Mẫu nhản hộp Gel Erythromycin 4% 10 g
UD 249%4 16 /,|goJ
Rlơmỏcbúnlhoodon HỘleỷpl0ggcld'ùngngoâlda
Gel Em!hromụein 4%
Erythromycin 4% '
._ :Chomộttuỳp'lOglm:
' umg.numzomoxyproọwmcolummmỵpayeuwbnewoolmứec
› nhưlifl.Gfptrin.Ehmlfflhừldủfflg
= utimụnmmdacbmdnmmumdòcbnú-
/fcAcuoùuo:auwmauumwwmmmemmmmss bnvủngdibị
'… 2lẩn. Mụ…ưorq.dndòụưịuongammmủuưlth.dọtduưịoóưủkơodùilu
uạplmýpmggeldùngngoâidz GMP- WHO
Erythrom yci n 4%
; Chóngd'ỉđinh cecmmmmcxinaọcmmmongansửm. muc…n chs
` sAoquAn: Bbquinnơlkho. maọmaơcmmcmw» su:
` ĐỂXATAMTAVTRỀEM. Êầ;°sx
ĐợcKVmơuoolusừowetmlơcmoùue.
CONG COMPHANI-b ẸT
** W“ “^” |ịllllllllỵỊịlllllllllịjlllịll
385 588 5
!92 me Gimq- mua
1 Ylt 0430533602-F01 ru-ums1m
cối PHẨNM 'u hãn tuýp Gel Erythromycin 4% 10 g
HOÁ DƯỢC #
Tuýp 10 g gel dùng ngoải da
0/ '
el Emiluomụcin II 0 _
Erythromycin 4% `
EfW'm mm TỈW WWWCUWW.MBWU
GchthPEem.Triwmmn Glyouin MM)vứldủlOg son:
OHÍDỊMI: Diồuưinunnhotmhgcủđicbútdmgmdbcòmủ
Mun mm: cm…ụmw1ogum. mu nhuẮnt chs
56 … sx
\ NSX
com TV có PHAM nón wợc VIẸT um
192 M ng LmũAn NOW "D
Td ocmmz- Fu MI) 36561l31
GUO - …
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:.JẮ./.ẺJẤỔẢỂ
l Gel EfgllltỌmụein 4% ầễ ;
Chónchdilù cáangfnldm: Xindọctromùơhróngdảnsủdpng nau…amrvccan
LÙM
'… omszam- Fu lu-I) 3&57831
]
' n// yan mmm dn…ưftongaunmmrúunipmtđọtaluuicouúmm…. ›
Mẫu nhãn hộp Gel Erythromycin 4% 30 g
² mmuac……… lĩộplmy'v-mggcldùngnguảidz
Gel Erglhromgcin 4%
Erythromycin 4%
.- N:Ommtuýpủgamz ,
~ . 1zoomuduvczo-mmxynommtylcaubu (D-iPMC).PoN EmybnG!yoolm(PEG \
' m,Giyeerin.Ehmlffl)Mclủwg g
’ Đủummụnmmdđợcwdnmmưnodỏoómủ
z cAcnoim. Rùadwùngdnbibợrh ma…ọmpnủụgeusryưmmycinns lonvungùbi `
Hộplmýp3ùsgeldủngngfflda GMP -WHO
Gel Erglhromụcin 4%
Erythromycin 4%
BÁOQUẢN-Noquinnơlkhb nmmouuoisơc mtuhstng sox:
ĐExATAuTAYTRỂEư. ỉễị° SX
Đọcwióuookusứoựoomrớcmoủm.
cònewcòmAnnbawợcuam
!92 M
slllLll!lJlãịlllLlìlìlịllịịlll è
ản tuýp Gel Erythromycin 4% 30 g
V _ Tuýp 30 g gel dùng ngoăi da
Gel Efglllfomụcin 4%
Erytlưomydn 4%
m… mAư cm mũmỷpfflgam- mu u…ân: tccs
Erylhromyan \2mmg Tidưvơ (Mumepy1MeMCellum (HPMC). de
cwmưeeaoonmum.ewmsumeommaau son:
DỊ…zĐilumnuunhetmmddlcbbtduqnmguòeomì selesx
N5X
còmwcomAmóawợcvnam
mmemg Lman mm "°
… umnsoz Fu cunmnas
… ~ …
W
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Gel Erythromycin 4%
Dạng thuốc: Gel dùng ngoải da
Hảm lượng: Hoạt lực Erythromycin trong chế phấm phải từ 90,0 đển 125,0 % so vởi lượng
ghi trên nhãn (36.000 đến 50.000 IU trong 1 gam).
Công thức cho một tuýp thânh phẩm: 10 gam
Erythromycin: 400 mg
Tả dược: Vừa đủ 10 g
Tả dược bao gồm: (Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC), Polyethylen glycol 400 (PEG
400), triethanolamin, glycerin, ethanol 90%).
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: plp/
*Các đặc tính Dược lực học:
Erythromycin là một khảng sinh thuộc nhóm macrolide có tảc dụng in vitro và in vỉvo
trên hầu hết các vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí gram dương cũng như trên một vải trực khuấn
gram âm. Erythromycin thường có tính kìm khuấn nhưng cũng có thể có tính diệt khuẩn ở
nồng độ cao hay trên những vi khuẩn nhạy cảm cao.
Erythromycin ức chế sự tổng hợp protein của các vi khuần nhạy cảm bằng cảch gắn kết
có hồi phục vâo tiểu đơn vị ribosom SOS.
Khi bôi lên da, thuốc ức chế sự phảt triến cùa các vi khuấn nhạy cảm (chủ yểu lả
Propionibacterỉum acnes) trên da và lảm giảm nồng độ acid béo tự do trong bã nhờn. Việc
gìảm thảnh phần acid béo tự do trong bã nhờn có thể lả một hệ quả gián tiểp của tảc động ức
chế cảc vi khuẩn tiết lipase chuyển triglyceride thảnh các acid béo tự do hay có thể là một kết
quả trực tỉếp của tảc động can thiệp vảo sự tiết lipase ở những vi khuẩn nảy. Cảc acid béo tự
do là những chất gây nhân trứng cá và được xem là nguyên nhân gây ra những sang thương
viêm (như sẩn, mụn mủ, mụn nốt, mụn bọc) của mụn trứng cá. Tuy nhiên, cảc cơ chế hoạt
động khảo như tác động chống viêm trực tiếp của crythromycin có thể tham gia vảo sự cải
thiện lâm sảng của mụn trứng cá được quan sảt khi trị liệu tại chỗ bằng erythromycin.
* Các đặc tính Dược động học:
Thuốc hấp thu qua da, phân bố rộng khắp cảc dịch vả mô, chuyển hóa ở gan, đảo thải
chủ yếu qua mật và nước tiểu.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị mụn nhọt, trứng cá đặc biệt dạng mưng đỏ có mủ.
LIÊU DÙNG - CÁCH DÙNG:
Rửa sạch vùng da bị bệnh, bôi một lớp mòng gel Erythromycin 4% lên vùng da bị mụn.
Ngảy 2 lần. Thông thường, cần điều trị trong 8 tuần nhưng nếu tải phảt, đợt điều trị có thể kéo
dải lâu hơn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
THẬN TRỌNG:
Tổng quát: Việc sử dụng các thuốc khảng sinh có thế đi kèm với sự tãng sinh vi khuấn
dề kháng. Nếu xuất hiện tác dụng nảy, nên ngưng thuốc và ảp dụng những biện pháp thích
hợp. Gel Erythromycin 4% chỉ dùng ngoải da` nên tránh tiếp xúc với mắt, mũi, miệng, vết
thương hở và niêm mạc. Nếu vô ý bị tiểp xúc, rửa kỹ bằng nước. Nếu xuất hiện phản ứng
nhạy cảm hay kích ứng trầm trọng, nên ngưng thuốc.
Nếu mức độ kích ứng tại chỗ trở nên đảng kể, nên hướng dẫn bệnh nhân kéo dải khoảng
cảch dùng thuốc, tạm thời ngưng thuốc hay chấm dứt dùng thuốc. Nên thận trọng khi sử dụng
đồng thời với cảc thuốc điểu trị mụn trứng cá tại chỗ khảc do có thế có tảo động kích ứng gộp,
đặc biệt với cảc thuốc có tác dụng bong da, tróc vấy da hay lảm mòn da. ử'
TƯỚNG TÁC THUỐC: )L /
Nên cẳn thận khi dùng cảc chế phấm điều trị tại chỗ mụn trứng cá có chứa chất có tác
dụng bong da, lảm tróc vấy hay lảm mòn da đồng thời vởi gel Erythromycin 4% do có thể
xảy ra kích ứng gộp. Sự sử dụng đồng thời với xã phòng có tính lảm mòn da hay có chứa
dược chất hoặc mỹ phấm chứa alcohol cũng có thể gây kích ứng hay khó da cho bệnh nhân
đang điều trị với gel Erythromycin 4%. Do có thể xảy ra sự gắn kết tương tranh trên tiểu đơn
vị ribosom SOS, không nên dùng dồng thời các chế phẩm bôi da có chứa erythromycin vả
clindamycin.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI HOẶC CHO CON BỦ:
Tính an toản cùa gel Erythromycin 4% lủc có thai hay đang cho con bú chưa được xác
định. Không biết được rằng erythromycin khi dùng cho người phụ nữ có thai có thể gây nguy
hại đến thai nhi hoặc ảnh hưởng đến khả năng sinh đẻ hay không. Chỉ nên dùng thuốc nảy lủc
có thai nểu thật sự cần thiết.
Không biết được crythromycin có tiết qua sữa mẹ khi dùng tại chỗ hay không. Tuy
nhiên, tảc dụng nảy đã được quan sảt khi dùng theo đường uống vả đường tiêm. Do đó, nên
cẩn thận khi dùng gel Erythromycin 4% cho bè mẹ đang cho con bủ.
sử DỤNG CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng tởi người lái xe vả vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Tác dụng ngoại ý được bảo cảo xảy ra trong điều trị tại chỗ erythromycin bao gồm khô
da, nhạy cảm, ngứa ngáy, da tróc vảy, nổi ban, da nhờn và cảm giác rảt bòng. Kích ứng mắt
cũng đã được báo cảo. Một trường hợp phản ứng nổi mảy đay lan tỏa. Hổi phục khi ngưng
hay kéo dải khoảng cảch dùng thuốc
Khi gặp các tảc dụng không mong muốn, ngưng dùng thuốc, thông báo cho bảc sỹ để
kịp thời điều trị.
QUẢ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Gel Erythromycin 4% được dùng để bôi ngoải da. Nếu dùng quá nhiều thuốc sẽ không
thu được kết quá nhanh hay tốt hơn mà có thể bị đó da, bong da hay khó chịu. Khi nuốt nhầm,
trừ khi chỉ nuốt một lượng nhỏ, nên xem xét đến phương pháp rứa dạ dảy thích hợp. Thông
báo cho bảc sỹ để kịp thời đỉều trị.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
BẢO QUẢN: Bảo quản nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sáng.
ĐÓNG GÓI: Tuýp 10 g, tuýp 30 g, hộp 1 tuýp. li 147
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơ sở
SĐK:
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐON CÙA BẢC sỉ
KHÔNG DÙNG QUẢ LIÉU cui ĐỊNH.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM.
KHÔNG DÙNG THUỐC QUẢ THỜI HẠN SỬ DỤNG.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
THÔNG BẢO CHO BẢC sĩ NHỮNG TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI DÙNG THUỐC
NÉU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÉN CỦA BÁC sĩ.
CÔNG TY có PHẢN HOÁ DƯỌC VIỆT NAM
Đia chí văn phòng: 273 Tây Sơn — Đống Đa — Hà Nội.
Điệnthoại: o4.3853.3396/38534148
Đia chí nhà máy sân xuất: 192 Đức Giang - Long Biên - Hè Nội.
Điện thoại: 04.3655.78421 2243.1603
%
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng