| \
'x
/ \
3 Blistets x 10 Capsules
BỉPrcscription Drug
&—PANDOM
1
} (Pantoprazole and Domperidone Capsules) *
1
I+=
Each hard gclatin capsul: conums :
Pantoprazole sodium .
Eq.tu Pantơpramle
(At— enten'c conted pcllcts'J
Domperidone ............................... lOmg
(ln peliets fonm
pproved colours uscd iu lllc czpsule she z.
sq u ih_vđrate
ĨPentmhnzda nnd Donnmilnm Cnmntns)
n…ụ: Mah… 0mniuim’m. dmp un Speciũcnlinn n bnus:ĩ
1 Idnhuunllln. tMo—dhfu …t pltulllìm_ SturIưe: 1u * cml EM Wìĩ Flirt
; 1 Pkn: níu: Bư pubg: mm M›mưìnưal Mn xẻ: LIlÍI 1
I KFJP DIT ní KE A(`H 01 CMH.URIIh NIDWIỮB LAIOILANKLES F\1< LTD.
1 PL! ASE m: au CARRI'ULU' Yur nrư mr Pm: .N'u )«7ủ. M.LD.C Tmpur Bom: D… 11…
L\SEWI uzrnlu: usa 401500. Mum…hra t…t lndn iĂn Dbl
3 Vi x 10 Vìên nang
ỉ ẩuBưhnô'c kê đơn _.__
1 c,-Dmoom "
ẵ (Pantoprazole and Dompenidone Capsu1es) *
Mối viên nang chứa :
Pantoprazolc sodium sesquihydtate
Tương dương 40mg Panloprazole.
(Dưới dạng hat peilct bao tan ưong ruôl)
Dompendcne…
_ (Dưới đạng hạt peilets)m
tuan nm … mum»
Chỉ đinh chủ'ng thi đinh. liớulwng ti câch dùng. MỈIỂ-LÌC NO
… …như. lhin lrvngvl … mm… m… Bmh Noi sa lb sx Ềỡ .\ /
Xem ma tmtng rắr sử dung thuốc cho đỉỵ aũ ùỏn; uu \-'nsa Noi SDK K\â 0 &/
Bin nuin: ở … … n…. Tranh … un; Míg.Dt NSX ' —" Il
_ Tiẻu elmín: Nha Lil LuỈL Exp.Dl HD t b/úụzỵ lL!Ỉ 7
mc … mnm nix « wxn nma uu uuc
i ' .
ununtnwwuưu…ntxn Impurler/DNNL - ›
G-PANDỒM ,
l?antcprazole and Domoendơne Capsules) *
' Each fllm coated tablet contains]
Mồ! viện nén chứa:
Pantoprazole sodnum sesquihydrate
Eq. to cTưcm; dươngiátìmg Pumoprazole. \As enien:
coatcd pelletsl Dưới dang hạt peilet hao un ưong ruõt)
Dompendone. lOmg
(In pellcts form] Duđi đang hat pcllctsì
Storagl: in a cool dry place, Pmtect from tight
1 ẳ
i Dosage :As ơưectec bythe prsman ;; Ễ' ':"" ""ỵW"""/"""":nẹp ƯẸ'I
Keep out ui reach ot chllđren. “_Ệ \ ỉ
Caretuly reau the acccmpanymg instructnons betore use Ẹh “ỉ ';
z ỉ f
Manufactureri Nh'a sản xuất. 5_
MEDIBIOS LABORATORIES PVT. LTD IỆ iHG ạ Hd YG
Plot No J-7ớ. M.LD.C. Taraputx Boxsar. Dtst Than
--101506. Maharashtra suuc. india tẤn Đòi DÒJÌCE Ặ1 NYỈIÒ DilỦ
“\ gu À ỌEI
R, Thuốc ke ơ…
Viên nang cứng
G-PANDOM
(Dọc kỹ hưởng dẫn sử dung lrưởc khi dùng
Nếu cấn thẻm lhỏng liu gi xin hói ý kiến bóc sỹ "
icònc mửcl Mồi viên chửa
Hoạt chẫl:
Pantoprazol Nalri tương đương với Pantoprazoie 40 mg
(Dưới dạng hạt pclict bao tan trong ruột)
Dompcridon 10 mg
(Dưới dạng hạt pcllet)
IMÔ 1'Ál Viên nang cửng mảu số "1 nảp máu xanh vả thán mảu vảng chừa các hạt pcllct mảu
xanh vả trắng.
mược LỰCI
Pantoprazol
Pantoprazole lả chắt ừc chế bơm proton (PPI), ngãn cản giai doạn cuối quá trinh sản xuất acid
trong dạ dáy bảng cách ửc chế đặc hiệu hệ thống cnzymc H'lK’ ATPasc tại mật tiểt của tế bảo
thảnh dạ dáy. Tác dụng nây liên quan đển liểu dùng vả dẫn đển ức chế cả sự tiểt acid cơ bán Iẵn
sự tiểt acid kích thich bẩt kể do tảc nhân kich thich nèo.
Domperidon:
Các nghiên cửu ở người cho thẳy uổng Dompcridon lảm gia tảng thời kỳ co của hang vỉ—tá tráng.
gia tảng quá trinh lảm rỗng dạ dảy với thùc ãn lỏng vả đặc — lóng ở người khỏe mạnh vả với thửc
ân đặc ở bệnh nhân có sự chậm 1ám rỗng dụ dảy, vá tang trương lực cơ thất thực quán ở người
khỏe mạnh.
lcni mmu
Điểu ưi cảc triệu chửng đẩy bụng. chướng bụng do Iám chậm sự thảo rổng dạ dảy lrong mõ! số
bệnh như: trảo ngược dạ dáy thực quản. loét dạ dảy tả trảng. hội chứng táng tiểt acid dich vị.
|LIEU LƯỢNG vÀ cÁcn DÙNG]
Để điều trị cảc triệu chu'mg đẩy bụng, chuông bụng do Iủm chậm sự tháo rồng dạ dảy trong một
số bệnh như: trảo ngược dạ dảy thực quản. loét dạ dây tá trảng. hội chứng tăng tiểt acid dịch vị,
liều G-pandom được khuyến cảo lá một viên. mỗi ngáy 1 lẩn. Thường nên uống khoáng 30 phủt
trước bữa an để cho hiệu quả tổ! nhẩt. ,
|CHÔNG cni ĐỊNH]
lơlưi n. Ì\h `
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bắt cứ thảnh phẳn nảo cùa thuốc.
~ Khối u tuyến yên giải phòng prolactin.
- Xuất huyềt đường tíêu hóa. tảc ruột cơ học, thùng ruột.
- Suy gan vả! hoặc suy thận.
- Giống như đối với ca'c thuốc ức chế bơm proton khác. không nẻn chỉ định dống thời
Pantoprazol vả atazanavir.
[THẶN TRỌNGI
- Domperidon: đối với bệnh nhân đã sử dụng Domperidon trong 2 tuần mả các triệu chửng
khỏng khỏi hoản toản nên hỏi ý kiến cùa bác sĩ.
- Pantoprazol:
1. Dối với những bệnh nhân suy chữc nãng gan nặng, đặc biệt những trường hợp phái sử
dụng Pantoprazol kéo dải, mcn gan nên dược theo dõi đều đặn trong suốt quá trinh đỉều
trị với Pantoprazol. Trong trường hợp tãng men gan, nên ngùng sử dụng Pantoprazol.
Hiện chưa có kinh nghiệm về việc diều trị vời Pantoprazoi ở trẻ em
Trước khi sử dụng Pantoprazol để điều trị loét dạ dảy, phải Ioại trừ khả nảng loét dạ dảy
ác tinh hoặc viêm thực quản ảo tinh, vi diều trị với Pantoprazol có thể nhất thời Iảm mắt
cảc triệu chửng cùa bệnh Ioét ảc tính. do đó có thề lảm chặm chẩn đoán ung thư.
4. Acid dạ dảy giảm do ức chế bơm proton, tăng Iuợng vi khuẩn thông thướng trên đường
tiêu hoả. Điều trị với những thuốc giảm acid có thể dẫn tới tăng nhẹ nguy cơ nhiễm
khuẩn đường tiêu hoá như nhiễm Saimonclla vả Campylobacter.
5. Ô bệnh nhân bị hội chứng Zollinger-Ellison vả cảc trường hợp tãng tiểt dịch vị bệnh lý
khác, yêu cầu phải điều trị kéo dải với Pantoprazol, cũng như các thuốc ức chế acid khác,
có thế giảm sự hấp thu cùa B | 2 (cyanocobalamin) do giảm hoặc thiếu toan dịch vị.
|SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ|
- Pantoprazol: Chưa dù kinh nghiệm về sử dụng Pantoprazol cho phụ nữ có thai. Cảc
nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc trên khả nảng sinh sản cùa dộng vặt cho thắy thuốc
gây dộc tính cho bảo thai ở liều quan sả! Smg/kg. Chua có dữ iiệu về khả năng bải liết
vảo sữa mẹ của Pantoprazol. Chi sử đụng Pantoprazol cho phụ nữ có thai vả cho con bú
khi đã cân nhắc lợi ich cho mẹ và rùi ro cho bảo thai.
- Domperidon: Chưa đủ dữ liệu về sử dụng Domperidon cho phụ nữ có thai vả cho con
bù. Chi sử dụng Domperidon trong thai kỳ khi dã cân nhắc lợi ích cho mẹ vả rùi ro cho
báo thai. Các nghiên cứu cho thẳy domperidon bải tiết vảo sữa mẹ nhưng chua được biết
về ảnh hướng của thuốc lên trẻ nhũ nhi. Do dó, khỏng khuyến cáo sử dụng Dnmpcridon
cho phụ nữ cho con bủ.
[TƯỢNG TÁC THUỐC]
~ Domperidon chuyển hỏa chủ yểu nhờ enzym CYP3A4. Các nghiên cửu in vitro cho thắy
sử dụng đổng thời Domperidon với cảc thuốc ức chế enzym CYP3A4 có thế lảm tảng
nống dộ Domperidon trong huyểt thanh. %
u9.m «\ » -n
Cảc thuốc kháng cholinergic có thể ừc chế tác dụng cùa Domperidon. Nếu buộc phải
dùng kềt hợp với cảc thuốc náy thi có thể dùng aưopin sau khi đã cho uống Dompcridon.
Nếu dùng Dompcridon củng với các lhuốc kháng acid hoặc thuốc ừc chế liễt acid thi phải
uống Dompcridon trước bữa ãn vả phải uống các lhuồc kháng acid hoặc thuốc ức chế tiểl
acid sau bữa ăn.
Cũng như các chẩt ức chế tiết acid khảc, Pantoprazole 1ảm thay đổi sự hấp thu của các
thuốc khác dùng đồng thời má độ hẩp thu phụ thuộc váo pH (ví dụ Kctoconazol).
Chỉ định đổng thời atazanavir JOOmgl rỉtonavir 100 mg với omeprazol (40 mglngảy. 1
lẳn/ngáy) hoặc chỉ dinh đổng thới atazanavir 4ng với Iansoprazol (60 mg/ngảy. 1
lẩnlngảy) trẽn người khỏe mạnh cho thẳy sỉnh khả dụng của atazanavir gỉảm đáng kể vì
khả nãng hẩp thu của atazanavir phụ thuộc vảo dộ pH của dạ dảy. Do đó, cảc thuốc ừc
chế bơm proton bao gổm pantoprazoi không nén chi định dồng thời atazanavir.
Pantoprazole được chuyền hoá ở gan nhờ hệ cnzyme cytochrom P450. Mặc dù cảc
nghiên cừu cho thẳy rảng Pantoprazolc khỏng cỏ tâc dung đảng kề trẻn cytochromc P450.
Khòng Ioại trừ khả náng Pantoprazole tương tảc với vời những thuốc khác chuyển hoá
củng hệ cnzymc cytochromc P450.
Tuy nhiên ở lãm sảng chưa thắy tương tác đáng kể trong những thử nghiệm đặc hìệu với
một số thuốc hoặc họp chất có tinh nòi trén như cntypurin. carbamazepin. caft'cin.
diacham. diclofcnac. digoxin, cthanol. glibcnclamid. mctoprolol. naproxen. nifedipin.
phenprocoumon. phenytoỉn. piroxicam. theoọhyllinc, warfarin vá các thuốc tránh thai
dùng đường uống. Cũng khỏng thẳy Pamoprazole tương tảc vởỉ các thuốc khảng acid
uổng đổng thời.
[TẢC DỤNG PHỤ]
Ỉt gặp tác dụng phụ nểu tuân thủ đủng lỉều vá thời gian điểu tri.
Ảnh hưởng lrẻn hệ miễn dịch: rẳt hiếm gặp: phán ửng quả mẫn.
Ảnh hướng trẽn hệ nội liết. hiểm gặp: tảng nồng độ prolactin máu.
Anh hưởng lrên hệ lhần kinh: rất hiểm gặp: hoa mắt. đau dẳu. rối loạn ngoại tháp.
Anh hưởng lrẻn hê do vờ niêm mạc: rắt hiểm gặp: máy day. phát ban. ngứa.
Ảnh hướng Irẻn hé liêu hóa: hiểm gặp: rối Ioạn tiêu hòa bao gồm co thắt đường tiêu hỏa
thoáng qua, tiêu chảy
Ảnh huỏng lrẻn hệ sinh sán. hiếm gặp: cháy sữa, vú to. mắt kinh.
Thông bủa cho bảc sỹ những tác dụng phụ gập phải khi sử dụng thuốc
IQUÁ utul
Pamoprazol
Triệu chủng: Hiện chưa biết triệu chửng khi dùng quá liều ở ngưới.
Xứ tri: Trong trường hợp dùng quá Iiểu vả có triệu chứng nhiễm độc lăm sảng. ảp
dụng các quy tắc giải dộc thông thường.
Domperidon
Triệu chửng: chỏng mặt. mắt định hướng. phản ửng ngoại tháp nhẩt lá ở trẻ cm. Ế I
`ẩnl Ion.
— Xử tri: không có biện pháp giải độc đặc hiệu cho dompcridon. Có thể rừa dạ dảy. chỉ
định than hoạt. Áp dụng các biện pháp hỗ trợ và chăm sóc y tế chặt chẽ. Có thế sử dụng
cảc thuốc khảng cholinergìc vả chống parkinson để kiềm soát phản ứng ngoại tháp.
[BẨO QUẢN] Bảo quản nơi khô, mát, tránh ảnh sảng.
Để xa tẩm với trẻ cm
[ĐÓNG GÓI] Hộp 3 vì x 10 viên.
IHẠN DÙNG] 24 thảng kề m ngảy sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng
rrtÊu CHUẨN} Nhà sản xuất.
[NHÀ SẢN XUẤT]
MEDIBIOS LABORATORIES PVT. LTD.
PLOT NO J—76, M.I.D.C. TARAPUR, BOISAR, DIST. THANE-4ÚISOG,
MAHARASHTRA STATE, INDIA
TEL. 02525-271339.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng