BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dauắặ/1Ả'ỔỒĨỔ
AỔWểỹ-
Forzid - Box 100 Ampoules
THUỐC DÙNG c:-:o BỆNH v:Ẹn
I.M.II.V. INJECTION
100 Ampoules
Rx—Thuỏc bản mm 4…
FORZID
soiuuon ror inleđion
Cllndamycln Phosphate cqv. to Cllndamydn Got)mgltml
Amonilno Industry ’
Comsttton: Eldi unpoulo cnntllm:
Clndamych Phosphuc oqv. lo Citndlmydn 600:an1
lndlntlcns. CoMn—lnúlutbns. Poulogy and Addnimnthn, Wunings and
Proclutiom, Undutnblo mu: su tho Inuft.
Hougo condltions: Store boiow 30°C in its crigtnll pnckngo. i: I dry ind cool piao,
pmlnctod hom light.
Ccintuit: 100 Inpoulu to: hospital uu unty.
Km out of mo ưoah d ehlldm. CMIlyroad tho Insut h… un.
®
Mưlclllo Spoclllty IIIIIIOIIIOd by llnlstly Of Hilllh
SElC VN~XXXXỦơ
Hoet cnất Clincarmcin Phosphattưong Nong Dindanycm
Gnguml
Ouy cách đóng gói: Hỏp 103 ôngx4m: dung dch liém.
Đuông dủng' u… báo hosc i…yèn t::ih nut:
NSí, Ho, 50 16 SXnem 'Mg Dateĩ 'Eup Dete'. 'Batc1: No“
t:ên bao bì
Báo quán duớ: mc tan :… bi gỏc. & no: mo rảo va
thoái; mat,tránh an:: smg
Chl dnh, chòng dii dinh, lách dũng, Iiéu dùng, tác mng
Móng mong muôn va cu: oáu hiệu cán luuy' xem trong tù
huong dấn sủ mng Cac móng tư: khacdè nợnxem trong tờ
huoug dẩn sử dung km: :heo
oi udm mua …. Doc ::ỷ …; dln sứđựig Mc
im: am;
KLO NAL Ml'lcm NO 41.8.6 DMvK …
Teehnlu: Dlroctor: Loonơdo Llnnoio - Phnrmnclst.
l^'0'u'nnfs SÌnXUỈWW anN.:XXXXX M: Dat ddl Ex.Dz cơ
Klum S.R.L. c 0 9 E MM 0 G mmwy
Lomndrld 802. Oullmos. Prơvhco ot auonos Alms. Amontlna 1 1
1772: W
, v
Forzid - Ampoule
am… ln “Mn
ũwuủptwnquuũmnuacovrvl—l KLON AL
mu tu:ncilnn LABORAYO RIES
Yanch nv…w
Il,vml iirrủx-hzmou
srn;. sn-n [eIJc x~r. ., n mạmạu.-, n . h . … ›:u ;.…
pnw-uc '… kN
!upMdlAu …: …:»… VM RW N²² WW'XẮ
eam …:
::…:uưr MJSI.L.Imth E“ G…
200 %
:…1/
FORZID
Solution for injection
Clindamycin Phosphate eqv. to Clindamycin 600mg/4ml
I.M.II.V. Injection
Terchnical Director:
Leonardo Lannello — Pharmacist
Storage: Store below 30°C in its original package, in a dry and cool place,
protected from light.
Keep out of the reach of chidlren
Manufacturer: Kional S.R.L. - Argentina
KLONAL
LABO RATO RIES
Visa Reg No: VN-XXXX-XX.
Batch No.:
Exp. Date:
Đọc kỹ hưởn dẫn sử dụng Irước khi dùng. Nếu cẩn thêm Ilzông tỉn xin hỏi ý kiến bác sỹ. Để
thuốc ngoải tam tay trẻ em. Thuốc nảy chỉ dùng l/zeo đơn của bác sỹ.
FORZID
Dung dịch tiêm
Clindamycin 600 mg/4ml
Thânh phần:
Mỗi ống 4 ml chứa:
- Hoạt chẩt: Clindamycin phosphat tương đương Clindamycin 600 mg.
— T á dược: Benzyl Alcohol, Natri Hydroxid, Edetat Dinatri, nước pha tiêm.
Các đặc tính dược lực học:
Lã kháng sinh thuộc họ lincosamide.
Clindamycin gắn với tiếu đơn vị SOS của ribosom, lảm thay đối và ức chế quá trình tổng hợp protein
của vi khuấn.
Do Clindam cin có cùng vị trí tảc dụng với các khảng sỉnh nhóm macrolid vả chloramphenicol,
không khuyen cảo sử dụng kết hợp cảc thuốc nảy do có thể đổi kháng tác dụng của nhau. Ở cảc
chùng vi khuẩn nhạy cảm, nồng độ ức chế tối thiểu iả < 1,6 mcglml.
Những vi khuấn nhạy cảm thông thường:
Cầu khuấn gram dương hiếu khí, nhất lả: staphylococcus, những chủng tạo penicillinase, slreptococci
vả pneumococci. Bacilli gram âm kỵ khí, dặc biệt iả bacteroidesfragilis vảfusobac!erium. Cầu
khuẩn gram âm kỵ khí: peptococcus vả peploslreplococcus, microaerophillic streptococci. Bacilli
gram dương kỵ khí khỏng tạo bảo nang: propionibacterỉum, eubacterium, actinomỵces. Clostridium
perfringes.
1: …/
Các đặc tính dược động học:
Hấp Ihu: Clindamycin được hấp thu tốt khi sử dụng theo đường uống, sinh khả dụng đạt 90%. Khi
tỉêm bắp, thuốc đạt nông độ đính trong máu sau 2, 5 đến 3 giờ. Thuốc ít được hấp thu khi sử dụng tại
chỗ, nhưng đạt nồng độ thấp ở mức có thề phảt hiện được trong nước tiếu. Nồng độ đinh của thuốc
phụ thuộc vâo hoạt tính của gan Ở người có chức năng gan bình thường, thuốc đạt nồng độ đinh là
8, 3 mcglml trong khi ở bệnh nhân suy gan, nồng độ đỉnh của thuốc có thể lên tới 24 mcglml.
Phân bố: Khoảng 60 đến 95% iiều Ciindamycin gắn kểt với protein. Thuốc phân bố tốt vảo cảc mô
như xưong, dịch tiết phế quản, vòi trứng, ruột, khung chậu và dịch mảng bụng, nhau thai, mảng phổi,
đảm vả tử cung.
Chuyển hóa: Clindamycin bị chuyển hóa mạnh tại gan, tạo ra hai chất chuyền hóa quan trọng là N-
dimethyl- Clindamycin vả Clindamycin sulfoxide.
lea’i …:: Khoảng 30% lượng Clindamycin được đảo thải qua thận. Thuốc có thể được tiết vảo sữa vả
bảì tiết qua mật, mặc dù tỉ lệ thuốc trong các dịch nảy chưa được xác định rõ.
Thời gian bán thải cùa Clindamycin lả từ ],5 đến 5 giờ. Thuốc không được loại khói tuần hoản bởi
thấm phân mảu hoặc thấm phân mảng bụng.
Chỉ định:
Thuốc nây được chỉ định cho những nhiễm khuẩn nặng do những vi khuẩn _ ,. g những
tình trạng sau: nhiễm khuẩn phế quản phối, khoang miệng, da, sinh dục, x 4 › g ' o `u:_ sau mo
và nhiễm khuẩn huyết. '?
CỔ PHẨ::
DƯỢC PHẢM
Liều lưọng và cách dùng:
Đường đùng: tỉêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch
Liều dùng cho nguời lớn: tùy thuộc vảo mức độ nhiễm khuấn: 600 2400 mg/24 giờ, chia thảnh 2, 3
hoặc 4 lần.
Trẻ em trên 01 thảng tuổi: tùy theo mức độ nhiễm khuẩn: 15- 40 mglkg/24 giờ, chia iảm 3-4 lần.
Trẻ sơ sinh dưới 01 thảng tuổi: 15- 20 mglkg/24 giờ, chỉa lảm 3- 4 lần; đối với trẻ sơ sinh thỉểu
tháng: có thể dùng 15 mglkg/24 giờ.
Lưu y khi dùng tiêm bắp: không tiêm bắp liều lớn hơn 600 mg] iần.
Lưu' y quan trọng khi dùng đường tĩnh mạch: thuốc nảy không bao giờ được tiêm trực tiếp tĩnh
mạch; trước khi tiêm nên pha loãng với dung dịch nước muối đăng trương hoặc glucose.
Không truyền tĩnh mạch nhiều hơn 1200 mglgỉờ.
Cách pha loãng và tốc độ truyền được quyết định tuỳ theo lỉều dùng như được hướng dẫn ở bảng sau
đây:
Liều dùng Pha loãng tối thiểu Thời gian tối thiểu
300 mg 50 ml 10 phủt
600 mg 100 mi 20 phút
900 mg 150 ml 30 phút
1200 mg 200 ml 45 phút
Đê đạt được nổng độ hiệu quả trong huyêt thanh nhanh hơn, có thể truyền dưới dạng một liễu
trưởc, sau đó iả iiều duy trì như hướng dẫn sau đây:
Nông độ huyết thanh trong gìai đoạn on định Liều nhanh tronỦphủt Liều duy trì
>4Jìgml 10 mg/phủt 0,75 mg/phút
>5 pg/ml 15 mglphút 1,00 mg/phút
>6 ::glml 20 mglphủt 1,25 mg/phút
nhanh
M/
Chống chỉ định: ' ` ’
Dị ứng vởi Lincomycin hoặc Ciindamycin hoặc bât cứ thảnh phân nảo cùa thuôc.
Những cãnh báo đặc biệt và thận trọng khi sử dụng:
Cảnh báo:
Nhiễm khuấn mảng não bao gồm cả những vi khuấn nhạy cảm cũng không nên đỉểu trị bằng thuốc
nảy vì nó không đi qua hảng rảo mảu não.
Tiêu chảy nghiêm trọng và kéo dải có thể xảy ra trong khi điều trị. Biến chứng nảy cũng dược mô tả
đối với những khảng sinh khác và có thể iả một triệu chứng của vỉêm đại trảng giả mạc, một số
trường hợp đe doạ tính mạng. Bất cứ tỉêu chảy nặng nảo mà vẫn còn sau khi ngưng thuốc thì trước
tiên nên xem như là do điều trị khảng sinh. Cần ngưng khảng sinh vả trong một số trường hợp nặng
phải nhập viện. Nên tiến hảnh kiểm tra nội soi. Những trường hợp lảnh tính chỉ cho thấy thay đổi nhẹ
cùa niêm mạc mã có thể cải thiện sau khi ngưng khảng sinh.
Thận lrọng:
— Nên tránh tiêm tĩnh mạch trực tiếp.
- Thuốc nảy không nên sử dụng cho bệnh nhân bị viêm đại trảng
- Thuốc nảy nên sử dụng cấn thận ở bệnh nhân có tiền sử hen hoặc các dị ứng khác.
- Nếu điều trị lâu dải, nên theo dõi công thức máu, chức năng gan và thận.
- Trường hợp suy gan và thận, nên điều chinh liều theo nồng độ trong h
thuốc.
Tương tác với cảc thuốc khảc, các dạng tương tác khảc:
ơl
\
Không nên dùng chung thuốc nảy với erythromycin để tránh khả năng đối vận. po đặc tính dãn cơ
tại vùng tỉêp hợp thân kinh cơ, nên cân thận khi sử dụng thuôc nảy với những thuôc có cùng đặc tính
như vậy.
Sử dụng cho phụ nữ mang thai vảo cho con bủ:
Tính an toản củaJthuốc nảy chưa được chứng minh ở phụ nữ mang thai. Clindamycin di qua được sữa
mẹ. Không khuyên các dùn g cho cảc đối tượng nảy.
Ảnh hưởng đến khả năngJái xe vả vận hânh máy móc: Q
Các nghiên cứu cho thấy răng không có tác dụng nguy hiêm nảo ảnh hưởng đến khả năng iải xe và
vận hảnh máy móc.
Tác dụng không mong muốn:
- Tỉêu hoả: đau bụng, tiêu chảy kéo dải, buồn nôn, nôn.
- Huyết học: giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt, xuất huyết giảm tiểu cầu.
- Da và phản ứng dị ứng: ngứa, phảt ban, mảy đay. Những phản ứng quả mẫn như phù, phù mạch-
thẫn kỉnh, phản vệ là những dấu hiệu cùa bệnh nhân dị ứng với khảng sinh.
Mặc dù không có sự liên hệ trục tiếp giữa sử dụng Clindamycin và rối loạn chức năng gan, nhưng đã
có một số bảo cáo về vảng da và suy giảm chức năng gan.
Những tảc dụng không mong muốn liên quan dến cách tiêm:
0) Những trường hợp tiêm tĩnh mạch nhanh thấy có tụt huyết áp;
b) Tiêm tĩnh mạch thi thường dung nạp tốt
c) Viêm tĩnh mạch huyết khối đã được bảo cáo.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. /
Quá liều:
Quả liều Clindamycin có thể gây ia chảy hoặc viêm đại trảng. Điều trị bằng metronidazole liều 250—
SOOmg uống 6 gỉờ một iẫn, trong 7-10 ngảy. Không thể loại Ciindamycin khỏi mảu một cảch có hỉệu
quả bằng thẩm tảch. Trong trường hợp c:uá iiều hoặc ngộ độc, xin iiên lạc với bảc sĩ ngay lập tửc
hoặc đi đển bệnh viện hoặc Trung tâm chong độc gân nhât.
Tương kỵ:
Dung dịch Clindamycin có pH thấp và có thể tương kỵ vởi các chế phấm kiềm hoặc các thuốc không
bền tại pH thấp. Đã có những bảo cảo tương kỵ về mặt iýlhóa với aminophiline, ampicilỉn sodium,
các barbiturate, calcium gluconate, ceftriaxone sodium, idarubicin hydrochloride, magnesium sulfate,
phenytoin sodium vả ranitidine hydrochloride. Thuốc có thế tương kỵ với tobramycin suiphate khi
trộn lẫn cùng ống tiêm. Thuốc trộn lẫn trong dung dịch glucose tỉêm đã được báo cảo là không ốn
định. Clindamycin phosphate tươn g kỵ với cao su tự nhiên.
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. %
/
Bão quản: '
Bảo quản tại nhiệt độ không quá 30°C trong bao bì gôc, ở nơi khô rảo vả thoảng mảt, tránh ảnh sảng.
Đóng gói: hộp 100 ống x 4 ml
Sản xuất bởi: Klonal S.R.L.
Lamadrid 802, Quilmes, Province 0 '
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng