FYRANCO 400 m
Cover of box
[ ì
'.
W ' ELNTQNE ².3759…… . . ..
' %!E...
[1
,unùalou
wùmxsu
~ouM/XSOIỌS
Sla:1®xõ4x4tmm
s…: Ilmmor
ỦWM IIJURld0MJ —
BMD_DEMOI 31-01-2012
Controct Nn:
,OONVHAã
z1EEEEEEEE
\vlol+3ml mpoule solvent IVIIM
Rx Pvescơlptlon Drug
FYRANCO®
_Teicoplanin 400mg
: Powdor & solvent
tor soiutton
tor lnlectlon or Intuslon
: I.V. or LM. use
Ả nemo s.n.
Phanmcoullal Inluslw
Ề
FL
DEMO S.A.
PHPRMACEUỦCAL Liiũợfị'ĩRY
21—²11.MNATIUNAL~ROAD!.“.HlỉNS-LAM1A
145 68 ATHENS-GREECE
~.-30 2108161802 ~ FAXt—JOJIOBIÓMS7
c-mnil: [email protected]
IỊI
COMPOSITION:
Anive substance: Each v1al contains
400 mg telcophnln.
Other ingmtlents: Sodlum Chlorlde.
Sodium hydroxide.
SoMnr. water Im lnjectiom.
lndlcatiom. contra-indtcutlons. dosage
and administrahon. side-ettectc
Please see package lnseft
STORAGE: sLore helow 30'C.
Retonstltuted solutions should be kept
ll 2- B'C and dlsmded wlthin 24 hours.
Rud tho pockngc tutlot ioton Lm.
Koop out ol ruch lnd light ot chlldron.
Reg. No:
… nut…um & MA Holder.
DEMO S.A.
Phnrmmutlul
Induntry
211le Na. Road ALhenitunh
145 68 Knonerì. Greece
Tel: +30 210 81 61 802
Fa: +10 210 1161507
Dmrtbutor:
cònowmuu mu wtr oức
4 mm co… LLLLL
62136 Tth Cong Dinh St..
Ward14,Tonfflnh DlsL HCMC
meorien
1 lọ + 3ml ống dung môi
Rx Thuốc bán theo đon
: Thuốc bột vả du1g mô!
pha tiêm hoặc :1èm truyền
n Dùngtlèmtĩnt mạch
hoặc tlém bảp
 DEMO S.A.
Ptưmacnutlcal Industty
F YRANCOỂỀ
Teỉcoplanin 400mg
-n-L
ồ
_L Ơ
J ~t"ĩ
% n
hj ,.^ __
\L_Ị
.'Ib›
›-<
-1
m~.
. m"
m……Lưfu» ~
h.mm
ẫ'diqn ttcdch
aAo QUÁN: dưới 30'C. Báo quản dung
dlch 63 phi ởnhitt dộ 2-8'C Vả 1001 bỏ
sau 24 glờ.
M a tlmtcy tủ un.
Dọc kỷ huớng dln u'l đụng
IM: kh1 đùng.
SĐK:
Nhi un nolt &
Chủ sở hùu olly phép Luv hình:
DEMO S.A.
Pliltmnnoutlut
lnliuưry
21" Km Na. Roid Ẩil'ltl'B-lđưtli
145 68 Kilnneri. Hy tap
ĐĨ.:+3021110161802
Fax 0302108161507
1111 pth phdl:
cômwmnu lILLLL vưmửc
Llwin co.. Lm
62l16 TLan Cbng Đlnh. 2.14.
0 Hn Binh. Tp. NCM
Nhì nhợp khấu:
…...mnu.-n ……—
1-' L) 1332
FYRANCO 400 mg
Label ỉn vial
0010“ L fflÌQEẺẺG. ._. _
I ủ...
Ủ ..____.__…_ _ .. _.
sua: 66 x 26 mm
Software: Inuslrator
BMD_DEMOI 31-01-2012 Cơmct NN
100%
& MũmsM_ uum iggẹ _
FYRANCO _ỂẸiẺỀ— .-’, rz; 1 .
gỉlnlơ JỊĩ,"` Ỉ “11111 11111\'1.1b _ 1 ,
m:wĨẫmraw… … ……… .…. ®
DEMO S.A.m mm"… … L3_ẺỉỂ'z113021081611112²FÀX'~JỦÌ19
›Fùuhưh1-ưu…sụụwuọemmumn-hn—lelm °0—2'affldCfflOílhũfỔjũồửẽ—ĩ ' ~
Ộ›’
Rx qoo mgllọ T.….B. số.ôst
FY Nco® Thuõcbộffl dungmôi . Batch no.:
R A phi líèm hoặcb'êm W
Tolcoplanln ẺxDpl Date’
Mỏi lọ chứa 400 mg teicoplanin. Bảo quản dưới 30°C.
Each via! contains 400 mg teỉcoplanin. Store below 30°C.
 DEMO S.A. mnmceuncauunusrav
21“KmNaLRoad Atlnns-1amia 14568ủ116fme11'111ị1191:802108161802 ' Fax +302108161587
1 00%
Water for Injectlons
3ML
SỚIÌSIMIB.’
HDIEEW
Nước PHA TIỂM
|
FYRANCO 400 mg
Water fur injedìon 3 m|
Color: I PẬNTONE 300ị
. %K
1]
Size:40x30mm
SultwarO: Illlsvaủl
BMD_DEMOI 31-01-2012 Contrlđ Nr.:
R.t Thuốc băn theo đơn
Hướng dẫn sử dụng
Đọc kỹ l1zt’ớng dẫn sử dụng !rưó'c klji dùng
Nêu cân rhêm lhông Hn, xìn hỏi ý kiên bác sĩ
THUỐC BỘT VÀ DUNG MÔI PHA TIÊM HOẶC TIÊM TRUYỀN
FYRANCO lọ 400 mg
TÊN DƯỢC PHẨM
Lọ FYRANCO 400 mg vả ống dung …oi
THÀNH PHÂN VÀ HÀM LƯỢNG DEMO S A
Mỗi lọ F YRANCO 400 mg chứa 400 mg Teicoplanin PHARMACEUTICAL H\DIUỄT“Y
Danh mục tả dược: Natri clorid, Natri hydrnxỉd \ 2… mẹ ỀAỊỊPẨÌILẨỆJAẸ ỗTỆỈỂỀ p`
Dung môi: Nước cẩt pha tỉêm TEL.z .302108161802—FAX1 .30210 `
:-mai1z demopầ[email protected]
DẠNG BÀO CI-IÊ `
Thuôc bột dông khô vả dung môi pha tỉêm hoặc tiêm truyền
ĐẶC TỈNH LÂM SÀNG
Chỉ định
1“ YRANCO dược chỉ dịnh uong nhíễm khuân G1am dương từ trung bình đến nặng (bao gồm chùnư
staphylococci đề khảng với methicỉllìn hoãc chùng entelococcí đề kháng với ampicìllin) vả 1rong diều
1rị nhỉễm khuẩn G1am dương toản thân ở bệnh nhân dị ứng với penicillin:
—— Nhìễm khuẩn tim (viêm mảng nong tỉm)
— Nhiễm khuẩn xuong vả khớp (vỉêm tùy xương)
— Nhiễm khuấn duờng hô hâp
— Nhiễm khuẩn da vả phần mêm
— Nhiễm khuấn dường nỉệu PHÊ
— V iêm phúc mạc clo staphylococcul do [hăm phân phúc mạc lìẽn tục. 11511
-2 \ Â ›. ~ A … o | : Ế ì `
— Nhlem trung huyel bẹnh v1ẹn, họ: chưng nluem khuan TEL
— Tìêu chảy do Closiridimn díljicíle có lỉẽn quan đến vìệc dùng 1huốc khảng sinh
FYRANCO có thể được sử dụng dế phòng ngừa tnong quá trình phẫu thuật trên bệnh nhân có nguy cơ
nhỉễm khuân Gram duơng cao (như Ilmy mộ ghép vả phẫu thuật tím).
T eicop1anin có hiệu quả chồng lại những mầm bệnh sau.
Vi khuẩn kị khí vả hìếu khỉ Gram dương, như SIaphylococcus ameus. Slaphylococcus epìder midís vả
cấu: chủng Slaphylococci khảc khỏng gãy lản huyết (coagulasc âm tính), bao gôm chúng
Slupln lococci dề kháng nmthicỉHỉn, chùng Stneplococci nhòm B, C, D, E, F & G bao gôm
Slreplococczts pyogenes, Slreplococcus_]èmculis, Enlerococcusfaecizun vả Slreplococczrs pnemnonine,
C orynobacleria nhóm .IK, Lixleria monocymgenex. chủng clostrỉdỉums dặc bỉệt lả C ]osiridíum
diffl`cile.
Tcicop1anỉn không có hoạt tính kháng vi khuẩn Gram âm.
Liêu lượng vsì cách dùng
Cách dùng
Dung dịch FYRANCO sau khi pha có [hê dùng tỉêm tĩnh mạch hoặc liêm băp.
Có thế tiêm tĩnh mạch nhanh (boius) 11~ong 3-5 phút hoặc truyền tĩnh mạch chậm trên 30 phủt. Ở trẻ
sơ sinh, FYR.ANCO chỉ dược truyền tĩnh mạch nhỏ giọt. Nên chủ ý phân loại và mức dộ nghiêm
trọng cùa nhiễm khuẩn để xác dịnh liểu Teicoplanin.
Thời gian đỉều trị:
Hân hết bệnh nhân nhỉễm vi khuẩn nhạy cảm với 'I`eicopianin có đáp ửng điều trị trong vòng 48 —- 72
giờ.
Thời gian đỉều trị dựa vảo mủc độ nghiêm tiỌng cùa nhiễm khuẩn cũng nhu sư tiến triến về lâm sảng
và vi khuẩn học Về cơ bản, nên tiẽp tuc điều 11ị trong ỉt 1111ấ13.›ngảy sau khi bệnh nhân hết sốt vải
hoặc sau khi biến mất triệu chủng 1âm sảng
Trong turờng hợp viêm mảng 1rong 11… hoặc viêm xương khởp, cần diển 1rị ít nhẳt 3 tuần.
Liền lượng
Người lớn: ~ỹộ’
Nhiễm khuẩn Gram duơno nănD: '
liều khỏi đần: 401) mg tiêm tĩnh mạch mỗi 12 uiờ c1103 liều: sau đó. dùng liều duv 11~ì 400 mg tỉêm
1ĩnh mạch hoặc liêm bắp mối ngảy. Liều chuẩn 111 400 mg luơng dương với liều trung bình 6 mglkg’
lhề 11ọng.
Nhiễm khuẩn gram dương 111an bình:
liều khởi dẩn: liều dơn 400mg 1iẽm tĩnh mạch vảo ngảy dẩn tiên; sau dó, liều duy trì lả 200 mg 1iẽm
1ĩnh mạch hoặc tiêm bắp mỗi ngảy. Liều chuẩn là 200 mg tương dương với liểu trung bình 3 mglkg
lhê lrọng.
Dối vói bệnh nhân > 85 kg, cẩn khuyến cáo lả liều phải phù hợp vói trọng lượng bệnh nhân như sau:
nhiễm khuẩn trung bình 3 mg] kg; nhiễm khuẩn nặng: 6 mg/ kg.
Liều cao hơn có thể được yêu câu Irong một số 1rường hợp
Liều khuyên dùng khi diều txị viêm mâng tiong tim 1z`1 12 mg/kg/ 1hế llỌng mỗi ngảy dể dạ1 dược
nồng dộ huyết thanh không ít hơn 20 mg/I.
Ẹhùnu ngủ 400 mg lỉôm 1ĩnh mụch dùng như lỉều dơn (hoặc 6 mg/kg trên bệnh nhân cân nặng 1rẽn
93 kg) vảo lúc gảy mẽ cảm ứng.
'1`iong quá uỉnh phẫu lhuậ1 lim, nên dùng lỉếu lhii hai sau 1iếu thủ nhẩl 24 gỉờ.
Tiêu chây do Closlrìdimn dij]ìcile có liên quan dến việc dùng lhuốc khảng sỉnh: uống liếu 200 mg
một lẫm ngaìy 2 lần
Tr ẻem:
"lcicoplanin có thể dùng dễ díều 1rị nhiễm khuẩn Gram duơng lrên lrẻ cm từ hai ihậng tuổi lrò lên.
Nhiễm khuẩn ULIHE binh: liêm lĩnh mạch 10 mg/kg môi 12 giờ dối với 3 liều dầu tiên: sau dó nên
dùng 1iếu 6 inglkg liêm 1ĩnh much hoặc tiẽm bắp mỗi ngảy.
Nhiễm khuắn năng & bênh nhân uiám bach câu: tiêm 1ĩnh mạch 10 mg/kg mỗi 12 giờ cho .) liều dằn
liên Sau dó 1iêm tĩnh mạch hoặc liêm bắp 10 nwlkg mỗi ngảy.
Chế độ lỉều khuyến cáo cho nè sơ sinh lả Iiêu đon 16 mg/kg tỉêm lĩnh mạch vảo ngảy cliều u~ị dâu
tiên sau dó duy nì liều 8 mg/kg tỉêm tĩnh mạch mỗi ngây. Nên truyền tĩnh mạch nhỏ giọt uẽn 30
phút.
Người gìr'l:
Liồu dùng cho người lớn có thế sử dụng cho người giù. Trên bệnh nhân suy chức nâng ihận, liều phải
dược kiềm soảt (xcm phain “Liỗu dùng cho bộnh nhân suy 1hận”)
Bệnh nhân sny lltộu
Đối với bộnh nhân bị suy chức naìng lhận, không cẩn diển chinh liều cho dễn ngảy thứ tư cliều lrị
1~`YILl\NCO. Liều phải (lược diều chinh dế dụL dược nồng dộ trong huyết thanh không ít hơn 10
mg/ml.
Sau nuùv lhử lư điều lri:
— Suy rlưĩn nhe (đô r/ưmh rhải crenlinine #) — 60 ml/phúl):
IxÌ
11…
45 e
10 211
mail
Liếu FYRANCO phải dược giảm một nửa: hoặc dùng liều khởi đầu 1rong mỗi 2 ngảy, hoặc dùng 10
liều nảy mỗi ngảy.
— Suv Ihỉm năngv (đô [hanh lhái creulỉnine < J10 mj/ phú!) vcĩl Irẽn bênh nhún !l1ấm nhán múu:
Phải giảm còn 10 liều binh thường: hoặc dùng liêu khời đâu trong mỗi 3 ngây, hoặc dùng 1/3 liều
mỗi ngảy.
Teicoplanin không bị Ioại bỏ khi LhLim phân máu.
Bệnh nhãn pluii thẫm phân phúc mac lỉên lục
SL… khi Liêm tĩnh mạch liều khời Llầu 400111g—đơn Iiểu liếu khuyến cảo lz'L 20 mg/I cho mỗi túi dịch
thẩm phân tiơng tLLẩLL đẩu tiên; 20 mg/i dối vói những 1L'Li tiếp theo vảo tuần thứ hai; và 20 mg/l đối
vói 1L'Lí dừng vảo ban đêm lrong tuần thứ ba.
Khuyên cáo cân 1Lỉêm tra nông độ Leicoplunin trong huyêt thanh. ỷy
Chống chỉ định
FYRANCO không dược dùng1rên bệnh nhãn có tiền sử quá mẫn vởi Leicoplanin.
FYRANCO chống chi dịnh cho phụ nữ có thai và cho con bú (xem phần: Phụ nữ có thai vả cho con
bú)
Ca'inh báo đặc biệt va`L lhận Lrụng khi dùng
LJLLLL thạn trọng k1n dung 1~ Ylh x xong. Có lhể bảo quán lrong 4“C trong 24 gỉờ
lit … báp.
Sau khi pha, dung dịch FYRANCO có lhế dùng để tiêm bắp.
'[iẽu clmân: nhả sản xuât
Thong I›rín cho Iưỉc .vĩ uhũwg rác rlụug líllôllg mnug muỗn gặp plnỉi khi sử dụng IlmíỄr
Dế .… Iẳm my lrẻ em
NDUS
. .. . íENS LA WA
NHA SAN XUA'I` nEC E
DEMO S.A. ị-nịệịlrõisr
lermaceutical Industry
'.ZlSI Km. Nalỉuual Road AlllCllS-Lìulliễl
l4568 Krionerỉ, Athens, lIy Lạp
NHÀ PHÂN PllÓl: u
_ '- Dức , ` >
hưởng 14, quận Tân Bình, Thảnl phô Hô Chí Minh, Việt Nam. )
5
PHÓ cuc TPUỜNG
~ n /
f n êìb “Íẵềl ỌỵỔmạ
ả” - ơ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng