éW%k
LABEL
Label m'ủìÉry packaging:
- r.IỂÌỊ l'__
'ịz_'; Ụẫi .`i'lri "11ỂJJỆJÍ
è i;_i`› N-J'ỉ _/~›ẮL
\ ÍỊ\'\_Ịz' "
\\K\`x\ủạsýỳlf
Ch'đaftaúchơmg.d….õngc'iủmzmớocimngibhmdảnsùdụnq
DNNK.mngwedemwĩWz-TPmòcnm
ono ~ N3€SNVY ộ
nosmumuzmounuenwus
’> mi … '…w mom mo
mme;ug uuon wma mwoo
p iuauquoq Jo; iem auo :slitsog
…
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
@ JCZDII
Lán dẩuz..0 ....…Í ....I..J.ÀJAẨ…
6… oos eiozepuaqaw
®ưnvdvbvwh und
… … « z.J.ú ~=~ …
Hiqu a~J.-M t'vưfu iĩi-.\C H®tị rqu iu" v:r ỉ .iÌP wư | .rw~: mm … …)
lý… (EllWi'i icmv1wmi ono ~ = "
Fu uẹnạựaauna®
Mebendazoie 500 mg
65L'Z LO-l66
m 03
ồ" 2
€
a- ẳ
°-
-— …… °JFN
.… . se»sxm ỈỆ
.ẵ .A.Y IHẦỸ NSXÍẦ'FDJẨ |
ẫ 500 m9 wo [em:
ộ :msseu- cum
ĐỂ xa TẦM … mé EM
~ìOf li HiiUNi. mu ~ìỤ U^JNG iHƯDC Km DUNL
LABEL(cont)
Label on primary packaging_
//'j
Ải HỄi-Ĩii \
DỄiPEĨ .iÌ iỉ'.
… TE \;.i’ĩiiẢii" °iẵỦ
Jủi
Fugacar
Meuendazoie 500 mg
ULlCAThII i.…dH miưd
~ … a…
;
szznlưm-bquit
Fugacar
Mebendazole 500 mg
Ồ …m- cmc
Fugacar
Mebendazole 500 mg
Ồ IANSEN . cuw;
Fugacar
Me be ndazoĩe 500 mg
_ u.…-—n
Ul.it' lĨÌthJMIi l u…mi
… …
; ơxd .…maun
Fugacaf
Me bendazoie 500 mg
nụ…-
nLIC [T?uuluiidl [ imiml
qui
Fugacar
Mebenúazule 500 mg
Ộumsm-m
Fugacar
Mebendazole 500 mg
Ồ HNS!GLM
,. *;ỂỄ'“.
Fugaẹa'f - <
`.
`›
Viên nằn Fugaéạr cô 3 io'ạiivkhác nhau về huong vị:
FugaciỉèW. không sỏ hướng vị
FugacaWỹ (.vièn nén nhảy'duợc) hương vị trái cảy
Fugacarwĩvzârl_rĩéwnhai dược), hương vị sỏ-cỏ-ia
Mỗi viên chứa 500mg Mebendazole.
Thánh ohân tá dươc:
FugacarW: Lactose monohydraie. Methyicellulose 15mPa.s. Tinh bột bắp, Tinh bột Natri Glycolat,
Celluiose vi tinh thể, Magne stearat. Silic khan dang keo.
Fugacar… (vỉên nén nhai được). hương vị irải cảy: Đuởng manitol, Đường sucrose. Đường saccharin.
Vị trái cáy, Methyicelluiose, Tinh bột ngô. Tinh bột Natri Glycolai. Cellulose vi iinh thể. Magnesium
Stearaie, Aerosil.
Fugacar’M (viên ne'n nhai được), hương vị sô—cô—la: Đường manitol. Đường sucrose, Aspartame,
Methylceilulose. Tinh bột Natri Glycolat. Ceiiulose vi tinh thể, Vị sỏ-cô—ia. Tetratome orange.
Magnesium Siearate, Coiloidal sílicon dioxide.
Mebendazole cản trở sự tạo thảnh vi ống tế bảo ở ruột giun bằng cảch kết hợp dặc hiệu vảo vi ống
vả gảy ra các thay đổi thoái hoá siêu cấu trúc ở ruột giun. Kết quả. sự sử dụng glucose vá chức
nảng tiêu hóa của giun bị rỏ'i loạn dẽn mộl mức dộ mả quá trinh 1ự phản giải xảy ra.
Chỉ ớinh
Nhiẻm một hay nhiêu loại giun đường ruột: giun dũa (Ascarís Iurnbrìcoides), giun ióc (Trichuris
rríchiura). giun móc (Ancylos!oma duodenale. Necator americanus). giun kim (Enierobius vermicularís).
Chống chỉ định
Ouá mẫn cảm vởi thảnh phẩn của lhuõc.
Thận trọng
o Khỏng nèn dùng cho trẻ em dưới 12 tháng tuổi trừ phi tình trạng nhiễm giun ânh hưởng irẩm
trọng dáng kể đển tình trạnh dính dưỡng và phát triển ihể chất của trè.
o Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai dặc biệt lá trong 3 tháng dấu ihai kỳ phụ nữ dang f"ĩ
cho con bú. 7"_ .›/'/i' _\\
Tương tác thuốc ẵiễi `
» Sử dụng cùng iúc với cimetidine có thể ức chế chuyển hóa mebendazole tại gan két quắ\f. '”
lảm tăng nổng độ thuốc irong máu.
o Khõng dùng dổng thời mebendazole với metronidazole do có thể có liên hệ giữa
menendazole dùng cùng lúc vởi metronidazole vả hội chứng Stevens-Johnson.
Lleu dung I I
o Uống 1 viên duy nhãt. có thể nhai viên thuốc truởc khi nuốt. Ễ
0 Không cán áp dụng ản kiêng hay dùng thuốc xổ.
~ Ở vùng có dịch tễ nhiễm giun đường ruột nặng , tẩy giun dường ruột dịnh kỳ 3-4 lắn mối nảm
bằng Fugacar sẽ giảm đáng kể dịch bệnh.
Tác dụng ngoại ý
Ở iiẽu diẻu trị Fugacar có dung nạp tốt. Tuy nhiên ở những bệnh nhản nhiễm giun dường ruột nặng.
có thể có iriệu chửng dau bụng, tiêu chảy.
Thỏng báo cho bác sỹ những tảc dụng phụ không mong muốn gặp phãi khi sử dụng thuốc.
Quá liểu
Trướng hợp dùng thuốc quá liều có thể có triệu chứng đau bụng. buôn nôn, nỏn. tiêu chảy. Khòng
có thuốc giải dộc dặc hiệu. Trong giờ dắu tiên sau iai biến quá iiẽu nẻn súc dạ dảy, có thể dùng than hoạt
nè'u thích hợp.
Fugasar_iỉiũDS fviayCiả 1
Đóng gói
FugacarW: Hộp 1 viên nén chứa SOOmg mebendazole, không có hương vị.
Fugacar… (viên nén nhai duợc). huong vị trái cây: Hộp 1 viên nén chứa SOOmg mebendazoie. hương
thơm, vị ngọt ira'i cảy.
FugacarTM (viên nén nhai dược), hương vị sõ-cỏ-Ia: Hộp 1 viên nèn chứa SOOmg mebendazole.
hương vị ngọt sô—cỏ-ia.
Bảo quản
Bảo quản ở 15-30 oC.
Hạn dùng
Fugacar… : 5 nảm kể từ ngây sản xuất.
Fugacar… (viên nén nhai dược), hương vị trái cáy: 5 nâm kể từ ngảy sản xuất.
Fugacar… (viên nén nhai dược), hương vị sò—cò—ia: 3 nảm kế từ ngảy sản xuất.
Khỏng dùng thuốc đã quá hạn sử dụng ghi trên nhãn.
Đọc kỹ hưởng dẩn sử dụng trước khi dùng. Nếu cãn thêm thỏng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Để xa tẩm tay trẻ em
Nhà sản xuất: OLIC (Thaiiand) Ltd.
Địa chi: 166 Moo 16 Bangpa-ln Industrial Estate, Udomsorayuth Fioad. Bangpa—ln District,
Ayutthaya Province, Thải Lan
ĐT: 6635221031-6 Fax: 6635221030
f .~. ”Wv. C ”
ơ j'ĩ’ấẵi'ấl'ỗ l"`ilẵil / ….
I |
N
o`~`.Ị
UỢc
FJgaCâr CCDS maysa
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng