`› 4 WtĩP
Ẩ f\nh,Q.Tân Phú,Tp.HCM MAU NHAN ĐĂNG KÝ
\
Bt Thuócbánmaơn HOp2lefflviẽnnénphãntán
fflỉ’
GADOXIME 100
001 BWIXOỦVS
Sản xuãt: @ Phân phối: ỵ
MEIHI'HXH
CONGTYCÓPHẨMWỢCPHÃIAVASIIIIHỌCYTỂ cmemỦm
Lôlll—lâdưùtng,KNĩầnũnhQĩãnPủĩffl mrzummmmumomeovtgĩptm
ẵMMMÙII
GADOXIMỂ1OO …
Tlèu chuđn: chs Ngây SX:
sex : vo-xxxx-xx
Bt…uamm HOp2VIx10vỉệnnénphântân _ Ẩ
GADOXIME 100 ổ
Cefpodoxime 100 mg
mAuumAumõtmmmaaam: “ 8
Cefpodoxlme Proxetll tưong đubng Cefpodoxlme 100 mg eF
Tá dược vừa đủ 1 v1ên …
cnlaụun,utu urợuc VA … DÙNG. cnõue cn! ĐỊNH,THẬNTRỌNG, Ể
TƯfflG'I'ẢCTHUÓQTAC nụuc mômuoucuuóu VA cAcmòuenumAc: ><
Xin đọc tờ huởng dăn sử dụng. 0
no QUAN: Nhiệt độkhòng quá 30°C,tránh ánh sáng vâẳm. Ễ
aỂ xnẤu nv củnnÉ EM (.')
a.<
om: KỸ aưdue nhu sử uuuu mưdc KHI nùua
cóne TV có PHÃN DƯỢC PHẨM VA SINH nọc v TE
MEBưm Lô ""18 đường 13. KCN Tân Bình, Q.Tân Ehú ID_HCM
r RÔ Y T Ê .
cục QL'ẨN' LY DL'ỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn đẩu:ẨLJ….ẺỂ…J…ẮỂẮ
p . ường13,KCNĩân Bình,Q.Tản Phú,Tp.HCM
có PHÃN Dược PHÃM vA SINH HỌC YTỄ
MẨU NHÃN ĐÃNG KÝ
* Nhãn vỉ
Cefpodotdme Proxetll Ể @ MEBIPHAR
m…… ị ADOXIME mo
sacvo-xxxx—nz -ẵ Cefpodoxlme Proxaíl
GADOXIME100 ặỀ’ẵảĩ'ắ'ắm...
Cefpodmdme Proxetil ẵ SWVD-WM
Ê’ắ’ăffl…… ị GADOXIME aeo
@ men… z Cefpodozdmeữơntũ
3 đơ
GADOXIME mo 8 Ềẵểỉuoẵắummg
CefpodcndmePromtíl @ MEBIPHAR
'“Jảẳỉĩặĩmg `;“ ADOXIME mo
SĐK=VD-WXX ẽ cefpodoximenomt
GADOX'ME 100 rẻ CEfp0dotdmclfflmg
t' tươhg dương N
GADOXIME 100 ị Cefpodoxirnuoomg
GADOX1ME mo ẳ ễỂắâ’ẩắmm
Cefpodoxtme Pronettl > SĐK²VD'W-XX
ffl…… ẫGADOXIME mo
@ MfflPH^R Ẹ CefpodoximeProưul
'ẽ Nơn9WơM
ẦMÀ
Cefpodoadrne Pli t @ MEBIPHAR
tưnhg đương "
Cefpodoadme 100 mg__ ễ G O
; …___ Ị
Ỉva" ;; …f
lt_,g _
008; g , , _ ,
HƯỚNG DAN sư DỤNG THUỐC CHO CẢN Bọ Y TẾ
GADOXIME 100
Cefpodoxim proxetíl
Tương đương Cefpodoxim 100 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Avice! M102. Lactose, PVP K30, Bột Tale. Magnesi srearat. Aerosil. Croscannellose sodium.
Natri !aury! sulfat. Bột mùi chanh. Sucralose)
z. DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén phân tán.
3. DƯỢC LỰC HỌC:
Nhóm dược lý: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3.
Mã ATC: JOlD D13
Cefpodoxim có tác dụng diệt khuẩn do gắn vão các protein đích (protein gắn penicilin) gây ức chế quá trình tổng hợp
mucopeptid ở thânh tế bâo vi khuẩn. Cefpodoxim có độ bển vững cao trước sự tấn công của các beta - lactamase. do các khuẩn
gram âm vã gram dương tạo ra. Cefpodoxim có hoạt lực đối với cẩu khuẩn gram dương như phế cẩu khuẩn (S. pneumoníae), các
liên cẩu khuẩn (Streptococcus) nhóm A, B, C , G và các tụ cấu khuẩn (Staphylococcus aureus. S. epidermỉdis) có hay không tạo
ra beta — lactamase. Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng chống các tụ cẩu khuẩn kháng isoxnzolyl — penicilin do thay đổi
protein gấn penicilin. Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với các cẩu khuẩn gram âm, trực khuẩn gram âm vả gram dương. Thuốc
có hoạt tính chống các vi khuẩn gram âm gây bệnh quan ttọng như E. coli. Klehsiella, Proleus mirabilis vả Cirrobaerer.
Cefpodoxim bển vững đối với beta - lactamase do Haemophilus induenzae. Moraxella catarrhalis vả Neisseria sinh ra.
Cefpodoxim ít tác dụng trên Proteus vngaris, Enterobacter, Serran'a marcesens vă Closlridium perfringens.
4. nươc ĐỘNG nọc:
* Hấp thu: Cefpodoxim proxetil ít tác dụng kháng khuẩn khi chưa được thũy phân thănh cefpodoxim trong cơ thể. Cefpodoxim
proxetil được hấp thu qua đường tiêu hóa và được chuyển hóa bởi các esterase không đặc hiệu, có thể tại thănh ruột. thănh chất
chuyển hóa cefpodoxim có tác dụng. Sinh khả dụng cũa cefpodoxim khoảng 50%. vả tăng lên khi dùng chung với thức ăn.
Không xăy ra biển đổi sinh học ở thận vâ gan.
* Phân bô? Khoảng 40% cefpodoxim iỉên kểt với protein huyết tương. Sau khi uống 1 liều cefpodoxim. ở người lớn khỏe mạnh có
chức năng thận bình thường, nổng độ đỉnh huyết tương đạt được trong vòng 2 — 3 giờ vã có giá trị ưung bình 1.4 pgl ml. 2.3 ụg/
ml, 3,9 ựgl ml đối với các liều 100 mg, 200 mg, 400 mg.
* Thãi trừ: Thuốc được thăi trừ dưới dạng không thay đổi qua lọc cũa cẩu thận và bãi tiểt cùa ống thận. Thời gian bán thâi lả 2,i/
thận. Khoảng 29 — 38% liều dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ở người lớn có chức nãng thận bình thường. Thuốc bị thải lo'Ẻl
ở mức độ nhẩt định khi thẩm tách máu. q
5. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viên - Hộp 02 vĩ.
ứ
Cefpodoxim được dùng để điều trị các bệnh từ nhẹ đến trung bình ở ớường hô hấp dưới. kể cả viêm phổi cấp tính mấc phãi ở
cộng đỗng do các chũng Strepmcoccus pneumoníae hoặc Haemophilus influenzae nhạy câm (kể cả các chủng sinh beta
lactamase) vã đợt kịch phát cấp tĩnh cũa viêm phế quản mạn do các chủng S. pneumoniae nhạy câm và do H. infiuenzae hoặc
Moraxella calarrhalis, không sinh beta ]actamase.
Để điểu trị các nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hẩp trên (đau họng, viêm amiđan) do Streprococcus pyogenes nhạy câm.
ccfpodoxim không phải lá thuốc được chọn ưu tiên, mã là thuốc thay thế cho thuốc điểu trị chủ yểu.
Cefpodoxim cũng có vai trò trong điểu trị bệnh viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy căm S. pneumoniae. H. infiuenzae (kể cả
các chũng sinh beta lactamase) hoặc B. catarrhalis.
Cefpodoxim cũng được dùng để điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ vã vừa. chưa có biến chứng (viêm bâng quang) do
các chủng nhạy cãm E. coIi, Klebsìella pneumom'ae. Proteus mirabilìs hoặc Slaphylococcus saprophyticus.
Một liều duy nhâ't 200 mg cefpodoxim được dùng để điều …; bệnh lậu cấp, chưa biến chứng, ở nội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn
— trực trâng cũa phụ nữ và bệnh lậu ở niệu đạo cũa phụ nữ và nam gìới, do các chũng có hoặc không tạo penicilinase cũa
Neissert'a gonorrhoea.
Cefpodoxim cũng được dùng để điểu trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da vả các tổ chửc da do Sraphylmm~cus
aureus có tạo ra hay không tạo ra penicilinase vã các chũng nhạy cảm của Streplococcus pyogenes.
7. LIỄU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNGz Uống thuốc cùng với thức ăn để tăng sự hấp thu cũa thuốc qua đường tiêu hóa.
* Người !ởn vả lrẽ em trên 12 tuổi: uống 1 — 4 viên cách 12 giờ/ lẩn.
- Điểu trị đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quán mạn hoặc viêm phổi cấp tĩnh thể nhẹ đểu vừa mắc phâi cũa cộng đổng. liễu
dùng lá 2 viênl1ẩn, ngăy 2 lẩn, trong 10 hoặc 14 ngây tương ứng.
- Điều trị viêm họng vă/ hoặc viêm amidan thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ hoặc vừa chưa biển
chứng, liễu dùng lá 1 viên/ lẩn. ngăy 2 lẩn, trong 5 — 10 ngăy hoặc 7 ngây tương ứng.
- Điều trị các nhiễm khuẩn da hoặc tổ chức da thể nhẹ vâ vừa chưa biến chứng. liều thường dùng … 4 viên] lẩn, ngăy 2 lẩn, trong
7 - 14 ngăy.- Điều ưị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ và các bệnh lặu hậu môn — trực trâng vã nội mạc cổ tử
cung ở phụ nữ, dùng 1 liều duy nhất 2 viên, tiếp theo là điểu trị băng doxycyclin uống để đề phòng có cả nhiễm Chlamydia.
— 2,8 giờ đối với người bệnh có chức năng thận bình thường. Thời gian bán thãi tăng lên đển 3,5 — 9,8 giờ ở người bị thiểu năn Ổ '
1
6. CHỈ ĐỊNH: [M \ “’
* Trẻ em từZ tháng tuổi dê'n 12 tuổi:
— Điểu trị viêm tai giữa cấp: 5 mg] kg (cho tới 200 mg) mỗi 12 giờ, trong 5 ngăy.
~ Điểu ui viêm họng vã viêm amidan do S.pyogenes (liên cẩu khuẩn tan máu beta nhóm A): 5 mg] kg (cho tới 100 mg) mỗi 12
giờ. trong 5 — 10 ngăy.
— Viêm xoang cấp (viêm xoang má cấp nhẹ tới vừa) : 5 mg] kg (cho tới 200 mg) mỗi 12 giờ. trong 10 ngăy.
- Lậu không biến chứng (trẻ 8 tuổi, cãn nặng 2 45 kg): 1 liều duy nhất 4 viên. phối hợp với 1 kháng sinh có tác dụng đối với
nhiễm Chlamydia.
- Viêm phổi măc tại cộng đồng, đợt cấp do viêm phế quản mạn: 2 viên mỗi 12 giờ, trong 14 ngăy vã 10 ngăy tương ửng.
- Da vã cẩu trúc: 4 viên cách 12 giờ] lẩn, trong 7 —14 ngây.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biển chứng: 1 viên mỗi 12 giờ, trong 7 ngãy.
* Liền cho người suy thận:
Giâm liều tùy theo mức dộ suy thận. Đối với người bệnh có độ thanh thãì creatinin ít hơn 30 ml] phút. vả không thẩm tách máu.
cho uống liều thường dùng. câch nhau 24 giờ] lẩn. Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liễu thường dũng 3 lẩn] tuẩn.
x. CHỐNG cnỉ ĐINH:
Không được dùng cefpodoxim cho những người bệnh bị dị ứng với bất kỳ thânh phẩn năo của thuốc, các ccphalosporin vã người
bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
9. cAc TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
- Trước khi bẩt đẩu điểu trị bầng cefpodoxim. phải điểu tra kỹ về tiểu sử dị ứng cùa người bệnh với cephalosporin, penicilin
hoặc thuốc khác.
- Cẩn sữ dỤng thận trọng đối với người mẫn cảm với penicilin, thiểu năng thận.
- Sử dụng thuốc dăi ngây có thể dẫn đến bội nhiễm vi khuẩn vã nấm.
- Độ an toăn và hiệu quả của thuốc chưa được xác định đối với trẻ dưới hai tháng tuổi.
— Chưa có nghỉên cứu năo về ãnh hưởng cũa thuốc lên khá nãng vận hânh máy móc. lái tău xe, người lăm việc trên cao và các
trường hợp khác. Nếu thấy nhức đẩu khi dùng thuốc thì không nên vận hănh máy móc hay lái tảu xe.
- Thời kỳ mang Ihai: chưa có nghiên cứu đẩy đủ khi dùng cefpodoxim cho người mang thai hoạc khi sinh. Vì vậy. chỉ sử dụng
cefpodoxim trong thời kỳ mang thai khi thật cẩn thiểt.
- Thời kỳ clio con bú: Cefpodoxim được tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp. Mặc dù nổng độ thấp, nhưng vẫn có 3 vấn đề sẽ xảy
ra đối với trẻ em bú sữa có cefpođoxim: rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột, tác dụng trực tiểp đến cơ thể trẻ vã kết quả nuôi cã'y
vi khuẩn sẽ sai, nểu phải lăm kháng sinh để khi có sốt. Vì vậy phải quyểt định ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc, tùy theo
tẩm quan trọng của víệc đũng thuốc đối với người mẹ.
m. TƯỢNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC, cÁc DANG TƯỢNG TÁC KHÁC:
- Dũng cefpođoxim cũng với probenecid sẽ lăm giăm băi tiểt cefpodoxim qua thặn. nồng độ cefpodoxim trong huyết tương gia tăng.
— Dũng đồng thời cefpodoxim với các thuốc gây độc thận lăm tăng nguy cơ độc tính trên thận.
n. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC.
- Thường gặp (ADR > 1/100): buốn nôn nôn. tiêu chảy. đau bụng. đau đẩu phát ban. nổi mây đay, ngứa
dạng. rối loạn enzym gan. viêm gan vã văng da ứ mật tạm thời ÝẮM MAV
- Hiêm gỢp (ADR < l/1000): tãng bạch cẩu ưa eosin rối loạn về máu viêm thận kê có hổi phục, bị kích động. khó ngủTỂAú
tăng trương iực. chóng mặt. hoa mất.
12. QUÁ LIỂU VÀ xử TRÍ:
"“ Triêu chưng: Phẩn lớn thuốc chỉ gây nôn. bnổn nôn. đau vùng thượng vi vả tiêu chảy.
* Xử m': Không có thuốc gỉải độc đặc hiệu. trường hợp quá liều nên tiên hănh rừa dạ dăy để loại phấn thuốc chưa hâp thu ra khỏi
cơ thể. Thẩm phân máu hay thẩm phân phúc mạc có thể góp phẩn lâm giâm nổng độ cefpodoxim, đặc biệt trong trường hợp có tổn
thương chức năng thận. Tuy nhiên, chủ yếu việc điều trị quá liều lả hỗ trợ vã giâi quyêt triệu chứng.
Tích cực theo dõi dể có bỉện pháp xử trí kip Ihờt'
13. ĐIỄU KIÊN BÃO QUẢN: Nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng vã ẩm. f7f(
14. HAN DÙNG CỦA THUỐC: 36 tháng kể từ ngăy sân xuất.
15. TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA cơ sở SẤN XUẤT:
R mưuAnã `
CỔNG TY CỔ PHAN DƯỢC PHAM VA SINH HỌC Y TẾ
Lô III — 18, đường [3 KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.
16. NGÀY XEM XÉT SỬA ĐỔI, CẬP NHẬT LAI NỘI DUNG HƯỚNG DẨN sờ DỤNG THUỐC. xx xx xx.
ƯỚNG DẨ N sữ DỤNG THUỐC CHO NG ƯỜI BỆNH
* DƯỌCPHẨM v_Ặ *
SINH HỌC v iEẩ
GADOXIME 100
Để xa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Thuốc nãy chỉ dùng theo đơn của băc sĩ.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoãc dược sĩ những tác dụng không moug muốn gặp phải khi sử dạng Ihuốc.
!. CÔNG THỨC:
Cefpodoxim proxetíl
Tương dương Cefpodoxim 100 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Avicel M102, Lactose, PVP K30, Bộ! Talc, Magnesi stearal. Aerosil. Croscarmellose sodium.
Nam“ Iauryl squ"al, Bột mùi chanh. Sucraloxe)
z. MÔ TẢ SẤN PHẨM: Viên nén phân tán.
s. QUY cÁcn ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viên - Hộp oz vi.
4. THUỐC DÙNG cno BỆNH GÌ:
— Điểu ttị các bệnh từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới. kể cả viêm phổi cấp tính mấc phãi ở cộng đống vã đợt kịch phát
cấp tinh cùa viêm phế quân mạn.
- Để điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hẩp trên (đau họng, viêm amiđan), cefpodoxim không phâi lã thuốc được
chọn ưu tiên, mà lã thuốc thay thế cho thuốc điểu trị chủ yểu.
- Điểu tn' bệnh viêm tai giũa cấp do các chùng vi khuẩn nhạy căm gây ra.
- Điều trị nhiễm khuẩn đường tiểt niệu thể nhẹ vã vừa, chưa có biến chứng (viêm bâng quang).
- Một liều duy nhẩt 200 mg cefpodoxim được dùng để điều trị bệnh lâu cấp, chưa biển chứng, ở nội mạc cổ tử cung hoặc hậu
mỏn - trực trăng của phụ nữ vã bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ vả nam giới.
- Điểu trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biển chứng ở da và các tổ chức đa.
5. NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO VÀ LIỄU LƯỢNG:
Uống thuốc cùng với thức ăn để tăng sự hẩp thu cũa thuốc qua đường tiêu hóa.
* Người lán vả trẻ em trên 12 mỗi: uống 1 — 4 viên cách 12 giời lẫn.
- Điểu trị đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cấp tĩnh thể nhẹ đến vừa mẩc phải cùa cộng đỗng, 1iều
dùng lá 2 viên] lẩn, ngăy 2 lẩn. trong 10 hoặc 14 ngây tương ứng.
- Điều trị viêm họng vă/ hoặc viêm amidan thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ hoặc vừa chưa biển
chứng. liếu dùng lã ] viên] lẫn. ngăy 2 lẩn, trong 5 — 10 ngăy hoặc 7 ngăy tương ứng.
- Điểu trị các nhiễm khuẩn da hoặc tổ chữc da thể nhẹ vã vừa chưa biển chứng. liều thường dùng lã 4 viên] lẩn. ngăy 2 lấn, trong
7 - 14 ngăy.
— Điều trị bệnh lậu niệu đạo chưa biển chứng ở nam, nữ vả các bệnh lậu hậu môn — trực trăng vã nội mạc cổ tử cung ở phụ nữ.
dùng ] liều duy nhâ't 2 viên, tiếp theo lá điểu trị bằng doxycyclin uống để đề phòng có cả nhiễm ChIamydia.
* Trẻ em từ2 tháng tuổi đển 12 tuổi: Theo chỉ định cũa bác sĩ. Băc sĩ nên lựa chọn dạng băo chế vã hăm lượng phù hợp vởi liều dùng.
* Liễu cho người suy thận:
Giãm liểu tùy theo mức độ suy thận. Đổi với người bệnh có độ thanh thăi creatinin it hơn 30 ml] phút. và không thẩm tách
liễu thường dũng. cho cách nhau cứ 24 giờ] lấn. Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liểu thường dùng 3 lẩn] tuấn.
(›. KHI NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY:
Không được dùng cefpodoxim cho những người bệnh bị dị ứng với bất kỳ thănh phẩn năo của thuốc, các cephalosporin vã người bị
loạn chuyển hóa porphyrin. [M
1. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
— Thường gặp: buổn nôn. nôn, tiêu chãy. đau bụng, đau đẩu. phát ban, nổi mãy day. ngứa.
- Ít gặp: phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt, đau khớp, phân ứng phản vệ. ban đó đa dạng. rối loạn enzym gan,
viêm gan vả vâng da 1? mật tạm thời.
— Hiểm gặp: tăng bạch cẩu ưa eosin. rối loạn về máu. vìêm thận kê có hổi phục, bị kĩch động, khó ngủ. lũ lẫn. tăng trương lực.
chóng mặt. hoa mẵt.
x. NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG muõc HOẶC THỰC PHẨM GÌ KHI ĐANG sỉ! DỤNG THUỐC NÀY:
- Để tránh tương tác thuốc, cẩn thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi đang dùng bất kỳ loại thuốc năo trước khi dùng thuốc nây.
- Dùng ceprdoxim cũng với probenccìd sẽ lăm giãm băi tiểt cefpodoxim qua thận. nông đô cefpodoxim trong huyết tương gia tăng.
- Dùng đổng thời cefpodoxim với các thuốc gây độc thặn (thí dụ thuốc lợi tiểu quai) lăm tăng nguy cơ độc tính trên thận.
9. CẨN LÀM GÌ KHI MỘT LẦN QUÊN KHÔNG DÙNG THUỐC: Tham khảo ý kiến cũa bãc sĩ hoặc dược sĩ.
10. CẨN BÃO QUẢN THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO: Nhiệt aộ không quá 30°C. ư… ánh sáng vã ẩm.
11. NHỮNG DẨU HIỆU vÀ TRIỆU CHỨNG KHI DÙNG THUỐC QUÁ uỄu:
Phẫn lớn thuốc chỉ gây nôn. buổn nôn, đau vùng thượng vị vã tiêu chảy.
»ỉ'. ; )_'_ ẮỜ' ]
XO...
ggegéa_ẹ
còyc
cò PH
ưọc P…“
›ÌNH HQỂ
12. CẨN PHẨI LÀM Gì KHI DÙNG THUỐC QUẢ uỀu KHUYẾN CẤO:
Nếu uống thuốc quá liẽu. nhanh chóng đưa người bệnh đến cơ sở y tế gẩn nhất vã mang thuốc (hay vỉ thuốc. hộp thuốc) đã
uống theo cùng.
13. NHỮNG ĐIÊU CẨN THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC NÀY:
- Trước khi bất đẩu điểu trị bằng cefpodoxim. phăi điểu tra kỹ về tiển sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin. penicilin
hoặc thuốc khác.
- Cẩn sử dụng thận trọng đối với người mẫn cám với penicilin, thiểu nảng thận.
- Sử dụng thuốc dâi ngãy có thể dẫn đến bội nhiễm vi khuẩn và nấm.
- Đô an toãn vã híệu quả cũa thuốc chưa được xác định đối với trẻ dưới hai tháng tuổi.
- Chưa có nghiên cứu nâo vê ânh hưởng cùa thuốc lên khá nảng vận hănh máy móc. lái tìm xe, người lầm việc trên cno vù các
trường hợp khác. Nếu thấy nhức đẩu khi dùng thuốc thì không nên vặn hânh máy móc hay lái tìm xe.
- Thời kỳ mang rhai: chưa có nghiên cứu đẩy đủ khi dùng cefpodoxim cho người mang thai hoặc khi sinh. Vì vặy, chỉ sử dụng
cefpodoxim trong thời kỳ mang thai khi thật cẩn thiết.
— Thời kỳ cho con bú: Cefpodoxim được tiểt qua sửa mẹ với nổng độ thẩp. Mặc dù nồng độ thẩp. nhưng vẫn có 3 vấn đề sẽ xảy
ra đối với ưẻ em bú sữa có cefpodoxim: rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột. tác dụng trưc tiểp đến cơ thể trẻ và kểt quả nuôi cấy
vi khuẩn sẽ sai, nếu phải lăm kháng sinh đồ khi có sốt. Vì vậy phải quyết định ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc. tùy theo
tẩm quan trọng cùa việc dùng thuốc dối với người mẹ.
14. KHI NÀO CẨN THAM VẨN BÁC sĩ. nược sĩ:
- Xuất hiện 1 hoặc nhiễu tác dụng không mong muốn sau khi dùng thuốc.
— Phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú.
- Đang sử dụng bẩt kỳ Ioại thuốc nâo trước khi sử dụng GADOXIME 100.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiểu bác sĩ hoặc dược sĩ
15. HAN DÙNG CỦA THUỐC: 36 tháng kể từ ngây sân xuất.
9 v #
16.TÊN, ĐIA cnỉ, mEu TƯỢNG CUA cơ sở SÃN XUAT:
MEBIPIIAR /W(
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC PHẨM VÀ S… HỌC Y TẾ
Lô … - 18, đường 13. KCN Tân Bình, Q. Tân Phú. TP. Hồ cm Minh
11. NGÀY XEM XÉT SỬA ĐỐI, CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỚNG DẦN sở DỤNG THUỐC: xx - xx - xx \
!
TUQ.CỤC TRUỘNG
P.TRUÒNG PHONG
g,; , /gl,zn Ẩ. . %…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng