” “1 ỉểi "ĨD
=ngg Ểsiễẳ :… ẾỉiỄ :… ễa
›n II- : ›… Ễ Il. ›… ›; IL
ảair…… ẫế’Ễg : .=.ẹ.ả,
ca 1 ';…ỉả l:aủ ':…ặặặ Ểĩịsẳ :…
Il. >í ỄỄ II. l'r: >Ể Il. ! ›ạ ,
ẫổẵẫẫ Ở ẫạuẩ ẫỡg
zte sg Lg lg…Ễ :a:ặặ ';…g :affl l;…ỉả ca:
Ễẻịiu- ’*è*ãếẽ * Ề°ẵẵ“
. , , . 8 ầ° * ạt _ ạ: _
,imuvua ;: : ênễị ;… @ =…g
Mmsouommieouoxoe . W’ẵ lb h ›zỆẵ IL hễ ›zỆ )
BoxleBWfsdfflSoftgob—-_—-A
FRANVIT _ ,
FRANVIT® `
Bl-Bc-Biz Softech
GM:me
…Bqu 1…
mmme tang ,. . .
…qu m…] M …BgịCp…l ~
Eu_toul tw Ytún:ũ 1 6 12
\
w…»mủmmuamm
Ibmuum.mmnomưc
manchs
duthuvntnl
oocnmdunùmmmmm
W…m-
…:
thmrummú
W:anơynhanbuffl
WIWI
Kqud…d….
……an hndnnnsuụ
…mn. cờnowcrmlocmlnnlưw
…… , muvmm
Ubianva um~moong-w muon
manh Du: um mm mmcuụ
°°tEnDùi
~-.Ùmw—
ý ' C U
_ 54 1.1 u !: V
uuhnú mmũn &—
1
hc»
%
fi
…)
Hướng dấn sữ dụng thuốc:
FRAVITBJ ' BỞ.BÌZ
- Dạng thuốc: Vien nang mẻm.
- Thânh phán: Mỗi viên nang mếm chứa:
Vitamin Bl ( 'Ihiamin nitrat) 125mg Vitamin B6 ( Pyridoxin. HCl ) 125mg
Vitamin Blz ( Cyanocobalamin ) SOmcg Tá dược vd ! vien
(T á dưọt gốm: Dầu dậu nảnh. dắu cọ, Iecithín, gelatin, glycerin, nước, dung dịch sorbitol 70%,
sáp ong trắng, m'pagin, nipasol, Ethyl vanilin, phẩm mảu chocolate, phẩm mâu Erythrosín).
- Chỉ định: Các fốì ioạn do thiểu Vitamin B,, Bo, Bn: Viem đa dAy thấu kỉnh, đau day thân kinh,
bcd-bcri, thiếu máu. Bộnh lý thân kinh do tiểu đường, nghiện rượu, do thuốc.
~ Cách dùng và liêu dùng:
Người lớn: Uống 1 - 2 vien] ngăy. Khộng dùng thuốc lien tiếp 3 tuấn liẻn. M
~ Chống chỉ định: - Người bị măn cảm với một trong các thănh phân cùa thuốc.
— Người có tiến sử dị úng với Cobalamin (vitamin B,, vè các chất lien quan). U
ác tính, người bẹnh có cơ địa dị ứng (hcn), cczcma, phụ nữ có thai hoặc dang cho con bú.
~ Thận trọng: KhOng nen dùng thuốc liêu cao về kéo dầi vì vitamin B6 dùng với Iiẻu 200mg/ngăy
và kéo dăi có thẻ lãm cho bẹnh thân kinh ngoại vi vã bộnh thân kinh câm giác nặng, ngoăi ra còn
gáy chúng 1ẹ thuộc vitamin B,.
- Sử dụng cho phụ uữ oó thai h0ặc cho con bú: Kh0ng dùng thuốc cho phụ nữ có thai h0ậc đang
cho con bú.
~ Tác dụng kh0ug mong muốn của thuốc: Rất hiếm xảy ra. 'Ihy nhien. nếu dùng liẻu cao vã kéo
dầi có thể xảy ra biên hiện thân kỉnh ngoại vì do vitamin B,.
* Ghi chủ: " Thỏng báo cho bác sĩ nhũng tác đụng khong mong muốn gặp phải khi sử dụng thaỏ’c".
~ Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:Vỉtamin Bó ức chế tác dụng cùa chodopa
(Kích thích Dopadecarboxylasc ngoại vi)
~ Sử dụng quá liêu: Chưa có báo cáo. .
~ Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngây sản xuất. Kh0ng dùng thuốc da quá hạn sử dụng.
* Lu ỷ: Khi thấy viện thuốc bị ẩm mốc, viện thuốc bị nứt. vỡ, chây thuốc, nhãn thuốc in số 10 SX,
HD mờ.l.hay có các biên hiện nghi ngờ khác phải đcm thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất
theo địa chỉ trong đơn.
~ Qui cách đóng gói: Hộp 10 vi xlO vien.
- Bâo quân: Nơi kho, nhiệt độ duới 30°C.
~ Tiẻu chuẩn áp dụng: 'POCS.
ĐỂ XA TẨM TAY 'nui nm
"Đọc kỹ hướng đãn sử dụng trước khi dùng
Nếu cán them thông tin xin hỏl ý kiến bâc sĩ"
rauõc 8ẤN qu-r Tụ:
CÔNG TY C.P DƯỌC PHẨM BÀ TÀY
LaKht~ũđĐỏng~ư.ũđNợi
DT: 04.33522203 FAX : 03.33522203 .
cộ -— _ ,… _) UỢC PHAM HÀ TAY
“t "*-"`1Ĩx ~ự' đốc
pnó TỔNG GIÁM DỐC
lìR ẢGacốĩb fflấ…Ỹẫớ
139
Tờ THÔNG TIN CHO BỆNH NHAN
(PlL) /
1. Tên sản phẩm: FRANVIT Bi'Be'Biz
2. Mô tả sản phẫm: Vien nang mẻm, hình thuộn dâi, mău hỏng. Vien kho, câm khong dính
tay, ben trong chứa hõn hợp thuốc lỏng mău vâng nhạt.
3. Thân]: phân của thuốc: Vitamin B, (Thiamin nitrat),Vitamin B,, (Pyridoxin hydroclorid),
Vitamin Bư (Cyanocobalamin).
4. Hâm lượng của thuốc: Vitamin Bl (Thiamin nitrat) 125mg
Vitamin Bó (Pyridoxin hydroclorid) 125mg
Vitamin Bu (Cyanocobalamin) SOmcg
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?: Các rối loạn do thiểu Vitamin B,, B,. Bu: Viem đa day thân
kinh, dau day thân kinh, beri-beri, thiểu máu. Bộnh lý thân kinh do tiêu đường. nghiện
rượu, do thuốc.
6. Nen dùng thuốc nãy như thế nảo vã liêu lượng?:
Người Ión: Uống ] - 2 vien] ngầy. Kh0ng dùng thuốc lien tiếp 3 tuân liền.
7. Khi não khỏng nèn dùng thuốc nây?z
~ Người bị mân cảm với một trong các thănh phấn của thuốc.
~ Người có tiên sử dị ứng với Cobalamin (vitamin Bư về các chất lien quan). U ác tính. người
bẹnh có cơ địa dị ứng (hen), eczema. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
8. Tác dụng khỏng mong muốn: Rất hiếm xảy ra. Tuy nhien, nếu dùng liêu cao vã kéo dăi
có thể xảy ra biên hiện thân kinh ngoại vì do vitamin Bỏ.
9. Nen tránh dùng những thuốc h0ặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nảy? Tránh
dùng levodopa khi đang sử dụng thuốc nây do vitamin B6 ức chế tác dụng cùa levodopa
(kích thích dopadecarboxylasc ngoại vi).
10. Câu lãm gì khi một lán quen không dùng thuốc?: KhOng ảnh hưởng nểu một lân quen
khOng dùng thuốc. Sau đó, tiếp tục uống thuốc theo liéu lượng đã hướng dấn trong tờ thông
tin cho bẹnh nhân.
11. Cân bâo quân thuốc nây như thế nâo? Đê nơi kho, nhiệt độ dưới 30°C.
12. Những dấu hiệu vã triệu chứng khi dùng thuốc quá liêu?: Chưa có báo cáo.
13. Câu phải lãm gì khi dùng thuốc quá liêu khuyến cáo?: Nen ngừng thuốc và hỏi ý
kiến của thây thuốc.
14. Ten của nhà sản xuất và chủ sở hữu gưy phép dang kỹ sản phẩm: CÔNG TY CỔ
PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những điêu cẩn trọng khi dùng thuốc nây: KhOng nen dùng thuốc liêu cao vã kéo dăi
vì vitamin Bó dùng với liêu 200mg/ngãy vã kéo dãi có thể lãm cho bẹnh thân kinh ngoại vi
và bẹnh thân kinh cảm giác nặng, ngoâi ra còn gây chứng 1ẹ thuộc vitamin B,,.
16. Khi nâo cân tham văn bác sỹ:
- Khi cân them thông tin về thuốc.
~ Khi thấy nhũng tác dụng khộng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
~ Khi dùng thuốc mè thấy triệu chứng cùa bẹnh khOng thuyên giâm.
17. Ngây xem xét sửa đổi lại tờ thớng tin cho bệnh nhân: 27] 1 2/201 1
DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
' đỏ'c
nl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng