… , . , _ __ etịảíxịíịsfo
.1_ _
1 , 1
ưtf› ,% '.1 1
1 11’ Qì Xi\ Ê ih'uócảántheodơn Hộp2vỉx 10 \Aèn nang
DÃ ;`“Hỉi. ìJL "IE 1
AL… M…
11.2111 íi .ilU
Thảnh phần : Nhã nhập khẩu:
Mỗi viên nang cứng chứa: `dl h . hd” . midhh
Cefpodoxime Proxetil tương dương với ẵ'J ,gẵẩẳ kẩẫẩm'ẵwwhvồm
Cefpodoxime 200mg dn sừdụng kỏlntheo
0ọckỷ dhlủdụnghmtlllủnu . , _ . . . . . .
33 › Bao quan. Nov kho mat, lnnh anh sang.
ndmuyuum nhlộtơộd 3ÚC
lì Prescription Drug 2 X 10 Capsules
J""ợfầ\
Sán xuất tại Ản Độ bởi:
Maxim Pharmacouticals Pvt. Ltd., 82²" _² VN’
… No.11 &12,Gat No. 1251-1261, 8 … sx :
A1andi—MatkalRoad,Markal,Khed. '… ~ “’…va
Pune 412105, Maharashtra State. Àn Độ. "² = “’…va
GAMINCEỄoo
Cdpudư me medil equienl ủ Cefmme Casuìs ZDmg
Em Mu gialu male…ns
C®mmn h… LSPeQ n
CWrm m
Man.lacturađ by
Mum phnmnoouticnls th. LM.
m…… 11&11,6nm 1251-12111
AhM›MiHHIỂM Nmt Km,
Funs 412105, Mnhalzflra sum. An Đô
GA MINCEF zoo
1Cdpodam Ptoxưul equualent in Ceinume ths 2ũhg
1Eam nau gelan czmne mưairs
Fbpuaume Prowu USP eq to
menmn …
Mamhduud m
Inn… phlfmouuùcnls M. le.
mm 11 | 12, 61… 1251-1201.
AmbManal Rnad, Man… Khnd
,M 4121051h1mnhn sure, Ấn Du
1————-1—
ĨMỤIAJ.ÔẸẸ
nqu … … † mung
… mựm mmns
OGpnmnm MI tBP q »
Ođputmtm m
Manlodumd by
Maxim phnmlcoutiuls Pvt. Lư.
FlutNu 11:12 cm… 125…m.
Ahnd›Nìrthezd u:….xm.
Pu… c1zios M……mn Sua, An Đo
GA MINCEF zoo
Cúpndoứne meeh'l equ1vllưiilơ Cdm'lne Capsuls 2mmg
Each had gsalin cz›sub muns
cơpnmnme Prmell USP an tn
mmnm 200m
Marưchured by
lui… phlrluculicdt nn. LM.
Pm nc u a. 12.611 No 1z1.1n1
Ahnd›lhml Rud, Miúll, Kmd.
9… mm, umwm su, Ấn m.
GA MINCEF zoo
Cebodoum Pửonelu eqmlenl 10 Cefmm Cauth mm
. ỉamhadadW . ,
W
Mnrựaaueơ b;
ỪMỌaữrưiễưỳm by
Í__,
Iuin phu…ls 1
Fthn III 12.6an l251-l?
AthIIWl Ru! mmt KM
Pure 412105 lahrnm SHE.
GAMIN l
Oápodmm RM nmlienl
En mo gsan … unlamỂ
CApummnnmd LBPeq b
Cđponomn m
Mamiaduredby:
Mui… phumoeoưưals |
91111… 11:12.6am 1251.126
Aindt Mlttal Rood. M:ml, KhM,
Purl 412105 ủllrlfii Slle A
ElđI had pam W mulanq
Cđpoứmne Hom LSPeu »
m
dũmmừy
uu. m: mmw m. nm.z
GAMINCEF 200
Thảnh phần
Mỗi viên nang cứng chứa:
Hoạt chất: Cefpodoxim Proxetil tương đương với Cefpodoxim .......... 200 mg
Tả dược: Microcrystalline Cellulose, Croscarmellose Sodium, Colloidal Silicon Dioxid, Lactose,
Pregelatinised Starch, Sodium Lauryl Sulphat, Magnesium Stearat, Purified Tale
Duọc động học
Sau khi uông Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đuờng tiêu hoá và được chuyền hoá bời cảc
esterase không đặc hiệu thảnh chẩt chuyền hoả Cefpodoxim có tác dụng.
Sinh khả dụng cùa Cefpodoxim proxetil khoảng 50%, sinh khả dụng nảy tãng iẽn khi dùng cùng
với thức ăn. Nưa đời huyết thanh lả 2,1— 2, 8 giờ đối vởì người có chức năng thặn binh thường.
Nùa đời huyết thanh tăng lên đến 3, 5— 9, 8 giờ ở người bị thiều năng thận Sau khi uống một Iiếu
Cefpodoxim proxetil, ở người lớn khoẻ mạnh có chức nãng thận bình thường, nổng độ đinh trong. `
huyết tương đạt đuợc trong vòng 2- 3 giờ và có giá trị trung bình 1,4 mcg/ml, 2,3 mcg/ml vả 3, 9
mcg/ml đối vởi cảc liều 200 mg, 200 mg vả 400 mg tương ứng Khoảng 40% Cefpodoxim liên
kết với protein huyết tương Thuốc được thải trừ dưới dạng không biến đối qua lọc cùa cầu thận
và bải tiêt cùa ông thận. Khoảng 29- 38% liếu dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ở người lớn
có chức năng thận bình thường Thuốc được thải loại ở mức dộ nhất định khi thẳm tách máu.
Dược lực học
Cefpodoxim proxetil lả khảng sinh cephalosporin thế hệ 3 Tảc dụng khảng khuẳn của
Cefpodoxim thông qua sự ức chế tồng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn nhờ sụ acyl hoả cảc enzym
transpeptidase găn kết mảng.
Trên … vitro và lâm sảng, Cefpodoxim Proxetil thường có tác dụng trên cảc vi khuấn sau đây:
(Jram dương: Slaphylococcus aureus (bao gồm cảc chùn g sinh Penicillinase).
Gram ảm: Escherichia coIi. Proteus mirabilis, các Ioải Klebsiella, Moraxella (Branhamella)
catarrhalís, Neisseria gonorrhoeae. Haemophilus infiuenzae
Chỉ định 4“!
Cefpodoxim Proxetil được chỉ định trong điều trị cảc nhiễm trùng gây ra bời cảc vi khuẩn nhạy
cảm sau:
- Viêm phối mắc phải ở cộng đồng cắp tính
… Viêm phế quản
- Viêm họng vả /’ hoặc viêm amidan
- Viêm tai giữa cẩp tính.
- Nhiễm trùng đuờng tiểt nìệu khỏng biến chứng “~ẩn
- Nhiễm trùng da vả cấu trúc da
- Lặu không biến chứng.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của thồy r/zuốc
Liều lượng và cách dùng
Người lởn:
Viêm họng và / hoặc viêm amidan: 200 mg /ngảy chia lảm 2 lần trong 5 - 10 ngảy
Viêm .Phồi mắc phải ở cộng đồng cấp tính: 200 mg x 2 lẩn lngảy x 14 ngảy
Đợt câp cùa viêm phế quản mãn tỉnh: 200 mg x 2 lần /ngảy x 10 ngảy
[ ậu không biến chứng: liều duy nhắt 200 mg, tiếp theo lá điếu trị bằng doxycyclin uống để đề
phòng có cả nhiễm (`hIamydia
Nhiễm khuần da và cấu trúc da: 400 mg x 2 lần !ngảy x 7 - 14 ngảy
Nhiễm khuắn đường tiết niệu không biến chứng: 200 mg /ngảy chia 1ảm 2 lẩn trong 7 ngảy
l`ie em dưới 13 Iuói
Viêm tai giữa cấp tính: 5 mg'kg (tối đa 200 mg) x 21ần/ngảyx 10 ngảy.
Viêm họng vả ’ hoặc viêm amidan: 5 mgfkg (tôi đa 200 mg) x 2 lần /ngảy x 5 - 10 ngảy
Liều dùng cho người suy thận
Phải giảm lỉếu tuỳ theo mức độ suy thận Đối với nguời bệnh có độ thanh thải creatìnỉne nhỏ
hơn 30 m] /phút, và không thấm tách máu liếu thường dùng cảch nhau 24 giò. Nguời bệnh
đang thẩm tảch mảu, uông liếu thường dùng 3 lần tuân.
Chống chỉ định
Chống chỉ định dùng Ccfpodoxim Proxetil cho bệnh nhân mẫn cảm với nhóm khảng sinh
C ephalosporin và với bắt củ thảnh phần nảo của thuốc
Tác dụng không mong muốn
Tiêu hoá: Hội chứng viêm kết trảng có giả mạc xảy ra trong hoặc sau khi dùng kháng sinh. Buồn
nỏn vả nôn, đầy hơi, giám tiết dịch it khi được báo cảo Tiêu chảy xáy ra khoảng trên 1% bệnh
nhân.
Tim mạch: Đau ngực, hạ huyết áp ỹ/
Da: Nhiễm nấm da, bong (tróc) da.
Nội tiết: Kỉnh nguyệt bất thường.
Sinh dục: Ngứa.
Mẫn cảm: Sốc phản vệ.
Hệ thần kinh trung ương: Hoa mắt chóng mặt, mệt mòi, lo âu, mắt ngù, ảc mộng, yếu.
Hô hấp: Ho, chảy máu cam.
Các tác dụng khác: Khó chịu, sốt, thay đồi vị giảc, ngừa mắt, ù tai.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng lhuốc.
Thận trọng
Trước khi hắt dầu điếu trị bằng Cefpodoxim proxetil, phải điếu tra kỹ về tiến sứ dị ứng cùa người
bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc các thuốc khác Cẩn phải thận trọng khi sử dụng
Cefpodoxim proxetil cho các bệnh nhân có tiến sứ dị ứng với beta -lactam vì có phản ứng quả
mân chéo xảy ra. Nếu xảy ra dị ứng vởi Cefpodoxim proxetil nên ngung dùng thuốc và tiên hảnh
điếu trị thích hợp
Phải thận trọng khi dùng Cefpodoxim Proxetil cho bệnh nhân suy thận nặng và bệnh nhân có tiến
sứ bệnh đường tiêu hoá đặc biệt là viêm kết trảng.
Dùng Cefpodoxim Proxetil dải ngảy có thế lảm cảc chùng khỏng nhạy cảm phảt triến quá mức,
cần theo dõi bệnh nhân cẳn thận. Nếu có bội nhiễm xảy ra trong khi diều trị, cần phải có biện
phảp trị liệu thích hợp
Phụ nữ có thai và cho con hủ
Phụ nữ có thai: Chưa có các nghiên cứu đầy đủ và có đối chứng ở phụ nữ có thai. Vì nghiên cứu
sinh sản trên dộng vật không phải lúc nảo củng dụ” đoản được cảc đáp ứng trên người, nên chi
dùng thuốc nảy cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết
Phụ nữ cho con bú: Cefpodoxim bải tiết vảo sữa mẹ Vi khả năng gây nguy hiếm cho trẻ bú mẹ
nên phải dung cho bú khi dùng thuốc hoặc dùng thuốc, có tính đến tầm quan trọng cùa việc dùng
thuốc đối với mẹ
Tảc động của thuôc khi lái xe và vận hânh máy móc:
.iỹ/
\\\²“"
Không ảnh hướng
Tuơng tác thuốc
Thuốc khảng acid: Dùng đồng thời với cảc thuốc khảng acid liếu cao (như natri bicarbonat và
nhôm hydroxidì hoặc cảc thuốc chẹn H2 Iảm giảm nông độ thuốc trOng huyết tương lẩn lượt từ
24% tới 42% vả giảm hẩp thu … 27% tới 32%.
Probenecid: Như với cảc kháng sinh beta -lactam khảc, sự bải tiết ở thận của Cefpodoxim bị ức
chế bới probenecid và do đó lảm tăng khoảng 31% diện tích dưới đường cong AUC vả tảng nồng
độ đinh cùa thuốc trong huyết tưong tới 200/o.
Các thuốc gây độc cho thận: Mặc dù khả năng gảy độc cho thận chưa được thấy ở Cefpodoxim
Proxetil khi dùng một mình, nhưng củng phải theo dõi chặt chẽ chức năng thận khi cho bệnh
nhân dùng Cefpodoxim Proxetil cùng với cảc thuốc gây độc cho thận khác.
Sử dụng quá liều
Chưa có báo cáo về quá liều C efpodoxim proxetil. Tuy nhiên trong các trường hợp quá liếu, thẩm
phân mảu hay thấm phân phức mạc có thể giúp Ioại bò Cefpodoxim ra khỏi cơ thể
Đóng gói _
Hộp 2 vỉ, môi vi 10 viên
Hạn dùng
2 năm kể tù ngảy san xuất
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Bão quản
81… quản nơi khô mảt ở nhiệt dộ dưới 3o"c, tránh ảnh sáng.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cân Ihêm t/tộng tin xin hỏiý kiên của thây thuốc
Dê xa rẳm với của trẻ em
Nhà sản xuất
MAXIM PHARMACEU TICALS PVT. LTD. …v`
Địa chi: PlotNo 11&12,611N01251-12 Aiandi-Maf ai Road Markal Khed, Pune 412105
Maharashtra state, Ản Dộ
…© cục TRUỜNG
.z’iỷuyễn Va'n ẫẩanổ
VJ ữAò
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng