au
ịL›L ’²'—t.J
Tu E Ê › TU ẫẳẫ ĩ'g ẳ E Ê TU ẳẳỄ TU tễ
.E t E E = E C C E
L-_ Ễ s….y gỉ ụ_ g b g 'C 'CQ _
tềểtễẳtầsịtễẳtẵ tt
&
Rx Thuốc bán theođơn Hộp1vỉx1r
VlỀN NẺN ĐẶT ÂM ĐẠO
Lẩu đâuzắẵ...l…fflJ.
ƯỢC
: __ — BỘYTẾ
artnnal ’ ——
___ y ĐÃ PHÊ DUYỆT
.fflảấ.
Gartrinal
VÊN NEN ĐẶT ẨM Đ.AO
HATAPHAR
imuùqmu m…ra Bmeu mu
ĨỔÌẾO'ỂIWÌXSẨỦN _ ' …
²(°N'Wl)XSQIQS mmwyunưmnnusm ffl
summapmusuúoụsuyoauonnuaócmmauuyznae nhưnmọs
HVHdVLVH
H'IEVL 'IVNISVA
|euụụeg
.,t J,_ tamm "IVNIĐVA
aelqet IBUỊỐB^ OL 10 Jasth L P xoa … uoaduosaJd xa
:ỵqs
Dooe mm 00 iảtttu ’… … =unb °a
S)DlễmlP WJ
'dfm Buonunavnmỡuùpụsmõwnum . ~
…utxamunmmuũuạpnưnmwmmbmiwnawủnao =mem…uwmmnum
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Thuốc bán theo đơn
GARTRINAL
- Dạng thuốc: Viên nén đặt âm đạo
- Qui cách đóng gói: Hộp 1 vì x 10 viên nén đặt âm đạo
- Thãnh phẫn: Mỗi viên nén đặt ảm đạo chứa:
Mctronidazol
Nystatin
\ Neomycin sulfat t
(Tả dược gôm: Microcrystalline cellulose, Povidon. Magnesi s\…-~ ' . - _ ~ ' _ _ ỰryI sulfaL
Bột talc, Natri starch glyconat) ' '
— Các đặc tính dược lực học:
* Neomycin sulfat: Lã khảng sỉnh thuộc nhóm aminoglycosid có cơ chế và phổ tác dụng
tương tự gentamicin sulfat, tảc dụng diệt khuân thông qua ức chế quá trình sinh tổng hợp
protein của vi _khuân. Có tảc dụng với phần lớn các vi khuấn Gram âm và Gram dương.
Những vi khuân nhạy cảm với neomycin như: Staphylococcus aureus, Escheríchia coli, .
Heamophilus injluenzae, Klebsiella, Enterobacter cảc loại, Neisseria cảc loại.
Neomycin không có tảc dụng với Pseudomonas aeruginosa, Serratia marcescens,
Streptocqcci bao gồm cả Streptococcus pneumoniae hoặc Streptococcus tan mảu.
, Thuỏc thường được dùng tại chỗ trong điều trị các nhiễm khuấn ở tai, mắt, da hoặc dùng
uông sảt khuân đường tiêu hoá trước khi phẫu thuật. "
Vì thuốc được dùng tại chỗ khá phổ bìến nên đã có thông báo khảng thuốc tương đối
rộng, trong đó điển hình là tụ cầu Staphylococcus, một số dòng Salmonella, Shigella vả
Escherichia coIi . Sự khảng chệo vởi kanamycin, franmycetin vả paromomycìn đã xảy ra
* Nystatin: Lả khảng sinh chông nấm được chiết từ dịch nuôi cây nấm Streptomyces noursei .
Nystatin có tác dụng kìm hảm hoặc diệt nấm tuỳ thuộc vảo nồng độ và độ nhạy cảm cùa nấm.
Không tảc động đến vi khuẩn chí bình thường trên cơ thể. Nhạy cảm nhất là các nấm men và
có tác dụng rất tôt trên Candida albicans.
Cơ chế tác dụng: Do liên kết với sterol của mảng tế bảo các nấm nhạy cảm nên nystatin
lảm thay đối tính thấm cùa mảng nấm. Nystatìn dung nạp tốt ngay cả khi điều trị lâu dải và
không gây khảng thuốc.
* Metronidazol: Mctronidazol là một thuốc rất mạnh trong diều trị nhiễm động vật nguyên
sinh như Entamoeba hislolytica, Giardia lamblia vả Trichomonas vaginalis. Metronidazol có
tác dụng diệt khuấn trên Bacteroides, Fusobacterium vả cảc vi khuẩn kỵ khí băt buộc khác,
nhưng không có tác dụng trên vi khuấn ái khí. Mctronidazol chỉ bị kháng trong một sô ít
trường hợp. Tuy nhiên khi dùng metronidazol đơn độc để điều trị Cam onbacter/
Helicobacter pylori thì khảng thuốc phát triến khá nhanh. Khi bị nhiễm cả vi khuan ái khí và
kỵ khí, phải phối hợp metronidazol với các thuốc khảng khuần khảo.
Nhiễm Trichomonas vaginalis có thể diếu trị bằng uống mctronidazol hoặc dùng tại chỗ. Cả
phụ nữ vả nam giới đều phải điều tri, vì nam iớì có thể mang mầm bệnh mà không có triệu
chứng. Trong nhiều trường hợp cần điểu trị phoi hợp đặt thuốc âm đạo và uống thuốc viên.
Khi bị viêm co tử cung/âm đạo do vi khuần, metronidazol sẽ lảm cho hệ vi khuấn âm đạo trở
lại bình thường ở đại đa số người bệnh dùng thuốc: metronidazol không tác động trên hệ vi
khuấn bình thường ở âm đạo.
- Các đặc tính dược động học: Thuốc cò tảc dụng tại chỗ nơi đặt.
* Neomycin sulfat: Dùng tại chỗ ít hấ thu nhưng hấp thu thuốc có thể tăng lên khi niêm mạc
bị viêm hoặc tổn thương. Khi được hap thu thuốc sẽ thải trừ nhanh qua thận dưới dạng hoạt
tính. Nửa đời của thuốc khoản 2-3 giờ.
* Nystarin: Nystatin không hap thu qua da hoặc niêm mạc khi dùng tại chỗ, thải trừ chủ yếu
qua phân dưới dạng chưa chuyển hoả.
* Metronidazol: Thuốc có tảo dụng tại chỗ nơi đặt.
- Chỉ định: Điều trị
J Viêm âm dạo do cảc tảo nhân phối hợp
| Phòng ngừa nhiễm khuân âm đạo trước và sau các thủ thuật phụ khoa, trước khi
thăm khám.
- Cách dùng và lìều dùng: Theo sự chỉ dẫn của thẩy thuốc.
Đặt viên thuốc vảp sâu trong âm đạo, 1 đến 2 viênlngảy Dùng trong 5-10 ngảy liên tiếp.
Trước khi đặt thuôc nên nhủng toản bộ viên thuốc trong nước trong khoảng 20—30 gỉây
sau khi đặt thuôo bệnh nhân ở tư thê năm trong khoảng 15 phủt
( T huốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của băc sỹ '
— Chống chỉ định: Mẫncảm với một trong các thảnh phần cùa thuôc.
- Thận trọng: Một phân rất nhỏ hoạt chất có thể được hấp thụ vảo mảu nên không dùng
thuôc kéo dải. Cân sử dụng các biện phảp vệ sinh để kiểm tra cảc nguồn nhiễm khuẩn hoặc tải
nhiễm. Thận trọng dùng cảc đồ lau chùi đế để phòng khả năng chấn thương cơ học
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thuốc sử dụng cho phụ nữ có thai và cho
con bú khi cần thiết và phải theo sự chỉ dẫn cùa thầy thuốc.
— Tác dụng không mong muốn của thuốc: Hiếm khi sảy ra, ngoại lệ có thế bị dị ứng
neomycin với các triệu chứng ở da. Cảm giảc như kim châm hoặc kích ứng tại chỗ trong vải
ngảy đầu điều trị nhưng rẫt hiếm. Tảo dụng toản thân do một lượng nhỏ cảc thảnh phần cùa
thuốc hấp thu qua niêm mạc. . .Khi thấy các hiện tượng khảc lạ phải ngừng sử dụng thuốc
* Ghi chủ: "Nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến của bác sĩ và thông bảo cho bảc sĩ những
tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc" ' ,
- Tương tảc với thuốc khác, các dạng tương tác khảc: Không nên phôi hợp với cảc thuôo
diệt tinh trùng tại chỗ, với disulfiram, với rượu.
- Quá liều và xử trí: Chưa có tải liệu bảo cảo ở dạng viên đặt.
- Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi
thấy viên thuốc bị ẩm mốc, viên thuốc bị nứt vỡ, nhãn thuốc in số lô SX, I_ỉD mờ...hay có cảc
bìểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới trả lại nơi bản hoặc nơi sản xuât theo địa chỉ trong
đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn ảp dụng: TCCS. _
ĐỀ XA TÀM TAY TRE EM _Ã
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irước khi dùng. _Ì/ '
Nếu cần thêm thông tín xín hói ý kiến bác sĩỵ »
M
)
THUỐCSẢNXUẨT_TẠI: ` \
CÔNG TY CP DƯỢC PHAM HA TÂY t
.HăNội =;
3522203 ` A
t 1ịHẨM HATAY
p~o cuc much
PHÓ TỔNG GIẤM Đốc
DS"WỄỔẸI
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng