1
1 .
ipetiưatd) (eịeumnịetu umpos)
1
" 1"’²`Ị"' SDNÍICIVS
1
pme ]]UOIHỊEÃH 191113910111 UỎtH
ị S CHNEỈJL— ' Rx Prescrlption drug
Binpharmaoeuticals, Inc High molecular Hyaluronic acid
(EìẦnhl:’|ull`llu'gsỉ lnị…2nnL
(Sodium hyaluronate) (Prefilled)
2ml x 3 syringe
Sin xuít bởlz Schnell ntnphu rmnceutlclh. Inc.
448-2. Mongnne-dong. Dnnmnqu, Amun-si. GyeonugI-do. Knran
" Thinh phln:
ị Mỗi bom ÌlOm 2ml đ'lt'IE'. Nlll'l Hynlutonete 20mg
1
—J _
s
N ..
Ui
Ễm ả
² —
z gễz ả
Ê, D zẳẵỔị
Ê _ 3Ềẵẫss
ẵ ỄEị²'
ỉ cẩăẵẳ
Í `bJ
cm đlnh. cnónq chi đinh. Illu dùng. cich unnq. … ỷ. v… Na_ịsĐK, Ê, ©ậ=_
Mc dụng phụ. clc thu; t… clc th0ng t1n khic: Lot No 186 M sx_ ỀỀ Ế,
Xom trong tờ huóng dăn sử dung m… theo ' ' «› JỀỔ'
_ mg. nmmsx: ẹ . …
Dọnq bùa ehỐ: Dung dld1 tiêm Em Dnthữ ~
ị Đuùng dùng: ne… knớp DNP1K' '
Ouy cocn cong gói: 2mllbơm «… a bơm tièmlhộp ’ [
Bin quin: Trong bao b1 k1n, đười 30’C, tránh ừth sáng Ề
Tlđu chuẩn: Nha sán xuái . _
Hụn dùng: 3 năm kế từ ngáy sủn mất |
I
1 S C HNELL Rx Thuốc bán theo dơn
High molecutar Hya1uronic acid
GADUNUSmnm
(Sodium hyaluronate) (Prefilled)
1 2ml x 3 syringe
Binphannaoeuticals, Inc
Mlnufuctund by:
Schncll alopnarmnccuucals, Inc. 1
448-2. Mnngnee-dong. Dnnwon-gu. Ansan—Ii. Gyeonggi~do. Kotee
Oomposltlon: Ench syringe 2m1contnina:
Sodiun Hyalumnnte: 20mg
lndlcutlon. Contnhdtcotton. ndmlnlntntlon. note. sldo ofhct.
other tnlormctlnnc: See Inurt me psper. 1
1 Dnnge !nrm: Solution for injeotion
Pncklng: 2mllsyring x 3 syrlng/box
1 Stnnge: in tight oonta1ner. beiơw so°c
Spucllìcatlonr tn house
Etthfy datl: 3 years fmm mnntnturing dnte
.Ề _ _ _ _ 1_
.J’ \
_f6…ỳufuruunurgugngp \ljl'l
A'1 NVfiờ C)ÍID
ULÀÓH
[
:Jt'Mìư
Đọc kỹ hutmg dẫn sử dụng truớc kh1 đủng
Đe xa tẩm tny trẻ em
GADUNUS
[Thânh phần] Mỗi bơm tiêm 2mi chửa
Hoạt chát chính: Natri Hynluronnt 20mg
Tú dược : Natri Ch1orid, Dibasic Sodium Phosphat, Monobasic sodium phosphat, Nước pha
nêm
IDược lực học1 _
Natri Hyaluronut lả một polysacharide tự nhiên có trọng lượng phân từ cao câu thảnh
bởi chuỗi các phân từ disacharide gổm sodium glucoronate vả N-acetylglucosamine. Natri
Hyaiurnnat có mặt khẳp cảc mỏ của cơ thể đặc biệt các dịch cùa bao hoạt dịch, một thânh phần
chinh của dịch nảy. Natri Hyaluronat đỏng vai trò quan trọng điều hoả đặc tinh sinh lý vả cơ
học giũa cảc mỏ chức năng liền kể như một chắt bôi trơn; nó cũng dóng vai trò như một chẳt
hỗ …; dản hổi duy … sự tảch bỉệt giữa cảc mô.
10… động học!
Sau khi tiêm vâo trong khờp, acid hyaluronic phân bổ rộng rãi trong cảc mô vả dịch cơ
thế. Acid Hyaluronic được chuyến hỏa ở gan bới hyaluronidase tạo thânh các phân từ có trọng
luợng thấp hơn. Thời gian bán thâi của các phân từ có trọng 1ượng 1ớn bắt nguồn từ acid
hyaluronic khoảng 13 giờ. cũa phân tử có trọng lượng thấp hyaluronatc khoảng 10 giờ. Acid
hyaluronic được thải trù qua thận. /Ửẻ _
|Chỉ đinh] /' `
Natri Hyaluronat đuợc chỉ định tiêm vùo nội khởp trong điều trị viêm khờp gối. I /
[Liều lượng vũ cách dùng]
Natri Hyaluronat nên được tiêm vảo khớp 5 [ẩn. mỗi [ẩn tiêm cách nhau 1 tuấn. Cẩn
tiếp tục nhắc lại liệu trinh như vậy trong vòng 6 tháng.
[Lưu ỷ]
Cảc thuốc tiêm vảo khởp nên xem xét kỹ vả dặc biệt chủ ý sảt trùng kỳ vị trí tiêm
Cẩn vứt bỏ thuốc đã bị hóng như vũ syringe. hộp nhựa đựng syringc bị bề.
Không sử dụng thuốc dã quá hạn dùng ghi trên hộp.
Thuốc nảy có thề Iảm cho chỗ viêm tại chỗ tăng lên trên cảc bệnh nhân viêm xương
khỏp mạn tinh có viêm ở khởp. Vì vặy chỉ dùng thuốc nảy khi các triệu chứng giảm.
Hiềm khi xảy ra đau tại chỗ khi tiêm thuốc nảy. Để trảnh đau sau khi tiêm cấn tuân thủ
các hướng dẫn sau khi tiêm.
Thuốc nảy cần phải tiêm đủng vảo khoảng khe khớp để tránh đau. Không tiêm vảo
mạch máu vả cảc mô xung quanh.
Thận trọng trên các bệnh nhân hay dị ứng thuốc vả bệnh nhân suy gan.
Sử dụng trên người gíả:
Cẩn thận trọng khi dùng thuốc nảy do các chức năng sinh lý trên người giả bị suy giảm
Sử dụng lrén má em: Do các nghiên cứu trên trẻ em chưa dược tiến hảnh nên thận trọng khi
đùng thuốc nảy cho trẻ cm
Dùng trẻn phụ nữ có Ihaí vò cho con bú:
Phụ nữ có thai: Mặc dù ảnh hưởng gây quái thai trên động vật chua dược phát hiện
nhưng chua có bảo cáo trên người nên cằn rất thận trọng khi đùng thuốc nảy trên các đổi tượng
tnên.
Natri Hyaluronat có bải tiểt qua sữa nên không dùng thuốc nảy cho phụ nữ dang cho
con bủ.
Tác động của íhuổc đến khả nãng Iáixe và vận m… măy móc: Không ảnh hưởng
[Chỗng chỉ định]
Bệnh nhân có bệnh sử dị ứng với các thânh phần cúa thuốc vả cảc trường hợp các bộnh
viêm khớp như viêm khớp dạng thấp hoặc bệnh Bochterew
{Tác đụng phụ]
Một số hệnh nhân khi sử dụng thuốc nảy có thể xuất hiện phảt ban da như mảy đay,
ngứa tuy nhiên những triệu cht’mg nảy rẩt hiềm. Khí dó ngừng dùng thuốc vả diều trị triệu
chửng
Đau (phần 1ởn đau thoảng qua sau khi tiêm), sưng và phù nề cũng như nhiễm trùng ở vị
trí tiêm đă được ghi nhận mặc dù rất hiểm.
Shock phản vệ rẫt hiểm xây ra.. Nếu xảy ra cần ngừng tiêm, theo dõi chặt chẽ và điều trị
thích hợp.
Tiêm Natri hyaluronat có thể có các tảo dựng phụ không mong muốn tại vị trí tiêm ví dụ
đau, cảm gìảc nỏng, sung, phù, nhiễm trùng. `1`ác dụng phụ nảy có thể giảm nếu chúng ta dùng
một túi đả chườm vảo vị trí tiêm 5-10 phút sau khi tìêm.
Tlmẩc mi};I chỉ dùng theo đơn của búc sĩ
Thông báo cho brìc sỹ nển có bât eú- phăn ứng phụ nảo xảy fa khi dùng thuốc [ ( 4
Nếu cẩn biểt rhêm lltõng lin. xin hỏi ý kiến của Ihõy thuốc /
|Tương túc thuốc] ' ./
Chưa có các bản cáo về hất dung nạp với các thuốc tiêm vản khớp khảo.
lQuá liều]
Chưa có báo cản về các trường hợp quá liều
[Đỏng gỏi] 2ml/bơm tiêm x 3 bơm tiêmfhộp
ịl›ạng bâo chế]: Dung dịch tiêm
[Đường dùng]: Tiêm khớp
[Hạn dùng}
36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
lBão quủn] Bảo quản trong hộp kín ở nhỉệt độ dưới 300C. '1`ránh ánh sáng
[Tỉêu chuẩn] Nhã sản xuất
Nhà sản xuất
SCHNELL BIOPHARMACEUTICALS, INC
44 8-2, Mongnac—dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi—đo, Korea
r’ì
aụomue uonensgfieg - (Ảuvu) aũunug Jo; uoseeu ›
i 1 1
1 i
Stme at a tamperature not sxoeadỉng
ao'c. Nha án xuất
1 : B
Keep out of read'i of childmn. ỀĩẫỉỀẫ—ỀEdiềtỉo |Ĩtd.
wo - ovan Ae peamddv l Bõua eus u:… ^a mddv P°ld eus om ảa dedv ị vo aus o:m An »…de Buuwew Ae peamddv } vuc An pexoeuo : ỐU!ỒBI°Bd Ae pemdeJd ì
[ ' uomqs |
ị on l too - saeate NAsavnovoxauo › |
:“o uoịsịAn : dn ›;oo : ĐPOO ụomụv epog metị l
ị ›lmo N 8 t W |
…… 1 | ,
…… mt
Cempnlittnn : Mfg Lic Nn.z 401UA12007
Esch fi1m cneted lab1et oontatns : Batnh No 136 10,
Ô Atnrvaztatin Calcium _
Equivaimt to Atnrvastntin … mg Mfg~Datemsx'
Exdpients q.s. Eanuteh-ID:
F Colour : 11tantum Don1da VN-Reg.Nn. 1sá ĐK- ỉ
_
W Dosano: As dìmctnd by the thsictãl'l Nhà "hỔP khảu: ẵ
@ 3
I
n
9
Khu… Nu 1027. 1026. 1030 &
Shan… 11137. Connl Hope Tơwn. Selnqui.
See Pack lnseft fof eomplete product
Dist. - Dehmdun [Uttzrakhandị
information .
Ỉ r
OO
ƯỌC
ÊDUYÊT
Au
BOYTE
ANLÝD
'l
R
CỤC QU
ĐÃ PH
Un đảuz.Ể.J 3 J..ẢÉ
oouoọơo
1
1
1
1
l
uomqs
tung
1
ot ' OdI'IWO ở
1
1
0 I ' OcII'I'IIVO
@… m SỊG|QB_L uumsemow
²3alqel
GARUPO . 10
DDEKCAODAESVN
ịỊỆỊ___IIIIIIIIIII_WWM“
… n…tc … m… a… … - u Hoa 3 vi = … vien )
Mbn nón Monan 10 mg]
Mũi viên nén ben phim dtủa Atonmstslin Cutdum tương ơưong Amwusmin 10 mg.
cnt dinh. oáeh dùng. chõng chi đ'nh vè ac thong tin tem: Xin đọc Huong đãn sử dụng kẻ… meo.
ĐỂ n lìm tny lfè nm. Đọc kỹ hưởng dln nữ dụng trườn lthl dùng. Bảo quăn ò nhíệt đỏ 5 30'C
210.00 mm
OPZ OPZ
20 | 8.5 | I ị 6.5 , 20
| 1 1
A 8 ' n
. e !-
“ Jrẵẵ'ẵỄ ẵ ẳ ỂQ s
Ễ Ị *Ẹẵ Ề Ễ ỄỄ' ;; “
; ẫìỗ - Ề_ Iỉã ' ẫ
ễ ² -’ -°-’ & iẹsảễẳ z
' ẵẵẵẳẩỄ .. " ỄỀ ẽg. °
ÊẳỂịảẫẳ ả … e,ễậịễ
² “* °ễ² ễ Ế ãẩỉã-ịẳ
ẵ ẵ Ế D ễẩẵfẵ ~:
ã a 3 _ịẵs
s'ắễẳ %" g ỂO
ẳẽễễễỄ g , ,ị.
E ễ Eẵễẵẽ- ;; ẵ “ặẫỄẫẵ Ể
E 3 Ệ 'ĩđỉẵ s_ _ ãằ’Ễ ã
o £ ỂỄỉcĨ'ẵ ã ẵẵỉeị Ế
°° 3" ẳẻẵẵỂẵ ê ° ’ zẵif
, J..âa ẵ Ế ẸẸ'. ; $
€ g Ế s gaaịg ẽ
ả 8 ổ _ịỄa
.s'ễ-Ẹ' … %
~ '“sfầẵ Ễ ễ ẻỒ z
ã Ể —…ễỄ ẵ 3- E…. Ẹ ỉ
ẳ = ặgẵ_ 0 g aẳãẳỄỂ a
Ê Ế ’gỂ“ è"- Ề. ~" gỂ ẫ
z: ẵUq-Ễ … ĩsanẫa _
! .gị "'3ẫ s Ìgịaìl c
“ ẵẫ- 3 ° ~— ị3,5 e
ẵ ẵẵễ..n= ~ ² P" %— ²
! ' ẵ Ểẫ ỂỂ'ổ Ễ ẵ
² ễ s ° Ểìì'Ể ~J
;, ã 3 _ẳẽẵg
.! c
1 Colour
Item code: ArtworkCndg; Mock up: Revislon No.: 0 Pantona Blue 072C
DDEKAFOOAESVN 919883-001 00 . Pantona 31150
Sharon
Preparad By Packaglng Checked By CRA Appruved ByMarketlng Approved By MFD Site QA Apprd By MFD Site Frnd Apprd By MFD Site Engg Apprnved By HEAD-CRA
t
Reason for Change (IfAny) — Registration artwork
`s
.z`ĩl
CARLIPO-IO
(Viên nén atorvastatin IOmg)
Hưởng dẫn sử dụng
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc bán theo đơn
Thânh phần: Mỗi vỉên nén bao phỉm chửa: Atorvastatin lOmg.
Tả dược: Ca1cium carbonate, microceiac—IOO croscarmellose sodium, colloidai anhydrous silica,
magnesium stearate, puriticd talc, instacoat- [CU- 1308 white.
Mô tâ: Atorvastntin calci lả chất tồng hợp iảm giảm lipid. Atorvastatin calci 1ả [R-(R* R*)]-2- (4-
11uoropheny1)-b,d-dihydroxy—S-(1-methylethyl) 3-phenyl-4(phenylamino) carbonyll- lH-pyrrol- 1—
heptanoic acid muối calci (2: I)trihydrat.
Công thức tổng quát của atorvastatin caici lả (C;gngFNỵOg)2CửỉằHỵO vả phân tử lượng là 1209,42.
Dược lực học:
Atorvastatin là chất cạnh tranh, ửc chế có chọn 1ọc HMG- CoA reductase, lả enzym chuyền đối 3-
hydroxy3-methylglutaryI-coenzym A thânh mcvalonat, tiền chất cùa sterol, bao gôm cả cholesterol
Atowastatin cũng như vải chẩt chuyển hoá của nó dều có tác dụng dược lý trong cơ thể. Gan lả vị trí
tảc dụng dẩn tiên vả lả vị trí chính cùa sự tồng hợp cholesterol vả thanh thải LDL. Liều dùng của
thuốc có 1iên quan tổt hơn đến sự gỉảm LD1-C hơn là nồng độ thuốc trong cơ thề. Liều dùng cho từng ( .› `; '
cá nhân cần căn cứ vân sự đảp' ưng của việc diều trị. ' ( (f
Dược động học vả sự chuyển hoá:
Hấp thu: Atorvastatin được hẩp thu nhanh sau khi uống; nổng độ tối đa trong huyết tương xưất hiện
trong vòng 1 dến 2 giờ. Phạm vi hấp thu tảng theo tỷ lệ liều dùng Atowastatin
Phân bổ198% Atorvastatin gắn vảo protein huyết tương. Tỷ lệ giũa máu và huyết tương xấp xỉ 0. 25%
chứng tỏ thuốc xãm nhập ít vùo hổng cẩu.
Chuyến hoá: Atorvastatin bị chuyển hoá mạnh thảnh dẫn chất ortho vả parnhydroxy vả nhiều sản phẩm
beta oxy hoá. In vitro sự ức chế HMG-CoA reductnse bời các chất chuyến hoá outho vả parahydroxy J
hoá cũng tương dương sự ửc chế bởi Atorvastatin.
Thải trừ: Atorvastatin vả các chuyển hoá cùa nỏ dược thải trừ chủ yếu ở mật theo sự chuyền hoá trong
gan hoặc ngoảì gan; tuy nhiên thuốc không xuất hiện trong sự tái tuần ltoản cùa gan- ruột Sự thải trù
trung bình một nửa trong huyết tương cùa Atorvastatin trong cơ thể người xấp xi 14 giờ nhung hiện
tượng giá… một nửa sự ức chế hoạt động của l1MG-CoA reductase lẻ 20 đển 30 giờ do sự góp phần
của cảc chất chuyến hoá có tác dụng của nó. Dưới 2% lìều Atorvastatin được tìm thấy trong rnưởc tìều
sau khi uống thuốc.
Chỉ định
Atorvastatin dược chỉ định lâm thuốc phụ trợ cho chế độ ăn kiêng để lăm giám sự tãng cao mức
cholesterol toân phần, 1ỉpoprotein tỷ trọng thấp cholestero1 apo 13. mức trigylcerid ở những bệnh nhãn
tăng cholesterol huyết nguyên phát (dị hợp từ cùng họ và khác họ) vả bệnh nhân bị chứng rối loạn hỗn
hợp mở trong mảu (Fredrickson týp lla và 11h).
Atorvastatin được chỉ định lảm thuốc phụ trợ cho chế độ“ an kiêng để điều trị những bệnh nhân có mửc
trigylcerid trong huyết thanh tăng cao (Fredrickson týp IV)
Atorvastatin được chi dịnh trong điều trị những bệnh nhân rối loạn betalipoprotein huyết nguyên phát
(Fredrickson tỷp 111) mã chế độ ăn kiêng không giải quyềt được triệt đế.
Atorvastatin cũng được chi dịnh để lảm giảm cholesterol toản phẫn vả lipoprotein tỷ trọng thấp— ;—
cholesterol ở những bệnh nhân tăng cholesterol huyết đồng hợp tử cùng họ vù lá thuốc phụ trợ trong (Ế Cf
các liệu phảp giảm Iipit khác (thí dụ mảng xơ vữa động mạch lipoprotein tỷ trọng thắp) hoặc khi những
liệu pháp nây không dạt hiệu quả.
Liều dùng:
Liều khởi dầu được khuyến cáo là 10 mg ngây 1 lằn, sau đó nếu cần thiết, có thề đỉểu chinh liều theo r.~
nhu cẩu và đáp’ ưng cùa từng người bằng cách tãng liều từng đợt cảch nhau không dưới 04 tuần vè phải
,r)r~
theo dỏi các phán ửng có hại cùa thuốc, đặc biệt iả cảc phân ứng có hại với hệ cơ. Giới hạn liều dùng lá
10 - 80 mg ngảy 1 lần. Khi dựng phổi hợp với Amiodarone, không nên dùng quá 20mg/ngây.
Liều Atorvastatỉn đối với bệnh nhân có đồng hợp … FH n 10 - so mg ngây [ lẩn.
Cách dùng: Atorvastatin có thể dùng độc nhắt ngảy 1 lần vảo bẩt kỳ lủc nảo, ngoải hoặc trong bữa ãn.
Liệu pháp cho tửng cá nhân có thể khâc nhau tuỳ theo mục đich vả kểt quả diếu trị. Sau khi khởi đầu
vảỊhoặc căn cứ vâo việc định lượng Atorvastatin. phải phân tich mức lipit trong vòng 2 đến 4 tuần để
điêu chinh liều dùng cho phù hợp.
Tương tảc thuốc:
Việc sử dụng đồng thời atorvastatin với gemfibrozỉl. các thuốc hạ cholesterol mảu nhóm fibrat khác,
Niacin 1iểu cao _(>lg/ngảy) vả Colchicin iảm tăng nguy co tổn thương cơ.
Việc sử dụng dông thời các thuốc hạ lipid máu nhóm statin với các thuốc điều trị HIV vả viêm gan siêu
vi C (HCV) có thẻ lùm tăng nguy co gãy tổn thương co, nghiêm trọng nhất lả tiêu cơ vân, thận hư dẫn
dến suy thận và có thế gãy tử vong.
Tránh sử dụng atorvastatin vởi Tipranavichitonavir vả Telaprevir.
Nếu sử dụng atorvastatin đồng thời với Lopỉnavir*Ritonavỉr thi phải thận trọng vả nểu cần thiết nên
dùng liều atorvastatìn thấp nhắt.
Không dùng quá 20mg atorvastatin/ngảy khi sử dùng đồng thời với các thuốc sau:
Damnavir t Ritonavir; Fosamprenavỉr; Fosamprennvimltitonavỉr; Saquinavir+Ritonavir.
Không dùng quá 40mg atorvastatin/ngảy khi sử dùng đồng thời với Nclfmavir.
Việc dùng cùng với các thuốc ức chế enzym CYP3A4 có thế 1ảm tăng nồng độ của atorvastatin trong
huyết tương dẫn đền táng nguy cơ bệnh cơ vả tiêu oơ. Khi dụng phổi hợp với Amiodnrone, không nên
dùng quá 20mg/ngảy vi Iảm tảng nguy cơ gây ra chứng tỉêu co vân. Đối với những bệnh nhân phâi
dùng liều trên 20mg/ngảy mới có hiệu quả đìều ui, bảc sĩ có thể lựa chọn thuốc statin khác (như
Pravastatin).
Nguy cơ xảy ra bệnh cơ khi điếu trị bằng các Ioại thuốc khảc cùng loại nảy bị tăng iên ngay khi đùng
cùgg 1ủcávởi cyclosporin. cảc dẫn chất cùa acid libric, niacin (acid nicotinic), erythromycin, cảc azolc
ch ngn m.
Các chất kháng acid: Khi dùng Atorvastatin củng iúc vởi cảc chẩt kháng acid, nồng dộ Atorvastatin
trong huyết tương giảm khoảng 35%. Tuy nhiên sự giảm LDL-C không bị ánh hướng.
Antìpyrine: Vì Atorvastatin không ảnh hướng tới dược dộng học cùa antipyrine, tương tảc với cảc
thuốc khác bị chuyền hoả qua cùng Ioại isozymc cytochromc không xảy ra.
Colestipol: Khi dùng coiestipol cùng lủc vởi Atorvastatin, nồng độ trong huyết tương cùa Atorvastatin
giảm khoảng 25%. Tuy nhiên mức giảm LDL-C lại tăng hơn khi dùng Atorvastatin cùng vởi colestipol
so vởi khi dùng riêng rẽ từng thứ thuốc.
Cimetidine: Khi dùng cùng lủc Cimetidine với Atorvastatin, nồng độ Atorvastatìn trong huyết tương và
mức giám LDL-C không bị ảnh hưởng.
Digoxin: Khi dùng nhiều liều Atorvastatin vả digoxin cùng 1ủc với nhau, nồng độ trong huyết tưong
cùa digoxin ở trạng thái hển vững táng lên khoáng 20%. Bệnh nhân dùng digoxin cần được theo dõi
một cách thỉch hợp.
Ervthromycin: ở người khoẻ mạnh, khi dùng Atorvastatin cùng với erythromycin, một chẩt ức chế đã
biểt cùa cytochrome P.4503A4, nồng dộ trong huyết tương của Atorvastatin tăng khoảng 40%.
Thuốc uống tránh thai: Dũng Atorvastatin cùng lủc với thuốc uống tránh thai lảm tăng trị số AUC
(diện tich dưới đường cong) cùa norethinđrone vả ethinyl cstradiol khoảng 30% vả 20%. Hiện tượng
nảy cẩn dược quan tâm khi chọn thuốc tránh thai cho người phụ nữ đang dùng Atorvastatin.
Warfarin: Atorvastatin không có tác động lâm sảng đáng kể đển thời gian prothrombin khi dùng cho
những bệnh nhân dùng thường xuyên warfarin.
Tác dụng không mong muốn của thuốc.
Nói chung Atorvastatỉn dung nạp tốt. Tảo dụng phụ thường được báo cáo là táo bỏn, đầy hơi, khó tiêu,
dau bụng, nhức đầu, buồn nôn, dau c0, tiêu chảy, suy nhược và mất ngủ, suy giảm nhặn thủc (như mất
trí nhớ, … lẫn), tăng đường huyết, tảng HbA 1c.
/',i
1 I'
V
Các tác dụng không mong muốn sau đây cũng đã được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sâng; chuột
rủi, viêm cơ, bệnh cơ, dị cảm, bệnh thẩn kinh ngoại biên, viêm tụy, viêm gan, vảng da do ít mặt, chản
ăn, nôn, ngứa, giám glucose—huyết, tăng glucose-huyct. Hiếm xảy ra cảc trường hợp dị ửng.
Atorvastutin có thế lâm tãng men creatine phosphokinasc vả nồng độ mcrt transaminasc có thể tăng do
liên quan dển iiều dùng. Thông báo cho bác sỹ điều trị hẩt cú phỉ… úng không mong mưốn nâo
khi dùng thưổc.
Chống chỉ định:
Quả mẫn cảm với bẳt kì thảnh phằn nảo cùa thuốc.
Bệnh gan hoặc sự tăng dai dẳng transaminase huyết thanh không rõ nguyên căn.
Phụ nữ mang thai hoặc cho con bủ. Phụ nữ trong độ tuối có khả năng sinh đẻ mã không dùng cảc hiện
phảp trảnh thai có hiệu quả. Tiong trường hợp muốn có thai thì phải ngừng dùng thuốc it nhất một
thảng trước đó
Phụ nữ có thai và cho con bú: Chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai hoặc cho con bú; phụ nữ
trong độ tuổi có khả năng sinh dẻ mã không ớùng các biện pháp tránh thai có hiệu quả. Trong truờng
hợp muốn có thai thì phải ngừng dùng thuốc ít nhất một thảng trước đó.
Cảnh báo. v,g `
Tác dong lén chưc năng gan | ' ' -
Cảc chẳt ưc chế men khứ HMG-CoA, cũng nhu một số liệu phảp hạ lipid khảc, có iiẽn quan đểu cảc
bất thường sinh hóa của chửc năng gan.
Nên lảm cảc xỏt nghịệm enzyme gan trước khi điều trị bằng atorvastatin. Nên sử dụng atorvastatin thận
trọng ở bệnh nhân uông rượu nhiều vả/hoặc có tiền sử bệnh gan.
Cân nhắc theo dõi creatin kinase (CK) trong các trường hợp:
Irước khi diều trị, xót nghiêm CK nên được tiến hảnh trong những trường hợp: suy giảm chức năng
thận. nhuợc giáp, tiền sử bản thân hoặc tiền sử gia đinh mắc bệnh cơ di truyền, tiền sử bị bệnh cơ do sử
dung statin hoặc tìhrat trước đỏ, tiền sử bệnh gan vả/hoặc uống nhiều rượu, bệnh nhân cao tuối (>70
tuổi) có những nguy cơ bị tiêu cơ vân, khả nãng xảy ra tương tảc thuốc và một số đối tượng bệnh nhân
đặc biệt bệnh nhân bị bệnh thiểu năng tuyển giáp không được kiểm soát, bệnh nhãn bị bệnh thận
Trong nhũng trường hHượp nảy nên cân nhắc lợi íchfnguy cơ và theo dõi bệnh nhân trên iãm sảng khi
điều trị bằng statỉn. Nếu kết quả xét nghiêm (`K>5 lẩn gỉới hạn trên cùa mức binh thường, không nên
bắt đẩu điều trị bằng statin.
Trong quá trình diều trị bằng slatin, bệnh nhân cần thông báo khi có các biểu hiện về cơ như đau cơ,
cứng cơ, yếu cơ. .Khi có các biền hiện nảy, bệnh nhân cần Iảm xét nghiệm C K để có cảc biên pháp
can thiệp phù hợp. Cần theo dõi chặt chẽ các phản' ưng có hại trong quả trinh dùng thuốc.
Chưa xác định tinh an toản và hiệu quả của thuoc dối với trẻ em
Tâc động cũa thuốc khi lái xe và vận hanh máy mỏc:
'1 huốc không ảnh hưởng đến khả năng 1ái xe và vận hảnh máy móc.
Quá liều: Không có cách điều trị đặc biệt khi quá liều Atorvastatin. Khi xảy ra quả iiều, phải điều trị
triệu chứng, và thực hiện các biện pháp hỗ trợ cần thỉết. Do Atorvastatin gắn nhiều vảo protein huyết
tuong, thấm tách máu không có hiệu quả đảng kể trong việc thải trừ Atorvastatin.
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ S30°C. Dễ thuốc ngoâi tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất
Trình bây: Hộp đựng 3 vi, mỗi vi 10 viên
Tiêu chuẩn: T tên chuẩn cơ sở sản xuất
Nhà sản xuất: SHARON BIO-MEDI E L_T_D., _,
Khasra No.1027128130/37 Centra1 Ho ơ [`oWn,Seiaqui dustrial Area, Dehradun Uttarakhand, India.
PHỐ cục muờnc
JM Vãn ỂẮanẦ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng