BỘ Y TẾ
cực QUÁN LÝ DUOC ,
ĐA PHÊ DUYỆT Mac/
Lân đauẳJ5M
' \
/ \
| \
_ ,__.
aaupảmp azemum; |mawuuo;
Jueuqdmdp euosaemopae
.— uognms
/` \ uo_aaegequ_r asụnssmd
“ uonamoe nơ smez onnu g/oo;
{ặỉlSOzl
ễẵ…ỉử FO Sĩổ
Each acmationfmetered dose (ex-
v_alve) conta'ns beclomstasone
dipropionate 100 nicrpgms and
formoterol fumarata dhyửate 6
micrograms This ns equwalem to a
del…eređdmtex-Wod ~ar ' ~ ’ 'nĩu'oĩ: ỀẤN'TỄỂO'DỔJ ' ….……… ›
dụmmemnm
_ ẫfẵẫngẵểeẵebẩnẳaẩẵoậẵms and l:Tlmó< phun mù dùng dẻ hỉ! 120 llồulbỉnh Mỏ! lấn “""… Ủan 100/6 micrograms per actuatlon
_; lofmmem| fuma atei Ixụt/dịnh Iiẻu tù binh chứa 1uOmog beclơneiasone Priu to dspeping to me tiem: prossun'sod Inhalatlon
Slorcinarehgemnrat cms*c
Chiesi Farmaeeutici S.p_.A
Vìa Palermo ²GlA Parma na'Y Beclometasone dipropionate/íonnoteroi
miaogran's hydExcẾẵgtsd aMydmus 'dpropionat vé 6ch I'ormmerol fumarat uihydret SOlUÍỈOH
ethanol :Bảo quản mm … phân phát mu bẻnh nhan. «
DWWìỈ nomUVaffl (HỂẨ 134a) .ưong lù lạnh nhiệt dô tù 2'C dén at Sau khi phản
Pressunsod inhalaù'on solution | . . .
phát. oé ở nmẹc uọdum 30 c (khóng quá 2 mang _______________
: ỄỂỄỄẫ g: ỊỄ3 ỄỀẸỀỂ Ikè … ngảy mua) Bình có chứa chât lòng nén khí. nỉnh cho Duoc sỹ: Diẻn ngìy pth 'umame dihydme
pa Jmalatm use Read the :…ng dẻ ở nơi có nhiệt uc trẻn so'c Khỏng chọc phcuun mua len nhln mm …
Package LeaM carethty beiore ,mủng binh cm dịnh. chóng chi dịnh, Iièu dùng. hop thuóc vù dán nhin nùy lon bim,
use. Keep outofthe reach and sight lzách dùng. lưu ý vá các mong tin knac- Xin doc tờ muóc mm ba u han sùdụng oòn iu
oí children Fof use in adu ns ơnương dấn sử dung ơn u…. aoc KỸ HUỜNG DẢN :… lá z mong uè ư: neg … um
F°W '5 …" f°°°mmended '" °sử ouuc rnuơc KHI DÙNG, khi … han in nen vò hOP
ẾfẵẵịfẵễJẵỆ 'ỄJỀỂỂẮỂgG ịKhong dùng … eho lnẻ em du… 18 luói. oè ------------- - — - `
yẹars. Fosterr_mẵgNo OTbeused "“UửxaứmWffổm \
wnn any qgac'ng device Tha 'Nhầ sán xuấ'l ChIĐSI Farmacaunc: S p A 4
canisủt comans a pressurised 'Đm chỉ Via San Leonardo 964312² Parma Y
liquid Do not exposeto 'DNNK , , . '
tempera’ạuã hìghe' man 50°C ,só lo sx usx Hb xin xem Lm No Mlg daie
DO n°f Pỉef°e the canồlef nExpiry um iren vỏ hộp vá trèn bình lhuôc
Use as directed by your doctor vsax ,
Hold the munsed containef , """""""""""" 1 za actuations
venically when inhaling
C+Chiesi C+Chiesi G›Chiesi ỉ G Chiesi
j "\ fi mm ^Jịđxa
lỵ \ y zaư.p &…
… _ - — —— zou ao1
f """""""" I
: Ngay phản phát ! bán :
: . | |, , , E
lDảnh cho bénh nhan Khòng
:nen dùng binh xit sau 02
Mảng kẻ tứ ngáy phân phátl
'bán dược Dươc sỹ viêt irèn
'nhãn nảy
nKhỏng bảo quán ở nhiêtdộ
:trèn 30°C
|
I
I
Lnu-n-noou—ounun
ooGũz/R
FOSTER LABEL ON CANISTER
FOSTỀ %…Waaffl
…… diuophoưe/ …… fumme dlllydrde
Eahldulủn/ndnndúuchnadmậnulủnshxhndnuuldhmduuh
… niơmmaM lu…ủmleủMmeủmizmuĩhìsis
m : ddmod don (u—xtuam] canlalnin; Mdomclm dipnpium us
nimulm and lo…lml lumame dihydme s.o mỉmmms. ủdpỉents:
*, elhiml. * ' " ' acid, " " (MIA :ua). …
ihllllỉnn use.
mơ 0… Famụ Lullel helm use. mm me presswised «mai… vectiulh
uMn inhaling. Muist inhlllian salúicn. : unist … mmíens.
Hmsnịũonnnijuưdkủz
Pm use lu aduhs. Fu pd'nnuzĩln ím:lu should not he used :|… In months
han lhe dispeus'n; dale mm by the phame on the ldhesbn label. Do
not slme lb… JMC. Hn anistel cnnuins a pmsu'ued liquid. Do ml ::
lo Impemuns highu … su'C . Do ml pierce the …et. Kup on the
múadsiơcoP“ Muislơĩ ’inchildnnund “
less mm aỵurs # lu.
ẹr:amưmzm… GCHesi
Ièi Ófỉ ’ ủơ`
-j VẢN PHÒNG '
" ĐẠI DIẸN
TỜHU'ỚNG DÃN súnụn __ TAI
Foster
Tbuốc phun mù dùng để hít
Cảo lhảnh phần hoại linh:
Beclomethasone dipropíonate: IOO mcg l liều xịt
Formotcrol fumarate dehydrate: (› mcg/ liêu xit.
Tá duợc: Anhydrous ethanol, acid hydrochlonc; HFA- ! 34a (mrtlm-ane)
Dùng cho người lớn,
THUỐC CHỈ DÙNG THEO ĐơN c[tA BÁC SỸ
Dọc kỳ từ hưởng dẫn nây trước khi sử dụng thuốc nây.
Nếu bạn cân biểt thêm thông tin, hãy hỏi bảc sĩ hoặc dươc sĩ,
… Thuốc nảy được kê dơn cho bạn Không chuyển thuốc cho
những người khác. Thuốc có thẻ lảm hại họ ngay cả khi các
triệu chửng của họ giống như lriệu chủng của bạn,
— Nếu có bắt cứ tác dụng khỏng mong muốn nâo trở nên trầm
ương hoặc nếu bạn gặp bắt cứ tác dụng không mong muốn nảo
chưa được liệt kê trong tờ hưởng dẵn náy. xin hãy thông bảo
cho bảc sĩ hoặc dược sĩ.
GH BIHH'ẺỊLỂ'. ' …;
Foster dược chi dịnh trong diều trị thường xuyên bệnh hen khi mả
việc dùng một sán phẩm phối hợp (hít conicosteroid vả chắt cường
beta2 lác dụng kẻo dải) lả thich hợp:
— Các bệnh nhân khỏng kiểm soát dược bâng corticosteroid dường
hit vả chắt cuờng beta2 cẩn thiết lảc dụng ngắn
hoặc
- Cảc bệnh nhân kiềm soát được một ca'ch thich đáng khi hit cá cảc
conicostcroid vả chẩt cường bela2 tác dụng kéo dải.
Chủý : Foster không thich hợp dế điếu trị các cơn hen cẩp tinh
CHGNGCHIĐINB'ẸÚEỊẸẸẸỊHỆF ®'Ẻ-'f'ÌẸỆỊẸ
Không dùng Foster:
ơ Khõng dùng lhuốc náy đế diếu trị các triệu chứng hen cầp tính
như thở nông, thở khó khê vả ho hoặc dó. vơ. bệnh hen có tiến
lriền xẩu hoặc đối vơi cảc cơn hen cắp tính. Thuốc sẽ không
giủp ich vả khóng Iảm giảm ngay các triệu chưng. Để giảm nhẹ
cảc triệu chửng bạn nên dùng ổng thuốc hit "cải cơn" có tảc
dụng nhanh má ống thuốc hit dó bạn nên mang theo mình mọi
lúc (Òng. thuốc hít "cải cơn" lả một thuốc giãn phế quản tảc
dụng nhanh nó sẽ giùp giảm nhẹ ngay các triệu chùng hcn cẩp
tinh).
o Dị ửng với một hoặc các thảnh phần hoạt chắt khảc cùa Foster
hoặc nẽu bạn bị dị ứng vởi cảc thuốc khác hoặc cảc thuốc hit đã
dùng dễ díều tn hen hay với bẳt kỳ thảnh phẩn nản khảo của
Foster (xem phẩn 6: Thông lin khác), hãy liên hệ vởi bác sĩ dề
dược chỉ dẫn.
CẨNH BẤỌ VAffrịiaạiỵ`
nụ… - - .;
..…uM
".'6’ c plẸT ,1jnư'ớợ lffllfiỳ
Cẩn chủ ý dặc biệt dối với Foster vả rhường xuyên Ihõng bảo với
bác sĩ mrác khi dùng F osrer:
o Nền bạn có bất cứ vấn đề gi về tim, vi dụ như chứng đau thắt
ngưc (đau tim. đau ương ngực), một cơn dau nm gẩn dây (nhối
máu cơ tim), suy tim. hẹp các động mạch quanh tim (bệnh
mạch vảnh tim), bệnh van tim hay bẩt cứ sự bẳt thường dã biết
nảo khác về tim hoặc nếu bạn có tinh trạng đã biết như bệnh cơ
um [ắc nghẽn phi đại lcũng được biềt nbư lá HOCM, một tinh
[rạng mã ở đó cơ tím lả bẩl thưởng),
0 Nẻu bạn bị hẹp động mạch (cũng được blết như lá xơ cửng
dộng mạch,) nêu bạn bị áp huyết cao hoặc nếu bạn biết râng
bạn bị phinh mạch ( mỏt sư phinh lên bất thường của thảnh
mạch mảu),
~ Nếu ban bị rối loạn nhịp tim ví dụ như tăng hoặc nhip lim
không đến mạch nhanh h0ặc đánh trống ngực hay nêu bạn
dược cho biết lả iim của bạn có dắu hiệu bắt thường.
' Nén bạn bị cường tuyến giảp.
. Nếu bạn có nống độ kali máu thắp.
~ Nếu bạn b; bệnh gan hoặc thận
0 Nếu bạn bi dái thảo đường (nếu bạn hỉt những Iiểu cao for-
moterol thi glucose mảu cùa bạn có thề tảng lên vả vi ihế bạn
cần lảm một số xét nghiệm máu bổ sung để kiếm tra đường
huyết cùa bạn khi bạn bắt dẳu dùng thuốc hít nảy vả thinh
lhoảng trong khí điếu trị).
0 Nẻu bạn bi u tuyến lhượng thận
0 Nếu bạn buộc phải gây mê, Tuỳ thuộc vảo loại thuốc mê mã có
lhẻ cân lhiết phải ngưng dùng Foster tôi thiêu lẻ 12 giờ truớc
khi gây mê.
~ Nẻu ban dang, hoặc đã u'mg được điểu trị bệnh lao hoặc nều
bạn bị nhiễm virus hoặc nhiễm nâm ở ngực
0 Nếu bạn phải kiêng rượu vì bạn bị mảc bất cứ bệnh nảo hoặc
tinh trạng náo sau đây: bệnh gan. nghiện ruơu. đỏng kinh. tôn
thương hoặc bệnh ở não.
Nếu có bẩl cứ vẩn đề nâo đã nêu trên dây ứng vởi bạn Iuôn luôn
thông báo cho bác sĩ trước khi bạn dùng Foster
Nếu bạn có hoặc đã có bất cứ vấn đề gì về y học hoặc bất cứ di ưng
nảo hoặc nếu bạn không chắc chăn là bạn có thể dùng Foster hãy
Không bảo vơi bảc sĩ, diều dưỡng viên về bệnh hen hoặc dược sĩ
trưởc khi sử dụng ống hít.
Điếu trị bằng một t_huốc cuơng beta-2 giống như fonnotcrol có chứa
trong Fostler có thẻ lá nguyên nhân lảm giảm nhanh nông độ kali
trong huyêt thanh (giảm kali huyêt).
Nếu ban bi bênh hen nănz. ban cẩn có sư chỉm sỏc đăc biêl. Đò
lả vỉ thiều o_xỵ trong mảu vả ban có thề đươc điếu lri bắne môt số
thuốc khác cùng với Fggtcr. vi du như cịc thuộ c đế điểu tn" bênh tim
hoặc huyết áp cao, được biết như các thuốc lợi tiều hoặc cá_c thuốc
khác đã dùmz dế điếu tri hen c_ó_t thế lgm gi ám ngna đệ kali ưẳm
trong hơn. Vì lv do dó đôi lủc bác sĩ có thề vẽu câu đo nông đỏ kali
mm
Nếu bạn dùng liều cao các corticosteroid hít trong những lhờỉ kỳ
dii, bạn có thế phải dùng corticosteroid nhiếu hơn binh thương
trong những tinh huống cảng thắng Tình huống căng thăng có thẻ
lả dược dua vảo bênh víện sau khi bị tai nạn bị thương nặng hoặc
tnxớc khi phẫu lhuặt Trong những trương hợp nảy, bác sĩ diều trị sẽ
quyết định có cẩn phải tãng liếu dùng conicostcroid hay không vú
có thề kê dơn một vải viên steroid hoặc tiêm steroid.
Trường hợp bạn cân phái vảo bệnh viện, hãy nhỏ mang theo tẩt cả
các lhuốc vá lhuốc hít cùa bạn kể cả Foster vả bất cứ thuôc náo hoặc
thuốc viên nén không kê đơn gíữ nguyên bao bì đóng gỏi của
thuồc nếu có Khế
rươncưưmnỡc _ …ụ. '
Dùng Foster cũng với cảc thaốc klm'c:
Trước khi bắt dẳu điều trị vui lòng thông bảo cho bảc sĩ hoặc dược
sĩ nểu bạn dang dùng hoặc gẩn đây có dùng bẩt cứ thuõc nảo khảc,
kể cả các thuốc hit khác vả các thuốc không kê đơn dã được sử
dung.
Không dùng các lhuổc chẹn bela cùng với thuốc nây. Nếu ban
cân dùng cảc thuốc chẹn beta (kể cả thuốc nhỏ măt) hiệu quả cùa
fommterol có thế bị gíám đi hoặc fonnotcrol có thể không có tảc
dung. Mặt khác, dùng các thuốc beta adrenergic khác (cảc thuốc có
\
Ả `ụ
f/ở’"...
zJ\Ủ
À
cùng cơ chế tác dụng như formotcrol) có thề lảm tãng hiệu lực của
fomtoterol.
Dùng Foster cùng với:
0 Cảc thuốc để điếu ưị loạn nhịp tim (quim'din disopytamid,
procainamid), các thuốc được dùng để điều tn cảc phán ửng di
ưng (cảc kháng histamm), cảc thuốc để díều trị các ưiệu chứng
trâm cảm hoặc cảc rôi loạn tâm thần nặng như cảc thuốc ửc chế
men monoamt’noxidase (ví dụ như phenclzin vả isocmboxazid),
các thuốc chống ưẩm cảm ba vòng (ví dụ như amitryptilin vả
imipramm), cảc phenothiazín có thể gây ra một vải thay dồi ở
diện tâm đồ (ECG, dẩn hiệu tim). Chủng cũng có ihềtám tâng
nguy cơ rổi Ioạn nhịp tim (chứng loạn nhip tim tâm thât).
o Các thuốc dề diều trị bệnh Parkinson (eropa), dế điều trị
thiều năng tuyến giảp (L-thyroxin), cảc thuôc có chưa oxytocin
(thuốc gây co tử cung) và rượu có thề Iám giảm sự dung nạp
của tim với các thuốc chủ vận beta-2. như fonnotcrol.
' Các thuốc ức chế các mcn monoaminoxidase (MAOI), kể cả
các thuốc có cảc tinh chắt tương tư như fiưazolidon vả pro-
carbạzin. dược dùng dễ điếu trị cảc rối loạn tâm thân có thẻ
gây ra tăng huyểt áp.
. Các thuốc để đíều trị bệnh tim tdigoxin) có thề lảm giảm nổng
đô kali máu Điểu nảy có thế lảm tăng khả nãng rối loạn nhịp
ttm.
c Các thuốc khác được dùng để diểu tụ hen (tbeophylhn, amino-
phyllin hoặc các steroid) vả cảc thuôc lợi tiêu có thẻ lảm glảm
nông dộ kali
0 Một số thuốc mê có thề Iảm tăng nguy cơ rổi loạn nhịp tim,
MANG n… VA NUÔI coNnư
Chưa có cảc số liệu lâm sảng về việc dùng Foster trong khi mang
thai.
Không nên dùng Foster nếu bạn có thai, hay nghĩ rảng bạn có thế có
thai hoặc lả dự định có thai, hoặc nêu bạn dang nuôi con bủ, trừ khi
bạn đươc bác sĩ khuyên dùng
LẤl—XE VÀ vự…nANttMAv-Mỏo , .
Foster dường như không ảnh hưởng tói khả năng lái xe và vận hảnh
máy mỏc.
mônt; TIN QUAN TRỌNG vt, Một sỡW mạn
CỮA mma
Foster có chứa một lượng nhỏ ạlcol. Mỗi liếu hit tử ống hit oò chưa
7 mg ethanol.
IĨIÊU“` “* ' GỮX°GẨGESỮJÌDNG' — Tai… # “5 a
Foster lá thuốc sư dụng bắng cảch hit qua miệng, .
Thường xuyên dùng Foster chinh xác như bảc sĩ đã Chit dmh. Cân
kiêm ưa lại cùng vời bảc sĩ hoặc dược sĩ nêu bạn chưa chảc chăn
Bác sĩ sẽ cho bạn kiểm tra sức khoẻ thường xuyên dề đảm báo rằng
bạn đã dùng Foster vởn liều tối ưu Bảo sĩ sẽ điêu chinh việc điều trị
đẻn liếu thẩp nhẩt má vẫn kiếm soát tốt nhẳt các triệu chửng. Trong
bẩt cứ hoãn cânh nâo bạn không nên thay đối liều dùng mà lại
không thông báo trước với bảo sĩ.
Người Iởn vả nguời cao tưối: ` ›
Liêu thòng thường của thuôc nảy lả một hoặc hai lân hit. hai lãn
một ngảy. Liều tối da một ngảy lả 4 lẩn hit,
Trẻ em đười 12 tuổi và trẻ vì thânh niên IZ - I8 tuối:
Trẻ em dưới 12_ tuốt vả …: vi thạnh niên …ối … 12 đến 18 KHÒNG
được dùng thuôo nảy.
Câc bệnh nhân có nguy cơ:
Ngươi lớn tuối hơn không cần thiểt phải díều chỉnh liều của họ
Hiện chưa có thông tin về sử dụng Foster ở người có vẩn đề về gan
hoặc thậm
Foster cỏ hỉệu lực để diều tri hcn ở liều beclometnson dỉpropio-
nat mả liều năy có thể thẩp hơn liều cũa một số thuốc hít khác có
chúa beclomctason dipropionat. Nếu bạn dang sử dụng một
thuốc hít khác có chửa beclometason dỉpropionat trước dó, bác
sĩ sẽ khuyên bạn về liều lượng Foster chính xảc mà bạn cần dùng
dối vởi bệnh hen của mình.
Hãy nhớ: nên luôn luôn có ổng hỉt cắt cơn nhanh cùng vởi bạn
mọi Iủc dể diếu tri các triệu chứng ben nặng hơn boặc cơn ben
bất tbubng.
Hưởng dẫn cảch dùng:
Trước khi dùng óng hit lẩn dẩn họăc bạn dã không dùng ong hít đó
trong 14 ngảy hoặc lâu hơn, hãy đẩy một liều vảo không khí dề dảm
bảo lả ồng hít đó hoạt động binh lhương, có thể dứng hoặc ngối
thắng khi hit.
Thảo nắp bảo vẽ ra khỏi dằu ngậm miệng vả kiếm tra xem dẩn
ngặm có sạch không vả không có bụi, bắn hoac bát cứ vật lạ
nảo khảc.
2. Thở ra tử tư vả sáu theo khả năng có thề.
3. Cẩm binh thẳng đùng đề cho thân bình hướng lên trên, ngậm
môi vảo dẩn ngậm Không cản đầu ngãm.
4. Hít vảo tư từ vả hít sâu qua miệng vả ngay sau khi bắt dẩn hit
vảo ấn đẩu ong hit xuống để đẩy ra một liều thuốc,
5. Duy trì hít vảo kéo dái đển mức bạn có thể vả, cưối cùng, lẳy
ông hít ra khói mtệng vả thở ra từ tử. Không thờ vảo bên trong
ống hỉt,
Sau khi dùng, dậy nắp bảo vệ lại.
Nếu bạn cẩn một liều khác, giữ ống hit ở vị … thắng dửng trong
khoáng nửa phủt, sau đó Iăp lại từ bước 2 đên bước 5.
Chủ ỷr Không thực hiện các bước 2 dến 5 quá nhanh
1 2-3 4
Nẻu bạn nhin thẩy ’sương mù' bay ra từ đinh ồng hit hoặc bên
miệng, bạn cẩn băt đầu lại tư bươc 2.
Nếu tay bạn yếu, sẽ dễ dảng hơn khi bạn giữ ống hỉt bặng hai tav
cẩm phẩn trên của ống hít bắng hai ngón tay trò vả phẩn dưởi của
ống hit bảng hai ngòn tay cái
Đê hạn chế nguy cơ nhíễm nấm ở miệng vả họng, hãy tráng miệng
hoặc xúc mlệng bằng nước hoặc đánh râng môi lẩn bạn dùng ong
hít.
Nêu bạn cho rẳng hiệu lưc của Foster quá nhiếu hoặc không đủ, hãy
thông bảo với bảc sĩ hoặc dược sĩ.
Hiện chưa có số liệu về sử dụng Foster có dụng cụ nối. Liều dã
công bỏ trong từ hướng dẫn nảy lả chn dẫn việc hit Foster sử dụng
ỏng hít chuẩn
Không dùng Foster với bất kỳ dụng cụ nối náo. Nếu bạn cẳn sử
dụng một dụng cụ nối, bác sĩ có thế khuyên bạn ngừng dùng Foster
vả có thẻ kê đơn thuốc khác đề diếu trị bệnh hcn của bạn.
Lau rửa
Tháo nắp ra khói dẩn ngặm và thường xuyên (mỗi tuần mõt lấn) lạu
sạch bên ngoải và bên trong dầu ngậm bằng khăn khô. Không dùng
nước hoặc chất lỏng khác để lau n'xa đằu ngặm
. xx~ ._
Không tăng liều đùng .
Nêu bạn cảm lhây răng thuôo nảy Ịthông có hiệu quả, luôn luôn
thông bảo với bin: sĩtrước khi lãng liêu dùng.
QUẢ LIÊU vA cÁcn XỬ TRÍ
Nếu hạn dùng Foster nhiễu hơn mức bạn nên dùng:
~ Iiếp nhận nhiều hơn fommtcml so vởt mửc bạn nên dùng có
thế có cạc tác động sau: cảm giảc ốm, tim đập nhanh, hổi hộp,
rối loạn nhịp tỉm, có những thay dõi chút về diện [âm dỗ (dẩn
hiệu lim dau đầu, run, cảm giảc buồn ngú, acid hoá mảư nông
độ kali mảư thẩp, nổng độ glucose mảu cao. Bác sĩ cẩn tiến
hảnh một số xét nghíệm máu để kíềm tra nổng độ kali mảu vả
giucose máu.
0 Tiếp nhân quả nhiổn bcclnmethason dlproplonat có [hề dẫn tới
những vân đề ngắn hạn với tuyền Ihương thặn. Chúng sẽ trở
nên tốt hơn ương vong vải ngảy, tuy nhiên bác sĩ có [hồ cẳn
phải kiếm tra nông độ conísol huyểt tuơng.
Thông báo vởi bâc sĩ nểu bạn có bẩt cứ triệu nhửng nản.
Nếu bạn quên dùng Foster:
liãy dùng ihuốc sớm nhắt khi bạn nhớ rạ. Nếu đó gắn như lá thời
gian cho liều tíềp theo, không dùng liều mai bạn đã quên, chi dùng
liều tiếp theo vảo đùngthờí gian Không dùng hai lìểu.
Nếu bạn ngửng dùng Foster:
Khỏng tự ý giảm liổu hoặc ngưng đùng thuõc nảy Thậm chí nếu
bạn cảm thây đỡ hơn dừng ngưng dùng i-ostcr hoặc giâm liều Nếu
bạn muốn Iảm đíều đỏ, hãy [hông báo vởt bảo sĩ Điều quan lrọng
đối vứi bạn lả dùng Foster thường xuyên cho dù bạn không có triệu
chứng nảo
Nếu hoi thủ“ của hạn trở nên xẩu hơn:
Nếu bạn có tiểu triển xẩu đi thử nông, thở khô khẽ (thử có tiểng
rit có thể nghe thẫy), ngay sau khi hỉt thuốc. ngửng hit Foster
ngay lặp tín: và dùng ngay ống hít lảc đụng nhanh. Bạn nên liên
hệ trưc tiếp vơi bảc sì. Bảc sĩ sẽ đánh giá cac lnệu chừng cùa bạn vả
nếu cân thiết có thể bắt đầu một phác đồ diếu trị khác. Bạn có thế
được khuyện lá không nên dùng lại Foster Nên luôn luôn mang
thco minh õng hit cat cơn 'mọi lủc
Thở ngan và thơ khó khê có thể xảy ra ngay sau khi dùng Ống hit lả
do co hcp cắp dường khi trong phỏi vả nó được biết như lả sự co
thắt khi quãn nghịch lý. Xen phẳn 4, Cảo tảo đụng không inong
muốn có thể gặp
Nền bệnh hen của bạn nặng hơn:
Nếu các triệu chưng nặng hơn hoặc khó ktềm soát {co nghỉa là nền
bạn phái dùng ỏng hit cắt cơn thường xuyên hơn) hoặc nếu ống
hít “cắt con không cải thiện dược các triệu chưng, hãy đến ngạy
bảc sĩ. Bệnh hcn của bạn có thế bi nặng hơn vả bảc sĩ có thế cân
phải thay đồi liều dùng Foster hoítc kẽ dơn đỉếu trị thay thế.
Nẻu bạn có thêm bất cứ cãu hỏi nảo về việc sử đụng sản phâm nay,
hãy hm bác sĩ hoặc dược sĩ.
Hit nhiều liều Foster tứi mười hai lần đẩy liên tíểp (tống lượng
beclometason dipropionat 1200 microgram, Fonnoterol 72 mi-
crogram) đã đươc nghiên cửu ở cảc bệnh nhân hcn. Điều trị tỉch lủy
đã không gây ra cac tác động bất thường về các dầu hiệu cùa sự
sống \ả đã không quan sát thẩy cò truờng hơp phản ủng nghiêm
trọng nảo.
Những líều quá mửc fơrmotcrol oó thể dẫn dến cảc tảc dộng diến
hinh cùa cải: cường. vận beta 2- -drcgergic. buổn nôn nôn, đau đẩu,
run, buổn ngủ đánh trồng ngưc, tim đập nhanh, loạn nhip tâm thẩt,
kéo dái khoảng QTc, nhiễm acid chuyến hóa giám kali máu tảng
glucose máu.
Trong tmờng hợp dùng quá liếu formotcml, điều ttị triệu chủng
được chi đinh. Nhủng trương hơp nghíêm lrọng cần đưa dền bệnh
viện. Cần xem xét víệc dùng cảc thuốc chen beta-adrcnergic chợn
lọc trcn tim_ nhưng phải đặc biệt thận tọng ìdti dùng thuốc chẹn
bcta-adrcnergic có thể gây ra co thắt khi quản Cần kiềm soát kali
huyêt thanh.
Hỉ! những liều cao bcclomctason dipropínnat vuợt quá liều khuyến
cản có thể dẫn đến suy chửc năng tuyến thượng thân nhắt thời.
Không cắn phải có những tác động khẳn cẩp khi mả chức nãng
luyên thương thặn có thế dược phục hối trong một vải ngảv khi
kiếm tra lại nộng độ cortisol huyết tương. Nên tiêp lục điều trị ở các
bệnh nhân nảy ở mức liếu dù kiếm soát hcn
Hit bcclomctason díprupionat quá liều kinh níên, nguy cơ suy tuyền
thượng thận (xem mục “CẢC TĂC DỤNG KHỎNG MONG MUỒJ '
CÓ THỂ X4Y RA”) Kiềm tra sự hồi phục cúa tuyển thượng thặn có
lhề lả cẳn thiết. nên tiêp tục điều trị ở mức liều đủ kiềm soát hen
CẨtTẮCẨỦỀfflÒƯỞÌÌĨĨNỞWỒẺÊỚĨẺẺỦWRA .
Cũng giống như tẩt cả cảc thuốc, Foster có thể gây ra cản: tác dụng
không mong muốn, mặc dù không phâi ai cũng gặp cảc tảc dụng
không mong muốn nảy. Tuy nhiên. rẩt nhiều người dùng óng hit nảy
có thế không có bẩt Icỳ Vân đề gì.
Cảo tảo dụng, không mong muốn có thể xảy ra được liệt kê dưới đây
theo tẩu số xuất hiện của chúng.
Phổ biến (tác động dưới mo số người dùng n…ốq:
Đau đầu, khản giọng, \fiêm họng.
Không phổ biến (tảo động dưới … 00 số người dùng thuốc);
Đt'mh trống ngực, tlm đập nhanh khảo thường, rối lnạn nhịp tim. có
một vải thay đổi ở điện lârn đồ (ECG),
Hội chứng cúm nhiễm nấm (ở miệng vả họng) nhiễm nẩm ở âm
đạo viêm xoang, vicm mũi, viêm tai_ rảt hong, ho, ccm hen.
Buổn nôn, vị giác bất thương hoặc suy giảm. nóng rát môi, khô
miệng, khó nuôt, khó tiêu, khó chịu ơ dạ dảy tiêu chảy
Dau cơ chuột rủt cơ, đỏ bừng mặt, tăng tộc đó tưới mảư tới một số
mô trong cơ thể tiết mô hôi quả mủc, run thao thửc bổn chồn,
chỏng mặt.
'l`hay dối một số thảnh phần của mảu: giảm tế bảo bạch cẳu, tăng
tiếu cấu, giảm nổng dộ kali máu. tăng nồng dộ dường trong mảu,
tăng nồng độ insulin, acid héo tự do vả ccton trong máu.
Hiếm thấy ttác dỏng dưới 1f1000 số người dùng thuốc)
Cảm giảc thằt chặt ngực. không thẩy nhịp đặp tim, (gâv ta do co tâm
thắt cúa tim quả sơm), lãng hoặc giảm huyết ảp, viêm thận, phồng
rộp da vả mảng nhẩy tồn tại Vải ngáy, chủng máy đay hoặc chứng
phảt han.
Rất hiểm thẳy (tác động dưới I/IO. 000 số người dùng thuốc)
Nhịp đặp tim không đến, thở nỏng, bệnh hen nặng hơn, hậnh \'1 bất
thường, rối lnạn giâc ngủ vâ áo gỉác_ gíảm số lượng nền cầu, phồng
rộp ở bản tay vá bản chân.
Rất hiếm có trưimg họp dùng cảc corticosteroid hit liều cao kèo
dâi có thể gây ra các tâc dộng toản lhãn: bao gổm cảc vân aè về
sự hoạt động cúa tuyến thượng thận (ức chế thượng thận), giám mặt
dộ khoảng trong xuơng (lảm Ioãng xương), gây chậm lớn ở trẻ em
vả trẻ vị thânh niên, tăng nhãn ảp (glaucoma), đục thuỷ tinh thể.
Cảo phán ửng mẫn cảm giống như dị ứng da, ngứa da, nối mảy đay
da, đỏ da, phộng rộp da hoặc máng nháy dặc bíệt lả mát, mặt, môi
vét hong có thẻ xảy ra,
Cũng như khi điếu trí bằng các ống hít khảc có nguy cơ thở nông,
[hờ khó khi: ngay sau khi dùng Foster vả điều nảy được hiết như lá
sự co thắt khi quăn nghịch lý. Nén điếu đó xảy ra hạn nên
NGỬYG ngay việc dùng Foster va dùng trực tiềp ổng hit “cắt
con tảc dụng nhanh để điều trị cảc triệu chứng thở nông vả thở khó
khè. Nên gặp trực tiếp bảc sĩ. Bản: sĩ sẽ đủnh gíá bệnh hen của bạn
và nếu cẩn thiết có thể bắt đẩu phác dỗ điểu trị khác Bạn có thể
được cho biết là bạn khõng nên dùng lại Foster
²Eẳli
—ỉỉ›
\\\
`er `- A "
..... _ __
Nều bạn trải nghiệm bất cứ tảc dụng không mong muốn nảo nêu
trên vả chủng lâm cho bạn lo láng hoặc nẻu bạn cảm thẩy không tột
hoặc nhân thấy bắt cứ diều gi không binh thường hoặc một tác đụng
không mong mưốn chưa được dễ cặp tới trong từ hướng dẫn nảy,
h0ặc nêu bạn khỏng hiền bẩt cứ điều gi, bạn nẻn liên hệ ngay với
bác sĩ hoặc dược sĩ,
cAc TÍNH cnkr DƯỢC LÝ, . ,
cAc TÍNH anr Dược LỰC aợc '
Nhỏm_được trị liệu“ Các adtcncrgic vả cảc thuốc khác dùng cho các
bệnh tãc nghẽn đường hô hâp.
Cơ chế tác dụng vã hiệu quả được dộng học lâm Sing
Foster có chứa beclometason diproptonat vả fonnotcrol, chúng oó
cơ chế tác dụng khảc nhau. Gíống như cảc thuốc hít phối hợp cảc
corticosteroid vả các cường betaz, hiệu lực cộng được nhận thắy về
mặt giảm mức trầm trọng của bệnh hen,
Beclometason đipropionat
Beclomctason dipropionat được đưa vảo cơ thể bắng cảch hit với
nhửng liếu khuyên dùng có tảo dụng chống viêm của một glucocor-
ticoid ở phổi, 1ảm giảm triệu chứng vả mửc trầm trợng của bệnh hcn
với cảc tảc dụng khỏng mong muôn tối thiếu so với khi uống hay
tiêm cảc corticosteroid
F ormoterol
Formotcrol lả một chát cường betaz-adrenergic chon lọc có tác dụng
giãn phế quản ở cảc bệnh nhân nghẽn đường thờ có thẻ phục hổi.
Hiệu quả giãn phế quản đạt được nhanh, trong vòng 1 3 phủt sạu
khi hit vả cớ thơi gian tảc dụng 12 giờ sau khi hit một liếu đơn.
FOSTER
Trong cảc thử nghiệm lãm sản g ớ người lớn, việc thẽm formotcrol
\ạo beclomctason dipmpionạt đã cải thiện các triệu chửng hen vả
chưc năng phổi vả lảm gíảm mức trầm trọng của bệnh
Nguòi ta liên hánh so sánh hấp thu toản thân của cảc hoạt chắt
beclomctason dipropionat vả formoterol ớ dạng phối hơp định sẵn
Foster với cảc hoạt chất nảy khi ở dạng đơn lẻ,
.qu
"…...
CẨC TÍNH CHẢT DU'ỢCĐỢNG HOC - '
Người ta tiến hạnh so sánh hắp thu toèn thản củạ cảc hoạt chất
beclometason đipropionat vá formoterol ớ dạng phôi bợp định sẳn
Foster với cảc hoạt chẩt nảy khi ở dạng đơn lẻ.
Trong một nghiên cửu dược dộng học đã tiển hánh trên các đôi
tượng khoẻ mạnh được điều trị với một liếu đơn phối hợp định sẳn
Foster (4 lẩn dẩy 100/6 microgram) hoặc một liều đơn
bcclomctason dipropionat C FC (4 lần đẩy 250 microgram) vả
Formoterol HFA (4 lần đẩy 6 microgtam). diện tich dưới dường
cong (AUC) cùa chắt chuyến hoá chính có hoạt tinh của
beclomctason dipropionat (bec_lometason—l7—monopropionat), vả
nổng độ tối đa của nó trong huyết tượng tương ưng lả 35% vé 19%
thẩp hơn với sự phối bợp định sẵn vả thắp hơn so với cõng thức
beclomctason dipropionat không cực mịn CFC, ngược lại, tộc đó
hắp thu lả nhanh hơn (0.5 giờ so VỚI 2 giờ) với sự phối hợp đinh
sẵn so sảnh với bcclomctason dipropionat không cưc mịn CFC một
minh
Đối với formoterol, nống dộ tối da trong huyết tương lá như nhau
khi đủng dạng phối hợp dịnh sẳn hoặc phối hợp ngay lủc dùng vả
nống độ hệ thống sau khi dùng Foster lả cao hơn một chủt so với
phối hợp ngay lùc đùng
Đã khỏng có dầu hiệu vê sự tương tảc được động học hoặc được
dộng học lâm sạng gíữa beclometason đipropionat vả formotcroL
Hạn dùng 17 thảng kê từ ngáy sạn xuất
Khỏng dùng quá 2 thảng kể từ ngảy nhận ống hit tư được sĩ vả
khõng bao giờ dùng thuốc đã hết hạn hạn dùng cùa thuốc được ghi
trên hộp carton vả trên nhãn
Bảo quản:
Đế xa tâm tay vả tầm nhin của trẻ cm
Không đề ống hit ở nhiệt độ trên 30°C
Nếu ông hit đế ở nơi quá lạnh lắy binh ra khỏi ngâm miệng và lảm
ấm bình bằng bản tay cùa bạn trong vải phủt trước khi đùng Không
bao giờ lám ắm ống hit bằng cảc phương tiện nhân tạo.
Chủ y: Binh có chưa chất 1òng nén áp suất. Không đề binh ở nhíệt
độ cao hơn 50°C Không đảm. chọc thủng bỉnh
Không dược vứt bỏ các binh thuốc qua nước thải hoặc rảc thải sinh
hoạt Hãy hới dược sĩ iảm thề nảo đề vứt bỏ các binh thuốc không
cẩn đến nữa. Đáy lả biện phảp sẽ giủp bảo vệ môi trường
Foster có chứa:
Các hoạt chầt lả: beclometason dipropionat. formoterol fumarat
đihydrat. _
Mỗi lần bắm ống thuốc/đmh Iiếu tù ông hit có chứa 100 microgram
beclomctason dipropionat vả 6 microgram formoterol fumarat dihy-
drat. Liều đó tướng ứng với liều được phân phối tử đẩu ngâm miệng
lả 86,4 microgram bcclomctason dipropionat vả 5,0 mícrogram
formotetol fumarat,
Các thânh phần khác lả; ethanol khan, acid hydrocloric, chất đẩy.
norfiuran (HFA 134-a).
QWCẨCIIFÌĐỎNỆGỒỊI'iTJ- :.“ ~._ -;i.;_ _ ,._.
Mô tả Foster vã chi tiểt đỏng gúi
Foster lả một dưng đich nẻn áp suất chửa trong một binh nhôm có
một van định liều, lắp vưa khỉt trong núm ãn bằng nhựa polypro-
pylcn có nảp bảo vệ bầng nhựa
Mỗi hộp có một binh, cung cẳp 120 liều (đẩy ra).
' \
\
Chủ sở hữu tại Việt Nam: ở Ĩ
Abbott Laboratories / * .
100 Abbott Park, Abbott Park road. Illinois 60064, USA _ _4'
/
"
\:f
Nhã sản xuất:
Chiai Farmaceutici S.p.A. .
Địa chi. Via San Leonardo 96—43122, Parma. Italy (Y)
Đíện thoại: 0039 0521 2791
Fax 0039 0521 774468
Tờ thông tin năy dã được phê đuyệt lần cuối: in2008
TUQ cu c. TRUONG
PTRLUN( PHÒNG
-Ảgựijl Jlfu_zl —Íf mg;
C+Chiesi
xiạ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng