cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauQễ/Ữrf’lọwạ
U?i^Oi Xll\€
002 NILNVHVĐ \\\a
BỘYTẾ
BV Prescription Drug a Strips of 10 Capsuies each
GÀBANTIN soo
Gabapentin 300mg Capsules
GABANTIN 300
KEEP OUT OF HEACH OF CHILDREN PRODUCT SPEC.: MANUFACTURER
READ THE INSTRUCTÌON CAREFULLY BEFORE USE.
3 Strips ot 10 Capsuies each
\\\
Manưaơumi by
Earb ca3… ccnĩms sn… …. 3ưc nam đq chu. ;…
Gabam’tn USP 31 nợ 7 :1mu "°” W phaimaceuhcal
In:,mns. may 1 vFđustnes itc
Imhhiil mmntw
Ftãle ỦIbSlI'J~EDẮ
ii'mỊimlMu 1ưl lfũA
quũ 7: Ìz' 3J1. u, mm «1 P: 13 ›iuuu-
]laầeg madiưem 1 ani mv …
ruMìm vctumur Muliun:
%: Nh hnuiùplnuittm mu
R Thuốc bán theo đơn 3 Vi x 10 viên
TRẢNH_XA TẶM TAif TRỆEM _ Tié_u CHUÀN : NHÀ … qur
oọc KY HƯƠNG DAN sưoụnc mươc KHI DUNG
ua , ưgch . sin xuâitiùu
“’ ² ìac Mn evéu ]G'C c … khả w V,g M , ng mu
GamuM USF 31! mg iứm m mg 6 m __ có 1! SX ptanna:eultal
cnidhh; tiu nung I cm nlng.annn :m gz..h m»; TRDhG_`hjgơf gịm r; , …1Wíies M
I'm hạng oieu img ih Iht “neu uhẽ gon aia°ẻythic Mtg Dư th '“:me [«qu 211 … 'u zu n 3
Xem umdnủm c… ĐB DJEVHD đdmìvm im … ~unshnr mei
i ' « J… [Nụ vi… ma
90% actual size
GABAN lll` o -
Capsum
.1 300
nn300mg anaọonhnỉiOOmg
Mn… … …như…umnm Ann
GABANTIN 300 GABANTIN 300 GABAN'I"
300 mg WSOOMgCM Wnnung Gam
! 300
Caọmiu
unit boc
_Ỉ 390
mm…
.Ỉ 300
CWU
…… ku
! 300
ủnSOOmg
…… '—
Viơnnang
…Iụlmhomanaum …
Vbti nu.-.
mụn…»
mqlmmmii Mu …qu
uwhuhu-nnunpnu … mubw
GABANTINM 300 GABANTIN 300 GABANT'
Vìđn nang Gabapcniin 300 mg Gabapenun 300 11
U…ulmhuuutm.
GABANTIN 300 GABAN'I'IN 300 GABANT'
300mg Capsubs Vienan
Vủn nang Gmọnnttn 300mg
…như—… WLI l—
GABANTIN 300 GABANTIN 30° GABANT'
VìOnnmgGabmnunãffl
6an 300 mg Cnpsuln
Un…him…mnum MN
` " ' m'l'lN 300
HAtm No
EIP W
Immhunwmu Inu
…như…mu—m un mqu
0 GABANT'
_, Viln nangGabaư
OI …IgìaW
g.'.
/ỉ
Rx Thuốc bản theo đơn
GABANTIN
(Gabapentin 100mg, 300mg, 400mg)
P
Mỏi viên nang Gabann'n 100 chúa:
Gabapcntin USP ............................... 100 mg
Tá duợcẳ Tinh bột Bắp. Lactose khan, Tale, Magnes stearat. Colloỉđal Anhyđrous Sỉlỉca. Vỏ nang
gelatíns ].
Mỗi vỉẽn nang Gabann'n 300 chửa:
Gabapentin USP ........ : ...................... 3 00 mg
Tả dượẵể Tinh bột Bãp. Lactose khan. Tale. Magna stearat. Colloida! Anhydrous Siliee. Vỏ nang
gelatin !.
Mỗi viên nang Gabanlln 400 chửa:
Gabapcmin USP ........ : ...................... 4 00 mg
Tả dượcg Tinh bột Băp, Lactose khan. Tale, Magnes stearat, Colloidal Anhyđrous Silica, Vỏ nang
gclalin sô !.
nươc ĐONG noc
Sỉnh khả dụng cùa Gabapcmin khoản 60%, 34%. 33% và 27% tương ứng với 9oo. 1200. zaoo, aooo
vả 4800 mglngảy được chia thảnh 3 liỉu tương ứng. Thức ăn chi ánh hưởng không đáng kể đến tỉ lệ vả
mức aẹ hẩp … cùa Gabapentin (tãng 14% AUC và c…›. Sinh khả dụng vả liều dùng không tỉ lệ với
nhau, ví dụ như tãng liều dùng thì sinh khả dụng giâm.
Ỉt hơn 3% Gabapemin lưu thông dưới dạng gân kết vởi protein huyết tương. Đổi với các bệnh nhân _
động kinh, trạng thái ổn đinh osc (Cmìn) nồng độ của Gabapcntin trong dich não tủy khoảng 20%/@
nổng độ tương ứng trong huy ttương. ’ /'
Gabapentin chuyến hóa không đáng kể ở người. Nó được bải tiểt khỏi hệ tuần hoân bời sự bải tỉết của
thận dưới dạn không đổi. Thời gian bán thái lẻ 54 giờ vẻ không thay dồi bời liều hoặc dùng thuốc da
liều sau ao. Toc độ thải trừ hằng dinh, độ thanh thải huyết tuong vả độ thanh thải ở thận u- lệ trực \iểp
với dộ thanh thải crealiníne.
Đối vởỉ bệnh nhân lớn tụồi, vả bệnh nhân có giảm chứ_c năng thận. độ thanh thái trong huyết tương cùa
Gabagcntỉn giảm. Có thẽ_loại bỏ Gabapentin Ịchỏi huyêt tương bằng cảch chạy thận nhân lạo.
Khuyên cáo nên giám liêu ở bệnh nhân bị tôn thương chức nũng thận hoặc đùng phương phảp thẳm
tách máu.
..x PHAR._
DỤQẸ ng HQQ
Co ch tác động cùa Gabapention trên khả nãng chổng co giật chưa được biết rõ. Nó thế hiện tảc dụng
chống động kinh ở chuột nhãt vả chuột cống ở cả 2 mô hình gãy động kinh bằng sổc điện vả gây động
kính bằng pcntylcnctcưazolc vả mô hình nghiên cứu tiền lãm sảng (ví dụ, gỉổng vởỉ chủng động kinh
do gen di truyền). Gabapentin có liên quan cẩu trúc vởỉ chắt truyền thần kinh GABA, nhưng nó không
1th thế GABA hay lìẽn kẻt với thụ mẻ GABA; vả nó cũng không phải lả chất ức chế hay lảm giảm
hâp thu GABA. Việc xác định và chức năng cùa vị trí gản kểt còn lại của Gabapcntìn vẫn cỏn được
lảm rõ vả để thiểt lập mối liên quan của hoạt động khác nhau của nó vởi tảc dụng chổng co giật. Tác
động giảm đau đã được ihể hiệu [lung các …ô hình đau do viêm vả đau du i'hần kỉuh ở động vặt.
q
QH] ĐINH
Gabapentin được chỉ định trong :
- Điều trị đau thần kinh sau khi nhiễm herpes ở nguời lớn.
- Như một liệu pháp hỗ trợ trong điểu tri động kinh cục bộ có hoặc không có cơn toản phát thể thứ
phát ở cảc bệnh nhân trên 12 tuồi
— Gazbantin cũng được chỉ dinh như lá liệu pháp hỗ trợ trong đỉều tri động kinh cục bộ ở trẻ em 3 —12
tuon.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH sử DUNG
Gabapentin được uông cùng với thức ăn hoặc không cùng với thức ăn. Việc giảm liều, ngưng thưốc
hoặc thay thế Gabapentìn bằng một thuốc diều trị động kinh khảc nên được thực hiện từ từ ít nhất lả
một tuần (thời gian dải hơn có thể cần thiết theo quyết định của thầy thuốc).
Đau thần kinh hâu Herpes:
Người lớn: Khởi đâu với liêu đơn 300 mg Gabapentin/ ngảy trong ngảy thứ nhất; 600 mg/ ngảy trong
ngảy thứ hai (chia lảm 2 lần uống) vả 900 mg/ ngảy trong ngảy thứ ba (chia ]ảm 3 lần uống). Liều
dùng sau đó có thể được xác định lại để giảm đau khi cân thìểt với liều hảng ngảy là 1800 mg (chia
lảm 3 lần uống). Trong các nghiên cứu lâm sâng đánh giá so sánh hiệu quả điều trị cùa thuốc trong
khoảng liếu từ 1800 mg/ngảy đến 3600 mglngảy, kết quả cho thẳy lợi ích khi sử dụng những liều lớn
hơn 1800 mg/ngảy không dược xâc nhận.
Sử dụng cho bệnh nhỉ: Hiệu quả vả tinh an toản cùa Gabapentin trong điều trị đau thần kình hậu
herpcs ở bệnh nhân nhi chua dược thiết lập.
Đông kinh:
Gabapentin được khuyến cảo sử dụng như là liệu pháp hỗ trợ điểu trị động kinh cho bệnh nhân từ 3
tuốì trở lên. Iỉiệu quả cùa Gabapentin ở bệnh nhi dưới 3 tuồi chưa được thiết lập
Bệnh nhôn > 12 tuổi: Liều điều trị hiệu quả của Gabapentin là từ 900 đến 1800 mg/ ngảy, chìa lảm 3
lần, sử dụng viên nang 600 mg. Liều khởi đầu là 300 mg/Iần x 3 lẳn/ ngảy. Nếu cân thiết, liều có thể
tăng đến 1800 mgl ngảy. Trong một số nghiên cứu lâm sang đải hạn, liều 2400 mg] ngảỵ được dung
nạp tốt Liều 3600 mg/ ngây cũng đã được sử dụng cho một số ít bệnh nhân trong một sô nghìên cứu
ngăn và ghi nhận bệnh nhân dung nạp tốt. Thời gian tối đa giữa cảc lần sử dụng trong chế độ dùng
thuốc 3 lầnl ngảy không được cảch nhau quá 12 giờ
Trẻ em 3-12 tuổi: Liều khởi đầu là 10— 15 mg] kg] ngảy chia lảm 3 lần, và lỉều điều trị hỉệu quả đạt
được bằng cảch điều chinh sau 3 ngảy sử dụng. Liều hiệu quả thông thường của Gabapentin trên bệnh
nhân 2 5 tuổi là 25- 35 mg/ kg/ ngây và được chia lảm 3 lần một ngảy. Liều hiệu quả thông thườnỆ/(ễé
trên bệnh nhi từ 3- 4 tuôi là 40 mg] kg/ ngảy và cũng được chia lảm 3 lần. Trong một sô nghiên cư
lậm sảng dải hạn 0 trẻ em đã ghi nhận liều dung nạp có thể lên đến 50 mg/ kg/ ngảy Khoảng thời gian
tối đa giữa các lằn sử dụng không nên quá 12 giờ.
Không cân thiết phải theo dõi nông độ Gabapentin trong huyết tương trong thời gian điêu trị. Hơn nữa,
do không có tương tảc dược lý đáng kể gíũa Gabapcntỉn vởỉ các thuốc chống động kinh thông dụng
khảc, nên vìệc điều trị hỗ trợ dộng kinh với Gabapentin không lảm thay dối nông độ trong huyết tương
cùa các thuốc chống động kinh khảo.
Nếu ngưng dùng Gabapcntin hoặc thay thế bằng một thuốc chống động kinh khảo, việc nảy nên được
thực hiện một cảch từ từ ỉt nhất là một tuần.
Liều ở Bệnh nhân suy lhận: Độ thanh thải Creatinine khó xảo định ở bệnh nhân diều trị ngoại trú.
Đối vởi những bệnh nhân có chức năng thận bình thường, độ thanh thải creatinìn (Ccr) có thể được
đánh giá tương đối chỉnh xảc nhờ sử dụng công thức Cockcroft vả Gaulr:
Nữ : CCr —— (0,85) (140— tuổi )(cân nặng )Í[(72)(ScỒì
Nam: CCr= (140- tuồi)(cân nặng)/l(72)(Sffll
Trong đó tuồi tính bằng năm, cân nặng tính bằng kìlogam vả nồng độ creatinin huyết tương (Scr) tính
bằng mg/ dL
Điều chinh liều ở bệnh nhân 2 12 tuổi bị suy thận hoặc đang được đìều trị thẩm phân lọc mảu được dễ
nghị như sau:
\ Chức năng thận -Độ i "`ỗ'“ "ễ'F "ùn
thanh thải Creatinin liảliỆlilgảuyu(nigg) Chế độ liều (mg)
(ml/ phút)
Ì2 60 900 -3600 300 TID 1400 TlD 600 TlD [800 TÍD 1200 TID
>30 — 59 400 -1400 200 BID 300 BID 400 BID 500 BID 700 BID
>15 - 29 200 — 700_ 200 QD 300 QD 400 QD l500 QD 700 QD
<1sa 100 - 300 100 QD 125 QD 150 QD |2oo QD aoo QD
, c 1 A , Liều hỗ trợ sau thẩm phân lọc mảu (mg)b
lham pha“ lọc m“ 1255 1soồ [ zoob [ zso `] 350°“
TID: 3 lân/ ngảy; BID: 2 Iẫn/ ngãy; QD: 1 Iẫn/ ngảy.
(a) Đổi vởi những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < 15 le phủt. lỉều hìmg ngảy được giảm theo
tỷ lệ độ thanh thải crcatìnin (Ví dụ. bệnh nhân có độ thanh thâi creatinin 7.5 le phủt thì liều chi bẩng
'A so vởi liều díểu trỉ_hảng ngây cùa bệnh nhân có độ thanh thâi creatinìn 15 mUphủt).
(b) Bệnh nhãn có thâm phân lọc máu nên dùng iiẻu duy tri đựa trén ước tính độ thanh thải creatinine
thco chỉ định trong phẩn trên cùa bảng trên vả một hèn hỗ trợ sau thấm phân lọc máu được đùng sau
thẩm phân mảu 4 giờ theo liều chi đinh trong phần dưới của bảng trên.
Sử dụng Gabapenlin cho bênh nhăn <12 mói suy giám chửc nãng Ihận chưa được nghiên cửu
Liều cho bệnh nhân lớn Iuổi: Nỏi chun nên thặn trọng khi dùng thuốc đối vói bệnh nhản 1ớn tuổi.
thông thường liều khời đầu nên ở mức th p nhất. do sự suy giãm chủc nãng gan. thặn. tỉm mạch, vả do
sự có mặt có thể có củacảc bệnh khảc, cũng như các thuốc khác. Gabapentin được bải 11é1 qua thận,
vả nguy cơ gãy độc có thể gía tăng trén bệnh nhân suy thận. Phần lớn bệnh nhân lớn tuổi đều có suy
giảm chức năng thận, do đó vỉệc chọn liéu vả điếu chinh lỉều nên dựa vảo độ thanh thái creatinin.
Bệnh nhán suy gan;
'l`iểp xủc với thuốc lảm tăng cao rối loạn chức nãng gan mửc dộ trung bình đến nặng. 00 đỏ. nẻn thặn
trọng khi sử dụng thuốc nây ở những bệnh nhân uống nhiều rượu hoặc có tiển sử bệnh gan.
CHỎNG cui mua ' `
. M 11 cảm với Gahapcntin hoặc với băt kỳ thânh phân nảo của thuốc.
— Trẻ em đười 3 tuôi.
THẢN TRONG _
- Không nên ngùng đột ngột các thuốc chống động kinh do khả nãng lảm tãng tãn suất động kinh trở
lại.
… Tmng quá trình nghiên cửu trước khi đưa thuốc ra thị trường. người ta ghi nhặn đã có 8 trường hợp
tử vong đột ngột không rõ iý do tronễ một quấn thê 2.203 bệnh nhân được điều trị với Gabapentin/ẶĨQ
(trong đó 2.103 bệnh nhán đã được đi u trị nhiều nãm). /
… Bệnh nhân nên được khuyến cảo rắn Gabapentin có thế gãy ra chỏng mặt, buồn ngủ vả cảc dấu
hỉệu khác cũng như triệu chứng ức c thẩn kinh trung ương. Vi vặy, khi sử dụng thuốc không nên
lái xe hay vận hảnh máy móc cho đểu khỉ bìết chắc rằng không bị tác dụng phụ tâm thần vả vận
động.
0 nhũng bệnh nhân cần điểu trì phối hợp với morphin. cần lưu ý nồng độ Gabapcntin có thể tãng
iên. Bệnh nhân cấn được theo dõi dấu hỉệu ửc chẻ thần kỉnh trung ương như là buồn ngủ, vả hèn
lượng cùa Gabapcmin hoặc morphin nên được điêu chinh thích hợp.
… Khi phổi hợp Gabapentin vỏi các thuốc điểu nị động kinh khác. đã ghi nhận kểt quả dương tính giả
với que nhủng Amcs N-Muitistix_SG phảt hiện protein niệu, vì vậy nên sử dụng xét nghiệm kểt tủa
sulfosalicylic acid đặc hiệu hơn đê đảnh giá sự hiện diện cùa protein niệu.
TÁC DUNG PHU _
- Những tác đụng phụ thường gặp nhắt khi sử dụng Gabapentin bao gôm: mệt mòi. tăng cân, đau
lưng, đau đầu. đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, tăng đường huyêt, phù ngoại biên, giãn mạch, khó tỉẽư,
khô miệng, táo bón. thèm ăn, giám bạch câu, đau cơ, gãy xương, viêm mũi. viêm họng. viêm phế
quản, ho, viêm măng kểt. viêm tai giữa. bắt lực. giảm thị lực. bệnh song thi, sổt, buồn nôn vảlhoặc
nôn, buổn ngủ, choáng vảng, mất diêu hoá. co giật nhãn cầu, run rẩy, cảng thẩng thần kinh, loạn vận
ngõn, hay quên, trầm cảm. suy nghĩ bẩt thường, giật cơ, có hảnh vi thù đìch, dễ thay đổi cảm xúc.
giâm củ… giải:, vả ửng động. _ _
. Sử dụng Gabapcntin ở trẻ em 3 ~ 12 tuỏi mãc bệnh động kinh có thể xảy ra các tác đụng phụ iẽn hệ
thần kinh ưung ương. Các tác dụng phụ đáng kể nhất có mẻ phân lảm ca'c nhóm sau: 1) Dễ thay dối
cảm xúc (nhũng vấn aè hảnh vi tiên phát), 2) Hảnh vi thủ đich, bao gồm thải dộ hung hãn, 3) Rối
Ioạn sưy nghĩ. bao gồm khó khâu để tập trung suy nghĩ vả thay dồi hánh vi trong trường_học, vâ_ 4)
Chứng tãng động (không chịu ngồi yên và hìếu động thái quá). ò nhũng bệnh nhân đìêư nị bãng
Gabapentin, cảc tác dụng phụ trên xảy ra ở mửc độ nhẹ hay ưung binh.
… Thỏng báo cho Bác sĩ các lác dụng phụ gặp phải khi sử dụng !huốc.
SỬ DUNG THUỐC ớ PHU NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
… Phụ nữ có thai: `
Do chưa có những nghiên cứu có kiếm chứng đây đủ trên phụ nữ mang thai, nên chỉ sử dụng thuốc ở
phụ nữ mang thai khi đã cân nhắc iợi ỉch mang lại và nguy cơ tiềm tảng cho thai nhỉ.
- Phu nữ cho con bú:
Gabapentin bải tiết được vảo sữa mẹ khi sử dụng đường uống, trẻ sơ sinh bú sữa mẹ có thế bị hấp
thu Gabapentin ở liều tối đa khoảng [ mg/ kg] ngảy. Vả do ảnh hưởng cùa thuốc trên trẻ sơ sinh
chưa được biết rõ, nên chỉ cho phép phụ nữ cho con bú sử dụng Gabapcntin sau khi đã đánh gía lợi
ich điều trị lớn hơn nguy cơ có thể xảy ra.
ẢNH HƯỞNG 'ljÓ'l KHẢ NĂNG LÁ] xn VÀ VÁN HÀNH MÁY MÓC
Gabapentin có thế ảnh hưởng nhẹ hoặc vừa đên khả nãng lái xe vả vận hảnh mảy móc. Gabapentin tảc
động lên hệ thần kình trung ương và có thể gây ra buồn ngù, chóng mặt hoặc cảc triệu chửng lìên quan
khác Thậm chí ở mức độ nhẹ hoặc trung binh, cảc tảc dung phụ nảy có khá Inăng gây nguy hiềm với
những người lái xe hay vận hảnh máy móc. Diêu nảy cảng chinh xảo khi bắt đầu điều trị và sau khi
tãng liếu.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Trong một nghiên cứu sử dụng Gabapentin đơn liều (400 mg/ ngây) vả đa liều (400 mg x 3 lần |
ngảy) cho bệnh nhân động kinh đã được điều trị đơn liệu phảp với phenytoỉn ít nhất là 2 tháng, ghi
nhận Gabapcntin không ảnh hưởng đến nồng độ ổn định cùa phenytoỉn trong huyết tương, vả
phenytoỉn cũng không ảnh hưởng đến dược động học cùa Gabapentỉn.
— Nồng độ on định trong huyết tương cùa carbamazepin vả carbamazepin 10,1 1 cpoxid không bị ảnh
hưởng khí phối hợp với Gabapentin (liều 400 mg x 3 lần/ ngảy). Tương tự, dược động học cùa
Gabapentin không bị ảnh hưởng bời carbamazepin.
Nổng dộ ốn định trong huyết tương cùa acid vaiproìc trước và trong thời gian phổi hợp vởi
Gabapentin (400 mg x 3 iần/ ngảy) không có sự khảc biệt. Cảo thông số dược động học của
Gabapcntin cũng không bị ảnh hưởng bời acid valproỉc
Sự ước lượng cảc thông số dược động học 0 trạng thải ổn định cho phenobarbital hoặc Gabapentin
(300 mg x 3 iần/ ngảy) vẫn đúng cho dù hai thuốc được sử dụng đơn độc hay phối hợp cùng nhau.
. Sử dụng đổng thời viên nang nat1í naproxcn (250 mg) với Gabapentin (125 mg) lảm tăng lượng hấp
thu của Gabapentỉn lên 12— 15%. Gabapentin không ảnh hưởng đến các thông sô dược động học của
naptoxen Nên giảm liều của cả hai thuôc khi dùng chưng.
. sn dụng đồng thời Gabapcntin <125 500 mg) lảm giảm nồng độ tối đa (Cmax) vả gìả 111 dưới
dường cong (AUC) cùa hydrocodon (10 mg) lần lượt là 3% và 4% sau khi uống 125 mg Gabapentin,
vả giảm lần lượt 21% và 22% sau khi uống 500 mg Gabapcmỉn.
. Nếu sử đụng cùng với 300 mg cimetidỉn một lần! ngảy, độ thanh thải trung binh đường uống của
Gabapentin giảm 14% vả độ thanh thải creatìnin giảm 10%. Vì vậy cimetidìn dường như lảm thay
đối bải tiết qua thận cùa cả Gabapentin vả creatinin - một chất lảm dấu hìệu thế hiện chức nảng thận.
Giảm bảỉ tiêt Gabapentín do cỉmctidin ở mức độ nhỏ nảy không được xem là có ý nghĩa quan trọng
trên lâm sảng. Chưa có đảnh gia ảnh hưởng của Gabapentin lên cimetidin.
. Căn cứ vảo diện tích dưới đường cong (AUC), thời gian bán hủy, và những đặc tính dược động học
cùa norcthinđron vả cthinyl cstradiol khi sử dụng vìên chứa 2 ,Smg norethindron acetat vả SOmcg
ethinyi est1adiol cho thấy không có gì thay đối khi có sử dụng đồng thời hoặc không đồng thời với
Gabapentin (400 mg x 3 ỉân/ ngảy.) Nhưng nồng độ Lối đa cùa norethindron (Cmax) cao hưu 13 %
khi được sử dụng đồng thời với Gabapentin; tuy nhiên tương tảc nảy không có ý nghĩa lâm sảng.
- Các thuốc kháng acid lảm giảm khoảng 20% sinh khả dụng cùa Gabapentin. Nền Gabapentin được
uống sau khi uông các thuốc khảng acid 2 giờ thì sinh khả dụng của Gabapentin giảm 5%. Nên
uông Gabapentin sau khi uống cảc thuốc khảng acid ít nhất là 2 giờ;
› Probenecid là một chất ức chế sự bải tỉết ở ông thận. Các thông số dược động học cùa Gabapcntin
khi có hoặc không có dùng chung với Probenecid cũng không có sự khảo biệt. Điếu nảy chứng tỏ
rằng sự bải tiêt qua ống thận cùa Gabapcntin không bị ảnh hưởng bởi Probenecid
\… l,
J'w/
,,
Jị€
ơ\\
OUÁ LIÊU
Liều gây chết của Gabapcntin không được ghi nhận ngay khi cho chuột nhắt và chuột cống uống
liếu đơn cao đển 8000 mg/kg. Dấu hiệu ngộ độc cấp tỉnh ở động vật bao gồm: mất đỉều hòa, thở
nặng nhọc, chứng sa mi mắt, giảm đau, và kích động.
. Quá 1iều đường uống cấp tính Gabapentin khi sử dụng iên đển 49g đã được ghi nhận, triệu chứng
quả liễu: song thị, nói lẳp, uể oải, hôn mê và tiêu chảy. Tất cả bệnh nhân đều hồi phục sau khi có
biện phảp điếu trị hỗ trợ.
. Gabapentin có thế được đảo thải qua thẩm tảch mảu, mặc dù đã có một số trường hợp xử trí quá iiều
không cân dùng đến phương pháp thẩm tảch mảu. Chỉ định thủ thuật nảy tuỳ thuộc vảo tinh trạng
lâm sảng cùa bệnh nhân, hoặc ở bệnh nhân có dẳu hìệu suy thận nặng
BÁO OUẢN
Bảo quản dưới 300C ở nơi khô mát. Tránh ảnh sảng.
HAN DÙNG ,
36 thảng kê từ ngảy sản xuât.
TRÌNH BÀY
Hộp 3 vì x 10 vìên nang
TIÊU CHỤẨN
Nhà sản xuãt,
- Để xa tầm tay trẻ em. /ỉ/íễế
Đọc kỹ hưỏng đẫn sử dụng trưởc khi dùng
… Nếu cần thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
- Thuốc chỉ dùng theo sự kế đơn cũa Bác sĩ.
SẢN XUẤT BỜ]:
Ọ SITN PHARMACFUTICAL INDUSTRIES LTD.
xle Survey No 214, Plot No 20, G. 1. A., Phasc Il, Pipa1ia Silvassa — 396
Mum… 230, U. T. of Dadra & Nagar Havcli, Án Độ.
FN
IMDUSTRIES LTB.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng