(
(
Í
NHĂN v
Tp HCM Ngây 08 tháng LZ năm 4°11-
PGĐ. Phu Trách N 'ên Cứu & Phát Tríể
. ghi %
wmumũm'unrznwmmuuan'vt'am …=… «
vo:›xmsmnfmmtmnmmu› W'WWWMW
'MIImmM’mđhpưm'apínqaqamaùmnm ““TZỀMỦĨWỊDìIn-wụm: ml
_…wq—Ềwlt ủooí "' ** '… N…humiụ
Z \
\<Ề
'D' n, Vĩg u
Q 0 J 0) E ẵ
I ` __..m. Ề g
Z 2 m 8 3 %, 0
“² U '" \Ễ Ệẵ ỉ
Ế Ễ m ² ”f² ẵ
Z uQ Ề …. Ếẵg
m 8. ẫịo
D u ế …
2 \
“< ® nỄẺ
E ]
…Nwwủvu'uw-mnaxwuvl '… n - s…… … ., w
,… *…ã…… mmmammxư
~……~zzzzcagg …T.,'ẽ' … …“f ả.“…3`ảảả ……
f !
u ' a
1… ' F '
m `,® ; tLd. Q
… = cu g g E ›… J
°“ : ụ ,…, , ,, .=-› -J
“’ N 8 a *»ã g * -' :.: ~a
8 m ² Ệó >— 7 , <
á U Ẻg, ,,JờỄ ?. .A -ẩ iỄ-'~ `ồẳ
c = n Y' …~ …,… _
®... @ '8 s —2 :, :- %
mm Ê _ v … :
° Q uQ , , .3
~’-° o g. ,v_ «11 :
"B: s ; c… s
\
.. Ễ. ezcụ ,.ầ
..….Ắ
,. ..rìỈi. & \
ĩC..…zcufz.…Vvẵ
\ . \».v .
x....ầỀÊẵ …… Ễ :……Ễẳẽ .ẵ .Ể
i…Ểe Ẻe #. ầẵ …o ả…z .ỗ: ế
/W ũãQ .Ễm \Qỉ
i …sẵ .mỀ b……z
….z 6… ì… c. c…
8.ẵẩ S …… ẵ S ễ as .….z Ể nẵ ao…› 3 u 5 S
.ẸỔIỄQZUMẮ.ỂS
Eẵu..> .nz uiõ
,: …ỀN ẵ_ 8: ẫn 4… .ũ «:
.CỤ ẫhm hẳOn.ẳE-Ếẵỉ ỄO ẫzỉ ẺO 2ư.Ễ …Ồz. .ểẵ. co Ề JzQe ễ
«..:»… ....ìJ
.Em: EE… …uuồầ .…ỂE Ễ… « :… … + uã… Ể .ỀS đề 93 E: . + u
_…ẵm BoỄ ẵEẵEE …… uể Jtẫ\ .uỀ Ễv 8 …ọE: »… S…aơ ẵ ›! ...x`
.u! Ế ầ ẵ Ế
ẵẵouẩỂẵ ẫnỡẵẵAỀẫ
ẵ«o ị uc ẵo ẩ ễ SM C—uẵẫ .Ếu #! ›8 51 nu WG DE SM É—ỂBBIÙ
WhNUNQNÙ Ễ.… ÙLNUNũNÙ
…ẺoỀỄBS .BuẺu uEa .…đẵẵuuầ 8 , . .
vẵ mmSỄB .ềouễẵẵbcỗ
.umnềt vã couẵảeỂẵ .ềbuỗẳE
UẾẵNU ẫ ................... ffl.ơ 8nuUmũfdẫ
ma 8… ............................... ẵẵ.NẾNÙ
…ZCFZỀY-ECả
ẵ .:ỀE mccE mẵỂ uẵv uu…
.….ễ. .Ễ. .… …… 2: .Ếe Eo Ễ6
.…ẫe ẳ .… mảu ….ẵ .ẽỡ Eo
cv…› HOE ..................... ỂQ NỆ ẽ—U ũuF
WE ẵ .............................. ẵỄNO
….ZMJE I.IẦ…Ề.
…> zễz
ổ: zỄz
z…ỉ .Ể z…Ềz :.…Ể
v
n…mơmnmỀ
nuưưẫ: 28 30
ổ S …… ỗ ion :Ềm
mUỗ.ỉ.i
Rx Thuỏc bán theo đon ẢỊJỈ' ;\
V… .. W
ẠBACARE® soo
Êăzbapentin 3 00 mg
`ỊEỈỢC` L M M ĨV Viên nang
Hoạt chất:
— Gabapentin ........................ 300 mg.
Tá dược: Flowlac IOO, tinh bột tiền hồ hóa, talc.
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
Viên nang cứng số 0, mã… vảng, bên trong chứa bột viên mảu trắng hay trắng ngâ.
DƯỢC LỰC HỌC:
— Gabapentin [ả thuốc chống động kỉnh, cơ chế hiện chưa rõ. Cấu trúc hóa học cùa Gabapentin
tương tư chất ửc chế dẫn truyền thần kinh là acid gama aminobutyric (GABA), nhưng
Gabapentin không tác động trực tiếp lên các thụ thể GABA, không iảm thay đổi cấu trúc, giải
phóng, chuyến hóa và thu hồi GABA.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
— Gabapentin được hấp thu qua đường tiêu hóa theo cơ chế bão hòa. Nồng độ đỉnh huyết tương
đạt được trong vòng 2- 3 giờ sau khi uống liều đơn và đạt nồng độ ổn định sau I -2 ngảy
Gabapentin chuyến hóa không đảng kế và hầu hết thuốc được bải tiết qua nước tiếu dưới dạng
không biến đổi, phần còn lại được thải trừ qua phân. Gabapentỉn phân bố rộng trong cơ thề, ít
liên kết với protein huyết tương. Thời gian bán thải lả 5- 7 giờ. Gabapentin bải tiết qua sữa mẹ.
CHỈ ĐỊNH :
— Điều trị hỗ trợ trong động kinh cục bộ. Ụy/
— Điều trị đau do viêm các dây thẩn kinh ngoại biên, đau sau bệnh zona.
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
Thuốc được uông trong hoặc ngoải bữa ăn.
Động kinh:
Người lớn vả trẻ em trên 12 tuối:
— Ngảy đầu : 300 mg x ] lần
- Ngây thứ 2: 300 mg/lần x 2 lần ,~—
— Ngảy thứ 3: 300 mg/lần x 3 lần ;ệ—I: f
Sau đó có thể tăng liều thêm từng bưởc 300 mg mỗi ngảy dựa theo sự dung nạp của người bệnh ; * ,` '
cho đến khi đạt liều điều trị hiệu quả, thông thường !ả 900—1800 m /ngảy, chia lảm 3 lẩn, liều tối ỆỆ _ __ _; ỷ_
đa không quá 2400 mg/ngảy. Nên chia đều tổng liều dùng lảm 3 l n và khoảng cách dùng thuốc f ²"
không nên quá 12 giờ.
Trẻ em 6-12 tuổi:
— Ngảy đẩu : 10 mg/kg/ ngảy, chia 3 lần.
— Ngảy thứ 2: 20 mng ngảy, chia 3 lần. _
— Ngảy thứ 3: 25-35 mg/kgl ngảy, chia 3 lần. 1
— Trẻ em nặng từ 26-36 kg: 900 mg/ ngảy, chia 3 lần
~ Trẻ em nặng từ 37-50 kg: 1200 mg] ngảy, chia 3 lân. ếẽ
T rẻ em từ 3 tuối đến 6 tuồi: .J
- Liều khởi đẩu 10-15 mg/kg/ngảy, chia 3 lần; chinh liều tăng dần mỗi 3 ngảy để đạt lìếu hỉệu quả —;
25-30 mg/kg/ngảy. J
Liều dùng cho bệnh nhân suy thận:
— Đối với bệnh nhân suy giảm chức năng thận và đang lọc máu (thẩm phân phủc mạc hoặc chạy
thận nhân tạo), liều dùng được điều chinh theo bảng dưới đây:
Độ thanh thâi Creatinin
(ml/ min) Liều dùng
30 - 70 600 - 1200 ng ngảy, chia 3 lẩn
30 - 49 300 - 600 mg/ ngảy, chia 3 lần
15 - 29 300 mgl ngảy, chia 3 lần
< 15 300 mg mỗi cách ngảy, chia 3 lần
200—300 mg *
' * Bệnh nhân suy thận đang được lọc mảu, nên dùng
Lọc mau liều ban dì… lả 300 400 mg, sau đó 200 300 mg
sau mỗi 4 giờ. Vảo ngảy bệnh nhân không lọc máu
thì không dùng gabapentin.
Liều dùng cho bệnh nhi (< 12 tuổi) có suy chức nãng thận chưa được báo cảo.
Điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên, đau sau bệnh zona:
Người lớn: Liều dùng tối đa lả 1800 mg] ngảy, chia 3 lần hoặc dùng như sau:
— Ngảy đầu : 300 mg/ ngảy MỔ/
— Ngảy thứ 2: 600 mg] ngảy, chia 2 lần.
— Ngảy thứ 3: 900 mg] ngảy, chia 3 lần.
Có thể tăng liều từng bước 300 mg mỗi ngây, sau 2-3 ngây tùy theo sự dảp ứng ở từng cá thế liều
dùng tối đa có thể lên đến 1800 ng ngảy, chỉa lâm 3 lần.
Người lớn tuổi:
Bời vi người lớn tuổi có khả năng suy chức năng thận. Thận trọng trong chọn lựa và điểu chinh liều
dùng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: ; '
— Mẫn cảm với Gabapentin hay bất kỳ thảnh phân nảo của thuôc.
LƯU Ý VÀ THẶN TRỌNG:
— Bệnh nhân có tiến sử rối loạn tâm thần.
— Suy giảm chức năng thận và trải qua lọc mảu.
- Thuốc có thể gây dương tính giả khi xét nghiệm protein niệu.
— Khi ngừng gabapentỉn hoặc chuyển sang điều trị bằng thuốc chống động kinh khâc phải giảm
liêu dần.
— Phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc chỉ nên sử dụng trong thời kỳ mang thai khi lợi ích vượt
trội hơn so với những nguy cơ tiềm ẩn cho thai nhi. Gabapentin bải tiết qua sữa mẹ. Vì chưa biết
những tác dụng của thuốc lên trẻ bú mẹ, nên thận trọng khi dùng gabapentin trên phụ nữ đang
cho con bủ. Chỉ dùng Gabapentin ở phụ nữ đang cho con bú khi những lợi ích vượt trội so với
những nguy cơ.
— Tác động của thuốc khi !ải xe vã vận hảnh máy móc: Gabapentin có ảnh hưởng từ nhẹ đến
trung bình khi vận hảnh máy móc tảu xe. Gabapentin có tảc dụng trên hệ thần kỉnh trung ương
vả có thể gây ra tình trạng: buồn ngủ. chóng mặt và các triệu chửng khác. vì vậy cần thận trọng
khi vận hânh máy móc, tảu xe.
' 'U
-4
ìL"x '…ẩh.n—…ạứ.ụtg \\ < Ji
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Thường gặp, ADR> 1/100
— Mất vận động phối hợp, rung giật nhãn cầu, mệt mòi, chóng mặt, phù, buồn ngủ, tiêu chảy, khó
tiêu, khô miệng, táo bón, đau bụng, phù mạch ngoại biên, viêm mũi, viêm họng, ho, viêm phôi,
nhin đôi, giảm thị lực, đau khớp, mân ngứa, phảthan, giảm bạch câu, giảm tinh dục. viêm nhiễm
virus. Trẻ em từ 3 đến 12 tuổi gặp các vân đê vê thận kinh như lo âu, thay đôi tính cách (quấy
khóc, cảm giác sảng khoải hoặc trầm cảm, thải độ chông đối. . .)
i: gặp, ]/IOOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng