VÍ Mlẫộvnlí " T
CIỈC QL'ẨN LÝ DƯỢC
ị nuíĩ BUVỦT-
fì I Ilp \! 1 14 1
R PRESCRIPTION onus
Applicator inside
ẳ Meironidozole + Neomycin Sulphoie +Nysioh'n Ế Ễ
Voginol Tobleis Ễ
LL
Box Size : 152x18x91 mm
152mm
? FUNEIAỮ
1 0 TABLETS
FUNEIACT
CAREFULLY READ THỀ ACCOMPANYWG
INSTRUCTIONS BEFORE USE
MeWazole B.P. ' 500 mg
Neomydn Sưphaỉe B.P ss.ooo I.U.
Nystaũn B.P. 100.000 I.U.
Speclfication : Manulacturer
NDIIATIONS [ DOSAGE In ADHINISTRATION !
COM'T'RA-ONDICA'HONS :
Rer 10 the padtage insed 1ơ detais.
FOR VAGIMAL USE ONLY
NOT FOR ORAL ADMINISTRATION
KEEP OUT OF TIE REAcH OF CHI.DREN.
STORE BELOWSO'C 1NA DRY PLACE.
PROTECT FROM LIGHTAND MOISTURE.
Batdi No.
Míg. Date
Em; Date
… n…ơylsanmmạiAnoonm-J
JJ f LABORATOỆ_IÊS PVT. LTD.
E-1223. Phase~l Em. (Ghaan Ruco ma. Mea.
81…301019. Raiasthm (India)
Itx—Thnk Un tteo ón
FUN GIAC T
uiẻn nẻmBJ âmdạo Mcumithmchomyrủffldnkă'ysmim
ma phẩn:
Mồí viénnénơíu ámđoochủz
Mcuonidaznìe B.P. 500mg 'ề/
Neomycủ Sulphatc B.P. es om [ u -
Nysnún B.P. [00.01!) [ U
Dõmgóic Hõp lvix lOviửndặlimdạovi ] dụngcụdặl.
cuam.ehhgcuainụuềncimụmang
xinớọcưmghưỏngdẵnsưdwgkùnlheo.
Bânụản;múkhõrbùrớiìốCnảzhìnhảugúhriìm
Dểntổnm-trc'en
[ SDK: VN… 1
cuụul xo tu ou mom ìu o._…
nuoxc oửxc Q… … íING UONG
Cicúôngtỉukhkxilmlltưgl'ơhuửưgdẫlửdgngkèntttn.
n_gckỹhmgaìnugngnvừuiding
Sô kì sx Np'y sx. ND: x…: "Balch Nn.’. 'Mfg.dale'.'Exp.ùlc'
m…m.
sa: uith XL…PsL. ud.
E-lleỉ'ìnsc—l Exm.tGlnuiikncmndi.
Am Bhiwadi. Rajastlm.ÀnDộ
\
\
DNNK
Foil Size:— 155 mm.
8th Size:- 149 x 89 mm., Text Size:— 139 x 79 mm.
FUNGIALT FUNGIACT FUNGIACT FUNGIACT FUNGWlT
FUNGIACT
- ~ - S
Meiromdozole + Neomycm Sulphoie +Nysiơhn €
' !
Vogmoliobleis ã
COMPOSiTlON= STORE BELOW 30°C … A DRY PLACE, ẳ
Each vaginal tabiet contains: PROTECT FROM LIGHT AND MOISTURE. g
Meironidazole BP. 500 mg ’.
Neomydn Sulphate B_p_ ss.ooo I.U. KEEP our OF THE REACH OF CHILDREN. Ể
Nystatin B.P. 100.000 I.U. Mfg. Lic. No. : Rai 2060 '
Dosage : As directed by the Physician. Wđ' '“ '"dìa by '
XLLABORATORIES PVT. LTD.
Specification ; Manufacturer E-1223, Phase-I Extn. (Ghatal) RMCO Indi. Area
Bhiwadi- 301019. Rajasthan _
/
/Ảrì
FUNEIALT FUNGIACT FUNEWT FUNGWT FUNGIALT
FUNGIACT ' J;
Metronidozole + Neomycin Sulphoie +Nysioin
Voginol Tobleis
COMPOSỈTỈON² STORE BELOW 30°C IN A DRY PLACE.
Eadl vaginal tablet contains: PROTECT FROM LIGHT AND MOISTURE.
Metronidazole B.P. 500 mg )
Neomyoin Sulphate B.P. 66.000 I.U. KEEP OUT OF 1HE REACH OF CHILDREN.
Nystatin BP. 100.000 LU. Mfg. Lic. No. : Raj. 2060
Dosage : As direcied by the Physician. W“ i" Mia by '
x I'LABORATORIES PVT. LTD.
Specifìcation ; Manufacturer E-1223. Phase-l Exln. (Ghatal) RIICO lndi. Area.
Bhiwadi—30101S. Rajasthan
mel-DD
))
<
1811 mm
A
CC
HƯỚNG DẮN SỬDỤNG THUỐC FUNGL4 CT
___— ___…W
HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC
FUNGIACT
(VIÊN NÉN FUNGIACT)
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc. Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kìến bác sỹ. Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.
Thảnh phần:
Mỗi viên nén đặt âm đạo chứa:
Metronidazol BP 500mg
Neomycin Sulphate BP 65.000 LU.
Nystatin BP 100.000 I.[J.
Tá dược: Tỉnh bột ngô, Mycrocrystalline Cellulose, Propyl Ga:iate, PVP K30, Sodium Methyl
Paraben, Colloidal Anhydrous Silica, Bột Tale tinh khiết, Magnesium Stearate, Sodium
Carboxymethyl Ceilulose, Lactose, Lactic Acid.
Dạng bảo chế:
Viên nén đật âm đạo mảu kem, có dạng viên đạn. không bao, hai mặt lồi.
Chỉ định:
Điều trị viêm nhiễm khuẳn phụ khoa như nhiễm khuẩn, nhiễm nấm hoặc trùng roi âm đạo bị
viêm âm đạo vả viêm âm hộ âm đạo do nâm candida
Liều dùng và cách dùng: Âử
Đặt viên FUNGIACT vảo sâu trong âm đạo, nên đặt vảo buổi tối trước khi đi ngủ trong vòng 8
ngảy liên tục.
Cách sử dụng:
I. Kéo cần đặt ra hết mức. Đặt viên đặt âm đạo vảo giữa kẹp của dụng cụ đặt.
2. Đặt dụng cụ đặt chứa viên nén cấn thận cảng sâu vảo âm đạo cảng tốt (tốt nhất là ở tư thế
nằm). '
3. Dấy cần đặt cho đến … '.rc, từ từ thả viên nén vảo âm đạo, lấy dụng cụ đặt.
4. Sau khi sử dụng, kéo czần đặt ra hoản toản khỏi dụng cụ đặt, i'ừa trong nước xả phòng ấm,
rứa sạch và lau khô cẩn thận.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với một trong bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc. Phụ nữ có thai ba tháng đầu.
1
HƯỚNG DẮN SỬDỤNG THUỐC FUNGMCT
Thận trọng khi dùng thuốc:
Phụ nữ cho con bú nên tránh sử dụng vì Metronidazol bải tiết qua sữa mẹ. Nên ngừng cho con
bú trong khi điểu trị hoặc sau hai ngảy điều trị với Metronidazol.
Trong quá trinh sử dụng, nểu bị ngứa hoặc mẫn cảm thì nên ngừng điều trị.
Bệnh nhân nên thận trọng với việc uống rượu khi đang điểu trị bằng vỉên nén đặt âm đạo
FUNGIACT vì khi sử dụng viên đặt âm đạo FUNGIACT, cho dù nồng dộ thuốc trong máu
thấp hơn so với liều thường dùng theo đường uống Metronỉdazoi, không thể tránh khỏi tương
tác với rượu.
Bệnh nhân phải được lưu ý không được quan hệ tình dục khi điều t.; bằng thuốc nảy.
Tảc dụng của thuốc đổi với phụ nữ có thai và cho con bú:
Metronidazole: Không nên dùng cho phụ nữ có thai ba thảng đầu và cho con bú.
Nystatin:
Khi mang lhai: Nghiên cứu chưa được thử nghiệm ở động vật, tuy nhiên các nghiên cứu đối
với con người không chỉ ra được nystatin có gây ra những tác dụng có hại đối với thai nhi.
Khi cho con bú: Hiện nay vẫn chưa biết được viên đặt âm đạo Nystatin có phân bố trong sữa
mẹ hay không. Tuy nhiên, chưa có tải liệu nảo đề cập đến vấn đề nảy.
Neomycin Sulfate:
Chưa có tải iỉệu đề cập đểr. tác dụng cùa thuốc khi dùng Ncomycin qua âm đạo đối với phụ nữ
có thai vả cho con bú.
Tác dụng của thuốc đổi với người đang vận hảnh mảy móc, tản xe:
Thuốc không gây ảnh hưởng đối vởi khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc. ầẫ
Tương tác thuốc:
Metronidazol: Mặc dù sinh khả dụng cùa Metronidazoie thưòng là thấp (khoảng 25%) khi
dùng qua đường âm đạo, tương tác thuốc vẫn có thể xảy ra. Trong trường hợp nây, bác sỹ điều
trị cần thay đổi liều lượng hoặc thận trọng khi kê đơn. Khi được chỉ định điểu trị bằng
Metronidazole. bệnh nhân cần thông bảo cho bảo sỹ điếu trị nếu có sử dụng một trong bất kỳ
các Ioại thuốc nảo được liệt kê dưới đây do cảc tương tảc thuốc có khả năng xảy ra khi sử dụng
đổng thời Metronidazole với một trong các thuốc đó. Các tương tảc thuốc có thể xảy ra nảy
được trinh bảy theo ý nghĩa có thể có trên lâm sảng cùa chúng vả không nhất thiết là toản bộ
các tưong tảo có thế có.
Không nên sử dụng Metronidazole với'bất kỳ thuốc nảo dưới đây. Bác sỹ điều trị có thể chỉ
định ngưng điều trị một trong các thuốc đó hoặc thể bằng loại thuốc khác khi bắt buộc phải
điều trị bảng Metronidazole.
IQ
HƯÓWG DÃN SỬ D ỤNG THUỐC FUNGIA CT
o Amprenavir
o Disulfiram
Thường không khuyến cảo sử dụng Metronidazole với bẩt kỳ thuốc nảo dưới đây, nhưng trong
một vải trường hợp, việc sử dụng iả cần thiết. Trong trường hợp bắt buộc phải kê đơn đổng
thòi Metronidazole, bác sỹ điều trị cần thay đổi liều lượng hoặc tần suất sử dụng một hoặc cả
hai thuốc:
o Amiodarone
o Busulfan
o Fluorouracil
o Mycophenolate Mofetil
o Warfarin
Sử dụng Metronidazole với một trong các thuốc sau đây dễ lảm gia; tãng nguy cơ tác dụng phụ,
nhưng trong trưòng hợp bắt buộc phải sử dụng Metronidazole cùng với các thuốc dưới đây, bác
sỹ điếu trị cần thay đổi liều dùng và tẩn suất sử dụng của một hoặc cả hai ioại thuốc:
o Carbamazepine
o Cholcstyramine
ơ Cyclosporine
o Lithium
o Mìlk Thistle
o Tacrolimus Ãỷ/
Neomycin:
Cho dù hiện chưa có dữ hệu đầy đủ về việc hấp phu Neomycin qua niêm mạc âm đạo, khả
năng có hấp thu gây tảo dụng toản thân và tương tác thuốc có thể xảy ra. Trong trường hợp nảy
bảo sỹ điều trị cần thay đôi liều lượng hoặc cần thận trọng khi kê đơn. Khi được chỉ định điều
trị bằng Neomycin, bệnh nhân cần thông bảo cho bảo sỹ điều trị nếu có sử dụng một trong bất
kỳ cảc loại thuốc kê đơn hoặc thuốc không kê đơn nảo khác.
Nystalin:
Mặc dù Nystatin không hấp thu qua âm đạo, cần thông báo cho bảo sỹ điều trị nếu có sử dụng
một trong bất ky cảc loại thuốc kê đơn hoặc thuốc không kê đon nảo trong quá trình điều trị.
Tác dụng không mong muốn:
Metronidazol: Các tác dụng không mong muốn được ghi nhận với tần suất như dưới đây khi
sử dụng Metronidazoie qu.a đường miệng. Do thuốc cũng hấp thu từ âm đạo với sinh khả dụng
thấp hơn qua đường uống, vẫn cần lưu ý có thế có các tác dụng nảy.
UJ
HƯỚNG DẨN SỬDỤNG THUỐC FUNGMg
o Tần suất xuất hiện -~lO%z
› Trẻn hệ tỉết niệu: tăng tiết âm đạo (12%)
o 1% tới 10%
> T rên tim mạch: iảm tim đập nhanh và gây ra các cơn đau thắt ngực.
› Trên hệ thần kinh: Đau đầu (5%), chóng mặt (2%).
`r Trẻn tiêu hoá: khó tiêu (7%), buồn nônlnôn (4%), có vị kim loại ờ lưỡi (2%),
bỉếng ăn (1%), táo bón (1%), tiêu chảy (1%).
> T rên hệ tiết niệu: Bí tiều, nắm C.aibicans (10%), âm đạo khô và nóng rảt (9%).
khó chịu vùng chậu (3%).
0 < 1%: đằy hơi, tức bụng, nước tiều sẫm mảu, trầm cảm, mệt mói, ngứa, phảt ban, khát
nước, khô miệng
Neomycin: Cho dù hiện chưa có đủ iỉệư đầy đủ về việc hắp phu Neomycin qua niêm mạc âm
đạo, khả năng có hấp thu gây tác dụng toản thân, như hại thận không thể Ioại trừ. Cần tham
.khậo ý kiến .bảc.sỳ nểu_cộ thề;nểumột trong các tảc dụng phụ.dưới.đây có thể xảy ra:
Hay gặpz
- Có thể bị bóng rảt hoặc ngứa âm đạo, sưng đỏ hoặc các dấu hiệu kích ứng khảc (trưởc
khi dùng thuốc khô ~tg có cảc dấu hìệu nảy).
Hiểm gặp: mất thính lực.
Cảc tảc dụng bắt lợi khác mà chưa được liệt kê trên đây có thể xuất hiện trên một số bệnh
nhân. Thông báo cho bảc sỹ những tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
nêu có.
Nyslalin: Mặc dù Nystatin không hẩp thu qua âm đạo, vẫn có thế có cảc tác dụng không mong
muốn tại chỗ như: ẩạ
Hiếm gặp:
› Nóng rát hoặc n gứa âm đạo (’không có các biểu hiện nảy trước khi dùng thuốc)
"Thông báo cho bác sỹ nnững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thaốc. ”
Dược động học:
Metronidazole
Hấp Ihu
Khi dùng đặt âm đạo, sinh khả dụng chỉ khoảng 25%. Sau khi sử dụng Sg gel bôi âm đạo chứa
0,75% hoạt chắt (tương đ rơng với khoảng 37,5mg Metronidazole) trên phụ nữ khỏe mạnh,
nồng độ Metronidazole đạt tối đa sau khoảng từ 4 - 17 giờ và chi bằng khoảng 2% sau khi
uống liều duy nhất 500 mg.
HƯỚNG DẨN SỬDỤNG THUỐC FUNGIA CT
Phân bố
Không có số liệu đầy đủ về phân bố thuôo khi dùng đặt âm đạo. Thông thường, sau khi hấp thu
vảo máu, Metronidazole được phân bố nhanh và rộng rãi khẳp cơ thề, vả có thề tich phân bố
lớn. Mctronidazole được tìm thẩy ở nhiều mô, bao gồm mật, sữa mẹ, hoạt dịch vả nước bọt
trong đó nồng độ trong mau và ở mỏ là gần tương đương nhau. Nồng độ trong dịch não tuý
nằm trong khoảng 60%-100% nồng độ trong máu. Trong thể dịch, nồng độ khoảng 40% nồng
độ trong máu. và trong xuong nồng độ khoảng 75% nồng độ trong máu.
C huyền hóa
Metronidazoie sau khi hắp thu vảo mảu được chuyến hoá chủ yếu tại gan thảnh nhiểu chất
chuyền hoả oxy hoá, cảc chẩt nảy được bải tiết qua nước tiều ở dạng tiếp hợp glucuronide.
Chất chuyền hoá chính iả i-(2-hydroxyethyl)…2-hydroxymethyl-S nitroimidazole, ngoải ra còn
chất chuyền hoả acid.
T hái trừ:
Đườngthải trù chính cùa Mẹtroniđazọlc sau khi hấp thu vảo mảu vả cảc chất chuyền hoá là
qua nước tỉều. Phần không hắp thu sẽ bi'thảỉ loại ra ngoảỉ cùng dịch âm đạo.
Neomycỉn sulfat
Hỉện chưa có dữ liệu đầy đủ của việc hấp thu Neomycỉn qua niêm'mạc âm đạo.
Nystatin
Nystatin không hấp thu vả vẫn còn trong âm đạo nơi có tảo dụng. Lề
Dược lực học
Metronidazole: Lá kháng sinh có hoạt tinh chống iại các chùng vi khuẩn nhạy cảm vả
protozoa, thuốc được sử dụng để đìếu trị cho các bệnh viêm âm đạo do Trichomonas (nhỉễm
trùng âm đạo do ký sinh tri`:ng lây qua đường tinh dục) và viêm âm đạo do vi khuẩn.
Neomycin Sulphate
Lả khảng sình diệt khuẩn, Neomycin được vận chuyền tich cực qua mảng tế bảo vi khuẩn, kềt
hợp với receptor protein đặc hiệu trên tiếu đơn vị 308 cùa các ribosom của vi khuẳn vả có tảc
động vảo phức họp khới đầu giữa ARN thông tin vả tiếu đơn vị 30s, ức chế sự tồng hợp
protein dẫn đến đọc sai AND, do đó tổng hợp ra các protein không hoạt động, cảc
polyrỉbosome bị chia tách và không thể tổng hợp protein.
Nystatin
Lả kháng sinh khảng nẩm. rhuốc có thể kìm hãm hoặc diệt nấm tuỳ thuộc vảo nồng độ vả mức
độ nhạy cảm cùa nấm. Cơ chế tác đụng: Gắn với các nhóm sterol trong mảng tê bảo nấm, dẫn
HƯỚNG DÃN SỬDỤNG THUỐC FUNGIA C_T
tới mảng tế bảo không còn chức năng là hảng rảo mang tinh chọn lọc, gây ra thiếu những thảnh
phần cấu thảnh thiết yếu của tế bảo.
Quá liều:
Chưa có bảo cảo ghi nhận dùng quá liều viên đặt âm đạo FUNGIACT. Viêm đặt âm đạo có thể
hấp thu một lượng đủ để có tác dụng toản thân.
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản ở nơi khô ráo < 30°C, tránh ảnh sáng và hơi ẩm.
Hạn dùng của thuốc:
24 thảng kế từ ngảy sản xuảt.
Quy _cách đónggói: JỀ/
Hộp x lvi x 10 viên nén.
Nếu cần thêm thông tin xm liên hệ:
XL LABORATORIES PVT-LTD
Nhà máy: E-1223, Phase—l, Extn (Ghatal), Riico Industrial Area, Bhiwadi-3OIOI9 Rajasthan
(India)
Văn phòng: l-l4, Shivlok House-I, Karampura Commercial Complcx, New Delhi-l 10 015,
India
Giám đốc cơ sở đăng ký thuốc tv
xỀ_ … _
1,7 g Văn Hóa
`ẻĩởTỗng Giảm đốc
PHÓ cục TRUỞNG
Jiỷugễn WM ỄỔẨcmắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng