g . ' .zowtn {
Ổ uAu NHÃN xmoÀuexÝmuóc
SAN PHAM Futiamine 5Mmg
H® (115 x 70 x40 )mm
KICH THƯỚC Vỉ: (110 x 60)…m
MÀU SAO ẵỉ.1tẹẵ I hcnẵ
Y.O YtO
KO mon
BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ DUỌC
.J______.. _
ĐA PHÊ D ›
Lẩn đâuz..Ả3l..…G
cuu…aưqu.sủmsmm
mmttmuủtu'tm.
Now:
ễ m….mumm.mcọmuưc
Ễ m….wmm
mm:
ã Mthepnú'mertwdllyhdmm.
E
Ê
500mg
, …
hatyM.mbdiuniơmmún
M…unm'c.
EÉXATHTAYTRỂBI
OỌCKỸWDẦNSỦDLMWOEH-IƯNG
KEPMƯWƯUIM
EADTPEPACKNSBÌTCWGIUYEGEUẺ
Wdt'nodntrèun-Netũfflm
0 tương ửng với:
mine
i
Futiamine %
_:
ÙỦVCCS
Uủúlủ
qunhoựvmmnm
soumm-wnuut:
Mlơonizod purffled 11ovonoid traotlon oorrespondlng to:
Flavonolds hưu thi hủầặ’hoaportơtneffffffff
Fíavonotda blẻu thlenghcspotídíno………..……… l
Compoo1tlon:
Phln đoụn navonoid vi hợt tinh ch
FUtỈỡITIỈHE 500mg
Thùnh phủ:
Fut
Rx'l’mbcbúnthooơon
Pde
Hộp4ứx1âvbnnơnbuophim
Rx Thuốc ké a…
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC
Viến nén bao phim FUTIAMINE 500 mg
CÔNG THỨC: Cho một viên nén bao phim:
Hesperidine 50 mg
Diosmine 450 mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên
(Microcrystalline Cellulose, Tinh bột sắn, Povidon, Magnesium stearat, HPMC 606, HCMC
615, Bột Tale, PEG 6000, Titan dioxid, phấm mău sắt (III) oxia', phấm mảu sunset yellow,
Ethanol 96%).
TRÌNH BÀY: Hộp 4 ví >< 15 viên nén bạo phim.
DƯỢC LỰC HỌC:
F utiamine 500 mg có thảnh phẩn gồm hai hoạt chất chính là Hesperidine vả Diosmine có tác
dụng hỗ trợ tĩnh mạch và bảo vệ mạch mảu.
Tác động trợ tĩnh mạch : thuốc lảm giảm tính căng giãn của tĩnh mạch và lảm giảm ứ trệ ở
tĩnh mạch, thuốc lảm tăng trương lực của tĩnh mạch.
Tác động trên vi tuần hoản: thuốc lảm bình thường hóa tính thấm của mao mạch và tăng
cường sức bến của mao mạch.
— Trên lâm sảng: các nghiến cứu mù đôi có kiếm soát cho thấy thuốc có tác động điều trị trong
bệnh tĩnh mạch, trong điếu trị sưy tĩnh mạch mãn tinh chi dưới cả về chức năng và cơ quan.
DƯỢC ĐỘNG HỌC :
- Bải tiết chủ yếu qua phân và bải tiết qua nước tiếu trung binh khoảng 14% so với liếư dùng.
- Thời gian bản thải là 11 giờ.
- Thuốc được chuyến hóa mạnh, được ghi nhặn qua sự hiện diện của nhỉếu acid phenol khảo
nhau trong nước tiếu.
CHỈ ĐỊNH:
- Điều trị cảc triệu chứng có liến quan đến suy tĩnh mạch — mạch bạch huyết cấp hoặc mạn
tính của chi dưới như cảm giác nặng, đau, nóng chân, phù, giảm chức năng vận động, co cứng
cơ vảo ban đếm, khó chịu vảo buổi sảng sớm.
- Điều trị bệnh trĩ cấp và mạn tính.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với các thảnh phần của thuốc hoặc cảc sulfamid
… Tiền sử phù Quincke.
- Suy tim mất bù chưa điều trị. ậ/
- Suy thận nặng, suy gan nặng.
— Giảm kali mảu.
— Phụ nữ có thai và cho con bú
THẶN TRỌNG:
Cơn đau trĩcấp: Cần phân biệt vởi các bệnh hậu môn vỉ thuốc không thể thay thế cho điều trị
đặc hiệu cho các bệnh hậu môn khác. Điều trị phải ngắn hạn. Nếu cảc trìệu chứng không mất
đi nhanh chóng, phải tiến hảnh khám hậu môn và xem lại cảch điều ni.
Người hẹp động mạch thận, người cao tuổi, người đang vận hảnh mảy móc tảu xe.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin hỏi ý kiến của bác sĩ
: — ?
T huoc nây chỉ dùng theo hướng dân của bác sĩ \8.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI Ệ .
Không dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai. ,'ỊỄT
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CHO CON BỦ: HỆ`
Do không có số liệu về khả năng thuốc có qua được sữa mẹ hay không, khuyên các bả mẹ J
không nến cho con bú trong thời gian điếu trị.
LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC : Dùng được.
LIÊU LƯỢNG
- Suy tĩnh mạch: 2 viên/ngảy, chia lảm 2 lần.
- Trong cơn trĩ cấp: 6 viên/ngảy trong 4 ngảy đầu, sau đó mỗi ngảy 4 vỉên trong 3 ngảy tiếp,
dưy trì 2 viến/ngảy.
- Trĩ mạn tinh: 2 viên/ngảy.
CÁCH DÙNG
Nên uống thuốc ngay sau khi ăn xong.
sử DỤNG QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
Chưa có thông tin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Một số trường hợp gặp rối loạn tiêu hóa và rối loạn thằn kinh thực vật nhẹ như mệt mòi.
choáng váng, nhức đầu, rối loạn giấc ngủ, chưột rủt, hạ hưyết áp tư thế, không cần phải ngưng
điều trị.
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Không nên phối hợp vởi lỉthium
- Thận trọng khi dùng đồng thời với muối kali, lợi niệu giữ kali, thuốc gây loạn nhịp, gây mế,
Â/
thuốc trị tăng huyết ảp khảc.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngây sản xuất
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì
BẢO QUẤN : Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ảnh sáng.
Để xa tầm tay của trẻ em.
TIÊU CHUẨN: TCCS
Nhà sản xuất và phân phối
CÔNG TY DƯỢC VẶT TƯ Y TẾ THANH HÓA
Số 4 - Quang Trung - TP. Thanh Hỏa
Điện thoại: (03 7) 3852.691 - F ax: (037) 3855.209
NgảyẵQ..tháng.ũi.nãm 2013
PHÓ cục TRUỞNG
JVMễn "Va7n ffltmẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng