«IỂĨỈZÊEsb
BỘYìẾ
cục3giv LÝf-\ Ìoc
ĐA PHÊ DUYỆT
Lándáuz.Aza QG…
...èMft
i"\ TẤl
'Háf'H-
' \\\f\jnoa
\ ___;
l gastropulgite’
uạv. B\U( M
| n…… ư… nh: m'ư c m …nỵ
IIIA`M mo
«\llgmulg « Mum i u.… ha;: ›… _ wu g
[›d hydlundc nlumimum …. uh…ụ . uỵnaum'Y'uv u. … \illỵ
l…l.…. …… JJ …… …… g… i… . ~…
[ … untl
n…w m .» mẹ.. m… 4… no -… lmn »… q… …. uc… … ~…1
›UzEu m …et :Mn-u … rltg nm ngua & thy IWỰ\ qua
IM II²ƯM. \À ( Át n m'M.
\gưm Ilm ! u… Nu mmg mm tv m.… ucnự nm .-n nh n… ru ntu~
… nm an uong m…ỵ »… … ưno qu… th m» mự L …
n…ung … nung cu uhnl qui & m… ….Ệ… nụ,
tumn ( … uhn.naạx vuovụ. an. út mt m .…
ntM; ct… mt. \I"CÒ I uu \ a ( mi c… m , l.'u I!U\l.
ruụ: x… mụ Imnỵ … Mun; ut… … Jung
niuọru: \… … L'ư'igw mt
u,_n M'Mặ; … m...;
nt … Tui Tư ní. ĩ.\l
… .… ……W Symptomutic treatl
.… t…ugm…… um… a. .. rme n uu… … r…r 0250g85
"" “" .'"f" v Svmptomatic trea-
BEAL Hn R II'SI' Industric '
- N
RxK l lhr \'wum ZIIIII l)r 'l`
mix \.m: rỏư.tvro mfu … °ụr nu nu . ` .
u m y… mm… «» …… ma.… READ CARLl’ LILL
IPSEN
mu'ưwnnu
«v…rr.
NvaXN
›Ih
ạiịôtndonseô
~opulgitế
mem of pain experienced during
nroduodenal disorders
mem ofgastroes0phageal rel'iux
’ INSTRUCTIONS BEFORE USE
30 sachels
gastropulgite’
rluuwư t.t mu mt…
vu…au Im uu. …pcmm
(oumsmox
.m……s JUnutpưuÍWMlullùìn ~ ~'vung
t…J. ulllụmlmun ›…l …-…J …,…xụ. \ .y….n … «› v’m
in:»nvanth r… …… … tn ư Wỵ
Iulĩ nưn II( I\DIL AllO\h
s,-…pi …… wu…vưtgu… p…n …i. : «p… a;… ……M J…- ro:n
p: ml 4 i- ……ui iụ ……qi An ưan
Doum
xqu- I am… mmụhrfg`nu .—r……r …… Jumvanm .… .an
mui: … …: ni c…… …mmwi …N-
u .t ..…m nm F^l …uyu- uk. m. maicmc …… x… a …… ; .u,
towuumnuunu. › I.t ummu. mu \. n n INL
lll›\s. mu.xnt \ nm At u…n AII\D.RSI In n rs
… pm… ……
;lolum umumms thuừyplluívullluvle …… w
smn.i.lrr n …,…n
… rfotTur nnt It … u… mưa
t…vn t.ưuu 1… url… Il\ll rmnn nmt «nu
ox nu: nc ›; muc
l'l ư r:frri
rnncu \lnhulinỵ Jummi..mn um…m
lPẺỈ\ Ỉhulml
nf …… ( …nỵmtmnc. vl:m unmụguc « Ilm. …… ra «\I't'
uu…hnuru.
HEA UFUL` R IPSI'.N lllduSưl?
KM Llhc ann , EWIKIì Drnu IRANLl
IPSEN
…
`J
o
›
@
Ê
gastropulgitế
Diều trị cảc triệu chửng đau do rối loạn thực quản dạ dảy tả trâng
Diều trị triệu chửng trong trảo ngược dạ dây th ực quân
nọc KỸ HƯỚNG DẨN sủ'oụmz TRt"ỚC KHI DÙNG
Hộp 30 gói
Y’f/
Print on:
Ịi PÌANTOỈỂ 143 ỆVC
ị _ - _ `
ịịANTONE MT CVC
qiủũ
Papier
IMLSMMM mt Mn hn…
79381Tm8m ĩd oũBtơì «\ ®575
Customer: { Printer:
BEAUFOUR IPSEN ! ffl Teningm [] zlmoư nu…
°ỏẵĩg-FỈ—ỌẨ ũ Skrlvnny D Mu SẦẦ
Gastropulgite VCL DatelUser:
Code 57 056.01 30.07.09 Í PaG
SAP-No. IAn.-No.: Checked by:
80447803
XKXXXXXXXX '
Versỉonnurnbor:
-* N 00 # 01 m \] ®J
a *f
. 6 {< . ax.
—: f…ềỉf
íỆN ấ -
': ỉ
f/’ Ì'J"
_f
o - o r-"~/"
ffl gastropulgúe
LL _
ả r…g-mu
_ Am…mq-Jgu ui… JJm. O
l" — r… … um…a … …gmn —— 05
0 Ễưủúffl Ỉn … rẫèr… ' osm.
ln… | IIIK D v
… IWFmIIẾ'ÙWIQMJQQIKMIÀIIUMMIAIM
m …… mưngw ưu..
— Powder [of ornl suspenslon
O runnh _
M..…u u…uu Um. Thuốc bọt phi hổn dlch uống
_ Gel W -l…… … …… …gan
— uym: . . . … .O.ẵũị
vnmmu:mưnu.nsm
i Duganlqohzhnthùiứmnúuỏ.
ừulgnnìycưút
Mudưmrỏ'húundv
›: k……ư ưan m…… nuncr.
If IPẩEN IPSEN
z
_L '
. -*
T
3
50
ị so
100
Ji
l't'í J't
GASTROPULGITE®
Đọc kỹ h ưó'ng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi
ý kíên Bác sĩ
Quy cảch đỏng gói và hảm lượng:
Hộp chứa 30 gói bột 3,0515g, dùng pha hỗn dịch uống.
Thảnh phẩn:
- Hoạt chẩ! chính:
Attapulgite mormoỉron hoạt hoả .................................... 2,500g
Gel nhôm hydrọxydyả magnesì carbonat sây khô .......................... 0,500g
- Tá được: Chỉêt xuât cam thảo khô, vanỉllin, natri saccharin.
Chỉ định:
- Điếu trị cảc triệu chứng đau do rối loạn thực quản — dạ dảy - tả trảng.
- Điêu trị triệu chứng trong trảo ngược dạ dảy thực quản .
Liều dùng và cảch sử dụng:
Người lởn: 1 gói hòa trong nửa ly nước, uống khi có con đau hoặc sau bữa ãn trong
truờng hợp trảo ngược dạ dảy thực quản.
Thông thưòng khuyến cảo không dùng quá 6 gói một ngảy. đệ
Chống chỉ định:
0 Mẫn cảm vởí bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
o Suy thận nặng.
0 Hẹp đường tỉêu hóa.
Tác dụng không mong muốn: `
Do sự có mặt của nhôm, nên khi dùng lâu dải hoặc với liêu cao sẽ gây giảm
phospho.
Tương tác thuốc và cảc dạng tương tảc khảc:
- Gastropulgìte có thế lảm tảng nguy cơ quá liều của Quinidin khi dùng chung do
lảm tăng nông độ của dẫn xuât Quinidin trong huyết tương.
- Lảm tăng độ thanh thải qua' thận cùa Salicylat bằng cảch kiềm hóa nước tỉều
— Các thuỏc kháng acid (muối nhôm muôì calci, muối magnesì) có tương tảc lảm
gỉảm hắp thu qua đưòng tỉêu hóa của một số thuốc dùng đường uống khác.
Nếu có thế, nên dùng thuốc nảy trưởc hoặc sau ít nhất 2 giờ vởi cảc thuốc sau:
+ Thuỏc kháng sinh kháng Iao (ethambutol, isoniazid) (đuờng uông)
+ Kháng sính- nhóm tetracycline (đường uống)
+ Khảng sinh- nhóm I1uoroquinolone (đường uống)
+ Kháng sinh- nhóm Iincosamide (đường uống)
+ Kháng histamine H2 (đường uống)
+ Alenolol, metoprolol, propranolol (đường uống)
+ Chloroquine (đường uống)
+ Diflunisal (đường uống)
+ Digoxin (đưỏwg uống)
+ Biphosphonates (đường uống)
+ Natri floride
+ Các glucocorticoid (đường uống) (prednisolone vâ dexamethasone)
+ lndometacin (đường uống)
+ Kayexalate (đường uống)
+ Ketoconazole (đường uống)
+ Lansoprazole
+ Thuốc an thần nhỏm Phenothiazine JỄ/
+ Penicillamine (đường uỏng)
+ Muối sắt (đường uống)
+ Sparfloxacin (đưỏng uống)
Bảo quản: Ở nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C.
Quá liều:
Chưa có trường họp quá liều nảo dược ghi nhận.
Sử dụng lâu dải hoặc với liều cao có thề lảm tăng nguy cơ tảo bón vả gỉảm
phospho.
Ở bệnh nhân suy thận có nguy cơ tăng magnesì huyết.
Xử trí khi quá liêu:
Thỏng báo cho Bác sĩ hoặc Dược sĩ của bạn.
Sinh sản, thai kỳ và cho con bủ:
Chưa có nghiên cứu về khả năng gây quái thai trên động vật.
Trong những nghiên cứu lâm sảng, với kinh nghiệm và sự kiềm soát chặt chẽ cho
thấy không có tảc động gây dị tật hay độc tính cho bảo thai của cảc thuốc kháng
acid.
Do đó cảc thuốc kháng acid có thế được sử dụng trong thai kỳ nếu cần thiết.
Ầ "\fỂ ' "" ì'í
/ J)
?
Thận trọng:
Nên thận trọng với những bệnh nhân bị phinh dại trảng do kém nhu động ruột vả
nhũng bệnh nhản nầm liệt giường (nguy cơ bị u phân).
O bệnh nhản suy thận hoặc iọc máu mạn linh. nên xem xét lưọng nhôm lrong
thuốc (nguy cơ hi bệnh nảo !.
Dược lực học:
Phân loại dược lý: Thuốc khảng acid. Thuốc bảo vệ dạ dảy + thực quản.
Trong nghiên cứu invitro cua ] đơn vi lỉều dưa vảo Dhướng phán Vatier:
Cơ chế tác dụng: Tác dụng kháng acid được phân chia như sau:
- 70% tác dụng iảm dịu
- 30% tác dụng trung hòa
Khả năng báo vệ theo iý thuyềt:
~v
- pH [ to pH LS: 2,601111110h'gói
- pH ] lo pH 2: 7.80 mmolfgói
- pH 1 to pH 3: 11.82 mmoix'gói
Thuỏc nảy khỏng cản quang.
Thuộc không nhuộm mảu phản` không ánh hướng sự vận chuyên cùa ruột.
Dược dộng học:
ffliỏng được cung cảp `_
Khi nảo cân lham khảo ý kiên bác sĩ: .\
- Khi có nghi ngờ quả liêu hoặc quên liêu. i
- Khi gặp phải bât kỳ tác dụng không mong muôn nảo.
Ngảy kiêm tra lại [hông tin sản phâm:
` , _ _ ,\
Ngay 3 lhlmg 9 nam 2012. 'fỊ. `
; ,,
Nhã sán xuât: .…»J—
BEAUFOIÌR IPSEN INDUSTRIE
Rue iithe Vinon_ 28100 Dreux` France.
Công r_r giữ quyền tíếp rhị:
IPSEN PHARMA
(›5 QUA] GEORGES GORSE
02100 BOIJLOGNE BILLANCOVRT
' ²J4Ỏ cuc muơnc
” '.Ễ“;VẶ % ÔJỔ”'#
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng