\\ LY DI "()(
ZZY/Z} (9)
'l".
Hộp 1 vì x 6 vỉèn
_
— E
#" Ế
...J f'
^ €
D.!
~: <
:… ỉ
__ 4 ổ
…' E
““ Ẩ’°'^d “XOAHSEIEH
R( Thuỏc bán theo đơn
Each kit contalns:
O 2 Tinidazole Tabletls
!
l
Ể
l
l
FRESH OX
H. ~ lory kit
o 2 Clarithromycin Tảblets
— 0 2 Esomeprazole Tẩ›lets
FRESHVỌXH. Pyl_ory kit
Thùnh phấn: Mõl vi chín:
2 clarlthmmydn Tablet
Mõi vièn nén bao phim chứa:
Ctarithromycin ............................ 500 mg
2 Esomopnzole Tableb
Mõi viên nón bao tan trong ruột chứa:
Eoomeprazole Mngnuium dihyde
tuong dương Eoopmoprazol ......... 40 mg
2 Tlnldamlo Tnblots
Mõi viến nén bno phim d1ứl:
Tìnidazoio ................................... 500mg
cut đinh, cách dùng. chóng chỉ định,
các thón tin khác: xem trong tờ
hưởng d sửdụnq kèm theo
Wủẵĩx.ẵfflm “""
Sản xuất bời:
Acme Fomtulation Pvt. Ltd.
Ropar Road Ndagarh
Dist. Solan, Himachal Pradesh. india
F RE S HVOX H. Pylory kit
Bảoquánnoikiúmiởniưạoẹmao°cmummg
FRESHVOX
H. Pylory kit
Ễ
>,
5
Nhi nhộp khấu: Ễ
:“
><
sm< :VN- 0
sẽ lo sx :
A: Ê
B:
C: m
usx :ddlmmlyy LIJ
HD :ddlmmlyy ỈI
LL
Nu qutn nơl kho mlt ớ uhtịt um… mc. lrínn Inn ung
Evening
FRESHVOX
AỊ1 - Clarithromycm T.:blets . .500 mg
“Bỉ1 -Esomeprazoie Tablets . 40mg
-Trmdazole Toblets 500mg
`(ư
FREẫFIVỜX FRES
N. Pylofy klt
m… untn uLt vi cm»;
H. Pylofy … H. Pylcry III
1nh… W nôi vi duh: Yth mủ nõi u'cM-n; {
² cum…ỵẹm Túm: 2 Cl1mmmycln hun ' x ỉ “ U ' "
ị uùwummpntnem Hủvio Mnndnhuphmchứn I
CillữhWn ..5mm Glamwmn… .. .5an 9
² Enmuprunu hum z Enmnpnnh n… ẵ "3
vi0n Mn boc tan uung mũ du’n: uh: vien dn uc tin trong lyớl dù:
mm dương Etoễmnuruot ' 40mn mong dưnm Eooẵmoprucl .Ian
2 ĩlnlduoto Tìllm ! Tlllldlleli TIIIOB
vUn mnmnhbnch’n LủviMrinmọhtnehữu
Tweneh . . ..... Tmơudn… mm
` Sủn xuất bởi: . Sin xuất bởi:
Acme Formulatnon Pvt. Ltd. Acme Formumịon pn_ Ltd.
RW RW Nỉwm . cher Rm Nalmem
Dst Sdan. Hmehal Prmh … Da Sdan Himachai Piadssh hdia Ệ
:d
. ổ
* FRESHVOX FRESHVOX ~ *
1 P. 2
1
|
H. Pyloưy Itit
1num puAn nóc vi chứư
2 cumhmnyelự hum ² cmnmycm Tlulm
uũlwmmtnopnincmh Mũivinninbnophmđùn
: Eumenan hum ² Emncunuh Ylblnu
| ubmonrdnmnnwngmùtmvư uthmmuumruuuiửư
i mmeEuĩpnwuuẮ..mrm nngmrưd …!an Ế
’ 2 Tlntduoln hblm ! Tluldumn uhlm _ . .
ỉ MBtmumtmpnmeuu-n uh…ummụmẹm: ,, < '" “
Ỉ Tnudnch . …… 5ơJm Tumdnuh. ..… ;
, stn xuất bỏi: _ SAn xuất bò|_ i3
r Acme Formulatuon Pvt. Ltd Acme Formulation pn_ Ltd.
Room … Nalaoam Rom Road Ndagarh
SHVOX FRESHVOX FRESHVOX FR
Disi Sdan_ Hưnmrtaì Praiah. lnúa
Dã ngH.im…mlỉfflủ…
ẩỉ
mm. …ư z .
wu. nom…a z o
mun upãumuumc a o
WM
tlnpontu …_—q Jọmịị E
8“ ThunL lun lhr~n dua
Ở 2 ThlIdlzoh lelltl
FRESHVOX
H. Ponry kit
Thảnh phân: Mỗi vi
chửa:
2 Clan'thromycin Tablets
Mỗi viên nén bao phim
chứa:
cni dinh. củch đủng, chõna chi dịnh.
dc thõng tin khủe: … vnng tò
hưởng dlu lò dụm lim …
Bòoqn'n noi … nã ở nhiệt lộdvủl N°C. binh iu iu
ĐọuỹNóggdùủlụmnhkhlđũm
nlnnqưm
R. l’lna.upbml unly
@
mi nhịp khấu:
Sin xuổt bởi:
Acme Formulation Pvt. Ltd.
Ropơ Road Natagah
Dlst. Solan. Himachđ Pracbsn. Inde
F RESHVOX
Thănh phẫn
Mỗi kit chứa:
A. 2 viên nén bao tan trong ruột Esomeprazole 40 mg, mỗi viên chứa:
Hoạt chẩt: Esomeprazolc Magncsium dihyđrate tương đương với Esomeprazole ........ 40 mg
Tá dược: Mannitol (’Pearlỉtol sd 200), Natri bicarbonat, Hydroxypropyl cellulose, Low
substitutcd hydroxypropyl ccllulose (LH-2l), Tale, Magnesi stearat, Opadry white OY-D-
7233, Methacrylic acid copolymcr (Eudragỉt 110055), Dibutyl phthalat, Oxid Sắt đò,
Polyethylen glycol 6000
B. 2 viên nén bao phim Clarithromycin 500 mg, mỗi viên chưa:
Hoạt chất: Clarithromycin ................. 500 mg
Tá dược: Cellulosc vi tinh thế, Tinh bột ngỏ, Natri Lauryl Sulphat, Povidone K30, Bột Tale
tinh khiết, Magnesỉ Stearat, Croscarmcllose natri, Protectab, Quinoììne yellow lakc
C. 2 viên nén bao phim Tinidazole 500 mg, mỗi viến chửa:
Hoạt chất: Tinidazole ........................ 500 mg _
_Tả dược: Tịnh.hảtffl_lỉatthanuzl S.ulphatJoxidonc K30. Bột Talc.tinh… khiết....Mngnesi
Stcarat, Croscarmellose natri, Protectab
Tinh chẩt dược động học
Esomeprazole.
Esomeprazole hẳp thu nhanh, nồng độ đỉnh huyết tương đạt được sau khi uống 1 -2 gỉờ. Sinh
khả dụng tuyệt đối lả 50°/ 0 sau khi uống liếu đơn 20 mg vả tãng lên 68% sau khi uống liếu lập
lại ngảy ] lần. Esomeprazole được chuyến hóa hoản toản qua hệ thống cytochrome P450
(C YPi Escmeprazo1e thải trừ hoản toản khỏi huyết tương giữa cảc liếu dùng mả không có
khuynh hướng tích lũy khi dùng 1 lằmngảy. Nổng độ đinh trung bình cùa thuốc ở dạng uông
tương ứng trong huyết tương lả khoảng 4, 6mcmolfL Cảo chất chuyến hóa chính cùa
Esomeprazọle không ảnh hướng đến sự tiết acid dạ dảy. Khoảng 80% Esomeprazole liếu uống
được bải tiết qua nước tiếu duới dạng cảc chất chuyến hóa, phằn còn lại qua phân. Ít hơn 1%
thuốc được tìm thấy trong nuớc tiều dưới dạng không đối (\"j
T mzdazole y /
Tinidazolc được hắp thu nhanh vả hoản toản sau khi uống. Nồng độ đinh trong huyết tương đạt
được sau 2 giờ. Thời giạn bán thải trong huyết tương lả 12- 14 giờ. Thuốc được phận bố nhanh
vảo trong cảc mô cơ thế. Khoảng 12% thuốc găn kết với Protein huyết tương Phần lớn thuốc
được bải tiết qua nước tìếu.
C larzlh: omyc in.
Sau khi uống, Clarỉthromycin được hấp thu nhanh qua ống tiêu hoả. Clarithromycin được phân
bố rộng rải vảo trong cảc mô bao gôm cả niêm mạc dạ dảy tá trảng Nồng độ đinh trong huyết
thanh sau khi uông 250 mg clarithlơmycin lần lượt là 0,6 mg/ml đối với clarithromycin và 0,7
mgfml đối với chất chuyến hoá hoạt động cơ bản cùa nó, 14— hydroxy clarithromycin
Clarithromycin được chuyến hoá chủ yếu ở gan. Thời gian bản thải trong huyết tương khoảng
3-4 giờ Khoảng 20% được bải tiết dưới dạng không đổi và 15% dưới dạng 14- -hydroxy
c1arithromycin qua thận
Tinh chất dược lực học
Esomep: azole~
Esomeprazole là dạng đồng phân 8- -của omeprazole vả lảm giảm sự bải tiết acid dạ đảy bằng
một cơ chế tác động chuyên biệt. Thuốc lả chất ức chế đặc hỉệu bơm acid ở tế bảo thảnh. Cả
hai dạng đồng phân R—vả S- -cùa omeprazole đến có tác dộng dược lực học tương tự.
Esomeprazole lả một chất kiếm yếu được tặp trung vả bỉến đồi thảnh dạng có hoạt tính trong
mõi trường ạcid cao ở ống tiếu quản chế tiết cùa tế bảo thảnh, tại đây thuốc ức chế men H+K+-
ATPase (bợm acid) vả ức chế cả sự tiết dịch cơ bản lẫn sự tiết dịch do kích thich.
Clar ithromycin.
Clarìthromycin là một kháng sỉnh nhóm Macrolid có tác dụng diệt khuẩn Helicobacter pylori
bắng cách găn với tiếu đơn vị ribosom 50s cùa các vi khuẩn nhạy cảm vả ức chế tồng hợp
protein. Clarithromycin có hoạt tính … vitro (MIC- 90 là 0,03 mcg/mi) chồng lại H ponri, cho
phép sử đụng phối hợp trong chế độ điếu trị diệt sạch vi khuẩn H pylori
Tinidazole.
Tinidazole là một thuốc thuộc nhóm 5-nitroimidazol có tác dụng mạnh hớn vả kẻo dải hợn so
với metronidazol. Nó có tảc dụng chống lại vi sinh vật đơn bảo gây bệnh vả vi khuẩn kị khí.
Tinidazole đuợc xem như kháng sinh có hoạt tính diệt khuẩn mạnh. Tinidazolc tác động theo
cơ chế Iảm phân huỷ chuỗi ADN hoặc ức chế tống hợp chúng
Chỉ định
Thuốc được chỉ định trong viếm dạ dảy cắp vả mãn tính loét dạ dảy vả tá trảng có nhiễm
khuần Helicobacter ponri
Thuốc nảy chỉ dùng ưtheo đơn của llzây tlmõc
“”“”“ntììếỉlữỡĩi'v'ỡấ'ẽĩĩẽt'fdủng ' ~~
Uống 1 ví / ngảy, chia 2 lằn sáng vả tối Mỗi lần 1 viên Esomeprazole, ] viên Claritinomycín
vả 1 viên Tinidazole Liệu trình điếu trị được khuyến cáo là 7 ngảy.
Không được nhai hoặc nghiến nhờ viên nén Esomeprazole bao tan trong ruột mả phải uống
nguyên viên thuốc với nước Liều thứ nhắt uống trước bữa ăn sảng 30- 60 phút, Iiều thứ 2 uông
trước bữa ăn tối 30 60 phút Nếu bệnh nhân quên không dùng thuốc đúng giờ, không nên dùng
bù liều vảo lúc muộn trong ngảy, nến tiếp tục đùng liếu bình thường vảo ngảy hôm sau trong
1iệu trinh. Nếu bệnh nhân mưôn ngùng điếu trị, cân phải thông bảo cho Bác sỹ
Chống chỉ định
Không dùng cho các trường hợp có tiền sử mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc, phụ
nữ mang thai vả cho con bủ.
Tác dụng không mong muốn Z
Đôi khi gặp các tác dụng không mong muốn như đau đẩu, nôn, buồn nỏn, ía chảy, đau bụng.
Rắt hiếm gặp cảc tảc dụng không mong muốn khác như ban da, viẻm lưỡi, mảy đay… Các tảc
dụng không mong muôn nảy sẽ mất khi ngừng sử dụng thuốc.
T hong báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuôc.
Thận trọng
Cần loại trừ khả năng có khối u ảc tính ở bệnh nhân loét dạ dảy trước khi đỉếu trị bằng
Esomeprazole vì Esomeprazole có thế lảm che khuất triệu chứng lâm sảng vả chậm trễ Sự chẳn
đoản bệnh 1ỷ u ác tinh.
Không dùng Tinìdazole cho người có tiến sứ ioạn thế tạng máu vì có thể gây giảm bạch cầu.
Khỏng dùng rượu ethylic khi đang điếu trị với Tinidazoic vì có thể gây “hội chứng antabuse
cai rượu” _
Clarỉthromycin: Nếu có suy thận nghiêm trọng có hoặc không có kèm suy gan, nên giảm liêu
vả kéo dải khoảng cách dùng thuốc.
Sử_dụng cho phụ nữ ma_ng thai và cho con bú
Chông chỉ định dùng thuôc trong khi mang thai và cho con bú.
/ễ//
.;
12t-
xcx
. ›."J
y...f
r
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc
Không ảnh hương
Tương tác thuốc
Theophylin: Sử dụng Clarithromycin cho bệnh nhân đang dùng Theophylin có thế 1ảm tăng
nồng độ Theophylin huyết tương.
Carbamazepin: Khi sử dụng cùng vởi Clarithromycin sẽ lảm tãng nồng độ Carbamazepỉn huyết
tường.
Warfarin: Khi sử dụng đồng thời với Clarithromycin có thế Iảm tăng hỉệu quả cùa Warfarin, có
thể kéo dải thời gian Prothrombin ở các bệnh nhân nảy.
Digoxin: Khi sử dụng đồng thời với Clarithromycin có thế lảm tăng hiệu quả cùa Digoxin
Terfenadin: Khi sử dụng đồng thời với Clarithromycin sẽ lảm tăng nồng độ Terfenadin huyết
tương Vì vậy không dùng đồng thời 2 loại thuốc nảy cho những bệnh nhân có bất thường vê
tim mạch (loạn nhịp, nhịp nhanh khoảng QT kéo dải, thiếu mảu cơ tim, suy tim ứ huyết) hoặc
rối loạn điện giải.
Ergot: Về lý thuyết thì không dùng đồng thời nấm cựa gà với Clarithromycin.
Tình trạng giảm độ acid dạ dảy khi điếu trị bằng Esomeprazole có thể lảm tăng hay giảm sự
hắp thu cùa cảc thuốc khảc nêu cơ chế hấp thu cùa các thuốc nảy bị ảnh hưởng bới độ acid dạ
dảy. Giống như các thuốc ức chế tiết acid dịch vị khác hay thuốc khảng acid, sự hấp thu cùa
\\ , e: mv'°//
ketơUơrĩaZơiE'Vâ ĨĨỸãỮỮIĨầĨỜÌỂĨỐĨÌ'ĨỂỆỄỈIĨĨĨỮỂỂẾHỀỐĨCU trị VO'1 hsomeprazole
Esomeprazole ức chế CYP2CI9, do vậy khi Esomeprazole dược dùng chung với cảc thuốc
chuyến hóa qua CYP2CI9 như diazepam, citalopram, imipramine, clomipramine, phenytoin…,
nông dộ các thuốc nảy trong huyết tương có thể tăng vả cân giảm liếu dùng.
Rượu: Tránh sử dụng rượu khỉ uông thuốc.
Sử dụng quá Iiếu
Hiện chưa có kinh nghiệm về quá liếu ở người. Trong trường hợp dùng quá liều, cần điếu trị
triệu chứng và điếu trị hỗ trợ. Cần đưa các chất chưa hắp thu ra khói ông tiếu hoá và cần theo
dõi người bệnh cấn thận.
Đóng gói
Hộp 7 hộp nhỏ, môi hộp nhỏ có ! vỉ. Môi vi có 2 viên Esomeprazoie, 2 viên Clarithromycin và
2 viên Tinidazole
Hạn dùng
3 năm kế từ ngảy sản xuât.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mảt ở nhiệt độ dưới 300 C, trảnh ảnh sáng
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm tlxông tin xin llỏỈý kiến của thây thuốc
Đê xa tâm vởi của trẻ em
Nhà sản xuất
ACME FORMULATION PVT. LTD.
"
PUẨ Fi lf` *…v vÃ...TẬ
,
°Ổywj'é’Ễu lấn ÁMaơW "
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng