' BỔ y TẾ Il
cục QUẦN LÝ DƯỢC
ĐẤPHÊDUYỆT
05 —0 7
Un đáu:……/ gì.lmfi.
/Ả /
uomedsns 1010 10; iepmod Bz x sịetpos vị ịo xoa
lôuọn u=›|puọuoudtộq =›ọnuiõzxpõvi don
Áusz : useiaeqins - 6wscs UIIPỊXOWV
oool o.:anng
& Thuốc bòn theo dơn]
Prescrtptlon only
Fuvero iooo
Amoxicìlin 875mg- Sulbactam 1257
ĐỂ XA TẢM … TRẺ EM]
KEEP om os REACH OF CHILDREN
ĐỌC KỸ HUỚNG DẢN sử DỤNG muóc KHI DÙNG]
CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING
INSTRUCTIONS esrone use
Hộp 14 gót x 2g thuôo bột pho hỏn dlch uống/
Box ot 14 sochets x 2g powder tor orol mspenston
Thủnh phỡn/ Composlions: Mỏi gỏi
thuốc bột pho hônth uống chửa]
Eoch mchet powdet tot oml
tuspem'on contqủ:
Amoooctin in`hydtd tương ửng vời
Amoxicih. … .. 8.75 mg
Ptvoxll adbơdurn tuong ứng vôi
Sulboctcrn .125 mg
Ĩó dược vd] Excbtenh.q.xf
...................................... 1 gói] 1 sochet
ÌOIIIIO OUI
_ Ễếưẵ ² ẳẵỡẵ ẳẫ …
ẽ"ẫẵẵễẵẳẫẽẹẳẳễẵaẵ 8
ả ẫẫảỉẵ²²zỉậễẩẳẵẵi :: i
ỵ~- nỂẩ […ễ'âẫẵg g… gả :
… t,,ặ—ảg u-ãi 'oễ ':
ả ĩgảễẽnnae.ẫa ²l_ ảẻ E
1 '.'.ỄẫzỂ ²:ẳgâẫ ỌẸ, ẵẵ .—ẳ
:: Ễẵ'gẽỡ ệ=ịẽạễg v 24 ::
g -ẻaỄ sẵỄả’ẵ hễ ẾẾỄ ếg
: ẫeễ ạảogẻo g…ỉĩ :ẳẳ
; ễẵ ễ.E ²Sẵẵ' g =~ ỄồỀẫ ²
ẫ Q _ 8- ² ẵ o ẵ fflỗ-ỄE `ổ
, ~ ẳ gã ị: sĩ ẳ,ị°ẳ
ẳỄ Ế: Eẳf ịnẵẹg
gu… ẵĩẳ ỂỂEỄJỄỄ'ỀỄỆ
._Q › =.gả e<“ «ưsẽẵớa
ặ côục V
: °Ồ’H'.
. uưgt;PttÃM #
`
"0 .1t-"
ntheodơn/
Ptescdptlononty
Fuvero 1000
Amoxicilỉn 875mg- Sulbactam 125nỹ
ĐỂ XA TẤM TAY TRẺ EM/
KEEP out o: REACH or CHILDREN
ĐỌC KỸ HUÓNG DÃN sử DUNG muoo KHI DÙNG]
CAREFULLY READ me ACCOMPANYING
INSTRUCTIONS BEFORE use
Hop 14 gót x 2g thuóc bột pho hỏn dlch u6ng/
Box of 14 sochets x 2g powder tot ord suspenston
I=llilưelwtb
Amuldlln 875mg - Sulblctam 125mg
"ni Specihcctttons:
< fj…Ịii_.er '
Bòo uòn/ 510… o:
Áp'ẵẶ/ÍSẮỔSÁ . ,
Hướng dẫn sử dụng #: uốc:
Thuỏc bán theo đơn
F UVEROI 000
~
-DẠNG THUỘC: Thuốc bột pha hôn dich_uống.
-THANH PHAN: Môi gói thuôo bột pha hôn dịch (2g) chứa:
Amoxicilin trihydrat tương ứng với Amoxicilin 875mg
Pivoxil suibactam tương ứng với Sulbactam 125mg
Tá dược vd 1 gói
( T ả dược gồm: Mcrocrystalline cellulose, colloidal sỉlicon dioxide, aspartam, bội hương cam).
-DƯỢC LÝ VÀ cơ CHẾ TÁC DỤNG
+ Amoxỉcilỉn lả kháng sinh bản tổng hợp thuộc họ beta — lactamin có phổ diệt khuấn rộng đối với nhiều vi
khuẩn Gram dương va Gram âm do ức chế tống hợp thảnh tế bảo vi khuẩn. Nhưng vì amoxicilin rảt dễ bị
phá hùy bởi beta - lactamase, do đó không có tác dụng đối với những chùng vi khuẩn sản sinh ra các enzym
nảy (nhiều chủng Enterobaclerz'aceae vả Haemophílus ínjluenzae)
+ Sulbactam là một acid sulfon penicilamic, chất ức chế khong thuận nghịch beta - Iactamase. Sulbactam
chi có hoạt tính kháng khuẳn yểu khi sử dụng đơn độc. Sulbactam có hoạt tinh ức chế tốt cả 2 loại beta -
lactamase qua trung gian piasmỉd vả nhiễm sắc thề.
Do sulbactam có ái lực cao và gắn với một số beta ~ lactamase là những enzym lảm bắt hoạt Amoxicilin
bầng cách thùy phân vòng beta - lactam, nến phối hợp sulbactam với Amoxicilín tạo ra một tác dụng hiệp
đồng diệt khuẩn, giúp mở rộng pho kháng khuẩn cùa Amoxícilỉn đối với nhíếu loại vi khuẩn sinh beta -
lactamase đã kháng lại Amoxicilin dùng đơn độc. l
~L Phó tác dụng:
Ví khuân Gram dương: Staphylococczts aztrezts (cả loại sinh beta - lactamase vả không sinh beta - 4
lactamase), SJaphy/ococcus epidermidis (cả loại sinh beta - 1actamase và không sinh beta - lactamase), Ở
Slaphylococcusfaecalis (Enterococcus), Strepzocacczư pneumoniae, Streptococcus pyogenes.
Streptococcus vỉridans.
Vi khuẩn Gram âm: Haemophilus infiuenzae (cả loải sính beta ~ lactamase và không sinh beta — lactamase), -ĩ.
Moraxella catarrhalís (cả loải sinh beta — lactamase vả không sinh beta - lactamase), Klebsie/Ia Sp. (tất cả "
cảc loải nảy đều sinh beta - Iactamase), Proteus mírabilis (cả loải sính beta - lactamase vả không sinh beta -
1actamase), Protezts vulgaris, Providencỉa rettgeri vả Neísseria gonorrhoeae (cả loải sinh beta - Iactamasc
và không sinh beta - Iactamase).
Vi khuần kỵ khí : các loảỉ C lostrídium. các loảí Peptococcus, các loại Bacferoídes bao gồm cả Bacferoz'des
_/i~agilís.
Vi khuẩn kháng Ihuổc: Tụ cầu kháng nmlhícỉlin. oxacilz'n hoặc nafcỉlín phải coi là cũng kháng lại cả
Amoxicilin/sulbaclam.
Trực khuấn ưa khí Gram âm sinh beta - lactamase typ [ (thí dụ Pseudomonas aerztginosa. EnJerobacter.J
thường kháng lại Amoxícilin/sulbactam, vi sulbactam không ức chế phần lớn beta — Iactamase typ [.
Một số chùng Klebsiella, E, coli. va Acmezobaơer vả một số hiểm chùng Neissería gonorrhoeae kháng lại
Sulbactam/ amoxicilin khuếch tán dễ dảng vảo hầu hết cảc mô vả dịch cơ thế. Thuốc ít thâm nhập vảo não
vả dịch não tuy' trừ khi có vỉêm mảng não. Hầu hết sulbactam/ amoxicilin được thải trừ nguyên vẹn qua
nước tỉểu.
-CHỈ ĐỊNH
Amoxiciiỉn/sulbactam phải dảnh để điều trị các nhiễm khuẩn do, hoặc nghi do cảc vi khuấn sinh beta -
lactamase gây ra. mà một aminopenicilin dùng đơn độc không có tảc dụng. Thuốc được chỉ định để điều trị
nhiễm khuẩn :
+ Đường hô hấp trên và dưới, bao gồm viêm xoang, viêm tai giữa và viêm nắp thanh quản, viêm phồỉ vi
khuẩn; nhiễm khuấn đường tiết niệu vả viêm thận - bế thận;
+ Nhiễm khuẩn trong ổ bụng hoặc bệnh phụ khoa nghỉ do vi khuấn kỵ khí;
+ Viêm mảng não;
+ Nhiễm khuấn da, cơ, xương, khớp; và lậu không biến chứng.
-LIỂU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều lương: Lỉều lượng thường được biếu thị dưới dạng amoxicilin trong hợp chất.
Líều người lớn vả trẻ em trẻn 12 mối: Uống 1 gói/ lần x 2 lần/ngảy (cách 12 giờ uống
Suy lhặn:Nẻn dùng hảm lượng khảo cho phù hợp
C ách dùng:
Uống thuốc vảo lúc bắt đầu ăn để giảm thỉếu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dảy - ruột. Không
dùng thuốc quả 14 ngảy mà không kiếm tra xem xét 1ại cách điều trị.
-CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Dị ứng với nhóm beta - lactam (các penicilin vả cephalosporin).
Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các khảng sinh beta - lactam như cảc cephaiosporin.
-THẶN TRỌNG
cõ`PhẨt_t_
ouqc PHAM
Ì HA TẦY _ '
Phải định kỳ kỉếm tra chức năng gan, thận trong suỏt quá trình điêu trị dải ngảy. P
Có thế xảy ra phản ứng quá mân trâm trọng ở những người bệnh có tiến sử dị ứng với penicilin hoặc cảc dị“…`
nguyên khác. nên cân phải điêu tra kỳ tiền sử dị ứng với penicilin, cephalosporin vả các dị nguyên khác.
Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đò, phù Quinckc, sốc phản vệ, hội chứng Stevens - Johnson, phải
ngừng liệu phảp amoxicilin và ngay iập tức điều trị cắp cứu bằng adrenalin, thở oxy, liệu phảp corticoid
tiêm tĩnh mạch và thòng khí. kể cả đặt nội khí quản vả không bao giờ được điều trị bằng penicilin hoặc 'x
cephalosporin nữa. .
-THỜI KỸ MANG THAI .’.
Tính an toản của Amoxicilin/sulbactam trong thời kỳ thai nghén còn chưa được xảc lập đầy đủ. Nên phải
thận trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ mang thai.
-THỜI KỸ CHO CON BÚ
Một lượng nhỏ Amoxicilirưsulbactam được bải tiết qua sữa, do đó cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho
người cho con bú.
-TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Những tác dụng không mong muốn sau đây có thể xảy ra liên quan đến việc dùng amoxicilin.
Thường gặp, ADR> 1/100
Ngoại ban (3 - 10%), thường xuất hiện chậm, sau 7 ngả_v điếu trị.
Ít gặp, mooo < ADR < 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ia chảy.
Phản ứn quả mẫn: Ban đò, ban dảt sần vả mảy đay, dặc biệt là hội chứng Stevens — Johnson.
Hỉếm gặ ADR < 1/1000
Thần kinh tru ơng: Kich động, vật vã, lo lắng, mất ngù, [ú lẫn, thay đổi ứng xử vả/hoặc chóng mặt.
Máu: Thiếu au. giảm tiếu cầu. ban xuất huyết gỉảm tiểu cầu. tăng bạch cẩu ưa eosin. giảm bạch cầu. mất
bạch cầu hạt.
-HƯỚNG D N CÁCH xử TRÍ ADR
ADR phổ biến nhất được thông báo là những phản ứng quả mẫn bao gồm ia chảy, ngứa, phảt ban… Phải
ngừng thuốc và có thể điều trị các phản ứng nây bằng thuốc khảng histamin và nêu cân corticosteroid tác
dụng toản thân.
Phản ứng nghiêm trọng và đôi khi gây tử vong (sốc phản vệ) có thể xảy ra và cần phải điều trị cấp cứu
bằng adrenaiin, oxygen, tiêm tĩnh mạch corticosteroid, truyền dịch tĩnh mạch và dùng thuốc tăng huyết ảp
nêu cần, giữ thông đường hô hấp kể cả việc đặt nội khí quản.
-TƯONG TÁC THUỐC
Hắp thu amoxicilin không bị ảnh hưởng bời thức ăn trong dạ dảy, do đó có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.
Nifedipin Iảm tảng hấp thu amoxicilỉn
Khi dùng aiopurỉnol cùng với amoxiciiin sẽ Iảm tãng khả năng phảt ban của amoxicilin
Có thể có sự đối khảng giữa chất diệt khuẩn amoxicilin vả cảc chất kim khuẩn như cloramphenicol
tetracyclin
Cả Amoxỉcilin vả sulbactam đến tương kỵ rõ rệt về mặt lý- hóa vởi aminoglycosid và có thề lảm mất hoạt
tính của aminoglycosid in vitm.
Probenecid uông ức chế cạnh tranh sự thải trừ cùa cả Amoxicỉlỉn vả sulbactam qua ống thận, do đó kéo dải
vả [ảm tãng nông độ cùa cả hai thuốc trong huyết thanh.
Thuốc tránh thai dạng uống: Amoxicilin có khả nảng lảm giảm tảc dụng trảnh thai.
W arfarin: Các nghiên cứu không chứng minh được có tương tác nhưng kinh nghíệm cho thắy tảc dụng
chống dòng có ảnh hưởng khi dùng đồng thời warfarin với amoxicilin.
-QUÁ LIÊU V À XỬ TRÍ
Các phản ứng thằn kinh, kể cả co giật có thể xuất hiện khi nồng độ beta - iactam cao trong dịch năo tùy
Amoxỉcilin vả sulbactam có thế được loại bỏ ra khói tuần hoản chung bằng thấm hphân mảu quá trinh nảy
có thế Iảm gia tãng sự thải trư của thuốc trong trường hợp quá liều ở những người bệnh suy thận.
-HAN DÙNG: 24 tháng tĩnh từ ngảy sản xuât Khỏng dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Luu y. Khi thấy gói thuốc bị ẩm mốc chuyển mău. nhãn thuốc m số lô SX, HD mờ. .hay có các biểu hiện
nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hòi lại nơi Ơbán hoặc nơi sân xuât theo địa chỉ trong dơn
-QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 14 gói x2
-BẨO ẢN: Nơi khô nhiệt độ dưới so°cg.
-TIÊU G “N ÁP DỤNG- TCCS
ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảc sĩ"
\ Thuốc sản xuất tại:
CÔNG TY CP DƯỢC PHẢM HÀ TÂY
Tố dản phổ số 4 - La Khê … Hò Đỏng - TP. Hò Nội
ĐT: 04 33522203 FAX: 04…33522203
CÔNG Tv ; › PtỆẨM HÀ TÂY
PHÓTỔNG GiÁM DỔC
DS. f/iỷaấõn- tẨaễ ễỈaẻ
rue. cục muòuc
p TRUÒNG PHÒNG
, ’fflớnẳ ấẳơrạ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng