn hhtầi nuu c-hư kỳ diệu
trị đẩu tiên.
Eảng =1: 'I'ác dụng phụ min: dộ 3 Vả IÌ]ỬC độ 4 cún paciitaxei SCI vời khi phối hợp gmncitahin vả
pnciitnz-tcl
Ểfi lượng hệnh nhân {ùz’ii}
T’utzlitaxul [N=ESÙJ G'umcituhin phổi hựp
puclitttxcl [H=2ũỉì
Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 3 Mức độ 4
'Truug phờiig thí nghiệm
` Thiểu ntảư s ii.iiịi ] [thét] 15 [53] 3 [_],1]
Giảm tiện cẳu U U - 14 (5,3) | lịỦ._4J
Giảm bạch cầu trưng tinh _ Ui—1—i t4,2J I 1? {Ủ,Úì* EÉifỉii,ấ}n _ m=Ểifl_ỉủỄ}Ắ-i
Ngnỉti phỏng thi nighiệrn '
Sốt đn giảm hạch cằn trưngtinh 3{1._2J n 12 {4.ú} ! 1 tii,an
Mệtntời 311132] i m,:n 15 (S,?) 2(IJ,Si
m ' sngn _ [i " " htĩầjl} [!
Hệnh Lhẳn kinh vặn đệng 2 [D…S]i U ô [2,3] | [Ủ,4j
Bệnh thản kinh cnm giác l 913,5i i Ủ . ld Ẹ5,3) 1 {0,4} |
*“ Uiảrn hnch cẳu tt'nng tĩnh độ r1 lcéo dùi T> ? ngùj;= gặp ở iEỊi'ẫí: SỔ hệnh nhân trung nhờ… hth
thuốc vả chỉ gặp Ở 5% SỐ bệnh nhân trũng nhỏ… chỉ dùng paciitanel.
Í
Sử tửmg phth' hợp n-ong nng thư ửng :;rnnng:
Bảng 5: 'l'ẺiC dụng phụ niủ'G dộ 3 VỀ tilli'ủ độ ri cún MVAC [ntethntrexat, ựinlJlastinj t-ifflờịzirnlJiinin5
ci5pintin} so VỚÌ gemcitahin phối hợp vời cispiatin
Số lượng bệnh nhân {“xin}
iựtvniì: in…thntmaf, iétii`iỉliẺ_—ẵiỉiặitahin phổi hụ’p t:ispìtttin_
dm:oruhicin vả cinplatin] [N=IẺJỬ} [N=EỦÙJ
Mức mạ 2: l Mức dộ 4 Mức tin 3 Mức di_i 4
Trung phủrtg thi ttgltiệttt
Wu ' ' an [ifii =1(2] 4? [ổ] ? (4;
Giảm iiẻiỉ Ẹ-ảu IS [Sji 25(13} 5?[29) 5? [29J
Ngnẫti phùng thí nghiệm
3'i't'19) " 3tị2} 44[22] " ` n`iũi“
Ti. n. \ n.
FỄIJIĨH'l THTH VEL HUT]
Tiêu tth'ễiy 15 [El
Hitiỗnt trùng 19 ( i Ù'i
l 1t-’iÊrntniệng 34 Uffl
iqu Ei i:n t] i_iiJ
mụn 4 @) |{i]
tã i4_i 2 ni ii nn
Sử dựng phối hng frong img fờư ờtifỄn'g .fnắfrtg
Eảng ỏ: Tản dụng phụ mức dộ 3 vũ mưu: tiậ 4 của cnthnplatin sn fưởi gemcitahin phổi hợp vời
cnrhttplnli n
Số [ượng hệnh tthẫll [%]
Carhoplntin Gemcitabin phổi hựp
{N²1'Ĩ4] curhnpltttin [N=ITSJ
Mí…- dt_i_J Jr'IửC đỏ 4 JrIứC đỏ 3 | Mức đỏ 4
: 'l'rùng phùng thí nghiệm
Thiếu mảu … (5in 4 {2.3} 39 [_22._3} it is._ 1}
Giảm tiều uẵ`… 18iịlũ,ĩij 2(131) riii fiiii;tịạ P. {43ú}
` Giảm hạch cắặiii ` `
1: ’* ’
lnng lính 1J (l[i,Ủ) 2 [],lji ’iJ i4l;n ItỦ [Eẳnắj
Giảm bạch cắn i II nam | iti,újt t:4 {48,411 9 cs.n
Nguủi phủng [hi nghiệm
Chả'f mải] n trưn 4 [Mi 3 il in 4 ifưJi
Sổt do giảm hạch P
4 . . i . :
cân ttnng tinh 0 ffl'Ùìl Ù mm 2 U ' 1} U Um
Nhiếlĩẩ turiing
. không giâm hạch ii iti,in n nt,tn n {ũ,[ìj 1 {Ủzfẵ}
: cẩu trung tinh
Eệnh thần kinh cảm giả:: ở 1'Ii'tỦth dùng thuốc phời hợp cũng hay gặp i'tỮ1't sn vời ờ nhỏtn chi dùng
riêng tittrhtiphttin.
.T'ờõng ítcío cho .Ủt'Ĩt'.“ sĩ những tửc it't_mg Mư’ìng mung mưôn ggỉp phải Hn' sử fíụng Hmôc.
Quá liếu vả cách xử trí
Chua cỏ Thuốc giải độc khi dùng quá liều. GBL'HCỈỈEtỈ'JỈL'] i.fLiJf'ềũlĩl'li’]]11Ẹtili'ill'Ul'lgffljpi'iflL, dhng mỗi
.li r . ' nk u ? « ,'C n n- Ẩ n-
2 tnan Vũ'] cac lieu cao như 5?ỦỦ nigth2 Gưng chn đệc tinh 14th sản g ệhiip nhạn được. TMJ-u nghi
củ quá liều, cản theo dỏi bệnh nhân hẳng xét nghiệm mảu thính hựp vả tJi'i hiện phảp điệu Lrị hỗ
J }.
trợ khi cnn.
M)
\\N
Tinh cltẩt du'ựi: lực hục:
Nítrỉnt dược fỷ - điểu trị: t'ftuổc Chỗng ung fflư, d:ẫf Iri'tríng chuyễn ờỏn, cftíit rương tự
pJ-u'imiẩín
Mã A'LC: LUi LầCUỔ
Hoạt Jinểz £ĨịỄÚ Fế bản Imth nnór' cẩy rể hảo:
Gcmcỉtahin cờ tải: dụng đệc tế hảti đảng hề tJhiỄng lụi nhiều hit_ti tế hầtti u nuũi cẳỵ ừ L'-Ỉ1UỘÌ và
người. `l`huệc cờ tảc dung tvên phat đặt: hiệu, như genư-itathin chủ yểu diệt Lễ hãm đnng t`tr phu tồng
hợp .-“chi [pha S] vả, trong một số điều kiện, phung hề đuợc; sư tiển [i'iền UIĨLH lễ hãn] ờ runh giửi
htti pha G 1.-"S. Ín l"i'lifrtĩl._ tải: dung đệm: tể hảo cùa getncitahin tùy thưệit- vẺto t:ỉt nhug đệ vù thời gian.
Tác dựng cìểtổrĩg n t'rong CảC mô hinh fiến ftỉm .cởngr
Tri'Jng cản tnỏ hinh gảjy' u trện đệng vặt, tảc dụng chống u của gemcitahin phụ thưệc vẳưt cảc-h
tỉEn'ig. Dùng gcntcitahin hẳng ngả.ỵ chn thẫỵ tỳ iệ chết can ờ động tfặt_. nhưng có huạt Linh t:hỂntg u
ư’ii thiều. Tưy nhiẽn._ nện clùng getncitnhin mỗi 3I1aỵd ngảỵ thì cả thể dùng thuốc uởi iiềti khủng
gây ệhệt dệng Vặt mả hại CỦ hờạt tính chổng u tiên diện i'ộng đời vời cản khỗi u Ử chuột nhắt.
Cơ chế fác ri'nng.’
Ủfttựễn hỏa trung IỂ ờằrJ vưÌ cư chễ fảc Ảụngị:
- Gemcitabin (d FdC} lả chẳt khảng chuyện hờả nhờtn pytimidin._ dượt: chuyển hoá trung tể hăm
qua xúi: tái: cùa nưclcnsid kinase dể chn cảu chắt chuyện hOẳ cờ hờạt tinh iả diphờSphEit
{t.iFdCTJPỆi vả Lriphnnphttt {dFdCTP} nucleosid. Tác dụng dậu tệ hảo nùn gemcituhin iả du
dFdCDP 44 dFdCTP ức chế tổng hợp nnn. 'l'rườc hệt._ dl-'ciGDP ức chổ mcn t'ibfflillCieũSid
reductase, iả. men duy nhẳi uhịư trách nhiệm xúc tác uhn cản phản ứng tạo uảc cicsnnỵnucicnsid
triphnnphnt [dCTPỆi uằn chn tờng hợp .f“tDTẩ. dFdCDP ức chế dược cnzỵm náy sỏ lt`nn giảm nờng
dộ các dcsoxynucieusid núi chung \u'Ểt đặt: hiệl iả ũ'G Chổ [lượn dCTP. Sau Chin` dFdCTP tranh chẳp
được vởi dC'T'P để gắn vã… ÀỈJH [iự l'iiệp dồng].
Tương tự, một lượng nhủ gen1cilnhin uũng GLẾr lhệ gẳn vảú Rhif't. Vi v'ặy sự giảm nổng dệt ttong tệ
hảo cùa dC't'P 14… tăng sự gắn kểt của dFdCTP i-ziii nnn.
f'tồlD — poiymctase — epttiinn khổng thể hn_ii hờ gnnttzilahin s-ù nửa uhũ'u c-ác chuỗi ÀDẾ~i clnng
iổng hợp. Snn khi gentcitahin gẳn \fằt) .ầlĨihl, 1TIỘÌ. nuc-Ìe-tttid phụ :4ẽ gắn vẩttt uhưỗi .JẢDN. Sau khi
gẳn thệnì nucleotid nảy, sẽ có Ú'L' chế huân ttiản sự tồng hợp .ằĨJN liếp [hen [c-he iẳp Sự kệt thúc
chuỗi]. Sau khi ãảp nhặn vản .ẳ'il'ìfN= ge-rncitnbin nẽ thúc dẳy nhtinh quá trinh diệt tệ hảo thcu
chuurng trình dinh trườn t'apnptnsis).
\“
* Dữ .FI'Ệư %… sằng:
… [an .fflH' ticìiig quang:
Nghiên cửu phu ]ĨĨ ChỤl'l ngẫu nhiên 4Ủ5 bệnh nhân ung lhu' hiệu mờ tệ bản chuyền tiện dường
tiểt. niệu tiến triền huặn di cãn, đã chờ thẩy khờng cờ khảo hiệt giữa 2 nltờnt diều tri, tức iả
getncitnhinfi:iịiphttin nu vt’ii nhờm incthờircxati’vinhiustitưaclriarnỵcinfcisplntin [Ivllh’ttJJt qua CẳC
ihõng số thời ginn sổng trưng hinh {Lu'ừng ứng lả lE._E so Vởi 14.3 tháng, p=U,54ĨJ._ thÙi giun tiện
triền EJỆnh {tương ưu g T,4 ›… uúi “LG tháng; p—Ủ,Ẻ4EJ vả tỷ“ iệ dảp ửng {Ill'ơng ửng 45J._4% SO vói
453%; p=Ù,5 11}.
'i'uy nhiên, phải: đổ phổi hựp gentc-iltthin ~ựởi ệiSplfflitt it dệệ tính hơn SO Vởi MVÀC.
- Ung II…" rụ_ụ rạng:
Trong nghiên Ẹ'Ú'Ll pha ITĨ chọn ngẵư nhiên l26 hệnh nhân ưng lhư Lưỵ tạng tiến Iriện hủặệ di căn._
Ẹho thắy gcnicitahin cờ tỷ lệ đỉip ửng LrỀ-n lãm sảng can hờn rủ rệt so 1ifời 5 tiunrourncil [tương
ửng 23,8% so vời 4,3%; p —ỦJÙỦỆỆJ Tư'tntg lụ'ỉ kết quả chn thẳỵ thời gitin tiện lriẳn của hệnh kệủ
dải rõ t'ệt tù“ U,Ủ tời 233 thẩutg {lng—i'unk ]" fảỦ,ỦỦ2] '+'Ểt thời gian SỔng T.rung hinh kệiìi dải từ 4,4 iỚi
53 tháng {ingưunk p'sL'ÙỊiỦ-Ể] Ở nhủrn hệnh nhản dưng gemciinhin sn vởi nhủm hệnh tthản dùng 5
… fhmmuraci].
- Ung Hitfphỗt' Mtông pfnỉf i'ế hảo nt:cỉz
Trưng mệt nghiện cứu pha 111 chọn ngẫu nhiên 522 hệnh nhân c-i’i ưng thu phời khhng phải tể hẳiờ
nhủ [NSC-LC} khỏng phẫu tituật, tiễn ttiền tại chỗ htJặc di căn, đã dùng getnuitnhin phổi hợp vứi
uisụlatin dã ệhiJ tỹ ỉệ dảp úng mo hơn rõ rệt su VỬỈT1hÚH'L chi dùng i'iêng c-inpintin [_5' l,Ủũxẻ SO \fởi
lÊFỦỂẢi Lư'ti'ng ửng; ptểDỤỦỦIJI. 'l`hời giun tiến triện cũa iJỆnh Ẹũng kẻủ dải từ ÊJ' Ìẽn Sỉti lhảng
(lng-rttnh pé-"ỦJÍJỦ l2]l Vả thòi ginn Sống trung bỉnh kẻti dải tư Ĩ_._G tiiri ỂỤ Lhảng [hig—i'nnk pf-ỦJIÍỈIỦ4]
ờ hệnh nhãn dùng gBmGifflbiĩlffllãpifflií] so 1.Jời nhc'un chi dùng riêng cisplatin,
Trtntg mệt nghiểl'i cừu pha 111 khẳc._ củng chợn ngẫu nhiên 135 hệnh nhân ờ gini đnạn ỈTIE hnặt:
l'v' c-Ủa NSCLL'Ỉ, thắy phẳi hợp gcntuitahim'cisplatin đã cho tỷ lệ đáp ứng can hờn rõ rệt sn \I'Ửi
nhờ… dùng phổi hợp cisụ]atinicroposid (4U._ũ'lf’n so vời 21,2%; p=U,UEỂỊ. Củng thẳy kén dải rõ rệt
thời gia… Liễn triển từ 4,3 lện ờ,9 tháng {p= U,U 14) ờ bệnh nhãn dung getncitahinfcisplatin Sư vời
nhỄln1 bệnh nhân dùng i:ttithtiidfệiSpittiitt.
'i`i'ờiig cả 2 nghiên L'Ủ'U [rèn7 đệ dung nạp lả TLtơng dương ở cả hni nhóm Cliều tt'ị.
- Ung iiiu- ởnồng t'rửng:
'l`rong mỏi: nghiên i:ilư phu III iJi’i nhọn ngẫu nhiện 356 hệnh nhân unp= thư hiệu mờ huệng ti'ú'tig
tiến triền 4.4 cn tải phải it nhắt nau is thảng sau nnt us Itờản tl1ầnh liệu pháp điều trị pintinurn cư
13
hản, hệnh nhân đLt'ỰC- cht_nt ngẫu nhiện dệ tittng gcntcitabitt.-"cnrhopintin [LiChj, hờặE vời
carhupltttin riêng rẽ i;ChJ. Thhi gian tiện triệu CÙFt bệnh nhân heo dải tỏ rệts ti.r th lên n_.n thảng
ting-rnnk p = Ủfflũĩầẵ} ờ hệnh nhảm dùng GCb sc vời nhờtu bệnh nhãn chi dung đun độc Ch.
Mhũ'ng kha“… hiỆ-t tfệ if? lệ dáp ửng 1ả 4T,Eổh ờ nhủtn GUh so vời 3U,ẺWủ Ớ nhc'nn Ch {l" - Ủ,Íifiiúj
vả thời giun nt"ng s-ủt trưng hinh lả Its’ thảng [(JCh} sn 14ời ?,3 thảng [Chi {p- [L?Eì.
- Ung như vú:
'l'mng một nghiên cứu pha ĩ]! chợn ngẫu nhiên 529 hệnh nhân hị ung thu’ vú khỏng phẫu thuật,
tái phất tại Chỗ hh-ạc. ih cã… 4h tải phảt snu hcả trị liệu hờ irợimhi hổ trợ, việc phổi hợp
gcmcitnhinipiìciilaxcl đã kẻo dải rõ rệt thời gian tời sự tiện triện hệnh từ 3,93 thảng iẽn tời ti,14
thảug [[ug-n1nk p—ti,UDỦỆ} ở nhờ… dùng phễii hợp gcmcitahina'paciitnnci sn vời nhc'nn hệnh nhăn
chi dung có paciitaxci. Sau 31²? trường hợp từ vnng, nời chưng thời gian sổng sờt ttung binh 1ảt
lh',iĩi thảng ờ nhúm hệnh nhân đùng gcrncitahinx'paclitach sn vời 15,3 thảng ờ nhóm chỉ dùng đc…
dệc paclitaxei (lng-rank p=tLũ4ẳũ, tỳ hệ tư'ttng dời HR — 0,82}; cờn tỷ lệ dảp ứng chung1ả 41, %
[ờ nhờ… phối hin thuốc) ›… VỬi 25,2% (ở nhờ… dùng cicrn dệc paclitaxci) vời p=ti,tiUtl2.
'l'inh chẩt ủưực dậng hợc:
Dược ciệng hcc cũa gc1ncitztbin được quan nảt trẽn 353 hệnh nh'ãn trung 7 củng trinh nghiện cứu1
gỂint 121 nữ Vả 232 natu._ TtlỔi 29 — ĩ"ÊJ` 'l't'ũtìg Sổ nhũng hệnh nhân nảy, cú khtJảng 450.4J hi_ ung
thư phỏi khủng phẳi tệ hảo nhờ Vả 35% được chẳn đnản ung thư tuỵ tạng. Những thủng Sổ tiu'ởi
đây đã đạt được vời các liệu ẾiJU — 2592 riigfin2 vả trưỵền trtin g thời ginn Ủ_,4 - 1j2 giờ_
hiing đệ [iit'tl't trcng huỵẻt tucrng {dạt được khcảng 5 phút sau hhi truyền ……g) ut .4,2 — 4s.s
initn'tigtint.-"tnl. NiỀing clệ trcng huyệt tương cua chẳt tnẹ snu khi dùng 1iểLt 1ÙỦỦlng:'ni²íĩìĩi phút hi I'f
."i 1nicmgamfntl trcng khcấng 3Ủ phút còn khi kệt thúc tt'ttj-“ễn, vả I=- Ủ,ei niiui'ngninf mi Lrting giờ
kể tiếp.
— Phân ờỗ:
'l'hề tich phiih hố hi… khuang chính lả !2,41itfm2 cho nữ vả 11,5… iiitm² cho i]đlIl iịsụ thay đổi giũa
cảc Cá thể hi 41,444}. Thể tích phản hổ cũa khờang tthtịti hiên lh 41,4 1itfniẵ Thể tich phân hố ct…
khcnng nngại hiên khũng thtty đối thcn giửi tinh.
Hộ gắn kết ỰỂtt] pl'Ult-Jiĩ] hưyết tương cci nhu khủng đảng Kệ.
'l'hời gian hản thải lả 42 - 44 phùt iu_4 ihihhh 'v'ảũ tuổi 44 giời. h'hi thời biểu dùng thưốc đã đề
nghị, sự đẩu} thải cún gcmcittthin hẳư như hừằttl tcản trcng Vờng 5 — 1 1 giờ kế từ khi hẳt đẳ.li dẫn
truyền. Gemcitabin khũng lích iuỹ nếu dùng tnỗi Tuân mệt lản.
lũ
- Chư_tfễn fmff
Gemcitabin chuyện hcti nhanh qua iti'ic tảc cún cuzym cytiđin — đcsantinnsc ờ gan, thặn, mảu vả
ở các mỏ khác. Chuyền ht'iá nệi hảo cùa gcntcitahin sẽ tạo ra cảc chắt chuyến hờa gcntcitnhin
n…nu - đi vả lrip1tủzìpl'tỉtl [đFCICMR di-`đCDP vả đt-`đC'l`P_i._ trcng sổ đờ cdl'dCDP vả đl'dLl'i'P
đtt'ực ncnt lá có hcạt thih. Các chẳt chuyện hcả nội hđờ khờng tim thẳỵ trcng huyết tương và
nước tiểu. Chắt cl-zuỵrfện hcả đẳu tiện, ?. clcscny 2’-2- đithmrcuritlin {đL-đU1 khờng cờ hcnt tinh
vả tìm Lhẳy trung hưyết tương t-'ả nườc tiẺu.
- ĐfìrJ fflảt'
ĐỘ Lhnnh thải Lnitn thân trcng ki'iđ'ảng 2il2 líti'gitẳrtf'i'nẸ 92.2 litfttf" tuỳ thuộc Vảđ glđi Vả tuổi [tỉ
1ệ khúc hiệt giữa các cả thể 141 32.5%1. Dệ thanh thải ờnữ thẫp hơn ở nam giời khcảng ?.5%. Mặc
đù đuợc thải nhnnh, nhưng đệi thanh thải cho cả ]"lEtl'l'i vả nũ' củ thệ giảm thco tuời tảc. Vđi liệu
gcmcitahin khuyến cảu iả 1lỆltlẮllỦ'tngfnt2 truyện trcng 3Ủ phút. thì đủ cho đệ thanh thải cú thẳp cho
cả nữ vả nznn cũng khổng cẳn giảm liễu gcmcitnhin
Thải qưt-t nưửc Liều: -: lỦ'ẫĩi thải đười dạng chưa chưyện hủả. (
ĐỘ thanh thải qua thẩm hì Ê-T liL-"giờfm2 .7
'l`l'ờltg Vờng l tưẳn HFJLI khi Lrưỵền đả tim Lhẳỵ 9'2% - 'ẵffl'ẫvh 1iểư gcrncitahin đã được đùng 99%
trcng liuờc tiệttj chủ yểu đười đạng đFđU vù 1Ể’Ễì 1iềư đùng được thải qua phân.
- Dộng Itpc cũa dFdCTP
Chẳt chuyền hcả nảjir đười: tim thẳy trcng cấc tế hihi đtm nhân của nn'tu nguại hiên vả Lhíin_g tin
dtJ'ởi đây“ 1Ễt tham khảờ từ cảc tể hẩưi nầy. Cảc nhng đệ trnng Lề bản tăng tỷ 1Ệ- Ehtlặn h-iifi các iiếư
gcmcitahin iả 35-35t1 nighttẵ-"ÊỦ phút. sẽ cho cấc nỀn1g độ trung trạng thải đn định 1ằ Ủ_4-5
nticrcgant-"ìni. Khi nỀtng đệ gcmcitnhin trung hưyết Lư'ti'ng Lrên 5 mict’ttgamftnl thi hẳun 1ưt_htg
đFđCTP khờng tăng nữa, cho thẳy sự tạc chẫt chuyền hcẩt đã lJỂiờ hờù trcng cảc tế hùo nảy. Thời
ginn hảu thải cuồi cùng 1ả U,? — 12 giờ.
— Động học của đFđU
Hờng đệ đinh rrcng huyết tương [đạt đuờc khcảng 3 — 15 pht'Jt .sztư khi truyền 30 phủ
1ỦỦỦ1'I'Jg-"IIIỂ'Ì 151 28 - 52 tnicrcgnm.-"ntL
T£Ểmg đệ đảy sau khi đùng 1 tuần: U._Ủĩ — 1,12 micrcgnntủi, khờng cờ tích luỹ. Nồng độ trcng
hưyết tường thcc ha pha sn vđi đường biều điỄn thời gian, thời gian hản thải cún pha kết thúc lả
GS giờ {33 t14 giờ}.
Tạ… đFđtJ tir chẳt mc: 91% — 98%.
Thể tích phân bổ trung hinh trcng khoang chinh: 13 lit.iht2 [ l 1- 22 1ítỉin²jt
- '1`hệtich phần bổ trung hinh 1úc trạng thải đn đinh ÍVsn]; 1511 1íLn"nì2 {% —22Ễ1 iit.-"m²].
- Phản hổ 'h"Ểlti tnđ: i'Ệng
- Dệt titttnh thải trung hình: 215 lit.igiờftii2 [1-4 1itfgiiihn²jh
'i'hải qua nước tiểu: tẳt cả
- FIIỔI' nợp gcmcftnủin I pncíftrưci'
Khủng lảm ảnh huđng đến đưth đệng hục của gcmcittthin httặc của pttclitttxcl.
- Phổt' Jtng gcmcửườín + cnrủnpfnn'n
Phổ] hợp như vặy khờng lảm thay đời dược đỆng của pttclitnxcl
- SIE_L’ Htận
Suy thặn nhẹ h'í-i vira {tốc độ lục cẳư thận G'FR 1ít .'ẵỦ- SÚn'tli'pl'túti khủng gây ảnh huủ'ng rõ rệt tỚi
được đậng học cua gctncitnhin.
Quy Eẵ'tlđh dủng gủi
Hộp l 1Ụ 2Ủini ’
Hộp 1 lọ 1ÙỦm1
Thận trọng đặc bỉệt [thi sữ dụng và than tản
"t-“ời thưổc tiêm, cằn kiểm tra hẳng mắt thường xcnt có Vật lạ hoặc dỗi mảu._ trưởc khi đùng` bẳt
1i'i iức nẳc đung địch vả hz-tc hi chn nhép. Nên hitỵrr hờ nếu đung địch hiển mảư hcặc cỏ cảc hạt
uhin thẳỵ được.
Khi pha chế, chuyện Iượng dung địch thuốc cẳn pha ltiãng t-'ầưi l.L11 httặc chai dich trưỵẳn trung
điệu kiện vệ khttẳđ lìuug dich cả thể đùng như đã pha chế hcặc tiệp tục phat icảng thich hợp t-'ửi
đung dich nntri citưiđ U,ẺJ`Fu liũặc giuccsc 5'hi. T.ẳc đều chư đến khi thing đi_ch tiện 1Ể`in htiủn Lcản.
Thưa tử
“Những quy định thận trọng thông titti'ờng về an tiJản w’n' cảc chẳt kim tế hả… phải đưth tutin thù
nghiệm ngặt khi pha chế vả hỦỊt-' đung địch truyền. 1²hat chế đung đi_ch tiêm truyền phđi tiểu hùnh
trung phòng ttn tcản, sử đụng ác choáng bảo vệ, gđng tay. ẦJếư hhỏng cả phòng an tcnùn nhu: vặyĩ
tmng thiết hi nện dược hổ sung mặt un vả 1cinh hảờ htỀJ.
Nểư dung địch 1huốc bẳn Vảờ Inẳt có thể gãy kich ứng ltghiẽin trọng. Phải rửa n1ẳt ngay lặp tức
t-'ởi nhiện nưởc. NẾU Vẫn cờn 1cich ửng, GỂtn gặp ngz-tỵ hẳc $Ì. Nếu đung đi_ch đinh vẳưt đa= cẳn tưn
hẳng nl'iiềư nưửc.
Phẳn chn lại lchđng đùng cúc thườc hcặc cảc đụng cụ hhờug đùng nữa phải hùy theo quy định.
Hạn dùng: 24 Lhđng kể từ ngầiy' nản xưẳt
13
Hựn dùng .'ĩUù' khi mở nẳp hihi driu.’
Đệ ổn định vệ vặt iỷ' vả hcả hcc đồ sử đụng đã được chưng ntinh là 28 ngảiy nau khi nưỀf nắp lẳn
đẳư nếu được ht'iờ quản ở nhiệt độ phờng cờ hoặc khờng cờ ảnh sảng,
Nếu hảti qưản ở tù đủng Ế… EUỦC. vả Ở tủ lạnh ỂẸ'CỈ -- ỆUỦị Sản phẩm đu định về mặt hờn hợc nhưng
…s ›… hường kệt tủa. `v'ì vậy khờng khuyến cảc hảo quản ờ fả—2Ủ"CI ifh .sf-Jc .L ĩifĩ'c. Khuyển c4h
hihi quản ư'ẵi đti 24 giờ trcng cảc điều hiện trẻn.
Về phượng điện vi sinh hcc._ chẳt ]ượng phu thưậc rẳt nhiều vảc đ iều kiện lầun việc, thao tác vả
cẳn di… g sản phẳm ngay lập từc. HỔu chưa đung ngay lập nic, thời ginn hảc quản vả cẳc điều
iciện để sử đụng thuộc trảch nhiệm cùa mỗi ngttời sờ đung vả thờng thường khờng quá 14 giờ ờ
nhiệt độ phùng {2CIỦC — 25ÙC} củ hcặc khỒng củ ánh Sảltg, trừ hhi sư phat ltiãng được tiến hảnh
trcng cảc điều kiện củ kiểm Stìllẩtl nghiệm ngặt vả vỏ Khllẳn.
Hợn đỉng .'i'đti' khi pha Ỉoả'ng.’
'l'hời gian tđi đa để hầm quitn đung đi_ch đã pha ttcng nctri ciorid U.EJ% vả giưccsc 5% từ nồng độ
(131 ingfini vả 7,5 ing-"ini lãi EE ngảv Ở trcng tt] 1ạnh tị5ỮLỆ :' 3"CJ._ trảlth ảnh sảng vả ở nhiệt dộ
phòng tỂ2ỦUtĨ - ÊSUC] cú hcặc khủng cú ảnh Sảng.
về phuợng điện vi .~ạinh hợc, cẳn dùng sản phẩm ngay lặp túc. Nỗi] chưa đùng ngay lặp tuc: thời
ginn hảo quản và cấc điểu kiện để sử đụng thuộc tta’ich nhiệm của ntỗi người sử đựng vả thờng
thường không qua“ 24 giờ 61 nhiệt độ phờng ẸỆỦỦC - 25'3C}, trừ khi sự pha lc-ảng được tiến hảnh
trcng cảc điều kiện có kiểm Scẳt nghiêm ngặt vù vù khưẳn.
Bản quản: Khỏng hảo quảntrẻn ÍiUnLỈ,1chệnglẩlin lụnh htiặcđờng hăng.
Nhã sủn xưẩt: Ehctvc Phartna [.ỉcs.tnhlL Nfg.KG
Mcntisccctrassc | 11 .J't-4Eỉtiti Untcrach nm Attcnncc, Ảc.
Đọc ifc_tĩ I::rỏng đễn sử dụng trước Mfi' đùng.
Nếu cằn Htđm thông tfn xỉn !iiẵỉỷ Jcíển bác .ỆỀ'.
IJễxn t'ẳm my IM" em.
Tỉtưổc mì__tf cờf dùng tùcn đrm bác .ìỹ.
Cặp nhặt thcc LIDS vU4_lti_2Ul4
TUQ…CỤc TRLỦNG [
RTRư'JNG PHÒNG l *“
ff` * ’ '. 1 __ x .'
ớ’ắạm ẤẢ; l/rm. -Ífqmlz
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng