Thuốc bột
Gastro-kite
___Ể
\ /
\ , GW - WHO
\ // _p«nụ.
\ / è° '… um w … p…wrvc mm von
., …
zị… ……ưz~…
cnlW Powdgf CONG mm: nt… v gm 2 5 o ThI.IỔC bột
lam .-0… ur nm… fmmar tm um mz›cl
mv mx ua uonu ~: .»…u dn aum mv 0D…
« uu… ;zị am nm: hhùnqưJ mt mdảt
ununq
f`hnng .~: Mv w unl J.: \ nm wu- Jaer
lanmq
. ……q …… nqum An nm INlc numu
CACN DUNG LIIU DUNG“
lJtunjnmthth.lì …um …rmgm … … …
ấtm
Ngutn m— JỢrg ' ypt `vbfv “mnlomg un:
mum…m -nm
cm CNI W CAC VNOW TIN
KNAC … nm H…… I… lv……ẹuk› … m…u
Gastro-kite
REG NO
30 Sachets of 2 5g
Mummm mmsz bbvnnụ u um
Htan mm `m Mung… lllhllhìùl um… n ũUm
m…… twũmnvu 6 “N
Ta 111on vua & < 5g
IÁO WAN
thulm IWIMIX ": W!` wmv
.Ilnung
neu CHUAM rrwcs
Mr m … 1… … «m
»… &» nm ùn … mm.; lrnun Am mun.-
50 lô 5)
N87
HLI
Gastro-kite
30 gói ›: 2,5g
SĐK
\_
wfmwwồ
oguuymaugtmmmdtựb _
/h
°tl²l°°Jlầwả
OMM
an
iw~i
ẵẳẳ f_ệỉ
J.._.
Ễ,; ẫl' ..
ỄẵỄ ²Ễ Ề Ế Ĩ ,;ì
' rầĨ u ’ r.-
.. ểỂ'
n….t (mu.
ọ6 oe dọu uẹuN “L
Bs’z Ịọ6 uẹuN “z
NYHN HYIN
4MƠ—J
HƯỚNG DẨN SỬDỤNG THUỐC
DƯỰD Pi=iẫivi
HA NỌl .
0.950 g
0q60 @
o,so g
2.5 g
('ng đương với Magnesi trisilicat khan
Nhỏm hydtoxyd
Tá dượct(Lactose. glucose, menthol ) vừa đủ
2. Dạng bèo chế: Thuốc bột
3. Chỉ dịnh:
- Lãm dịu các triệu chúng do tăng tiết acid dạ dăy (ợ nóng. ợ chua, đây
bụng khó tieu) ở người 06 loét hoặc kbông oó loét dạ dãy - tá trầng.
- Phòng vã diêu trị loét và chảy máu dạ dăy - tá trầng.
- Oiống trâo ngược dạdãy — thực quản.
4. Cách dùng, liêu dùng:
Uống sau bữa ãn hoặc uống vâo lúc 66 con dau.
Người lón: Uống ! gói] lân, hoả loãng với 100 ml nước chín.
5. Chống chỉ định:
- Mẫn cãm với 1 trong các thănh phân của thuốc.
- Người bị giảm phosphat máu.
- Ttẻ nhỏ tuổi vì nguy oơ nhiễm dộc nhôm. đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc
bị suy thận.
6. Tác dụng không mong muốn:
- Thuờng gặp: tăo bón, chát miệng, cứng bụng, phán rắn. buôn nòn. nòn.
phân trắng.
- Ít gặp: giảm phosphat máu.
Thỏng báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gập phăi khi sử
dụng !huốc.
7. Thận trọng:
- Dùng thận txọng với người có suy tim sung huyết, suy thận, phù, xơ gan
vã chốdt) ân ít natri vã với người mới bị chây máu đường tiêu hoá.
-Ngườicaotuổi,do bệnh [ậthoặcdođiêu trịthuốccóthểbị táobón và
phân rắn.
- Kiểm tra định kỳ nõng độ phosphat tmng quá trình điêu ui lâu dăi.
8. ’lìrơng tãc vói các Ioại thuốc khác, oác dạng tương tác khác:
- Cầc thuốc bị giảm hấp … ở dường tiêu hoá khi dùng dỏng thời bằng
đường uống: 'Thuốc kháng sinh (cycline. fiuoroquinoiinolone); thuốc
chống [ao (ethambutol, isoniazid, linoosanid). kháng histamin Hz, atenolol,
memprolol, propranolol; chloroquin. diflunisal; digoxin. diphosphonate.
glucoooticoid (prednisolon, dexamethason). indometacin. ketoconazol,
thuốc an thân kinh nhóm phenothian'n, penicilamin, muối sắt. Vì vậy cẩn
uống ơác thuốc năy ơách xa thuốc kháng acid.
\~
Ý /
Magnesi trisilicat rất ít tan uong nước. ở dạ dãy tác dụng nhanh với HCl,
chuyển thănh dạng muối clorid.
Nhỏm hydnoxyd là chất keo, 06 tác dụng trung hoả yếu nên khOng gây
phán ứng tảng tiểt acid hỏi ứng. Nhỏm hydroxyd tan chậm uong dạ dây vã
phán ứng với HC] dạ dây thầnh nhỏm clotid vã nước.
Do tác dụng của Magnesi nisilicat vã Nhỏm hydroxyd vói acid
hydroclon'c ở dạ dãy. pH của dạ dăy có thế náng Ien gãn 4 tạo díều kiện
cho tái tạo niêm mạc. Khi pH dạ dăy tảng sẽ ức chế tác dụng tiêu protid của
pepsin. tác dụng năy rất quan trọng ở ngưòi bẸnh loét dạ dăy.
'Thuô'c kháng acid chứa magnesì có tác dụng nhuận trầng, ngược lại thuốc
chứa nhôm oó thể gây táo bón. Vì vậy. thuốc kết hợp hai muốn nhòm vả
magnesì có thể lăm giảm tác dụng không mong muốn ttên một.
10. Các đặc tính dược dộng học::
- Ở một non. Mg²° tác dụng với các anion PO4L vã (Df’ tạo thãnh các
muối ít tan h0ặc khOng tan và duọc thải trừ qua phản.
- Khoảng l7-30% nhôm clorid tạo thãnh duợc hấp thu và thải trừ nhanh
qua thận. Ở một non, nhòm clorid chuyển nhanh thănh muối nhỏm kiêm
khỏng tan, kém hấp thu. Nho… có trong các thuốc kháng acid phôi hợp với
phosphat ăn văo vả tạo thănh nhôm phosphat khong tan trong ruỌt và dược
thái trừ qua phân.
11. Sử dụng cho phụ nữ 06 thai và cho oon bú:
Sử dụng dược cho phụ nữ có thai vả cho oon bú.
12. Sử dụng quá liều:
- Khi sử dụng kéo dãi. với liêu mạnh Nho… hydroxyd 06 thể gây tiêu dịch
phosphor biẽu hiẹn: suy nhược, chán án, giảm phosphat —— niệu — loãng
xương.
- Hiếm khi bị sỏi thận do silicat (chỉ khi dùng Magnesi uisilicat nhiêu
năm).
lS.BảoquânzĐểnơi khó.nhiệtdộ lS-3ơ’Cmánhánhsáng.
14. 'l`ỉêu chuẩn áp dụng: TƯĨS
15. Đóng gói: Hộp 30 gói x gói 2,5 g.
16. Hạn dùng: 36 tháng kể từngăy sản xuất.
ĐỌC KỸ thNG DẢN SỬDỤNG TRUóC KHI DÙNG
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
NÊUCẨNTI-IÊM'IHÔNG'I'INXINHỎIÝKIÊNBÁCSỸ
f*An
& '1
fflL cònc TY có PHẨN DƯỌC PHẨM HÀ NỘI
Trụ sủchính:
no đut`mg La'Thănh - Đống Đa - HăNội
Tel:O43.5116142 - Fax:O43.8511280
Cơsờsân xuất:
ềỂỂdẺUÔC tăng tác dụng do giam that trư kh! dung cung: amphetamtn, NHÀ MÁY DƯỢC P HẨM HÀ N ỘI
' Lò15, KhuoôngnglúệpQumgMinh-Mêlinh-HăNội
9~Cá° dặ°tí"h dượclực học' _ Tel:O435250738
Magnesi trisilicat, vã nhỏm hydroxyd lả ơác thuôc kháng acid oó tãc
dụng tại chõ, do catỉon tạo phức hợp kiêm, không tan. không hấp thu dược
vầo máu nên kh0ng gây duợc tác dụng toăn thân.
é ( \ỈỈí' u
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng