ẳẵ›ễẵ @
ẻtễễzSỄo
..Ìlltỉtz
ỄRỔRỂỈẢỂD
niẫ ZZ.U
H ướng dẫn sử dụng thaốc
FRANVIT A-D
- Dạng thuốc: Viên nang mẽm.
- Qui cách đóng gói: Hộp 10 vi ›: 10 viện nang mêm.
- Thânh phẩn: Mỗi viẽn nang mềm chứa:
Vitamin A (Retinyl palmitat) 25001U
Vitamin D 3(Cholecolcifcrol) 2501U
Tá dược vd viên
(TẾ dược gốm: Dầu đậu nânh, gelatỉn, giycen'n, sorbitol 70%, nỉpagin, nipasol. ethyl vam'h'n. nước tinh
kh1et, ethanol 90° ,butylated hydroxytoluen).
-_Chịđịnhz Điêu tn] thiếu vitamin A như bẹnh khô mắt, quáng gă. Điêu t1ị vã dự phòng thiếu
v1tamm D trong còi xương.
- Cách đùng vã liểu dùng:
Người lớn: Uống ngăy 1-2 viên.
~ Chống chỉ định:
- Người bị quá mẫn cảm với một trong các thănh phẩn của thuốc.
- Người bệnh thừa vitamin A.
— Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
- Thận trọng:
- Cẩn thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
— Sarcoiđosis hoãc thiểu năng cận giáp (có thể gây tãng nhậy cảm với vitamin D), suy chức năng
thận, bệnh tim, sỏi thận, sơ vữa động mạch.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Thuốc có thể gây rõi loạn tieu hoá nhẹ: buôn nôn,
nôn.
* Vitamin A: Uống thuốc liêu cao kéo dăi có thể gây đốn ngộ độc vitamin A. Các triệu chứng đặc
mmg lă: Mẹt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, nôn, rối loạn tiếu hoã, sốt, gan-lách to, da bị
biến đỏi, rụng tóc, tóc khô giòn, môi nút nổ và chảy máu, thiếu máu, nhức đẩu, calci huyết cao,
phù nề dưới da, đau ở xương khớp. Trẻ em các triệu chứng ngộ dộc mạn tính bao gổm cả tăng áp
lực nội sọ (thóp căng), phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giãc, sưng đau dọc xương dải. Hãu hết các
triệu chứng mất dẩn khi ngimg sử dụng thuốc. Uống vitamin A liều cao dẩn đến ngộ độc cấp với
các dẩn hiẹu: buổn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buõn nòn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đẩu, mê sảng,
co giật, ia chảy. Các triệu chứng xuất hiện sau khi uống thuốc từ 6 dến 24 giờ. Đối với phụ nữ
mang thai, 1iẻu Vitamin A tren 8.000IU mỏi ngãy có thể gây ngộ độc cho thai nhi.
* Vitamin D: Uống thuốc quá liêu có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban dân của ngộ
độc là dấu hiệu vã triệu chứng của tăng calci máu. Tăng calci huyết vã nhiễm độc vitamin D có
một số tác dụng phụ như:
Thường gặp: Thẩn kinh (yếu, một mỏi, ngủ gă, đau đâu); Tiếu hoá (chán ăn, khô miệng, bưôn
nôn, tão bón, tiêu chảy); Các biểu hiẹn khác (ù tai, mất điều hoả, giảm nương lực cơ, đau cơ, đau
xương vã dễ bị kích thích)
Ít gặp hoặc hiếm gặp: Nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ở người lớn, giảm
phát triền ở trẻ em, sút cân; tảng huyết áp, loạn nhịp tim về một số rối loạn chuyển hoá.
Khi thấy các triệu chứng ngộ độc phải ngừng sử dụng thuốc vả xử trí theo chỉ dân cùa thây thuốc.
* Ghi chú: "Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
- Ncomycin, cholestyramin, parafin lỏng lăm giảm hấp thu vitamin A. '
- Các thuốc uống tránh thai có thể lăm tăng nổng độ vitamin A trong huyêt tương vã có tác dụng
không thuận lợi cho sự thụ thai. . `
— Vitamin A vã isotretinioin dùng đổng thời có thể dẫn đển tình trạng như dùng vitamin A quá liêu.
/PỔỔỆỄỄỀẮ
Wếè Cỏụcĩvỳẹ:
1'°’ CÓ DHẨN 11 ft
' i Ế ,ư› `7s
hshỉượcpnAn)in
"Ề`ỉ;Oạ. ỂA TẮYẮỂ '
l`\’I`ẺỔ`ỈỆ Ễ2 «›
\“ủf'ệạẹrz/Ịl
- ,.r-
..:
g Khộng nến dùng đổng thời vitamin D với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid, vì có thể
dẫn đến lãm giãm hấp thu vitamin D trong ruột.
-Không nến đùng đổng thời vitamin D với corticosteroid vì corticosteroid cản trở tác dụng của
vitaminD. Không nẻn dùng đổng thời vitamin D với cãc glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid
trợ tim tăng do tãng calci huyết, dẫn đến loạn nhịp tim.
- KhOng nện dùng đổng thời với phenobarbitalvă/hoặc phenytoin(vă có thể với nhũn g thuốc khác
gây cảm ứng men gan).
- Sử dụng dẩn khoáng quá mức có thể cân trở hấp thư.
- Sử dụng quá liểu: Không nên sử dụng quá liêu chỉ định. Dùng thuốc liều cao và kéo dăi (tương
ứng với 10.0001U vitamin A/ngăy x 10—15 ngăy liên, hoặc phụ nữ có thai dùng quá 8000U1 vitamin
A/ngầy) gây ngứa khô tóc,phán ăn buôn nôn.
* Uống liên tục hoặc nhiếu hơn 50.0001U Vitamin D,]ngảy có thể gây ngộ độc vitamin D. Các
triệu chứng ban dân của ngộ độc lã dẩn hiẹn và triệu chứng của tăng calci máu.
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Luu ỵ': Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, đính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có cãc
biểu hiện nghi ngờ khảc phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong
dơn.
— Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ đưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV. _ `
ĐÊ XA TÂM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thèm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẢN XUẤT TẠI:CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê - Hâ Đông- TP. Ha` Nội
ĐT: 04.33522203 FAX: o4.33522203
-Hó cục TRUỞNG
f/iẫWỹễ'n “Vãn ẫẤanÍw
PHÓ TỔNG GIÁM Đốc
DS.Jẫẩểýẩpẵẫáằẵơ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng