ế… Au… —9
m: Thuốc kl dum
TI… phln: Mõi vưn nén bao phim có cm'a:
524 mg Azimromycin dihydme tuano dumn vũ
500mg azithromycin
Chỉ m. Mu Illl Glnh. lllI lim VÌ ma
liu. thu trm vi II: Iunl nuul ỷ:
Xin xem từ nm dln sử dung
Bân quìlr. bin Mn trong bao m kín, tránh ẩm.
ở nhiỒt 00 dÚi 3008
Tlll :luỈa cùlì Mơno: tieu chuẩn cơ sở
Mno oíI: 3 vưn nén bao phim x 1 vv hop
041: thông tin khác: xin xem tù hứng dãn sủ
Mn
ou kỹ mu ưIn sủ ơụng mm: … m;
Đi thuốc n tím hy tủ am
V.1.
'H'Zv’
Azithromycin 500mg
l ,.… . — o,
, …::ụzti 8:11th
ISOHVD
ỒLUOÙS urJẢ…c
S" bluepharma"
m FMm. SA.
G A ROSI Azimromycln soo…g
Visa w SĐ' ĐK:
Lot uw Sỏl0 sx:
mg. dauư m sx
Exp. um HD:
ouux:
BỘ Y TẾ
cục QUẨN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
' " "1' l'-U3= 16
Lân dâuz……
m tlon: Each tablet contains
524mq Azithromyicn dihyane en m
500mg azithrornycin
lauiulloa. Gontnìndlutlu:
Please see me insert paper
Dosuc & Mmhlttntlnn.meưtinm S… M:
P1ease see tne insen paper
Stunu: stovage in tioht container at tomperatưe
betnw 30°C. protect from humidìty.
Sul:Illnthm in-house
Ptchoc: box 0131i1m—mtod tablets x 1 His…
The other intormation: please see me !nsert paper
nm unlully m Inscn pmr m… using
Knp … n! ruch ol chlan
GAROSI
ề’ bluepharma'
llủ'mc an. &;
TỐNG GIÁM DỐC
… ' !ÌL #
. Ể3Ễam .7ố'ơx ,ju'nA,
° «’
`x31—1
l
.
u
FPJ
p
00
t_Ì
U
…
' o
._,_
\
a.,g ~,J_pư ;.,' ._ -.. ~“
.-…a~u…aazụ- w :»f.
.' . tup~ PM'dị/hu'; u_{g.wẹơ'fpdlf_ì . 1 ~.…, ;, . qr~ỵ,poỵ ::
...r .:.
. .Ư Onro. D'
›… Ả'~L' .
'ru ' f~Ì. .
ng. * 1.-, ..
~.ps-gu.
- N
.1\ : .—x~
,(rg.
. r.w
dLI
J" '
".'-1. 'f`r
. u\.....
.:…feỉaì
! ..
ỮnẦJIIJỀV.I\
.:..z... ...::... . ...Ai
. .. u..nafơ
\nẦl.ll. : lì :
ấắ…a.ữ ›Jẹ ……Ả .
ẵ.. ,Ễ... .
.:… AM…
_. : . .M…JJW …
. . ..u... u.».ÌJ.
..….. 3. % .€..ợ
., LỊ\hJ.ìu. . h»
. … . ..r%.tữĩư.f …ơ1a.ĩ
!\.
.
o
f l
.r
f
I
J…:
' …
.. a
.. n.
ui f
:
t
# \ I
J . i
. 2
.n .
… ... ..
.. ! n f
\ . .
+ 9. .
, ... .…
«. bl
. `
,—
o
_ v…
p f
› I
.… 0
.N
«. ….
n.
! ..
! o
›
\ l.
..… .c
.1
… L
5. .
…› m
. n
, x.
. .
. ..
. …
J . v
.. …..
\...J a.
… r.. ..
… fluV »
. . .
… :
. . !
.… ..
. …
vỈ
› uo
.ụ .
~ . I
, » L 0
.…. uu . ..
« Êt.
,. .
.t.
. ..:: ơ
…. ... ,.
: . . n
… x . …
V. .
v ..
:
v `
.» O
%..ấ . . .:…5. : iu ă.
.:›_,_.._zồt .
u_ 3
o 1: a....
%
...
… ...A
.
~J..
….D Ư
le .u
.Oo
_ c.
. .
.'
A UFả/Lỉg
Tờ hướng dẫn sử dung
R, THUỐC KÊ ĐơN
GAROSI
(Azithromycin dihydrate)
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dìm g
Nếu cẩn thêm thông tỉn xỉn hõiý kiến bảc sỹ, dược sỹ.
[Tên thuốc] Garosi
[Thảnh phần] Mỗi viên chứa;
Hoat chẩn
524mg Azithromycin dihydrate tương đương với 500mg Azithromycỉn.
Tả dươc: Sodium lau1yl sulphate, Magnesium stearate, Calcium hydrogen phosphate
anhydrous, Crospovỉdone, Pregelified starch, Lactose, Trỉacetina, Hypromellose, Titanium
dioxide.
[Dạng bảo chế] Viên nén bao phỉm
[Quy cách đóng gói] 3 viên x 1 vỉ/hộp
[Chỉ định] Garosi được chỉ định trong các trường hợp:
Azithromycỉn đuợc chỉ định dùng trong cảc trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy
cảm với thuốc như nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản, vỉêm phổi, các
nhiễm khuẩn da và mô mềm, viêm tai gỉữa, nhíễm khuấn đường hô hấp trên như vỉêm xoang,
viêm họng vả viêm amidan. Azỉthromycin chỉ nên dùng cho những người bệnh dị ứng vởi
penicilin, vì nguy cơ kháng thuốc.
Troug những bệnh lây nhỉễm qua đường tình dục ở cả nam và nữ, azithromycin đLỄitềrẳỉ
điều trị nhỉễm khuẩn đuờng sỉnh dục chưa biển chứng do Chlamydia trachỗừq
Neỉsseria gonorrhoeae không đa kháng.
[Liều lượng và cách dùng]
Azithromycin dùng 1 lần mỗi ngảy, uống 1 gỉờ trưởc bữa ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn.
Người lớn.
Điểu trị bệnh Iẽy qua đường sỉnh dục như vỉêm cổ tử cung, viêm niệu đạo do nhiễm
Chlamydia trachomatis với một lỉểu duy nhất 1 g.
Các chỉ định khảo (vìêm phế quản, vỉêm phổi, viêm họng, nhiễm khuấn da và mô mềm):
Ngảy đầu tiên uống một liều 500 mg, và dùng 4 ngảy nữa với lỉểu đơn zso mg/ngảy.
Người cao Iuổi:
Liều dùng bằng lỉều của người trẻ.
Trẻ em:
Liều gợi y' cho trẻ em ngảy đẳu tiên lả 10 mglkg thể trọng và tỉểp theo lá 5 mg/kg mỗi ngảy,
từ ngảy thứ 2 đến ngảy thứ 5, uống một lần mỗi ngảy.
Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn cũa Bác sĩ.
[Chống chỉ định}
Không sử dụng cho người bệnh quá mẫn với azithromycin hoặc bất kỳ khảng sinh nảo thuộc
nhóm macroỉìd.
[Thận trọng]
Chú ý chung:
'LJuep
r…1ùslrv'"
u'
Cần thận trọng khi sử dụng azỉthromycin và các macrolỉd khảo vì khả năng gây dị ứng như
phù thần kỉnh mạch và phản vệ rất nguy hỉểm (tuy ít xảy ra).
Cũng như với các khảng sinh khảo, trong quá trình sử dụng thuốc, phải quan sảt cảc dấu hỉệu
bội nhiễm bởi các vi khuẩn không nhạy cảm vởi thuốc, kể cả nẩm.
Cần điều chỉnh liều thích hợp cho các người bệnh bị bệnh thận có hệ số thanh thải creatinin
nhỏ hơn 40 ml/phủt.
Không sử dụng thuốc nảy cho cảc người bị bệnh gan, vì thuốc thải trừ chính qua gan.
ỉTác dụng phụ]
Cũng như erythromycin, azithromycin lá thuốc được dung nạp tốt, và tỷ lệ tảo dụng không
mong muốn thẩp (khoảng 13% số người bệnh). Hay gặp nhất là rối loạn tỉêu hóa (khoảng
10%) với cảc triệu chứng như buồn nôn, đau bụng, co cứng cơ bụng, nôn, đằy hơi, ỉa chảy,
nhưng thường nhẹ vả ít xảy ra hơn so vởi dùng erythromycin. Có thể thấy biến dồi nhất thòi
số lượng bạch cầu trung tính hay tăng nhất thời enzym gan, đôi khi có thể gặp phảt ban, đau
đầu và chóng mặt.
Ảnh hưởng thính giảc: Sử dụng lâu dải ở liều cao, azithromycỉn có thề Iảm giảm sức nghe có
hồi phục ở một số ngưòi bệnh.
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Nôn, ia chảy, đau bụng, buồn nôn.
Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000
Toản thân: Mệt rnòi, đau đầu, chóng mặt, ngủ gả.
Tiêu hóa: Đằy hơi, khó tiêu, không ngon miệng.
Da: Phảt ban, ngứa.
Tảo dụng khác: Viêm âm đạo, cổ tử cung…
Híểm gặp, ADR < mooo
Toản thân: Phản ứng phản vệ.
Da: Phù mạch.
Gan: Men transamỉnase tăng cao.
Máu: Giảm nhẹ bạch cầu trung tính nhất thời.
T hông báo ngay cho bảc sỹ khi gặp phải các tăc dụng không mong muốn của thuốc.
[Tương tảc thuốc] ` \\
Vi thức ãn lảm gỉảm khả dụng sinh học cùa thuốc tởỉ 50%, do đó azithromyẵì~ẵkịlược
uông l gỉờ trưởc hoặc 2 giờ sau khi ãn.
Dẫn chẩt nắm cựa gả: Không sử dụng đồng thời azithromycin vởi cảc dẫn chất nấm cựa gả vì
có khả năng ngộ độc.
Các thuốc kháng acid: Khi cần thiết phải sử dụng, azỉthromycin chỉ được dùng ít nhất 1 giờ
trước hoặc 2 gỉờ sau khi dùng cảc thuốc khảng acid.
Carbamazepin: Trong nghiên cứu dược động học ở những người tình nguyện khỏe mạnh,
không thẳy ảnh hưởng nảo đáng kể tới nồng độ carbamazepin hoặc cảc sản phẩm chuyền hỏa
của chúng trong huyết tương.
Cimetidin: Dược động học của azithromycin không bị ảnh hưởng nếu uổng một liều
cimetidin trước khi sử dụng azithromycin 2 gỉờ.
Cyclosporin: Một số khảng sinh nhóm macrolid gây trở ngại dển sự chuyến hóa của
cyclosporin, vì vậy cần theo dõi nổng độ và đỉều chình liều dùng của cyclosporin cho thich
hợp.
Digoxin: Đối vởỉ một số người bệnh, azithromycin có thể ảnh hưởng đến chuyển hỏa digoxin
trong ruột. Vì vậy khi sử dụng đồng thời 2 thuốc nảy, cẩn phải theo dõi nồng độ digoxin vì
có khả năng lảm tăng hảm lượng dingin.
Methylprednỉsolon: Những nghiên cửu dược thực hiện trên những người tinh nguyện khỏe
mạnh đã chứng tỏ rằng azithromycỉn không có ảnh hưởng đảng kể nảo đến dược động học
cùa methylprednỉsolon.
Theophylin: Chưa thẩy bất kỳ ảnh hưởng nảo đến dược động học khi 2 thuốc azithromycin
vả theophylỉn cùng được sử dụng ở nhĩmg người tình nguyện khoẻ mạnh, nhưng nói chung
nên theo dõi nồng độ theophylỉn khi cùng sử dụng 2 thuốc nảy cho người bệnh.
Warfarin: Khi nghiên cửu về dược động học trên những người tình nguyện khoẻ mạnh dùng
liều đơn 15 mg warfarin, azithromycin không ảnh hưởng đến tảo dụng chống đông máu. Có
thể sử dụng 2 thuốc nảy đồng thời, nhưng vẫn cần theo dõi thời gian đông mảu của người
bệnh.
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú]
Thời kỳ mang thai
Chưa có dữ liệu nghiên cửu trên người mang thai. Chỉ nên sử dụng azithromycỉn khi không
có các thuốc thích hợp khảc.
Thời kỳ cho con bú
Chưa có dữ liệu nghiên cứu khả năng bải tiết của azithromycin qua dường sữa mẹ. Chỉ nên
sử dụng azithromycỉn khi không có các thuốc thích hợp khảo.
[Ẩnh hưởng đễn khả năng iải xe và vận hănh máy mỏc]
Không ảnh hướng.
[Đặc tính dược iực học]
Azỉthromycin là một kháng sinh mới oó hoạt phố rộng thuộc nhóm macrolid, được gọi là azalid.
Thuốc có tác dụng diệt khuẩn mạnh bằng cảch gắn với libosom cùa vi khuẩn gây hệnh, ngăn cản
quá trình tổng hợp prũtcin của chúng. Tuy nhiên, cũng đã oó kháng chéo với erythromycỉn, vì
vậy cần cân nhắc cẩn thận khi sử dụng azithromycỉn do đã lan rộng vi khưẩn kháng macrolid ở
Vìệt Nam. \
Azithromycin oó tác dụng tốt trên cảc vi khuẩn Gram dương như Streptococcus, Pneumocaccus
Slaphylococcus aureus. Các nghỉẽn cứu tiến hảnh 0 Việt Nam cho thấy các loải nảy lỡi" óm
macrolìd ở tỷ lệ khoảng 40%; vì vậy phần nảo lảm khả năng sử dụng azithromycin bị hạn c ế ít
nhiều. Một sô chủng vi khuấn khảc cũng rất nhạy cảm với azithmmycỉn như: Corynebacterium
diphtheriae, C Ioslridium perfringens, Peptostreplococcus vả Propionibacferz'um acnes. Cần luôn
luôn nhớ rằng các chúng vì sình vật kháng erythromycin có thể cũng khảng cả azithromycin như
những chủng Gram dương, kể cả cảc loải Enterococcus và hầu hết cảc chủng Staphylococcus
khảng methỉcỉlin đã 'noản toản khảng đối vởỉ azithromycin.
Azithromycĩn cỏ tả.c dụng tốt trên cảc vi khuẩn Gram âm nhu: Haemophilus influenzae,
parainfiuenzae, vả ducreyi, Moraerla calarrrhalis, Acinetobacter, Yersinỉa, Legiorzella
pneumophilia, Bordelella pertussís, vò parapertussis; Neisseria gonorrhoeae vả Campylobacter
sp.. Ngoài ra, khảng sinh nảy cũng có hiệu quả với Lisleria monocylogenes, Mycobacterium
H
(é
avium, Mỳcoplasma pneumoniae vả hominis. Ureaplasma urealyticum, Toxoplasma gondii,
Chlamydia trachomatis vả Chlamydia pneumom'ae. Treponema pallidum vả Borrelia
burgdorferi. Azithromycin có tác dụng vừa phâi trên cảc vi khuẩn Gram âm như E. coli,
Salmonella enteritis vả Salmonella typhi. Enterobacter, Acromonas hydrophilia, Klebsiella. Các
chùng Gram âm thường kháng azithromycin lả Proteus. Serratia, Pseudomonas aeruginosa va`
Morganella
Nhìn chung, azithromycỉn tảc dụng trên vi khuẩn Gram dương yếu hơn một chủt so với
erythromycin, nhưng lại mạnh hơn trên một số vi khuẩn Gram âm trong dó có Haemophilus.
[Dược động học]
Azỉthromycin sau khi uống, phân bố rộng rãi trong cơ thế, khả dụng sỉnh học khoảng 40%.
Thức ăn Iảm gỉảm khả năng hấp thu azithromycin khoảng 50%. Sau khi dùng thuốc, nồng độ
dỉnh huyết tương đạt được trong vòng từ 2 đến 3 gỉờ. Thuốc dược phân bố chủ yếu trong cảc
mô như: Phổi, amidan, tiền liệt tuyển, bạch cầu hạt và dại thực bảo…, cao hơn trong mảu
nhiều lần (khoáng 50 lần nồng độ tối đa tìm thấy trong huyết tương). Tuy nhiên, nồng độ của
thuốc trong hệ thống thần kinh trung ương rất thấp. Một lượng nhỏ azithromycỉn bị khử
methyl trong gan, và được thải trừ qua mật ở dạng không biến dối và một phần ở dạng
chuyển hỏa. Khoai` g 6% liều uống thải trừ qua nước tiểu trong vòng 72 giờ dưới dạng không
biến đổi. Nửa đời thải trừ cuối cùng ở huyết tương tương đương nửa đời thải trừ trong cảc
mô mềm đạt dược sau khi dùng thuốc từ 2 đến 4 ngây.
[Quá liều]
Chưa có tư liệu về quá liều azithromycin; triệu chứng điển hình quá liều của kh' inh
macrolid thường' là giảm sức nghe, buồn nôn, nôn vả ia chảy.
Xử trí:
Rita dạ dảy, và điều trị hỗ trợ.
[Bảo quản]
Bảo quản trong bao bì kín, trảnh ẩm, ở nhiệt độ dưới 30°C.
[Hạn dùng] 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Mnx_uất
Bluepharma — lndủstria Farmacêutical, S.A. (Fab.)
São Martinho do Bispo. 3045-016 Coimbra, Bồ Đảo Nha.
uepharmă
Au ria Farrnacêuttca S a
Paulo Jorge Barradas dc 0 liveira Rebelo
President
TUQ. C_ỤC TRUỚNG
P.’I`RLJUNG PHÒNG
Ji’ỷmỵfn flfml ẨÍÍ 1ènfgz
ma®
uca, S.A.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng