BỘYTE
cục QUẢN LÝ nUợc \
ĐÃ PHÊ DUYỆT
' ' Lân đãu:.ỂJl…/ẢrQ
OZ HDB.LSVĐ
Py T1uóc ban theo đơn
GASTECH 20
Thừihphấn: ` “sịảỉịụảtẵỊ—ả
Mõi vien nen bso tan tmng một chửa : Acme Formulation Pvt. Ltd.
WWW ²0mg - RWRM. Name…
Dist : Solan. H.P. mib1. An 00
GASTECH 20
OZ HDH.LSVĐ
Ắ|uo uoudụosmd Ề
ch; OI * €
cnmm. mu dùm.chậugchỉdịttị, umm
tỉutlúezxuntnmphlntuủngdlnsỉrdụug
thuốc…tlm
mmummmnmmmmm
Doc ' ' đu ' mm '
"“""n'Lẩffl'm ""
mmuủ:
GASTECH 20
Thảnh phẫn:
Môi viên nén bao tan trong ruột chứa:
Hoạt chất: Rabeprazol natri .......... 20 mg
Tá dược: Mannitol [DC Grade), light magnesì oxit, L-substituted hydroxy propyl cellulose (LH-
ll), crospovìdon, croscarmellose natri, colloida] sỉlica khan, magnesì stearat, wincoate WT TR
5003 Clear transparent, wincoat WT N ]]22-Yellow
Dược động học:
Hấp lhu: Sau khi uống ]iểu 20mg, rabeprazol dược hấp thu và có thể được tìm thấy trong huyết
tương sau 1 giờ Sinh khả dụng tuyệt đối cùa rabeprazol sau khi uống 20mg (so với khi tỉêm tĩnh
mạch) là khoảng 52%. ảnh hưởng cùa thức ăn lên sự hắp thu rabeprazol chưa được đánh giá
Phân bố: khoáng 96 3% thuốc gắn kết với protein huyết tưong Chuyền hoả: rabeprazol được
chuyển hoá rộng răi trong cơ chế. Cảo chất chuyền hoá chính là thioether vả su]phqn không có
hoạt tính chống tỉểt Nghiên cứu in vitro cho thắy rabeprazol dược chuyển hoá chủ yêu ở gan bởi
men cytochrome P450 3A vả 2C19. Thải trừ: Sau khi uông liều 20mg rabeprazol, khoáng 90%
thuốc được thải trù qua nuớc tiễu, phần còn lại được tìm thắy trong phân (ở dạng chẳt chuyến
ho_ậ)._ Không thấy ra_bẹp_razol ở dạng ban đầu thải trù _g_ua nước tiểu hay phâ_n.
Dược lực học: ’
Rabeprazol là một thuôo ức chê bơm proton (PPI), ngăn cản bước cuõi cùng cùa sự tiêt acid dạ
dảy.
Chỉ đinh:
Điều trị ngắn ngảy bệnh viêm trợt thực quản có liên quan tới bệnh trảo ngược thực quản - dạ dảy
(GERD).
N`7 /
Liều lượng và cảch dùng: 1/
Điều trị viêm trợt thực quản: liều uống khuyến cảo cho ngứờl lớn là lOmg đến 20mg mỗi ngảy,
dùng trong 4- 8 tuần Với bệnh nhân không khỏi bệnh sau 8 tuần thì có thể dùng thêm một đợt
đỉều trị 8 tuần nữa
Không được nhai hoặc nghiền nhỏ viên nén rabeprazol bao tan trong ruột mà phải uống nguyên
víên thuốc với nước, một giờ trước bữa ãn sảng
Chộng chỉ định: . _
Chông chỉ định dùng rabeprazol cho bệnh nhân mân cảm với bât cứ thảnh phân nảo cùa thuôc,
phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú vả trẻ em.
Tảo dụng không mong muốn:
Có xảy ra những tác dịmg không mong muốn sau ở khoảng 1% bệnh nhân điều trị với rabeprazo]
nhức đẩu, tỉêu chảy, đau bụng, buồn nôn, chóng mặt, ói mừa, nồi ban, tảo bón, ho, suy nhược,
đau lưng, đầy hơi.
Một sô tảo dụng không mong muốn khác: Một số tảo dụng không mong muốn khảo xảy ra đối với
1% bệnh nhân được trinh bảy dưới đây tuỳ theo từng cơ thế. Trong nhiều trường hợp, mối liên hệ
vởì rabeprazol lá không rõ rảng
Toản thân: Sốt, đau nhức, mệt mòi, khó chịu, trướng bụng.
Tim mạch: Đau ngực hoặc đau thắt, tăng giảm nhịp tim, đánh trống ngực, tảng huyết áp, phù
ngoại bỉên.
cRS PH ..
Ấỡ , «ỉaaL o.\
Tiêu hoá: Những bệnh về gan bao gồm suy gan (hiếm gặp), tăng ALT (SGPT), tăng AST
(SGOT), tăng alkaline phosphate, tảng bilirubin (chứng vảng da), biêng ăn, kich thich đại trảng,
đầy hơi, biến mảu phân, bệnh nâm Candida thực quản, teo mảng nhằy lưỡi, khô miệng.
Chuyến hoả/dỉnh dưỡng: Hạ đường huyết, tăng trọng.
Cơ bắp: Chuột rút, đau cơ, dau khớp, đau chân
Hệ thân kinh: Rối loạn tâm lý bao gồm trầm uất, nỏng nảy, ảo giảc, lấn thẩn, mất ngù, bồn chồn,
run rẳy, thờ ơ, mơ mảng, lo lắng, mộng mị bất thường, di cảm, loạn cảm.
Hô hấp: Chảy mảu cam, đau họng.
Da: Viêm da, nổi ban, phù mạch, mề đay, ngứa ngảy, rụng lông tóc, da khô, loạn tăng tiết mồ hôi.
Những cảm gỉảc khảo lạ: ù tai, lạ miệng.
Tiết niệu — sinh dục: nhỉễm trùng đường tiểt niệu, mù niệu, tiếu thường xuyên, creatinỉne huyết
thanh tăng, protein niệu, tiều dường, đau tinh hoản, vú to ở bệnh nhân nam.
Huyết học: Quan sảt thấy chứng giảm bạch cầu hạt ở bệnh nhân nam trên 65 tuổi bị bệnh tiếu
đường dùng nhiều thứ thuốc cùng rabeprazol Mối quan hệ giữa rabeprazol và chứng mất bạch
câu hạt là chưa rõ rảng. Giảm toản thế huyết cầu, giảm lượng tỉếu câu, giảm bạch câu trung tính,
chứng tăng bạch câu, thiếu mảu do tan máu.
Thông báo cho bác sỹ nhưng tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thận trọng:
Cần1oạ: trư`k`hả năhg' co Ehốĩ u ac tĩrũi ở bệnh nha an loét õặ đảy trươc Mkhi điếu trị'bằng rabeprazoi“
vì rabeprazol có thể lảm che khuất triệu chứng lâm sảng và chậm trễ sự chẩn đoản bệnh lý u ảc
tính.
Nến hạn chế điếu trị dải hạn bằng rabeprazol, trừ những bệnh nhân bị hội chứng Zollinger —
Ellison.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy mỏc:
Thận trọng khi sử dụng do thuốc có thể gây tảc dụng phụ trên thần kỉnh như: mất ngù, buồn nôn,
bồn chồn, run rẩy, thờ ơ, mơ mảng, lo lắng, ảo giảc, lẩn thẩn…
Khi mang thai và thời kỳ cho con bủ: Ỹ
Chông chỉ định dùng rabeprazol trong khi mang thai và cho con bủ.
Tương tác thuốc:
Thận trọng khi dùng đồng thời rabeprazol với các thuốc sau:
Cảo thuốc phụ thuộc dạ dảy: có nguy cơ xảy ra tương tảc giữa các thuốc phụ thuộc dạ dảy (ví dụ
như digoxin, ketoconazol) với rabeprazol, sự hấp thu cùa các thuốc nảy ở dạ dảy có thể tăng hoặc
giảm khi pH ở dạ dảy tăng do vậy cân tảng cường giảm sảt khi sử dụng cùng với rabeprazol.
Sucralfat: có nguy cơ xảy ra tương tảo giữa sucralfat với rabeprazol. Khi dùng lansoprazol hoặc
\ r Ắ \ I\ K \ ' ~ , , Ẩ : Ă
omeprazol cung sucralfat co the Iam chạm hap thu va giảm smh khả dụng cua cac thuoc ưc che
bơm proton nảy. Nên dùng cảc thuôc ức chế bơm proton trước khi dùng sucralfat ít nhất 30 phút.
Antaxìt chứa hydroxit nhôm hoặc hydroxit magnesi: Đặ có bảo cáo ghi nhận nồng độ AUC trung
bình trong huyêt thanh giảm giảm 8% sau khi dùng đông thời rabeprazol với antaxit và 6% khi
dùng rabeprazol ] giờ sau khi dùng antaxit so với dùng rabeprazol đơn thuần.
Warfarin: có nguy cơ xảy ra tương tảc với rebeprazol. Thuốc' ưc chế bơm proton có thế ức chế
chuyến hóa warfarin Không có tương tác lâm sảng quan trọng trong nghiên cứu lỉều đơn, nhưng
đã có bảo cảo về việc tăng INR và PT ở những bệnh nhân dùng cảc thuốc nảy đồng thời, do đó
cần theo dõi INR và PT trong suốt quá trình sử dụng warfarin đồng thời với rabeprazol.
ffl
,_
"W*I
1%
i,
Sử dụng quá liếu:
Chưa thấy có bảo cảo về dùng quá liều rabeprazol. Không có chất chống độc đặc hiệu.
Rabeprazol gắn kết nhiếư với protein huyết tương do đó không tảch được bằng thẩm phân. Trong
trường hợp quá liếu cần điếu trị triệu chứng và nâng đỡ.
Đóng gói: Hộp 3 vì x 10 viên
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc qua’ hạn sử dụng.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mảt, trảnh ảnh sảng, ở nhỉệt độ dưới 30°C.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của thẩy thuốc ,
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xỉn hỏi ý kiến của Ihầy thuốc W
Để xa tầm vởì của trẻ em
N hả sản xuất:
ACME FORMULATION PVT. LTD.
"Địă“Ch`iT'RõỉãỉRõăđĩNẩlăễâiiiĩDiêt"ĩ`SólãiiĩHlP. ! 141u1, mma — — ’
PHÓ cục TRUỎNG
JVMỗẵt "Vỡnfflanổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng