A3s/
Gorvitcom Gorvitcom
scu: \ ' F \' ãũbx
quvitcomỳpg IqurvitcomẮ 2
Ở ® @ ® @
Gnrvitcom’ GcrvitcomẺ' Ễ
gDh ………~ 1… ~ … ỄỄ
Cholin bltanrat...
Tiêu chuẩn: TCCS
l \
Vitamin 82 (Riboilame
Vitamin E (n— tocopheryl acetati
Vitamin Bt (Thiamin nitrat) ................. ..
Tá dược .......................... vd ................................. 1viên
Chỉ định - chõng chỉ định - liều dùng - cách dùng :
Xem trong tờ huửng dãn sử dụng thuốc bên trong hộp.
Bòo quim: Đê noi khó . nhiệt dộ duới 30°C.
1 05x78x72
i Thùnh phần: Môi viên nang mềm chứa:
Dău găc ............................................................ 250mg
Natri Chondroitin sultat...
G '! ®
Hộp 6 ví x 10 viện nang mẽm
Sin xuit tại
cộm TV có PHẦN ouơc paẮu HÀ TAY
La Khê - Ha Đóng - Ha Nọi
mm ding kỷ vi pMn puơ: b_ùi:
CÔNG TY TNHH DWC PNẦIA USAPHA
T6 3. TTbénh vièo n0i liẻi. P,man cm…. Thanh Xuân. Hè Nói
Telnax 04.3994t016 ' Wauslte. usapha@mnhaeơmvn
®wouụuog
l\ỊW QG OỌfÌHJ.
G 1: 0
Box of 6 blisters x 10 soft capsuls
GMP-WHO
; lndications, Contraindications, Dosage -
` Administration :
ọ See the package Insert inside.
` Storage: Store in dry place. below 30°C
ODCJ
NVHd OO
l_v
'
\
_»
L'
WVHd 3
Momordica Oll .....
Sodium Chondroitm sulfate.
Choline bitartrate ........................
Ribotlavin (Vitamin 82) ...................
a- tocopheryl acetate (Vitamin E)...
Thiamine nitrate (Vitamin B1 )…
Excipìent q.s ...............................
1 softgel
Specifications: Manufacturer's.
SĐKIReg.No
56 lò SX ILot. No
NSXIMfg.DaIe
HD IExp. Date
DỄ xạ TẦM TAY TRẺ EM
ooc KỸ MUONG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING
, J_N_STRUCTLO_NỂEẾRẸỤSỆ
/fễ(
H ưóng dẫn sử dụng thuốc
GARVITCOM
— Dạng thuốc: Viên nang mềm.
- Qui cách đóng gói: Hộp 6 ví x 10 viên nang mềm.
- Thănh phẩn: M ổi viên nang mềm chứa:
Natri chondroitin sulfat 100mg Cholin bitartrat 25mg
Vitamin Bl (Thiamin nitrat) 20mg Vitamin B2 (Riboflavin) Smg
Dâu gấc 250mg Vitamin E(ơ-Tocopheryl acetat) 15mg
Tá dược vd 1 viên
(Tá dược gồm: (Lecithỉn, dầu đậu nảnh, dầu cọ, sáp ong trắng, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol
70%, nipagin, nipasol, ethyl vanilỉn, phẫm mâu Chlorophyl E 1 40 ).
- Chỉ định: Hỗ trợ điêu trị các trường hợp:
- Nhức mỏi mắt, viêm giác mạc, đau nhức mắt.
— Giảm thị lực trong thời kỳ cho con bú.
- Chứng quáng gă.
— Suy yếu thị lực (nhìn mờ, nhìn kém...). /
- Cách dùng và liều dùng:
Lỉều thông thường cho người lởm Uống 1 viên/ lẩn x 2 lẩn/ngăy.
- Chống chỉ định: Quá mãn với một trong các thảnh phẩn của thuốc. Không dùng chung với các
thuốc có chứa vitamin A
- Thận trọng: Không dùng thuốc quá liều chỉ định. Không nên lạm dụng sử dụng thuốc trong quá
trình diều trị.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Thuốc có thể gây nôn, buôn nôn, ỉa chảy
* Ghi chú: " T hỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác với thuốc khảc, cảc dạng tương tác khác:
Rượu có thể gây cản trở hấp thu riboflavin ở ruột. Probenecid sử dụng cùng riboflavin gây giảm
hẩp thu riboflavin ở dạ dây, ruột.
- Quá liều và cách xử trí: Chưa có bão cáo.
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ỷ: Khi thẩy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các
biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất th ' " ’ đơn.
- Bảo quản: Để nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
Để xa tẩm tay trẻ em
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kỉển bác sĩ"
THUỐC SẢN XUÂT TẠI:
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê … Hò Đông- TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203-33516101FAX- o4.33522203
PHO GIÁM ĐỐC
… DS.ỌJVW Ềáẳìỉw
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
]. Tên sản phẩm: GARVITCOM
2. Mô tả sản phẩm: Viên nang mềm, hình elip, mău xanh. Viên khô cẩm không dính tay,
bên trong chứa hỗn hợp thuốc mău đỏ.
3. Thầnh phẩn của thuốc: Natri chondroitin sulfat, cholin bitartrat, vitamin Bl (Thiamin
nitrat), vitamin B2 (Riboflavin), dầu gấc, vtamin E (oc—Tocopheryl acetat).
4. Hăm lượng của thuốc: Mỗi viên nang mếm chứa:
N atri chondroitin sulfat 100mg Cholin bitartrat 25mg
Vitamin Bl (Thiamin nitrat) 20mg Vitamin 82 (Riboflavin) Smg
Dầu gấc 250mg Vitamin E(oc-Tocopheryl acetat) ISIU
Tá dược vd 1 viên
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?: Hỗ trợ điểu trị các trường hợp:
- Nhức mỏi mắt, viêm giác mạc, đau nhức mắt.
- Giảm thị lực trong thời kỳ cho con bú. /
- Chứng quáng gă.
- Suy yếu thị lực (nhìn mờ, nhìn kém...).
6. Nên dùng thuốc năy như thế nâo và liều lượng?:
Liều thông thường cho ngưòi lớn: Uống ] viên] lân x 2 lân/ngăy.
7. Khi nảo không nên dùng thuốc nãy? Quá mẫn với một trong các thănh phân của thuốc.
. Không dùng chung với các thuốc có chứa vitamin A
8. Tác dụng không mong muốn: Thuốc có thể gây nòn, buổn nôn, ỉa chảy
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc năy?
Rượu có thể gây cản trở hấp thu riboflavin ở ruột. Probenecid sử dụng cùng riboflavin gây
giảm hấp thu riboflavin ở dạ dăy, ruột.
10. Cẩn lăm gì khi một lân quên không dùng thuốc? Nên tiếp tục uống thuốc theo liều
lượng đã hướng dẫn trong tờ thòng tin cho bệnh nhân.
11. Cẩn bảo quản thuốc năy như thế não? Để nơi khô, nhiệt độ dưới 3ỌỂẸ.
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều? Ch ” '
13. Cẩn phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo? Chư
14. Tên của nhà sản xuất và chủ sở hữu giấy phép đăng ký 5
PHẨN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những điều cắn trọng khi dùng thuốc nảy: KhOng dùn
Không nên lạm dụng sử dụng thuốc trong quá trình điểu trị.
16. Khi năo cẩn tham vấn bác sỹ:
- Khi cần thẻm thông tin về thuốc.
- Khi thấy những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bệnh không thuyên giám.
17. Ngảy xem xét sửa đổi lại tờ thông tin ch _» ênh nhân: 20/05/2011
_« Si . I .' ›
PHÓ GIÁM ĐỐC
DS.CJ/VMéỄv gỗaẫẵó
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng