ẵâfZHeo
63 …
…… ...…32 38 Q…. ox
.ẵo aỉ. xmz
ozỄum.xmoỗm
ỂẾ› Ễ.ễs 826 E.… Ê.… ẳ. E 88 .n 3 Ễ aẫẵỄ› z› .Ểổ Ễũ .ẵ EE zox .… ? u8ẵ ,m 3 Ễ
.n...... 8 E:...i› .::….. ẫễ. ẵ eẫ …: ãn ozẫz %. oơn Ểzẳun . ẫ: ::ỗn :c... :::... ›...o 1
B Ề›<›Iưpẵ ũl
…,a2 óoE.zOo
.ÉBảzãẳ
ai. Ế .Ể.»
h
%....uuM
ỔỄVỬMẢ oỀẵ.ẵoẵẽẵ
.. ẨE.Ềffl ……ỂrMẾ…m …
undnuuo.ưnẵ uh %… .ỄỂeổưổ SỀỂ. as .e = … Ễẵ = H……Ểs ..ỄMMM …ư ổ ẵHểLWỄ Ể. ..% Ế .... 8 € …… …s .: e: ……
…ẳu, 6.Ể
i si m>:U<.ffl® ìẳ m>:.UơJm®
w>FUSwO m>ÊOẾ…O
® m ..>O: < .…
18 ắ eo… x co. Ê ..:. ẫ: ần: :aẵ
EE ov EE om—
C T …
6 . 6/ &
Anhụ …
, … Y W…
…E ,Y U …
T L D 8…
AO. …A 1 .
B W H J :…E Ễc . o…m ẵã
c ủ… ,.… EE % …ẫ …… oữ … ẵẻ ẵỵ
w. Đ ,… aẳẵ.ẵ … .E E Ê x …o…… o. &: s…ẽ :….z
#167 N
]
nỗ %…. ot
…cto Ể. xmz
ozẵ.xmsom
_____.Ể….Ễ.
..6 toz8 .m \
x/.vs ...…J. ,
/I ỉũudầỗwơd\ẹ
………m……… a Ế…ẵễổuẵnểẵ a ……… ………… w ẳuzựảẵợệễ ả
…… ,_ ……n …… %…
…………… Ê ……… …
… …: … Ế… M
. …u………… mm… ……w
mm………… … …… …
u s……m
n…… ……m ễễ. âễẵẵnãẵ ……m ………… 8. 0% Eễẵẳãẵ …
M…… .….…W 8.8… Ễeễễẫa ẫẳỀễeỀễãâ ……… ………… ẵẵ ……Ễẵẳẳ ễẳẵẵẫẫaằ
……… .……… _…
.. …… …. …
…… …… m>:.U<..mG m>ZU<.fflÓ
… …
3 \
nwmr>Oz:.U<.fflÙ …… … m>ỉUơJmÓ
u
A….mỮPÔj/xm
ễsỄỄẵẳẳẫ ãẵẳ:ẵ …8ẳ eeB EEỄ
ẫọẵ…Ễẳaẳẳ
:mE :Ễ … o…m ẳắ
EE N… xNN— …… mĩ. … OĐDẵ zo…v.
o›.Ể.ổ … .e E Ê x …oa om ao: ãẽ :Ế
__… u….wgư m…... - _ ạ
z› .oẵõ €…m .ẵ ucẵ 29. .… ? a5ỗ .…. 3 ạ
:zẫẫễun . zỗồÊ .noẵuã
.uẵa cc. cẵF quon uỀoồỂ E2z mE oov uỀoồỀ …aoổuã
.ooẵ Buu .o€. …o: c…:ơ oẵ …:uỉ ::aE. ?: oco u›ễ.uÊ EogZ
m>:.U<.fflG
m>ZU<..mmụ
…DI . xm 9 8
z> .acouD ..Ễm .:< uỗG ZOv. .… ou 9830 .m 3 ằ
.UZĐD Ĩ! 088% .uSổũn cưu uẵắ: uoo£x …::n 0:59 II:.U<..mÙ m>IO<.ũÙ
ee…:
:mE Ễc … om… :ms.
EE om x mĩ. … o…ắẩ coỀ
o>Ễm.oG … .E E Ê E…Ẻ :…s.
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hưởng dãn sử dụng trước khi dùng
i… GELACTIVE
\ Hỗn dlch uẩng
v Thùnh phẩn
*` Hoatchất
- 1500 mg hòn dlch Nhỏm hydroxyd gel 20% tương
ứng vđl 300 mg Nhôm hydroxyd.
- 1333.4 mg hõn dich Magnesi hydroxyd 30%
tương ứng với 400 mg Magnesi hydroxyd.
Tả duvc :Sorbltol 70%. glycerin. natri saccharln.
gôm xanthan. methyl paraben, propyl paraben,
mùi caramel. nước tinh khiết.
Tinh châ’tdược lực
- Gelactive lá hỏn hợp cán bằng giữa 2 tảc nhán
kháng acld Nhôm hydroxyd vả Magnesi hydroxyd
có tác dụng trung hòa acid hydrochlorid trong dạ
dảy nhưng khóng lám giảm tiẽt acid; lèm giảm các
triệu chứng dư acid có lién quan dến Ioét tìẻu hóa.
viêm da dảy, vlèm thực quán vả khó tiêu; ức chế
tác dụng tiêu protld cùa pepsin. tác dụng nảy răt
quan lrọng ở ngưởi bệnh loét dạ dảy. Nhóm
hydroxyd Iảm tang pH dạ dèy chậm vả có thế gay
táo bón trong khi Magnesi hydroxyd tác dụng
. nhanh vả có thể gậy tiêu chảy. Sự kẽt hợp tẹo ra
tác dung khờ! dẻu nhanh vá tăng thời gìan tác
dụng. dỏng thời ltcótácdụng phụ.
Tính chẩt dược động
- Nhôm hydroxyd tan chậm trong dạ dáy vá phản
ứng vớI acid hydrochlorid dạ dảy tạo thảnh nhỏm
chloriđ vả nước. Khoảng 17 - 30% nhòm chloriđ
. tạo thảnh dược hấp thu vả thải trừ nhanh qua thận
; ở người có chửc năng thận blnh thường; ở nhũng
bệnh nhán suy thận có nguy cơ tích lũy nhòm (dặc
biệt trong xương vả hệ thán kinh trung ương) vả
dấn dấn dộc tinh nhóm. Ở ruột non. nhóm chloriđ
chuyển nhanh thânh muối nhòm khòng tan. kém
hấp thu. Nhôm phốl hợp vól phosphat tạo thảnh
nhỏm phosphat khỏng tan trong ruột vả dược thải
trừ qua phân.
Magnesi hydroxyd phản ứng tương đối nhanh với
acid hydrochlorld trong dạ dảy tạo thảnh magnesl
chloriđ vả nước. Khoảng 30% ion magnesi hấp thu
vảo một non. Trong huyết tương. khoảng 25-30%
' magnesl gắn với protein. Magnesi duợo thảl trù
qua nưđc tiểu (phán dược hãp thu) vả phân (phẩn
khòng dược hấp thu). Lượng nhỏ magnesl phản
bố trong sữa mẹ. Magnesi đi qua dược nhau thai.
Chi đlnh
- Lam diu các triệu chứng trong rối Ioạn tiêu hóa Iièn
quan dẽn tăng tiết acid dạ dảy: chướng bụng. kh
tieu. ợ chua. nóng bòng vùng thuongvị.
- Tăng acid dạ day do loét dạ dảy. tá trâng. vlẽ
dảy. viêm thực quản.
- Phòng vả diêu tri Ioét. chảy máu dạ dảy. tá '
do stress.
quản.
Llẽu lượng vũ cúch dùng
- 1 gói hõn dịch uổng sau bũa ăn 1 — 3 glờ và 1 gói
trưđc kh! dl ngủ nẽu cán; hoặc khi dau vói tỏng liêu
không quá 4 góilngèy; hoặc theo sự ke toa của
bác sĩ.
— Để kháng acid: Liêu dùng tối da khuyên các dể
chữa trlệu chứng rối loạn tieu hóa. khó tiêu. không
nèn dùng quá 2 tuấn. trừ khi có lời khuyên hoặc
glám sát cùa thảy thuốc.
- Trong Ioét dạ dảy tá trảng. vì không có mõ! llèn
quan giữa hết triệu chứng vả Iảnh vết Ioét. cản
uống tỉếp tục thuốc kháng acid ít nhất 4 - 6 tuân
sau khi hét triệu chứng.
- Lắc kỹ góìthuốctrước khldùng.
Chống chỉ dỊnh
- Mãn cảm với bất kỳ thảnh phản nảo của thuốc.
Róỉ loan chuyển hóa Porphyrin. <
- Bệnh nhân suy thận nặng.
- Bệnh nhân suy nhược cơ thể. tiên sán glật. nhiẽm
dộc kiêm. tăng magnesì huyết. glảm phosphat
huyết.
- Bệnh nhán dang thẩm tách máu, loét ruột kết.
vlèm ruột thừa, tắc ruột, hẹp môn vị.
- Trẻ nhỏ dưởl 6 tuối vì nguy cơ nhiẽm dộc nhòm,
dặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy thận.
Thận trọng
- Cản dùng thận trọng với người có suy tim sung
huyết. phù. xơ gan.
~ Bệnh nhân suy thận nhẹ dẽn trung bình vả nhược
cơ.
- Tieu chảy măn tinh. táo bón. chế dộ ăn it natri.
xuất huyêt dường tlèu hóa chưa xác dịnh chẩn
doán.
- Ngưòl cao tuổi. phụ nữ có thal vả cho con bú
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
\—
140 x 200 mm
Hương din sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
(tránh liêu cao kéo dải). Theo dõi nhip tim cùa thai
nhi.
- Có thể gáy thiêu phosphat ở bệnh nhân có chế dộ
an it phosphat. Tinh trạng nảy có thể khắc phục
băng cách dùng thUờng xuyên sữa và các chất có
phosphat. Kiêm tra dịnh kỳ nỏng dộ phosphat
trong quá trinh diẻu tri lâu dải.
Tác dụng phụ
- Nhũng tác dụng phụ toán thân hiểm gặp ở nhũng
bệnh nhân có chức năng thận blnh thường.
- Thường gặp: táo bón. tiéu chảy.
- Ít gặp: liêu cao gây tắc nghẽn ruột. giảm phosphat
huyết.
- Ồ nhũng bệnh nhán suy thận mản tinh có thể gây
tăng magnesi huyết. nhuyễn xương, bệnh năo. sa
súttrituệ vả thiếu máu hỏng cáu nhò.
i Quá Ilêu vù xửtrí
` - Nhũng triệu chứng nghiêm trọng có thẻ khòng xảy
ra khi quá liêu. Ở những bệnh nhân suy thận có
thể gây tang magnesì huyẽtvời những triệu chứng
như ức chế hô hấp vả mất phản xạ gán sau. buôn
nỏn. nòn. da ửng dỏ. khát, hạ huyết áp do giăn
mạch ngoại vi. chóng mặt, lú lăn, nói lắp, hoa mắt.
yểu cơ bắp. chậm nhip tim vả ngửng tim.
- Điẻu trị tăng magnesl huyết nhẹ băng cách giảm
magnesi trong chế dộ ăn.
- Tăng magnesi huyết nặng: cân hỗ trợ hô hấp vá
tuân hoản. Tiẻm tĩnh mạch chậm 10-20 mi calci
gluconat 10% dẻ dảo nguợc tác dụng trén hệ tim
mẹch vá hệ hô hấp. Nếu chức năng thận binh
thường. uống dù nước để tăng dộ thanh thải của
thận, có thể dùng furosemid. Thẩm tách máu
băng dung dich thẩm tách khòng có magnesl,
hieu quả trong việc loại bỏ magnesi vả cản thiết ở
những bệnh nhan suy thận hay khi nhửng phương
pháp khác khờng hiệu quả.
Tương tác thuốc
— Thuỏc kháng acid tương tác vói nhiêu thuốc khác
do lám thay dõi pH dạ dảy. thuốc dược hẩp thu vả
tạo thảnh phức hợp không dược hăp thu. Nhũng
tương tác náy có thể giảm bảng cách dùng thuốc
kháng acid cách thuốc khác 2-3 giờ.
- Nhôm hydroxyd có thể lảm giảm sự hấp thu cùa
những thuốc dùng dóng thời như: tetracyciin,
dlgoxin. indomethacin. muối sải. isoniazid.
aliopurinol, benzodlazepln, corticosteroid.
peniciiamin. phenothiazin, ranitidin, ketoconazol.
itraconazol có thể lảm giám sự hấp thu cùa nhũng
thuốc nảy.
- Sự hấp thu nhờm từ ống tièu hóa có thể tăng n
dùng chung vời citrat hay acid ascorbic. ' .
— Magnesi hydroxyd lảm glảm hấp thu tetrac ` .__ '
biphosphonat.
Sửdụng cho phụ nơcó thal vẽ cho con bú
Thuốc dược coi là an toản cho phụ nữ m
vả cho con bú nhưng nèn tránh dùng liêu c
dùi. \ .
Tác dộng của thuốc khi vặn hènh tèu xe, máy … '
Khỏng ảnh hưởng tđi khả náng vận hânh tâu xe.
máy móc.
Trinh bèy
Gói 10 ml hõn dlch uống. Hộp 10 gói. 20 gói. 30
gói. gói nho….
Bảo quản: Nơi khờ. dưới 30°C. tránh ánh sáng.
Tieu chuẩn: Tlèu chuẩn cơ sờ.
Hẹn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Lưu ý
Dùng thuốc theo chỉ đlnh của bác sĩ.
Khỏng dùng thuốc quá hạn dùng trẻn bao bi.
Không dùng thuốc quá liêu chỉ dlnh.
Thóng báo cho bác sĩ những tác dụng không
mong muốn gặp phũl khl sừdụng thuốc.
Nổu cẩn them thóng tin, xln hỏi ý klẽ'n bác sĩ.
CTY TNHH LIỂN DOANH HASAN - DERMAPHARM
Lò B. Đường số 2. KCN Đóng An, Bỉnh Dương. Vlệt Nam
Để thuốc xa tấm tay cũa trẻ em
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng