Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
ẠH/ẤZ… MẮU NHÂN CHAI XIN ĐĂNG KÝ Fưu …… cnnums Cammẹ mm nm… » Gúmo ……:ảm…… F U DC | M Ẹ Minnmmmm. ' "“"“ mmum mu…mmm muumucum 11111 Illmll ', … <.MP w…_› ucv us… Loumns cm… me W I: can… : Excmmo: porth F U D ÌIME TốúưÊdl an GI _.in.ulifflw .CF ainnunnn; nuncn nt SoonmhM uưĐmdnaìm / M Sudldln In - hoa Dinhllnuhù. I'C. i*'t~z`ểẩ~Hlifx thIMNMU aưc mmln. ununq'ĩlahmẵmẩtmnm MLIIIOIMOỦgDIDIILU ỰhTIIVỤYIIEI mouunmu… .aẵ _ uuHu1lm u 6 MP WHO ,…1… v ' n › uc… TAũLET cm…uus " uó. v:fu cu… FUDCIME WW Cv'1u …… “›fszl . I’_› M P _ WHO }g(ỄJ Y T 1 \: Y … oc ĐÀ 13 11 Ễ`fỉ `HĨ CTY cp DƯỢC PHẨM PỆỉƯƠNG ĐÔNG … J… Arỉĩf…lk Ổ° TONG GIÁM ĐỐC NỔÙYỀN VĂN MÔ XIN ĐĂNG KÝ A “Z MAU HỌP um ẳE O _O N % Ễả u.Ổ B A NGUYEN VAN MO a" CTY CP DƯỢC PHAM AI TONG GIAM ĐOC … z Hifr: PHƯỢNG ĐÔNG ›? CÓ C FUDCIME Cefixime 200mg 1 Bhsterx1U D:spersihlelahlets M’úmunwua ÍỈ'Ỉ)( ỈI`H l " :: `l ,.l, FUDCIME Cefixime 200mg 1 V: x10Vne`nnenplumlan W….h lĩ\lc 'lư'NlùlVl \ .g H; …… Il :* ĩ-.u '…l; ' ..:I . I . '.` ;\ ] NG KY v A MẮU H ỌP XIN ĐA F U DC I ME Cehxune 200mg ( O ắ Z < > ,: z ;… ,.p CTY CP DƯỢC PHAM AI TONG GIAM ĐOC PHƯƠNG ĐÔNG # | FUDCIME Cefixime 200mg 2 Bhsters x 10 Dispersihle lablels WHO — GMP H ll)(`lMl U.:ỵ z…Ềoz . : ju z: : :.jụ : f....ỵ Ếỉ.: ạ…. …: f. \./: V... › PirỂ\J ›\: .…C UỔ.Ểm /:\ Omzxẫm moozõ / o….ẵ E<õ ozỂ ::…MƯ\ ozom ozoaẫ ắWĩmUODOmU>FU …r..Ọ . Oỉ.ỉ mẫẽư. in.…õaỉQ o… … f.…Ể:m :::ĩ OIỄ . 13.0 rn.. :23 co: ::. Ỉ .. 5 o.. mẽoo… mÊẾ…Ố anom oỄễoU ….ã_ucỆ:___ …Ễõoẵ. ...:.: .:: ..:..:.: ....Ể … ễ _ ....v C D .… ……ễẵ …ẻẵổ …. ỉ . UO D …. …G… mz.Ề z…x ổ: D.…ẫ MẮU NHÂN vỉ XIN ĐĂNG KÝ Ghi chú: Số lò SX vả HD sẽ dặp nối trên vỉ thuốc. CTY CP DƯỢC PHẨM PHUONG ĐÔNG P. TỔNG GIÁM ĐỐC pcs. m TRƯỚNG VĂN TUẤN ] .-A TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG THUỐC FUDCIME Viên nén phán tán /,/_-…Ầ Công thức : Mỗi vìẻn FUDCIME 100 mg chứa : Cefixim ........................................................ 100 mg Tá dược : Lactose DC (Lactose phun sấy), Avicel 10 stearat. Aerosil, Hương Tutti fructi. Mảu Sunset yeliow Mỗi viên FUDCIME 200 mg chứa : Cefixim ........................................................ 200 mg Tá dược : Lactose DC (Lactose phun sẩy), Avicel 102, Primellose. Natri Iauryl sulfat, Tale, Magnesi stearat, Aerosỉl, Bột hương trái cây, Máu Sunset yellow. Trình bảy : Hộp 1 vĩ, hộp 2 vĩ, hộp 3 vỉ, hộp 6 vĩ và hộp 10 vĩ / Chai 30 viên, Chai 60 viên và Chai 100 viên. Dược lực học : Cefixim lả một kháng sinh cephalosporin thế hệ 3, dược dùng theo dường uống. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn. Cơ chế diệt khuẩn Cefixim tương tư như của các cephalosporin khác : gắn vảo cảc protein dích (protein gắn penicilin) gây ức chế quá trình tổng hợp mucopeptid ở thảnh tế bảo vi khuẩn. Cơ chế kháng Cefixim cũa vi khuẩn lả gìảm ái lực của Cefixim dối vởi protein đích hoặc giảm tinh thẩm của mảng tế bảo vi khuẩn dối với thuốc. Ceiixim có dộ bên vững cao với sự thủy phân của beta - lactamase mã hóa bỏi gen nằm trên plasmid vả chromosom. Tính bẻn vững với beta - lactamase của Cetixim cao hơn cefaclor. cefoxitin, cefuroxim, cephalexin, cephradin. Cefixim có tác dụng cả in vitro vả trèn lâm sảng với hắu hết các chủng của các vi khuẩn sau dây : Vi khuẩn gram — dương : Streptococcus pneumonia, Streptococcus pyogenes Vi khuẩn gram — ảm : Haemophílus influenzae (tiểt hoặc khỏng tiểt beta - Iactamase), Moraxella catarrhalis (da số tiết beta - latamase), Escherichia coli. Proteus mirabilis, Neissen'a gonorrhoeae (tiểt hoặc không tiểt penicilinase). Cefỉxim còn có tác dụng invitro với da số các chủng của các vi khuẩn sau, tuy nhiên hiệu quả Iảm sảng chưa được xảc minh : Vi khuẩn gram - dương : Streptococcus agalatiae. Vi khuẩn gram — âm : Haemophilus parainf/uenzae (tiểt hoặc không tìết beta - Iactamase). Proteus vulgaris, KlebsieI/a pneumoniae, Klebsiella oxytoca, Pasteurella muitocida, Providencia spp, Salmonella spp, ShigeI/a spp, Citrobacter amalonaticus, Citrobacter diversus. Serratia marcescens. Cefixim không có hoat tính dối với Enterococcus. Staphylococcus. Pseudomonas aeruginosa vả hắu hết cảc chủ ng Bacteroides vả Clostridia Dược động học : Sau khi uống một liêu dơn Cefixim, chỉ có 30 — 50% liêu được hấp thu qua đường tiêu hóa, bất kể uống trước hoặc sau bữa ản, tuy tổc độ hấp thu có thể giảm khi uống cùng bữa ản. Thuốc ở dang hỗn dịch uổng dược hẩp thu tổt hơn ở dạng vièn. Sư hấp thu thuốc tương đối chặm. Nồng dộ đỉnh trong huyết tương lả 2 microgam/ml (dối với Iiểu 200 mg). 3,7 microgam/ml (dối với Iiẽu 400 mg) vả dạt sau khi uống 2 — 6 giở. Thời gian bản hủy thường khoảng 3 — 4 giờ và có thể kéo dải khi bị suy thận. Khoảng 65% Cefixim trong máu gắn kết với protein huyết tương. Thông tin về sự phản bố Cefixim trong các mô vả dịch cơ thể còn bị hạn chế. Hiện nay chưa có số liệu đảy đủ về nồng dộ thuốc trong dịch não tủy. Thuốc qua dược nhau thai. Thuốc có thể đạt được nồng dộ tương dối cao ở mặt và nước tiểu. Khoảng 20% Iiẽu uống dược dảo thải ở dạng không biến dối ra nước tiểu trong 24 giờ. Có 60% Iiểu uống dược dảo thâi qua thận. Không có bằng chứng về chuyển hóa nhưng có thể một phân thuốc được dảo thải từ mặt vảo phân. Thuốc khỏng Ioại dược bằng thẩm phân máu. Chỉ đinh : Nhiễm khuẩn dường hô hấp trẻn và dưới. Viêm tai giữa cấp tính. Nhiễm khuẩn dường niệu, viêm niệu dạo do lậu cấu. Viêm thận — bể thặn, lậu chưa có biến chứng, bệnh thương hản. bệnh lỵ. JJ/ ~"ĨCfÍJNfJ : : ~ _ … CỔFJH ẨN :“ :…\` - t'ĨfĩiHỄ-M __.~ : . Ê mFẹửỒẫỀ’nNỄÌH/la l sulfat, TalC, MagneSI :gửfi-ỔÌ“: Ư*Jỡụjfgị/ :: Chống chi dinh : Bệnhịnhản `mấn cảm với bãt cứ thảnh phấn nảo của thuốc hay các kháng sinh nhóm cephalosporin khác. Người có tiên sử sốc phản vệ do penicillin. Trẻ dưới 6 tháng tuõi. Liêu lượng vè cách dùng : Người iớn vả trẻ em trèn 12 tuổi : Liêu thường dùng 400 mg/ngây, có thể uống 1 iản hoặc chia lảm 2 lãn cảch nhau 12 giở. Trẻ em 6 tháng — 12 tuổi dùng 8 mg/kg/ngảy, có thể uống 1 lẩn hoặc chia lảm 2 lẩn cách nhau 12 giờ. Điểu trị lậu không bỉển chúng : Liều dùng duy nhất 400 mg/ngảy hoặc chia 2 lẩn/ngảy. Tác dụng phụ : Cảo phản ứng phụ xảy ra thường nhe vả tư hối phục như tiêu chảy, dau bụng, buồn nỏn, nòn, viêm ruột kết mạc giả, đau dâu, chóng mặt. Phản ứng quá mẫn cảm : Dị ứng da, mề day, ngửa rất hiếm xảy ra. Thỏng báo cho bác sĩ nhũng tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc. Thận trọng khi dùng : \ Cân thận trọng dối với bệnh nhản mẫn câm với peniciliin, cảc cephalosporin khác do có sự quá mẫn chéo giũa các khảng sinh nhóm beta — lactam, bao gôm : penicillin, cephalosporin vả cephamycin. Cẩn thận trọng khi dùng Cefixim cho ngưới có tiển sủ bệnh dường tiêu hóa và viêm dại trảng, nhẩt là khi dùng kéo dải. Cắn giảm liêu ỏ nhũng bệnh nhân suy thận, bao gổm cả nhũng người bệnh dang lọc máu ngoải thặn. Đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi chưa có dữ diệu vẽ dộ an toản và hiệu lực của thuốc. Đối với người cao tuối : Nhìn chung không cân diểu chỉnh Iiểu, trừ khi có suy giảm chửc nảng thặn. Phụ nữ có thai vả cho con bú chi dùng thuốc khi thật sự cẩn thiểt. Ouá liều vả xử trí : Khi quả Iiểu Cefixim có thể có triệu chứng co giật. Do khòng có thuốc diẻu trị dặc hiệu chủ yểu điểu trị triệu chứng. Khi có triệu chứng quả Iiểu. phải ngùng thuốc ngay vả xử trí như sau : Rửa da dảy, có thể dùng thuốc chống co giật nểu có chỉ đinh iâm sảng. Do thuốc khòng loại dược băng thẩm phân mảu nẻn không chay thận nhản tạo hay lọc mảng bụng. Tương tác thuốc : Probenecid Iảm tăng nông dộ dĩnh vả AUC của Cefixim. giảm dộ thanh thải của thặn vả thể tích phản bố của thuốc. Các thuốc chống dòng như warfarin khi dùng cùng Cefixim Iảm tăng thới gian prothrombin, có hoặc khỏng kèm theo chảy máu. Carbamazepin uống cùng cefixim lảm tăng nồng độ Carbamazepin trong huyết tướng. Nifedìpin khi uống cùng Cefixim Iảm tăng sình khả dụng của Cefixim biểu hiện bằng tăng nồng dộ đinh và AUC. Sử dụng cho phụ nữ có thai vè đang cho con bú : Thời kỳ mang thai : Nghiên cứu trên chuột nhắt và chuột cống với liêu uống Cefixim cao tới 400 Iẩndi u diểu trị thông thường ở ngưởi, không thấy có băng chứng về tác hại của Cefixim đối với bảo thai. Chq n nay chưa có dữ liệu dảy dủ nghiên cứu về sử dung Cefixim ở phụ nữ mang thai, trong lúc chuyển da dẻ, vì vậy, chỉ sử dụng Cetixim cho nhũng trường hợp nảy khi thật cân thiết. Thởi kỳ cho con bú : Hiện nay chưa khắng dịnh chắc chắn Cefixim có dược phân bố vảo sữa ở phụ nữ cho con bú hay không. Vì vậy, Cefìxim nên sử dụng cho phụ nữ dang cho con bú một cách thận trọng, có thể tạm ngưng cho con bú trong thời gian dùng thuốc - . _- quán : Nơi khô, nhiệt dộ dưới so°c, trảnh ảnh sáng. 3 "’ ' : n xuất theo chs CTY cp Dược PHẢN! PHươNG ĐÔNG 36 tháng kể từ ngảy sản xuất /x~"’PỊ Tổng Glám Đốc I huốc nèy chi dùng theo dơn của thẩy thuốc / ự JẤf"ẸJ _ :; j— . ĐỂ xnẮu TAY TRẺ EM . \ỵ , _ ` _… ooc KỸ nướnc DẦN sử oụnc mước KHI oùus If NẾU cẢu THỂM THÔNG …, x… HÒI Ý KlỂN aAc sĩ Ả" . l : : ừ …: ` f; :=iiiẽfạFựỉ i'uĩ* + "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình