BỘ Y TẾ
» CỤC QUẢN LÝ Dược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán dauÙX/iL/Jẳằílểị
Box of 10 ompouies of 2 ml
COMPOSITION ' Eoth mpoule oỔ Zml couìuns
Nebpum hydrochlodcic 20mg
8 936014 588598 ADMINISTHATION-Ruzđửwledìdlna'du,
Hộp 10 ống tiêm 2ml
X'EIÍEII-lìlj
'ỊUI
THÀNH PHẨN ~ Mỏnónglmlciwu
Nsiopum hydmclond 20mg
CHIDịNH. CHỐNG CHI own, uéu DÙNG.
CACH DUNG - x… tớhvủng dỏn sờdvng
FREEJEX inj.
Nefopam hydrochloride 20mg
)(
)(
)(
)(
><
X
><
)(
<
9
>
!
0
U)
:: ² 1
_ s
ì ì n 1
“’ 2 n 1
ẳ 8 E 1
… 2 I \
STORAGE-lnuòy.mdplaaịbslowJo°q …họ…lgh 2 )
specưumnon ~ ln-houn. ;, :
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN ?
IN DICATFONS. CCWTRA IN DICATIONS. DOSAGE.
):ti/tY
Solution for intromusculor, ỉntrovenous iniection
READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USING
FREEJEX ini.
Nefopam hydroclorid 20mg
Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mợch
AZẫãủ"
BẢO OUẢN - Nui LM, …aịdm Jo°c1 n…h c…h ứng
nâu cnuẨn - YCCS
Dế XA TÃM TAY TRẺ EM
Doc …? HUÔNG DẮN '
TỔNG GIÁM DỎC
f
_ I '-
: FREEịEX In].
_ Nefopam HCl 20mg ] 2ml ;Ĩ'
_ _
= Dung dịch iiêm bđp,
: tiêm fỉnh mợch
CTY CP PYMEPHARCO
194
HUỸNH TẤN NAM
1ó…a GIÁM ĐÓC
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin, xin hói ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng !rưởc khi dùng. Đế xa tầm Iay trẻ em.
FREEJEX Inj.
(Nefopam HCl 20mg)
THÀNH PHẦN: Mỗi ống 2 ml chứa
Nefopam HCl ......................... 20 mg
Tá dược. Dinatn' hydrophosphat dihydrat, Natri dihydrophosphat dihydrat, Dinatri Edetate, Natri
disulfit, Nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC
Nefopam có tác dụng giảm đau trên hệ thần kinh trung ương với tác dụng nhanh chóng ơnão bộ và
tủy sông. Nefopam có biếu hiện kích thích thần kinh giao cảm và tảc động kháng cholinergic.
Hiệu quả giảm đau của nefopam yếu hơn morphin hay oxycodon, nhưng ít gây tảc dụng phụ hơn,
không gây ức chế hô hấp và không có bằng chứng từ các nghiên cứu tiến lâm sảng vê sự lệ thuộc
thuốc xảy ra. Vì thế Nefopam lả thưốc được lựa chọn thay thế cảc thuốc giảm đau opioid, hoặc
được dùng phối hợp với cảc thuốc giảm đau khác.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Nefopam được hấp thu nhanh sau khi tiêm. Sau khi dùng thuốc, nồng độ đỉnh huyết tương đạt \
được trong vòng từ 1 đến 3 giờ. Khoảng 73% liên kết với protein hyết tương. Nefopam phân bố
vảo trong sữa mẹ. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 4 giờ. Thải trừ chủ yêu ra nước tiếu, trong
đó có ít hơn 5% thuốc ơ dạng chưa chuyền hóa. Khoảng 8% liều dùng được bải tiết qua phân.
CHỈ ĐỊNH …f.ẩJ
Thuốc giảm đau không gây nghiện, dùng trong đau cấp tính mức độ trung bình và đau mạn tính fỈẨ… ':
như đau đầu, đau cơ, nhức răng, đau bụng kinh, đau do nguồn gốc thần kinh, đau sau phẫu thuật, ý
đau do chấn thương và đau trong ung thư.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỨDỤNG
Tiêm bắp: 20 mg mỗi 6 giờ.
Tiêm tĩnh mạch chậm: 20 mg mỗi 4 giờ. Liều đường tiêm tối đa 120 mgl24 giờ.
Bệnh nhân nên ởtư thế nằm trong lúc tiêm và năm thêm 10 đến 1 5 phút sau khi tiêm.
THẶNTRỌNG
Nefopam cần chú ý khi dùng cho những bệnh nhân:
~ Người giả.
~ Bệnh nhân glaucom, bí tiểu.
~ N gười bị suy giảm chức năng gan, thận.
~ Bệnh nhân đang dùng thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với thảnh phần của thuốc hay có tiền sử co giật.
Bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế MAO.
TƯỜNG TÁC THUỐC
Nhóm MAOI, thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
Các tảc dụng phụ có thể gia tăng khi dùng đồng thời với các thuốc kháng muscarin hoặc thuốc có
hoạt tính cường giao cảm.
if
PhỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai
Vì chưa có bằng chứng về sự an toản với bảo thai, không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai trừ khi
lợi ích của người mẹ cao hơn nguy cơ trên bảo thai.
Thời kỳ cho con bú
Nefopam bải tiết qua sữa mẹ nên trường hợp cần thiết phải điếu trị với nefopam nên ngưng cho
con bú.
TÁC ĐỌNG LÊN KHẢ NẨNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Vì thuốc có thể gây buồn ngủ và chóng mặt, do đó nên thận trong khi đang lải xe và vận hảnh mảy
móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Cảo tảc dụng không mong muốn có thể gặp bao gổm rối loạn tiêu hóa như: đau bụng và ỏi mửa,
chảy mồ hôi, buồn ngù, mất ngù, bí tiếu, chóng mặt, hạ huyết ảp, rùng mình, dị cảm, hồi hộp, đau
đầu nhẹ, bồn chồn, nhìn mờ, khô miệng, phù, phản' ưng dị' ưng, tim đập nhanh, ảo giác.
Thông bảo cho thầy thuốc tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬTRÍ
Triệu chứng quả liếu: bao gồm độc tính trên tim mạch và thần kinh trung ương.
Xử trí: Điếu trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.
HẠNDÙNG 36 tháng kếtừngảysản xuất.
BẢO QUẢN Bảo quản nơi khô,mảt(dưới 30°C).Tránhánhsảng
TIÊU CHUẨN TCCS
TRÌNH BÀY Hộp lOống2ml.
CÔNG TY có PHẦN PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoả, Phú Yên
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng