kỞÌ/Lfg
MẮU BAO Bì XIN DUYỆT
1. Mẫu hộp: 80 x 50 x 15 (mm)
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Ă Lân đáuz.AI../.…AZJ…ÍLfflSL
10H
~XSN
'XS VI .OS
8 * UVOH
_
E Guns ôuuu uẹnA L ›: LA \ ơọH
gjaspzng
umuaA - bucnu u…g uv uBmụ
Luud Lmnsnoui a:odeóurg www… Laa.Lscs `\ũ
mmum 135300U ^n W…LGanw
WEN Lem — Bueno uua \… uu…u
a…diỏws …… WA NON L: vs Buạm L ỹs
mu .l.3lA 1assnou AL Buon … xvmr us~s
VỮWVNL3IA `IĐSSI'IOU \
õ;u ogL |OÌE'UOJHLễ
Jaqozng
õLu og l |OZEUOIJITL-Ị
uop oauL uẹq o_ọnqL xu
›Las
Al NAGG °Đfd WM bỆS
am… am: 1 D sxumưmg; uw , p A … u
leZIMOQI'LJ
ruoiumduno | mm 6000
Eu.osg
. …… .…
. HMM msc
RX Prescnmmn only mechme
Fuzolse/ ®
Fluconazole 150 mg
ROUSSEL VIETNAM A
Box of 1 blLster x 1 capsule E
wuóc uóuG
Chỉ um. … dd dinh. IlÙ1lm. … m
nmmunkmưmooctahmnhsủomg mmlnnm mmmlumuum: seelealm
u“ L… L… nv rut III
»: xv nưouc oAu sư own mua: !… o…
BAo quán ncn IM aum Jo"c. trenh ann sAng
ORAL RWTI
lndlauuu. mdndlcubm. M.
nu» cm us mu nucn OF anLnln
nui: cuzfuu.v me quL umne use
Sims … n M nLacs Delw :Lo't: «Lay mam ugnL
2. Nhản vi: 60 x 45 (mm)
Ữ'uzols ef
Fluconuol 150 mg
L CÙNG fv aousssn. VIỆY NAM
Fuzols ef®
FLuconazol 150 mg
~ nouun__ qummA
Fuzolse
i Flucunatol 150 mg
nousuL VIEYNAIA
Fuzols
F lumnazol ISO mo
e“Ễ/
CDNG TV RWSSEL VIỆT N
®Fuzolse e/
..15qu
CONG TY nousssL vQT MAu
F luconazuL.
nouun vtnuuẢ
Fuzolse
Fluconazol ISO mg
Sốlò SXIHD
L_
Ghi chú : Số ló SX, Han dùng dươc dặp nổi trên vi
I …… .…
I ……ma
020.46²
NgảyẢ«Z thángỒÊL n
_ )
FUZOLSEL®
Fluconazol
Vién nang cửno
THÀNH PHẨM
Fluconazot .. ............ 150 mg
Tả duoc.. ...vửa dù 1 viên
(Dicalclphosphat dihydrat, mícrocrystalin cellulose. tinh bot ngo natri |aurylsutíat. aemsil.
PVP xao. magnesì stearat natri starch glycolat)
nnno mìun BÀY
Viên nang cứng. H0p 1 ví x 1 viên. M
nươc LƯC Hoc \
Fuzolsel lá thuốc kháng nấm tống hop thuộc nhóm triazol.
- Fuzolse! có tác ounq kháng nấm băng ca'ch ức chế cytochrom Pm 14 ~ alpha —
demethylase, nqan chặn tống hop ergosterol ờ mảng tế bảo nấm. lảm bie'n dõi vả tăng
Linh thấm mảng tế bảo vi nẩm. khiến thất thoát các yếu tố thiết yếu như amino acid. kali
vả lảm giảm nhập các phân tử tiên chất của DNA.
Thuốc có tác dung kháng nẩm Btastomyces dermatitiơis, Candida spp., Cnccidioides
ímmms. Cryptococcus neoformans, Epidermophyton spp.. Histoplasma capsu/atum.
Microsporum spp. vả Tríchuphyton spp.
nươc aouc Hoc
- Fuzolse! dược hẩp thu t6t qua duởng uốno. khong bị ảnh hưởng bởi thửc ăn. sinh khá
dung băng hoặc hon 90% so vớI dường tiêm tĩnh mach. Nóng dộ dinh trong huyết tương
dat dược 1-2 qiù sau khi uống.
- Thuốc dươc phăn bơ rónq rải trong các mô vá dich co thể vứi nõng do tương tư nóng ơo
trong huyết tương: sữa me, dịch khớp, nước bot. dòm. dich ảm dao vả dich mảng bung.
Nóng do trong dịch não tủy dat từ 50-90% nóng do trong huyết tan. nqay cả khi mảng
nảo khủng bị viêm.
- Tỉ Le gán kết vởi protein huyết tưong khoảng 12%. Hon 80% thuốc dưuc thái trù qua
nước tiểu dưới dang khủng oổí. Thời gian bán thải khoảng 30 oiờ vá tăng ở ngủi suy
than.
cui omn
FLLGlsel dưoc chi dịnh trong các thởng hợp sau:
- Nniẽm năm da hao g6m nãm chán. nấm thân, nấm dùi. Ianq ben, nẩm móng vả trường
hơp nhiẽm Candida da khác.
- Nhiễm Candida sinh duc. Bệnh Candida 3… dao cấp hay tái phát. dự phòng Iảm oiăm tỷ
Le tái phát Candida âm dạo (3 hay nhiêu con mõì nảm). Viêm quy dâu do Candida.
~ Nhiẽm Candida ở mìệng-hong, thưc quản.
- Nhiẽm nấm Candida Loản thân nghiêm trong như nhiẽm Candida duờnq niệu. mảng
bung. máu. phổi vả nhiễm Candida Ian tòa.
- VLẻm máng năo do Cryptococcus neoformans.
- NhLẽm nấm do Candida. Blastomyces. Coccidioides, Histoptasma.
- Phòng ngùa nhiễm nấm Candida ờ noười ghép tủy xuong dang diêu tri băng hóa chẩt
huặc tia xa. Phùng ngửa nhiễm nấm trám trong LCandida, Cryptococcus. Histoplasma,
Cocotưioides immitis) ủ bệnh nhân nhíẽm HIV.
cnò'ue cn] mun
Ouá mẩn với tluconazol hoặc với bất kỳ thảnh phán nảo cùa thuốc.
Không dùng dan thời vời terfenadin ở nhũng benh nhân dang dùng tluconazol da liêu với
400 mg mỏi ngây hay cao hon.
Bẽnh nhan r6i loan chuyển hóa porphyn'n cẩp tlnh.
LIỂU Luơuc vA cAcn oùue
Thuốc uủ'ng.
Phải dLẽu trị liên tuc cho dến khi bénh khỏi hằn; bệnh có mẽ tái phát nê'u diẽu trị Lmơng
dù thòi man. Để phòng ngừa tái phát ở benh nhản AIDS. viêm mảng năo do
Cryptococcus. viêm hãu-họng do Candída. cán phải diẽu trị duy trì.
Nnười lún:
— Nhiẻm nấm da hao qỏm nhiễm nấm da chản. than, dùi vã nhiễm Candiợa da: 150 mg
mot lãn mõi tuân hay 50 mg mot Iãn mõi ngảy. Thời gian diẻu tri thường La 2 dến 4 tuân
nhưng có thể cán diẽu trl lau hơn dẽn 6 tuân ở bệnh nẩm da chân.
- Lang benz 300 mg mõ! tuân một lãn trong 2 tuân; ở một vải bệnh nhan có thể cãn
thèm m0t liêu 300 mg thứ ha vảo tuân sau dó. trong khi. ở m0t vải benh nhán khác. 00
thể chỉ cán mõt liẽu duy nhất 300—400 mg. Có thể dùng phác dỡ diêu trị khác la 50 mg
mõi ngây mot Iãn dùng trong 2 dến 4 tuân.
— Nẩm móng; 150 mg một lãn mõi tuân. Nen tiếp tục diẽu trị cho dến khi móng hi nấm
đươc thay thế (nghĩa lả moc lẽrL móng mđí khỏng bi nhlẽm). Sư moc trờ lai móng tay vả
móng chản thưỏng cán khoảng thời gian tương ứng lả 3 dến 6 tháng vả 6 dé'n 12 tháng.
Tuy nhiên. tốc do phát triển móng tùy theo từng nqười vả theo tuốt tác. ĐOi khi các móng
vẫn còn hj biến dang sau khi dã dược diéu tri nhiễm nẩm man tinh.
- Nhiẽm Canmda ám dao: uống liêu ơuy nhẩt 150 mg.
Dế mảm bớt tỷ lệ tái phát Candida am dao:150 mu mõi thảng một lãn. Thời gian diéu tri
tùy theo tùng người. khoảng 4- 12 tháng MOL vâi benh nhan có thể cán dùng thuốc
thường xuyên hon
-Trưủng hơp viêm quy dáu do Candida: uống mot lìẽu duy nhẩt 150 mg.
~ Nhiẽm Candiơa miệng-háu: uống 50 mg/lấn/noảy trong 7-14 noây hoa
Nhiễm Candida thực quản: diẽu trị như tfên trong thởi oian It nhất 3
tuân nữa sau khi hẽt trieu chứng.
m~›_
- Viêm mâno não do Cryptococcus ngảy dâu uống Iiẽu duy nhất 400 mg, về sau dó uống
200—400 mo/Iánlngảy trong thở! gian ít nhẩt 10-12 tuân sau khi cẩy dich não tủy cho kết
ouả ám tính. Noăn nụửa tái phát vô! liêu 100-200 molngăy sau khi điêu trl viem mảng
nảo do Cryptococcus ở benh nhân Ale.
- Nhiẽm nấm Oandida đuờng niệu vả mânq bụngz 50-200 mqlnoâỵ
- Phòng ngửa nhiễm Candidaù người uhẻp tủy xương: dùng Iiẻu 400 mgltản/noảy.
Trẻ em:
Nen hỏi ý kiến bác sĩ khi sử dung.
- Dự phòng: 3 mqlkglngây trong nhiẽm nãm b! mat; 6-12 mo/kn/noảy trong nhiẽm nấm
toán than.
- Đỉêu tri: 6 mu/ku/ngảy. Trong trường hợp benh dai dầng. có thể tăng tới 12 mglkg/24
giờ. Khủng dược dùng quá 600 mglnqây.
Benh nhân suy thận oó đo thanh thải creatinin s 50ml/phứt. giảm 50% Liêu chuẩn,
Chủ ỷ: do dang bảo chế của vien ta 150 mg nén chỉ phù hợp vdi lieu dùng 150 mq-SOO
mg; liẽu 50 mg. 100 mo, 200 mg vả 400 mg nèn sử dung thuốc khác có hảm lưong phù
hup.
THẶN TRONG
Than trong ở benh nhản suy chức năng than hoac oan. Những bất thường vé xét nghiệm
huyết hoc. qan vả than dã dươc nhận thấy ở bệnh nhân bt các bệnh cơ bản nohièm trong
như AIDS hoặc u ảc tính.
Benh nhan có tiên sử loạn nhip tim khi sử dung tluconazol dã có báo cáo hiếm vẽ trưởng
hợp xoấn dinh vả OT kéo dải.
PHU uử có LLLAL vA cno con LLL'L
Tránh dùng thuốc trong khi mang thai. Khong nen dùng thuốc khi cho con bủ.
NẺN HÓI Ý KIẾN BÁC sĩ HOẶC oược sĩ TRƯỚC KHI DÙNG BẤT cú LOJ_LL LLLLL6L: NÀO
LÁI xe vA vịn LLALLLL L… móc
Benh nhan oó khả nang bi chóng mặt. dau dău khi dùng fluoonazoL do đó khỏng nen tái
xe hoac vận hảnh máy móc nếu có các triệu chửng tren xảy ra.
wone m: Luuđc
Rifampicin Iảm giảm nóng 00 fluconazol trong huyết tương. có thể lâm tái phát viêm
mânu não do Gwptococcus.
Dùng dỏno thùi vút tluconazol có thể Iám tăng nóng do trong huyết tưong oùa cyclosporin
ở nuưủí qhe'p thận, phenytoỉn, rifabutin. theophyllin. thuốc ha dường hưyết nhth
sultonyturea. warlarin vá zidovudin ở nqưừi nhiẽm HIV. Cấn theo dõi that cãn thận khi
phối hợp.
Fluconazol có thể lảm tăng nõng do cisapríd. astemizo/ trong huyết tương oây ra các tai
bỉẽn tim mach nguy hiểm.
Theo dõi thoi gian prothrombin khi dùng dóno thời tlucnnazol vả thuốc ch6no dỏnq mảu
nhúm coumarin.
ĐỂ TRẢNH cAc TƯONG TẤC có THỂ XẢY RA PHẢI LLỦN LLON ềAọ c sĩ HAY
DƯỢC sĩ MOI LHU6C KHÁC ĐANG DUNG _ ụ
TẨC DUNG KHỎNG MONG MUỐN "~,ừ, \…
Hay qặp: dau dáu, chóng mặt. han nôn. dau bụng. tiêu chảy. " `
ít gặp: tang nhe enzym gan vả bilirubin huyêt thanh nối ban ngứa. ị.vi;
Hiẽm gập: tảng bach cáu ưa eosin. thiếu máu. qiảm bạch cãu. oiátp tL'ỂLỈcặLL. tì
enzym uan tảng cao. da bị tróc vảy xáy ra chủ yểu ở benh nhan AJtDẩvá iựỵỉ
chứng Stevens—Johnson. s6t, phủ tỉểu It hạ huyết áp. hạ kali máu.
THONG BÁO CHO BÁC SĨ HOẶC DƯỌC SĨ MOI TẤC DUNG KHONG~M ƯĨN GẶP
PHẢI KHI sử DUNG muơc NÀY
ouA LIỂU vA cAcu xử TRI
Nếu có blẽu hiện quá liêu. dưa bệnh nhan đè'n bệnh viện vả olám sát cẩn than tt nhất 24
giò. theo dõi tình trang hd hẩp. tuân hoản. nóng do kali huyết vả chửc nảng gan, than.
Trường hơp quá li!u trám trong. mot dot thẩm phán máu 3 giờ giúp lăm giảm nóng do
thuốc trong huyết mơng khoảng 50%.
BẤO OUẤN: nui khô. nhiet do dươi 30°C. tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngây sản xuất
Sán xuất theo DĐVN IV.
ĐỂ XA TẨM … mé EM
Đoc KỸ LLLIOLLG oẮu mudc KHI sử ouuc. u€u cẨu THỀM THỦNG TIN x… HỎI Ý
KIẾN … st
muốn BẤM THEO aơu
Săn xuất lal COIIư ly RDUSSEL VIỆT NAM
01. dương 03. KCN Vtet Nam Singapore, Thuan An, Blnh Dương — Vlet Nam
76551 -C
TP HCM ngảy Ả8 tháng 6 nảm 2015
Giám Đón
«
ạ'
.Ụ,
/ cư m ĨY
Í ,
lgè PẦLJb`F
*
DS. ỸAỂ V'ml ấẳmy
ruo.cục TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng