Box of 10 b1isters x 10 Soft Capsulac
Gaheurone %…
ụ,. ›, ,A _Li...'_ J,.
G…ch DIÌOẨJd 11-at ỉxnaư 40mg
=I hm,_, đ~ `_;ưingị ỂỤVW’P _wụ ỵyvlp
`J_
Tỷ 1ệ: 75%
COMPOSITION:
Each solt capsule conlains:
Ginkgo biloba leaf extract 40.0mg
(9.6mg as Ginkgo navone glycoside]
INDICATIONI CONTRAINDICATION
DOSAGE & ADMINISTRAUONI
PRECAUTIONI SIDE EFFECT :
Please read the instruclion inside.
SPECIFICAHON :
ln-house
STORAGE:
Store at dry and 0001 place. avoid
suniight, at temperature < 30“C.
SHELF LIFE :
36 months from the manufacture date
PACKING:
Box of 10 b1ẽsters x 10 soft capsules,
Sô Lò! Batch No.:
NSXI Mfg. Date:
HD] Exp. Date '
Sô ĐK] Visa No.: VN-ffl—W
KEEP OƯT OF REACH OF CHILDRE
PLEASE CAREFULLY READ
THE INSTRUCTION BEFORE USE
@
›~._ “1
1
1
a__ C.» .'~' ,
;, >…“ 11 ²
1 Ẹifẽ c=~
1 ổ … >—~C
’ L FỂ" ›: ~<
ỉ r“
ẫ°”ị "Ổ Ô
Tẻn thuốc_z Vièn_nang mèm GANEURONE
Thánh phân: Môi viên nang mèm chửa:
Cao khô lả bạch quả 40.0 mg
(Ginkgo biloba 1eaí extracl . . . 400 mg)
(tương đương 9,6mg Ginkgo tiavone
gtycoside toản phần)
Chỉ định! Liều dùng & Cách dùngl
cnóng chỉ dịnh! Tác dụ_ng phụf Lưu ý:
Vui lòng đọc tờ hưởng dản sử dụng
bẽn trong.
Tíẽu chuẩn: Nhà sản xuất.
, _ , Hạn dủngz 36 tháng kế từ ngảy sản xuảt.
« ~ » … « ' w~ 4~1 .… Bảo quản: Bảo quản nơi khô mải. tiảnh
., m .. ’-'i' ,. , … ., .. g …, ánh sáng 1rựctiẻp, nhiètđộ< 30'C. _
, , , , , . og , _ ĐónggóizHộp10vỉx10viénnangmem.
W ' Xuátxử: Hả_n Quỏc.
" Nhã sản xuảt:
J KOLMAR PHARMA CO., LTD.
93. Biovalley2-ro. Jeoheon-si.
Chungcheongpuk-do, Korea.
Nhã I'Il'lặp khâu:
ĐỂ XA TAM vời TRẺ EM ,
HƯỞNG DẤN erươc KHI DUNG
ờn_e TlNgKI-IAC ĐỂ N_GHỊ xem
Tơ HưONG DÃN sư DỤNG
JM W”ị
M Biiẽii
Đọc kỹ hướng rlân sử dụng trước khi rlùng
Nêu cân thêm thông tin chi tiêtxin hỏi ý kiên bác sỹ.
GANEURONE — Viết: nang mềm
THÀNH PHẨN: mỗi viên nang mềm có chứa:
Hoat chất chính :
Cao khô lá bạch quả: 40,0 mg (Ginkgo bilobzz leaf extract: 40mg)
_(Iương đim'ng 9, ómg gínkgọflavone glycosíđe ỉoản phần)
Tả đươc: So_vbean oil, Yellow wux, Lecirhin. Gelatine (V-lóJ'J. Concenlraled glycerin, Titan dioxide. Blue
No.], Yellow No.4.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang mềm
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Ganeurone có chứa cao chiết xuất từ lá cảy cao bạch quả có tảc dụng lảm tăng tuần hoản động mạch
ở cảc chi và đầu, bình thường hóa tính thẳm cùa mao mạch trong chừng phù nề tự phảt, tăng lưu
lượng máu đến não, hoạt hóa sự chuyển hóa nảng lượng của tế bảo bằng cách gia tăng tiêu thụ
glucose ở não bộ và bình thường hớa Sự tiêu thụ oxy ở năn.
Thuốc cũng lảm giảm nguy cơ huyết khối thuộc vi lưần hoản và có những tảc dụng lợi ich dặc bìệt
đối với hệ tuần hoản của người cao tuối.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Ở động vật, sau khi cho uống dịch chiết bạcl ' dánh dấu bằng carbon 14, nghiên cứu về sự hẳp
thu và Sự phân phối cùa sản phẳm cho thắy sự hấp thu dịch chiết nhanh và hoân toản. Sự cân bằng
phóng xạ vảo 72 giờ sau cho thấy sự thải ra trong CO; thò ra và trong nước tiểu. Đo phóng xạ trong
máu theo thời ginn lập nên những thông số dược động học vá cho thắy thời gian bản hủy sinh học
khơáng 41130. Đỉnh phóng xạ trong mảu đạt được sau ].h30 cho thấy sự hấp thu xảy ra chủ yếu ở phẩn
trên cùa đuờng tiêu hóa. Nghỉên cứu về sự phân phối vảo mô của phóng xạ cho thấy ải 1ực đối với
mắt và vải loại mô hạch vả thẩn kinh, đặc biệt là vùng dưới đồi, hồi hải mã và thể vãn.
CHỈ DỊNH DIÊU TRỊ:
]. Điếu trị rối loạn chức nãng não cùng với cảc triệu chứng sa sút trí tuệ như giảm trí nhớ, giảm khả
năng tập trung, trẳm cảm, chớng mặt, ù tai và đau dằn
2. Chóng mặt, ù tai, sa sút trí tuệ do rối loạn dẫn truyền ớ các mạch mảu
3. Điều trị các rối loạn tuần hoản của động mạch ngoại vi.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
]. 'i'rường hợp diếu trị cảc rối loạn chức 1'lălìg não (chứng sa sút trí tuệ); dùng 1—2 viên (40—801'11g) x
3 lần/ngảy hoặc dùng 3 viên x 2 iần/ngzìy
2. Trong điều trị chóng mặt, ù tai, rối loạn tuần hoản động mạch ngoại vỉ: dùng 1 viến (40mg) x 3
lằn/ngảy hoặc dùng 2 viến (801ng) x 2 lần/ngảy.
3. Thời gian khuyên dùng: 4-12 tuân. Liêu lượng có thế tăng hoặc gỉảm tùy theo tuôi vả cảc trìệu
chứng của bệnh nhân.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Bệnh nhân quả mẫn cảm với bắt cứ thảnh phẩn nảo của chế phẳm. Không
dùng cho phụ nữ có thai, người đang xuất huyết, rối loạn đông mảu, trẻ em thiếu năng trí tuệ, người
thần kinh phân liệt, nhồi mảu pha cắp.
NHỮNG LUU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO KHI sử DỤNG THUỐC:
Vì thuốc nảy không phải là thuốc chữa cao hưyết ảp, nên không dùng thuốc nảy cho người bị cao
huyết áp cần có liệu pháp điếu trị đặc biệt.
TƯO'NG TÁC THUỐC:
Không dùng phối hợp thuốc cầm máu, thuốc chống dông mảu.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ cớ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Khảo sát trên động vật cho thẩy thuốc không gây quái thai, ở người chưa có khảo sát dịch tễ học. Tuy
nhiên chưa có trường hợp gây quải thai clo dùng thuốc dược ghi nhận
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không có ảnh hướng
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN CÙA THUỐC:
Rắt hiếm khi gây rối loạn tiêu hóa nhẹ, trong một vải ' ~ họp đặc biệt có thế dị ứng, rối loạn tuần
hoản (giảm ảp lực mảư, chóng mặt, nhức đâu, nhịp tim nhanh), mât ngủ, dị ửng da.
Hiêm khi thây đau đâu chi, khó chịu vùng dạ dảy—ruột, sốt, ớn lạnh và sốc.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU: Chưa có thỏng tín.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT KHI BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi tránh ảnh sảng trực tiếp, lưu giữ nơi khô vả mải, nhiệt độ dưới 30"C.
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI: Hộp 10 vì x 10 vìên nang mếm. TUQ- CỤC TRUỞNG
P.TRLỆỚNG PHÒNG
TIÊU CHUẨN CHÁT LƯỢNG: Nhà sản xuất -Íiỷayen Jẳcúy Jẩìny
Thông báo cho bác sỹ những nic dụng không mong muốn gặp plưìì khi sử dụng th uốc.
Đế xa tẩm với của trẻ em.
Được sân xuất bởi:
KOLMAR PHARMA CO., LTD.
93, BỉovalleyZ-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng