Mỏu nhỏn hôn Á*iẵ
Kích thướÝĨi5õ x ÌỄỘ7Ỹ mẾÌ ,(gg’
_ _ cuc QL’ẨN LÝ nƯơ: \ _
Rx ………đ… ĐÃ PHE DUYẸ1 ,…,
Hộp]Oốngx2ni
…nlmm…… . .. ....…... . ............................... 2ũm
Timd ........... zu NIÚIIIJGI'DỔUII
chu.uudqnmanaunhmgềxmoọcmunmdlnẩlnuụ
u.mmnmmumnmamaơc huỷ…ủủmmmm
makmMmú.
Furosemid 20mg/2ml
cóuewcpouợcmẩumaoAu
LỏNB—Dtlòt'igNỏ-KCNHỒOXÓ—XÓMỸXÓ
623957 TPNơnĐtnh—TĩmNomoịnh-vcmom.
, .: ì.l.í/ ’
giu TỊCij Htqu
TONG GIAM DOC
os.ọỵiỹmỵồifflếĩẫaviỹ
Mõu nhửtõng 2ml. mẹ 2:1
Kĩchihuõczzxzómm
1/100:
Tuần hoán: Giảm thế tich máu ttong trường hợp liệu pháp điển tri iiều
cao. Hạ huyêt áp thê đứng.
Chuyền hóa: Giảm kali huyết, giảm natri huyết, giám magnesì huyết,
giám calci huyết, tăng acid uric huyết, nhiễm kiềm giám clor huyết.
ỈI gặp. moon < ADR < 1/100:
Tiêu hóa: Buồn nòn. nôn, rối loan tiêu hóa.
Chuyền hóa: Tăng acid uric huyết vá bệnh gủt.
Hiếm gặp. ADR < moon:
Phán ớng quá mẫn: we… mạch, viem kẽ thán, sốt.
Máut U'c chế tủy xương, giám bạch cẩu, giâm tiều cẳu, mẩt bnch cầu hạt,
thiếu mảu. '
Da: Ban da, di cám, mùy đay, ngứa, ban xuất huyêt, viêm da tróc vảy,
phản ứng mẫn cám với ânh sáng (có thề nghiêm trong).
Chuyển hóa: Tảng glucose huyết. glucose niệu (có thể it hơn thuốc lợi
niệu thiazid).
Tai: 0 tai, giảm thinh lực, điếc (nhất là dùng thuốc ngoái đường tiêu hỏa
với liều cao, tốc độ nhanh). Điểc có thẻ khỏng hổi phục, đặc biệt ở bệnh
nhân dùng cùng thuốc khác củng có độc tinh với tai.
Viêm tụy và vâng da ừ mật.
Hội chửng Pseudo-Barttcr.
Trớ_so sinh thiêu tháng khi đùng Furosemid trong tuần đầu tiên sau sinh
_ có thẻ có nguy co bi bệnh còn ông động mẹch.
Thâng Ma cho bác sỹ uhững tác dạng khđng mong muốn gập phải
khi sử dạng thuốc
Hướng dẫn dch xử tri ADR:
Kiém tra thường xuyên điện giải đồ. Bổ sung kali hoặc dùng kèm với
thuốc lợi tiều giữ kali khi người bệnh có nguy cơ cao hạ kaii huyết. Tránh
tiêm bảp hoặc tiêm tĩnh mẹch nhanh vá vượt quá liều thđng thường điều trị
20 - 40 mg đẻ_giám bớt nguy cơ gây 0 tai, giám thinh lưc, điềc. Giám liều
hoac ngừng điêu tri nếu ADR ở mức độ trung binh hoac nặng.
ach. Nếu cẩn, đối với phủ không đáp ứng, iiẻu có 1hẻ tăng 1116… 1 mg/Jkg
nhưng không cho sớm hơn 2 giờ. cho tới khi đat được hiệu quả mong muôn.
Thông thường liều 1 mg/kg đã cho đáp ứng thớa đáng, it khi phái dùng tới
liều 2 mg/kg. Liều tiêm tối đa với trệ em lả 6 mg/ngngây. Tuy nhiên, đùng
liều cao như vậy có nhiều nguy cơ tiêm ấn. .
Điểu tri tãng calci huyết:
Người lớn: Trường h tttng calci huyết nặng, tiêm tĩnh mạch 80 — 100
mg, nhắc lai nếu cẩn thi t sau mỗi 1 - 2 giờ. Nếu mửc độ nhẹ hơn, có thể
dùng liều thấp hon, cách 2 — 4 giờ.
Tre cm: Tiêm bắp hoac tiêm tĩnh th 25 — 50 mg, néu cân có thề ue…
nhắc lại, cách nhau 4 giờ cho tới khi đat yêu cầu.
Người cco tuổi có thẻ nhạy câm với tác dụng cùa thuôo hơn.
Liệu pháp liều cao:
Suy thận cấp hoặc man: Furosemid liều cao chi dùng ớ_è dièu_ tn“ bổ trợ cho
liệu pháp khác 66 điếu ưị suy than cảp hOặc man. bao gôm mam phân mảng
bung hoặc thận nhận tạo. Ở một số bệnh nhân, fiưoscmid có thể ưi hoãn
nhu cẩu thẳm phân, tãng khoáng cách cần lảm thám phán, rủt ngan thời gian
nằm viện hoặc cho phép đưa nước vâo cơ thể tư đo hơn đỏí chủL
Người lớn: Liều khời aâu tiêm tĩnh mach dao động từ 100 mg đến 2 g ở
người lớn. Liều cao nhất tiêm tĩnh mạch là 6 glngảy. Trong khi dùng liệu
pháp furosemid liều cao, nhất thiết phải kiềm tra theo dõi cân bâng nước -
điện iãi. Đặc biet người bị sóc, phái đo huyết áp vả thể tich máu tuần hoán
đế điỄu chinh lai trước khi bắt đầu liệu pháp nây. Liệu pháp 1iều cao nây
chổng chi đinh trong suy thận do cảc thuốc gây độc cho thận hoặc gan vả
trong suể thán kểt hợp với hôn mê gan.
Quả li u vi xử tri:
Biểu hiện: Mất nước, giâm thế tich máu, tụt huyết áp, mẩt cân bằng điện
giải, ha kali huyết, nhiẽm kỉèm giám clor. _
x0 tri: Bù lại lượng nước vả điện giải 0a mát Kiêm tra thường xuyên
điện giải trong huyềt thanh, mức carbon dioxid vù huyết . Phâi đâm báo
dẫn lưu ớây 611 ở benh nhân bị tắc đường ra của nước ti u tử trong bâng
quang (như phi đại tuyến tiền liệt). Thẩm phân máu không lám tảng thải trừ
furoscmid.
NÉU csz BIÉT THẺM môNơ mv XIN HÓI Ý KIÉN CỦA THẢ Y THUỐC
Tiêu chuẩn: Tiéu chuẩn cơ sờ. '
Hạn dùng: 36 thảng kê từ ngây sán xuât.
Bâo quân: Nơi khô, tránh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
GỈỮTHUỒCXA TẨM TAYTRỂEM
Đóng gói: Hộp 10 ống x 2m]
n n lu n n li ti n
st… xuất tại: cônc TY co PHẨN DƯỌC PHẨM MINH DÃN
Địa chỉ: Lô N8 - Đường NS ~ KCN Hoè Xả - Xả My Xá
- TP. Nam Định - Tỉnh Nam Định ~ Việt Nam
Điện lhoại: (+84)3503671086 Fax: (+84)350.3671113
Email: [email protected]
tuo.cuc TRUỎNG
p.muòrvc PHÒNG
11' 1… i—iDt ~
1kÍỈNCJỆ ểĨẨM DẺÉ' zẨỊM ’ny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng