lli Ì/Ỉtitii
- o….z Ô ầzẫzẽ.ẵ o…
E…s. ớnỄỄẵEẳỄ
ẺE Es………mẵn :Sềề.
ẵ …ẫỆ ớm<>zớ :Ễ…… ả ,
R mù
. ui
no…ẵổ: uoổ….…ỉẵ m:n ' M.……
Ềỗnỉoqoẵỡuìữ 323 W m……
. nl …
…o ….ỂASẫ ẵỉ… % …… …
Sd H
rỉỄ c…… - F….mứ
i.\ …ầỉằấSẫỂ .ẳễ .Sẵẵ ẵẫềa gẵchmmnu.cẫ Mũ…w: …:…fflưỆ n.…ẵmw Ễqmmơrưẵ fiii iii
, . …: … .. ....n . …:… .. ..:…
…..a …… 3… .Ễẫzẵẵẵâ . …ễẫ Ể~M cẫẩ S.. …ỄềẸẾữầ :.Ễâ
:: oẵm… …ả ỀaẵỄ…ẵ zẳỂẵ…ầẵ z…~ :: …ẵm …ẵỀ. …:ẵ
9Ễẵ ..Ễẵ.ẵễzẵ…Ễẫẫr ẫẫ x…:ầẵ ĩẳ …oẵ Ểẵ.ỉ _
……m ẵẵẵễẳ ….ỄỂ. z…ã ~ẵ ›Eẵa Ea
itliL Ểa :.ẵcẫ ẵ % .:… aẵ % …...Ểẵ .\
\ ` » « ~ . '
…… o ......Ẻon u>z .ỉmo ỤQz !: ã …..ềẳ s…: …: Ẻẳ ….ẳn Ẹ: Ềễ
… MH o… Ế ...>3 Ế< .ẵm …z.
…… %" ẫ… ằ: ã: Ế… ẵa 95 Ễ ẳ .ẵẫ: z…x. zo… …… 3 …x… …ẵ _.ẳc.... ..…ă.... ..Ể: s…: …ẵ .
o %" E.…ầẵ & …… ẳ .JỄanưểẵaăm.
… H 18 … Ế ẽẵs ẵ ơ…o ẵa.
OI \ c ..
Il . , ,. o … i . . uzzõG: … ? .ẵ cãễÊỄN
n M“ Ể Ể: ẵ. …o 28 :. :ằ. …ẫ cỗ E zỂ…= …Ểủe pẳv 3… S.. ẻả
m m Mu. nỉâaể nãỗ nỉ B:?ỀK: Ễễ
/ . o W. .… %. m.. <… Q.… ẫẳz... xỉn ầ Ế: a ,
.. , L F % w … Ểâẵ…ỉẳ:ả .…ẵzễ. …uẫẵ… xx.xxxxẳ « , i x.
›i. \ÍJ
…. dò
… 18
wch HWuO.
… HV
…/ NA
…i< Ủ1L_
…! HẬỆ.
Ă…
…V .HỈQ
Lo
M
0
w
O
w
0
7o
OÓ
J7ơ
/
……
\l/
7
bl
(
ê²
' FORTZAAR'"
(Iosamn pmss…m and
ẽ nvtmctícmlhiude MSOỊ
Ễ iitnsmưam eMsn
FORTZAAR'"
ễ [lcszrianpotassumam
° hyứotihtuihfflđe MSUì
"` ttthSu Izhletệmso
FORTZAAR'”
(losatan uơtassium art
hydrecNorotmme. MSDì
mm; …ỘMso
FORTZAAR'"
itosartzn pmassiutr tnd
nytrocntomtnnzude. MSD!
tilttỏnuilhli
FDR'IZAA "'
iloiarian notzswm znd
hydiochh'tilhimde, MSD]
mzsm … ệmso
FORTZAAR'"
ibsartan mussinrn am
tydrothlotothande. MSDi
minsmm .OMSD
FORTZAAR'”
iiosanaw mm… and
nỵdmchlrrothande. MSDỊi
mtmwệmso
FORTZAA "“
[losaftzn potusium anti
iydtuthlornthmltư, MSJì
iiihảnitiilit
FORTZAAR "“
’,Iosamr polzss um md
hvũroch'nmhtmdt. MSDj
tMimualu ệfnsn
FORTĨAAR "“
lizsarm miasswrn anti
hydrochlomthiaziơe. MSDJ
winmmộvaso
/
\
“' FORTZAAR'”
__ nosarm wussium am
2 Mrombruhnzúe MSDi
ễ Mfqu ệwso
FORTZAAR’"
Ễ (hsirtm aotassuun ant
g hi_litiiithltinnmaziũz` MSDI
'“ wmmw emso
F33857523
FORTZAA "“
(iosartan ọt'assium and
hydromlnro1rnzme MSDI
inimmiu ệtasn
FORTZAAB "’
tlosattan potasạ itm and
hydrochinmbmmde. MSD]
miw ml:tomn
FORTZAAR'”
tiosutai nutassum …
nỵdrochimnnnte, MSOi
totttnutaệústz
FORTZAA “'
[hsl'tzr poiassuum and
iycmchorothuazidt N50)
iiitzsmi mnonsn
“ FORTZAAR'“
{Iusarz an pơtassmm anti
Ễ hydrochhtotiiazúe MSD]
ỉ imqmn 9usn
FORTZAAR ""
.Ẹ (Insman potassmm m
hynmchvornanie. MSDI
"“ vmsmwậmso
FORTZAAR’”
(lnsmn pntassmm m
hyttnctiicmthtazude, VSC]
Iũll25 ml … ệủso
FORTZAAR'"
liusirlzn notassium att
Mmttlomihaance. MSDì
tnMiìt ỘMSD
FORTZAAR’“
lhsartan nonssim ann
tiyitm:hlnrnihmơe. MSDt
immrmệmsn
FORTZAAR'“
ịlosaitan pntzssturt and
tiyớdttlơiiithiilidt. MSU)
MSMJtH:I 9…
FORTZAA “'
Ịbsman mlassmm mơ
nmmznlmtmme. MSDt
intsqiiuậnso
FORTZAAR'”
f_losartzn pơtassium anti
nyurocthmhimde MSD;
mrzsaiiaưoưso
FORTZAAR’“
[lnsartzr pmssium atd
tiyimcliicircrttfathe` MSDi
iiuftmhiinMsn
FORTiAAR'"
tlosattan aotzssurn …
hydruzhicroihwde, VSDl
mm; mi.ộnsn
FORTZAAR'"
(iusarizn putzssum nd
hỵdmzhlcmthande. MSD)
1WISmMỘMSD
FORTZAAR'Ĩ
ắẫẳảiẳ… ”W…
tWISqu _;
\J H l 1
,_ . ii' ] ' L
FOẩTZẨẠR'ỂH H'ầ ỉ,rr`;
vinsartz w…ồ ")
nydmthlm azitẹuSii]
tBWSD
FORTZA-AR'”
(losrur potasshni and
|iyũtoch`nthhitodt. VSD)
ttthSuqhbielộm
/i
“ FORTZAAR'”
Msartar potissium anti
E hỳitmthlomihiazide MSD]
ẫ 1qu emn
FORTZA'A …
. ticsanau pctassuun am
3 nyttotttorơthnziđt MSUI
;“ mm iauiei…enso
FORTZAA "'
1Iosarlm aotzssmm mơ
hydmthlơatmmte. MSDi
1MỉmTalktệũsn
FDRT“ZAA "'
ílusaftan pc:asstum ant
hydroctoromiuide WD!
……thth
FORTZAA "'
ilosarlan poussiưn and
nỵdronlomttiazxde, MSDÌ
iiiitmumậúso
FORTĩAAB'"
tèosaiian pmassum …
hydmchluotnnnde MSDì
1ohmm 9…
FORTZÃAR'"
r_iosutan omusiun ant
iyứoctlumhiazide, MSĩli
lũũũỉmu-lelli ệmso
FORTZAAR'”
(ostrtai pnlassmm mơ
nmrocnloratiame. MSDì
WHMIIUILỘMSD
\.
FORTZÃA "“
Mstriln poiassium arđ
hyirochlorcimazidz MSD]
iiinmiauci ệMsn
FORTZAAR'“
ilosanan aotassiurr and
hydro:hlotơhtazvte. M5nji
ioiutsnưnitomso |
~JẺ
THUOC KÊ TÒA ` _ \
? ""xJÀH PH t_ĩ Nf…› ~²ổ*\
" Đ… …… THÔNG TIN SÀN PHẢM
~me H.:Ầ Nâ!
' ’ . Viên nén ®
& __ FORTZAAR
` (Losadan Potassium vá Hydrochlorothiazide)
NHÓM THUỐC
FORTZAAR® (I.psartan Potassium vả Hydrochlorothiazide) lả chế phầm đầu tiên phối
hợp một chât đôi kháng ở receptor angiotensin II (týp AT1) vởi một thuốc lợi niệu.
THÀNH PHẦN
Hoạt chất chính:
Mỗi viên nén FORTZAAR 100-25 chứa hoạt chắt chính lả 100mg losartan potassium vả
25 mg hydrochlorothiazide.
Tá dược
Mỗi viên nén FORTZAAR 100-25 chứa các tá dược sau: cellulose vi tinh thê. lactose
khan, hồ tinh bột. hydroxypropyl ceHulose, magiê stearat, hydroxypropyl
methylcellulose, dioxide titan. chảt hồ nhôm vảng quinoline vả carnauba wax. I/_{
Mỗi viên FORTZAAR 100-25 chứa 8.48 mg (0.216 mEq) kali. / 11
cnỉ ĐỊNH r’Ỹ/
Cao huỵết ág
FOJRTZAAR dùng để điêu trị tăng huyết áp ở người bệnh thích hợp với cách điêu trị
phỏi hợp nảy.
Giảm nguỵ cơ mắc bẽnh về tim mach và tử vong do tim mach ở người bênh cao
huỵet ảg bi ghi đai tâm th ttrái .~
FORTZAAR lả phối hợp giữa Iosartan (COZAAR) vả hydrochlorothiazide. Ở những .’
ngưởi bệnh cao huyêt áp và phì đai tâm thât trái, losartan thường được phỏì hợp với .
hydrochlorothiazide, Iảm giảm nguy cơ mảc các bệnh về tim mạch và tử vong do các
bệnh nảy như tỷ lệ chung về tử vong do tim mạch. đột quỵ vả nhòi máu pơ tim ở những
người bệnh cao huyêt áp bị phì đại tâm thất trái (Xin đọc thêm phân CHUNG TOC)`
LIỀU LƯỢNG vA CÁCH DÙNG
Có thể uống FORTZAAR cùng các thuốc điêu trị tăng huyêt áp khác.
Có thể uống FORTZAAR cùng hoặc không cùng thức ản.
Bênh cao huvểt án
® Nhản hiệu thương mại đã đáng ký cúa E.L du Pont de Nemours and Company. Wilmìngton. Delaware, USA
Bản quyền © 2008 Merck Sharp & Dohme Corp., a subsidiary of Merck & Co., Inc.. Whitehouse Station. NJ,
USA
FORTZAAR MK0954A-VNM-2011-002506
(Losartan Potassium vả hydrochlorothiazide)
Liều khởi đầu vả duy trì thông thường iả uống mỗi ngảy một iần mỗi lần một viên
HYZAAR 50- 12 5 (losartan 50 mglhydrochlorothiazide 12 5 mg) Đối với những người
bệnh khỏng dáp ửng đủ với HYZAAR 50- 12 5 có thể tăng lièu lẻn mỗi iằn một viên
HYZAAR 100- 25 (losartan 100 mg/hydrochiorothiazide 25 mg) mỗi ngảy uống một lần
hoặc mỗi ngảy uống một lần mỗi iần 2 viên HYZAAR 50- 12 5 Liều tối đa là mỗi ngảy
uống một iần mỗi lần 1 viên FORTZAAR 100- 25. hoặc mỗi ngảy uống một lần môi lần
2 viên HYZAAR 50- 12 5 Nhìn chung tác dụng trị cao huyết áp đạt được trong vòng ba
tuần đầu điều trị
FORTZAAR không_nên sữ dụng cho những người bệnh mắt thê tich dịch tuần hoản (ví
dụ những người điêu trị bảng thuốc iợi tiêu liều cao).
FORTZAAR không được khuyên nghị sử dụng cho những người bệnh bị suy thặn nặng
(độ thanh thải creatinine s30 mL/phút) hoặc nhửng người bệnh bị suy gan.
Không cần điều chỉnh liều khởi đằu HYZAAR 50-12,5. Không nẽn sữ dụng FORTZAAR
100-25 cho người bệnh cao tuối
Giảm nuuv cơ mắc bênh tim mach và từ von do tim mach ở n ười bènh cao
huvễt áp bi phì đai tâm thất trái
Liêu khời đầu thông thường lả 50 mg losartan mỗi ngảy uống một lần Nếu khòng đạt
được mức huyêt áp mục tiêu với liều losartan 50 mg. thì có thể điều chỉnh liều bằng
cách sử dụng phối hợp Iosartan với hydrochlorothiazide liều thắp (12 5 mg) vả nêu cần
thiềt có thẻ tảng iiều lẻn mức losartan 100 mglhydrochlorothiazide 12.5 mg. mỗi ngáy
uỏng một lần. HYZAAR 50-12.5 vả FORTZAAR 100-25 lá các công thức phù hợp ở
những người bệnh cần sử dụng Iosartan phối hợp vởi hydrochlorothiazide.
CHỎNG CHỈ ĐỊNH <Ỹ/
Chống chỉ định FORTZAAR ở:
- người quá mẫn cảm với bắt kỳ thảnh phần nảo cùa sản phầm nảy.
- người vô niệư.
- người quá mản cảm vời các dằn xuảt khác thuộc nhóm sulfonamide.
THẬN TRỌNG
Losartan - Hvdrochlorothiazide
Quả mẩn cảm; Phù mạch. Xin đọc phần TAC DỤNG NGOẠI Ý_
Suy gan. suy thận
Không dùng FORTZAAR ờ người suy gan hoặc suy thận nặng (độ thanh thải creatinine
530 mL/ phút) (Xin đọc phân LIEU LƯỢNG VA CÁCH DÙNG).
FORTZAAR MKOĐS4A-VNM-ZO11-OOZ5OG
(Losartan Potassium vả hydrochlorothiazide)
Losartan
Suy giám chức nãng thận
Ở những người nhạy cảm có thây bảo cáo về thay đổi chức nảng thận kể cả suy thặn
coi như hậu quả của sự ức chế hệ renin- angỉotensin; nêu ngừng thuốc thì những thay
đối náy có thể hồi phuc
Những thuốc khác mà tác động đên hệ renin-angiotensin có thẻ iảm tăng urẻ- máu và
creatinine- h-uyêt thanh ở người hẹp động mạch thận hai bẻn hoặc hẹp động mạch thận
ở người bệnh có một thận duy nhắt. Những tác dụng nảy củng gặp với Iosartan; nếu
ngững thuốc thì nhửng thay đổi về chức năng thận nảy cũng có thể hồi phục
Hỵdrochiorothiazide
Hạ huyết áp vả mất cân băng dịch/ điện giải
Như với mọi thuốc trị tảng huyết áp có thể gặp hạ huyết áp triệu chứng ở một số người
bệnh Cần quan sát ở người bệnh những dáu hiệu lảm sảng về mắt cân bằng dịch hoặc
điện giải như giảm thê tich giảm natri máu giảm clo máu nhiễm kiêm giảm magnesi
máu hoặc giảm kali máu có thể xảy ra trong khi bị tiêu cháy hoặc nôn xảy đi xảy lại.
Cần xét nghiệm điện giải trong huyết thanh thường kỳ với những khoảng cách thời gian
thich hợp với những người bệnh nảy.
Tác dụng trên chuyển hóa và nội tiết
Dùng thiazide có thẻ Iảm giảm sự dung nạp glucose Có ihế tiên hảnh điêu chinh Iièu
lượng thuôc trị tiêu đường kể cả insulin (Xin đọc phần TƯỜNG TÁC THUỐC).
Thiazid có thề lảm giảm bải tiêt caici qua nước tiêu vá gãy tảng calci huyết thanh nhẹ
vả gián đoạn Tăng calci- máu rõ rệt có thể là hậu quả của tăng năng tuyền cặn giáp
trạng thể ần. Cân ngừng dùng thiazid trước khi tiên hảnh các thử nghiệm vê chức năng
tuyên cận giáp trang
Dùng thuốc lợi niệu thiazid có thể lảm tảng cholesterol vả triglyceride. ĩí /
Thiazid có thế lảm tảng acid uric máu vả/ hoặc gảy bệnh gút ở một số người. Vì
losartan lảm giảm acid uric máu nên phối hợp iosartan với hydrochlorothiazide sẽ lạm
thuyên giảm sự tăng acid uric gây nên do thuốc lợi niệu nảy.
Những thận trọng khác
Ở người dùng thiazid có gặp những phản ứng quá mẫn dù có hoặc khòng có tiên sử
vè_dị ứng hoặc hen phế quản Có gặp cơn kich phát hoặc hoạt hóa luput ban đỏ hệ
thòng sau khi dùng thiazid.
KHI MANG THAI
Khi dùng trong quý hai vả quỷ ba cùa thai kỳ, những thuốc tảc động trực tiếp lên
hệ renin-angiotensin có thề gáy thương tổn tới thai, thậm chí tử vong cho thai
đang phát triền. Khi phảt hiện có thai, phải ngững FORTZAAR cảng sớm cảng tốt.
Mặc dù chưa có kinh nghiệm về sử dụng FORTZAAR ở người mang thai. nhưng cảc
nghiên cứu trên động vặt với |osartan kaii đã chứng minh thuốc gây tốn hại cho thai vả
FORTZAAR MKOS54A-VNM-201 1-002506
(Losartan Potassium vá hydrochlorothiazide)
động vật sơ sinh có khi tử vong, cơ chế được coi như thông qua tác động trèn hệ
renin- -angiotensin Ở người sự bái tiẻt qua thặn của thai phụ thuộc vác sự phát triến
của hệ renin— angiotensin được bắt đầu từ quý hai cúa thai kỳ; như vậyị nguy cơ với thai
sẽ tăng nếu mẹ dùng FORTZAAR trong quý hai vẻ quý ba cúa thai kỳ
Thiazid qua được hảng rảo rau thai vá xuất hiện ở máu dây rốn. Không khuyên các
dùng thuốc lợi niệu cho người khoẻ mạnh mang thai vả việc nây có thể đưa cả mẹ và
thai tới những rủi ro không cần thiêt như bệnh vảng da của thai vá sơ sinh chừng
giảm tiêu cầu vá có thế cả những phản ứng có hại khác đã gặp ở ngưới lớn Thuốc lợi
niệu không dự phong được sự phát triên cúa nhiễm độc thai nghén và không có bằng
chứng đáng tin cặy cho thây thuôc lợi niệu có ích để điều trị nhiễm độc thai nghén
THỜI KÝ CHO con BÚ
Chưa rõ iosartan có bải tiêt qua sữa mẹ hay không. Thiazid qua được sữa mẹ. Vì có
tác dụng có hại cho trẻ bú mẹ. nên cần quyêt định hoặc ngững cho con bú hoặc ngừng
thuốc. tuỳ theo tâm quan trọng cùa việc dùng thuốc với người mẹ.
VỚI TRẺ EM
Chưa xác định được độ an toản và hiệu lực của thuốc với trẻ em.
Với NGƯỜI CAO TUỔI
Trong các nghiên cứu lảm sảng. chưa thấy khác biệt có ý nghĩa về hiệu quả và độ an
toản cùa FORTZAAR giữa người cao iuối (2 65 tuổi) vởi người trẻ tuổi hơn (< 65 tuồi).
CHỦNG TỘC
Theo nghiên cứu can thiệp bằng Losartan để giảm hậu quả trèn người bệnh tảng huyêt
áp (Losartan Intervention For Endpoint reduction in hypertension - LIFE). không áp
dụng kết Iuặn về lợi ích trên tỷ lệ mắc bệnh tim mạch vả tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch
cùa nhóm dùng Iosartan so với nhóm dùng atenolol trên người bệnh da đen bị tăng
huyết ảp và phi đại thầt trái mặc dù đều đạt được hiệu quả hạ á cho cả hai nhóm
người bệnh da đen được điều trị. Nhin chung. trong cả quân the nghiên cứu LIFE
(n= 9193) ở nhóm điều trị bầng Iosartan, tỏng hợp các hậu quả tiên phát. bao gồm các
tỷ lệ tử vong do tim mạch đột quỵ vả nhồi máu cơ tim giảm được 13,0% (p= 0 021) so
với nhóm dùng atenolol Trong nghiên cứu nảy so với atenolon losartan giảm được
nguy cơ mảc bệnh tim mạch và tử vong do tim mạch trẻn người bệnh khòng phải da
đen bị tăng huyết ảp có phi đại thắt trái (n= -8660) được đo lường bằng biên có tiên phát
gốm tỷ lệ tử vong do tim mạch' đột quy, vả nhồi máu cơ tim (p=0.003). Tuy nhiên. trong
nghiên cứu náy, người bệnh da đen được điều trị bằng atenolol lại ít có nguy cơ bị các
biên có tiên phảt hơn so với ngưới bệnh da đen được điều trị bầng Iosartan (p=0,03).
Trong phân nhóm người bệnh da đen (n=533; chiêm 6% trong nghiên cứu LIFE), gặp
29 biên có tiên phát trong số 263 người bệnh được điều trị bằng atenolol (11%. 25.9
cho 1000 người bệnh-năm) vả 46 biện cố tiên phát trong số 270 người bệnh (17%, 41 .8
cho 1000 người bệnh-năm) được điêu trị bằng losartan.
FORTZAAR MKOSS4A-VNM-2M 1-002506
(Losartan Potassium vá hydrochlorothiazide)
TƯỢNG TẤC THUỐC
Los an
Trong các thử nghiệm về dược động học iảm sảng. chưa xác định được tương tác nảo
có ý nghĩa iảm sáng với hydrochlorothiazid. digoxin, warfarin. cimetidine, phenobarbitai
(xin đọc phân Hỵdrochiorotiiazid: Alcohol, barbiturat hoãc các thuóo gáy nghiện ở phân
dưới) ketoconazol vả erythromycin. Đã có những báo cáo về việc Iám giám mức độ của
các chảt chuyên hoá còn hoạt tinh cùa n'fampin vá fiuconazoie. Giá trị lảm sáng của cảc
tương tác náy vãn chưa được đánh giá đầy đù.
Cũng như với các thuóc khác thuôc nhóm phong bé angiotensin II hoặc có tác dụng
tương tự. khi dùn kèm với thuóo lợi niệu giữ kali (như spironolacton. triamteren.
amiioride). thuòc b sung kali. cảc chát thay thế muói có chừa kali. đèu có thẻ dãn tới
tãng kaIi-huyét thanh.
Củng như các thuôc khác ảnh hướng ièn sư bâi tiét Natri. cũng có thẻ lam giảm sự bâi
tiét Lithium. Do đò. néu dùng muói Lithium cùng với thuóc ức chế thụ thể angiotensin II
thì phải theo dói chặt lượng Lithium trong huyêt thanh.
Các thuóc kháng viem phi steroid (NSAIDs) kè cả các chải ức chế chọn lọc
cycloox genase-2 (chát ức chế COX-2) có thẻ lảrn giảm tác dụng cùa thuóc lợi tiêu vả
các thu trị cao huyêt ap khác. Vi mé. tảc dụng na áp cùa các ohát đói kháng thụ mè
angiotensin II oó thế bị suy giảm bới các NSAIDs. kè cả các chát ưc chẻ chọn lọc COX-
2.
Ở một số người bệnh bi rói loạn chức nãng thận đá được điêu tri bảng các thuóc khảng
viem phi steroid trong đó có các chát ữc chè chọn loc cyclooxygenase-Z. việc sử dụng
đỏng thời các chất đói kháng thụ thể angiotensin il có thẻ dấn đén suy giảm hơn nữa
chức náng thận. Những tác dung náy thỏng thường có thẻ hòi phục khi dững thuỏc.
H r hl hi ` ẵị
Khi phói hơp. thi những thuóc sau đáy có thế tương tác với thu lợi niệu thiazid:
Alcohol, barbitura! hoặc thuóo gảy nghiện: Iảm trâm trọng thèm tác dụng phụ lè ha
huyêt áp tư thế đứng
Thuỏc hạ dướng huyêt (insulin vè các thuóo uỏng): cản điều chinh lièu lượng thuóo lám
hạ đường huyêt.
Các thuóo trị tăng huyết áp khác: tác dụng hiệp đòng.
Cholestyramine vả nhựa colestipok iảm giảm háp thu hydrochlorothiazide khi có mặt
nhựa trao đôi anion. Liều đớn của choiestyramine hoặc nhựa coiestipol két hợp với
hydrochlorothiazide vá iam giảm háp thu thiazid qua óng tiêu hóa theo thứ tự lá 85% vả
43%,
Corticoid. ACTH; lảm tảng sư mát điện giải. đặc biệt lá giảm kali máu.
FORTZAAR MKOSS4A-VNM-ìOft-OMãOG
(Losartan Potassium vá hydrochlorothiazide)
Các amin Iâm co mach (như edrena/ine): có thẻ iảm giảm đáp ửng với amin lảm co
mạch, nhưng khóng đủ căn cử để ngững sữ dụng.
Thuỏc giãn cơ Ioai khộng khử cuc (như tubocurarín): có thẻ lảm táng dáp ứng với thuóc
gian cơ.
Lithium: thuóc iợi niệu iảm giảm độ thanh thải của thện với lithium vả tạo nguy cơ cao
về độc tinh oùa lithium, vậz khóng nèn phói hợp. Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng lithium
trước khi dùng các chè ph m nảy.
Thuỏc chóng viêm khộnẵcsteroid (NSAID) kể cả các chảt ừc chẻ cyciooxygenase—2: ở
một số ngưới. dùng thu chỏng viêm khộng steroid kè cả các chát ức chế chọn ioc
cyclgoxygenase-2 sẽ lảm giảm tèc dụng cùa thiazid về lợi niệu. thái natri vả tri táng
huy táp
Tương tác với các thử nghiệm trong phộng thí nghiệm
Do tác dụng ièn chuyên hóa calci. nen thiazid có thẻ có tương tác với các thử nghiệm
về chữc nảng tuyến cận giáp trang (xin độc phản THẬN TRONG).
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Trong những thử nghiệm lám sảng với losarian kali-hydrochlorothiazid khộng nhận tháy
có những phản ửng có hai đặc hiệu cho kiêu phói hợp nảy. Phản ứng có hại chi hạn
chế ở những phản ửng đã từng gặp cho riêng Iosartan vâ/ hcặc cho riêng
hydrochlorothiazide Ti iệ về phản ứng có hai nói chung của FORTZAAR cũng tương
đương với nhóm giá dược. ÊK
Nói chung. FORTZAAR dung nap tót Phản lớn những phán g có hại lá nhẹ vả
thoáng qua vá khộng cần ngững thuóo.
Trong thử nghiệm iảm sáng vè tảng huyêt áp vộ cán có đói chững. chóng mặt lá tảc
dụng ngoai ỷ duy nhảt xảy ra với tỷ lệ cao hơn ở nhóm giá dược vảo khoảng 1% hay
hơn một chủt ở những người dùng FORTZAAR.
Trong một nghiện cửu Iám sáng có đói chừng tren những người bệnh cao huyêt áp bị
phi đai tám thát trải. thường phội hợp Iosartan với h drochlorothiazide. nhin chung
đươc dung nap tót, Tác dụng phụ có Iièn quan đén thu c thường gặp nhát lá hoa mắt.
suy nhượclmèt mỏi. vá chóng mặt.
Sau khi đưa FORTZAAR ra thi trướng cộn tháy thèm những tác dụng ngoai ý sau đáy:
Rói' loạn huyết học vá hệ bach huyết: Giảm tiêu câu. thiêu máu. thiêu máu bát sán.
thiêu máu tan huyêt. giảm bach cảu. chứng mát bach cầu hat.
Rói Ioan hộ miên dich: Phán ứng phản vệ. phù mạch bao gòm phù thanh quản vá thanh
mộn iảm khó thở válhoặc phủ mặt. mội, họng vâlhoảc lưới hiẻm khi xảy ra ớ bệnh nhản
được điều trị với losattan; một số những benh nhán náy trước đây ơa từng bị chửng
phù mạch với những thuóc khác có chát ức chế ACE.
Rói Ioan chuyến hóa vá dinh dướng: Biẻng an, tăng đường huyêt tảng axit uric máu.
mất cán băng điện giái bao gòm giảm natri máu vá giảm kali máu.
Róí Ioạn tảm thấn: Mát ngủ.
FORTZAAR MKOSS4A-VNM-2OH-OMSOS
(Losartan Potassium vá hydrochlorothiazide)
Rói Ioan hé thấn kinh: Rói ioan vị giác. nhữc đâu. đau nửa đảu. dị cám
Rói Ioan mảt: Chừng tháy sẩc váng, nhin bị mờ thoảng qua.
Rói Ioạn tìm: Tim đập nhanh. mach nhanh
Rói Ioan mạch; Ha huyêt áp tư thế iien quan đén Iièu lượng. viem mạch hoai từ (Viêm
mach) (Vièm mạch da).
Rói Ioan hô hảp. ngục vả trung thất: Ho. xung huyêt mũi. viem hong, vièm xoang. nhiẽm
trùng đường hô hảp tren. suy hô hảp (bao gòm viêm phội ke vả phù phội).
Rói' Ioạn hệ tiêu hộa: Khó tièu. đau bụng. kich ứng da dáy. co thất. tiêu chảy. táo bộn.
buồn nộn, nộn mửa. viem tụy. viêm tuyên nước bot.
Rói Ioạn hé gan-mật: vièm gan. vảng da (váng da ứ mật trong gan).
Rói Ioan da và mộ dưới da: Phát ban. ngứa. ban xuát huyêt (bao gòm ban xuất huyết
Henoch-Schoenlein). hoai từ dộc tinh iớp biéu bi. mảy đay. đỏ da. mãn cảm với ánh
sáng. lupus ban đò.
Rói loan cơ xuong vá mộ Iién kái: Đau lưng, chuột rủt. co cứng cơ. đau cơ. đau khớp.
Rỏi Ioạn thận vá tiết niệu: Glucoza niệu. rói loan chữc nâng thận. viêm thận kè. suy
thặn
Rói Ioan hệ sinh sản vá nguc: Rói loan cương dương. liệt dư0ng.
Rói Ioan tỏng quát vả tai chõ: Đau ngưc. phùlsưng. mệt mỏi. sé›t` suy nhược.
Điêu tra nghíèn cữu: Những bát thường về chức nảng gan.
CAN BẢO NGAY cno BAC si HAY DƯỢC si CÙA BAN VE BAT cữ TRIỆU CHỨNG
BAT THƯỜNG NÀO ĐƯỢC KE ớ TREN HAY KHÁC NỮA.
Cảc xét nghìệm cận Iảm sảng
Trong các thử nghiệm lam sâng cộ đói chứng. những thay đỏi cwỳ/nghĩa lám sáng về
các thỏng sò chuản trong phộng thi nghiệm it có iièn quan đén việc sử dụng
FORTZAAR. co 0.7% người bệnh gặp tăn kaiilmáu (kalilhuyét thanh › s.s mqulit).
nhưng trong các thử nghiệm náy. khộng n ngừng FORTZAAR do táng kalil máu.
Hiẻm gặp tảng ALT vá thướng phục hòi sau khi ngừng thuóc.
TÁC ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! xe vA VẬN HÀNH MÁY
Cho tới nay, chưa có thỏng tin náo chững tó rầng FORTZAAR có ánh hưởng Ièn khả
nảng lái xe hay vận hánh máy mộc của ngưới sử dung.
cAc ĐẶC TINH Dược LỰC HỌC
Losart n-H drochiorothiazide
Các thánh phẫẵ của FORTZAAR đã chứng tỏ có tác dụng oộng thèm trong hạ huyêt áp.
lám giám huyêt áp tót hơn từng thánh phần rieng rè. Tác dụng nả được cho lả két quả
cùa các tác dụng hỗ trợ lấn nhau cúa cả hai thánh phán Hơn th nữa. do tảc dụng lợi
tiêu. hydrochlorothiazide lám tăng hoạt tinh rennin huyêt tương. lảm tảng sự tiét
aldosterone. giảm kaii huyêt thanh, vả tăng mức angiotensin Il. Sử dụng losartan sẻ
ngán chăn t t cả các tác dụng sinh ly’ cùa angiotensin Il vá thộng qua ức chẻ
aldosterone có thẻ có xu hướng mát kali lièn quan đẻn thuóc lợi tiêu náy.
Losartan được chừng minh có tác dung tăng axit uric niệu ở mức nhẹ vả thoáng qua.
Hydrochlorothiazide được chứng minh có gáy táng chùi it axit uric; sư két hợp giữa
losartan vá hydrochlorothiazide có xu hướng lám giảm chứng tãng axit uric huyêt do tác
FORTZAAR MKOSS4A-VNM-201 1 -002506
(Losartan Potassium vá hydrochlorothiazide)
dụng của thuốc lợi tiêu nảy,
Sử dụng kêt hợp Iosartan vả hydrochlorothiazide lảm tảng hiệu iực chông cao huyết áp.
Tác dụng chống cao huyêt áp cùa FORTZAAR được duy trì trong thời gian 24 giờ.
Trong các nghiên cứu Iảm sảng kéo dai ít nhầt một nảm. hiệu quả trong điều trị cao
huyêt ảp được đảm bảo duy trì với trị liệu Iiẻn tục. Mặc dù Iảm giảm đáng kể huyêt áp.
nhưng sử dụng FORTZAAR không có tác động đáng kể về mặt lâm sảng đối với nhịp
tim. Trong các nghiên cứu lâm sảng. sau 12 tuần điêu trị với losartan 50
mg/hydrochlorothiazide 12.5 mg. huyêt áp tâm trượng đáy giảm xuống trung binh tới
13.2 mmHg.
Trong một nghiên cứu so sánh phối hợp Iosartan 50 mglhydrochlorothiazide 125 mg
phối hợp captopril 50 mg/hydrochlorothiazide 25 mg trẻn bệnh nhân cao huyêt áp trẻ
tuỏi (<65 tuồi) và cao tuổi (>65 tuổi). cho thấy đáp ứng hạ huyết áp tương đương nhau
giữa hai tri liệu vả hai nhóm tuối. Xét về tồng quan. phối hợp iosarian 50
mg/hydrochlorothiazide 12,5 mg it có phản ứng bắt iợi liên quan đến thuốc có ý nghĩa
về mặt thông kê vả it trường hợp phải ngừng thuốc hơn là phôi hợp captopril
50mg/hyđrochiorothiaziđe 25 mg
Một nghiên cứu tiến hảnh trèn 131 bệnh nhân cao huyêt ảp ở mức nặng cho thảy lợi
ich của FORTZAAR ở liêu khới đầu vả trong chế đó dùng cùng với các thuốc hạ huyêt
áp khảc sau 12 tuân điều trị.
FORTZAAR có hiệu quả giảm huyêt áp ở cả nam giới vả phụ nữ, người da đen vá các
chủng tộc khác vá cả ở nhóm người trẻ (<65 tuối) vả cao tuối (>65 tuồi), và có hiệu quả
ở tât cả các mức độ cao huyêt áp.
Losartan ẾÌ/
Losartan là một chất đối khán thụ thể angiotensin Il (tip ATi) ùng đường uống.
Angiotensin u liên kêt với thu th AT1 thây ở nhiều mỏ (ví dụ như cơ trơn mạch. tuyên
thượng thặn. thận, vả tim) và thúc đảy nhiều hoạt động sinh học quan trong. bao gồm
co mạch và tiết aldosterone. Angiotensin II cũng kich thich tăng sinh tê báo cơ trơn.
Trẻn cơ sở các thử nghiệm sinh học liên kêt và dược lỷ. angiotensin li Iiẻn kêt chọn lọc
vởi thụ thể ATi. Trong in vitro và in vivo, cả Iosartan vả chảt chuyền hóa axit carboxylic
có hoạt tinh dược lý cúa nó (E-3174) đều chặn tât cả cảc hoạt động sinh lý có Iièn quan
của angiotensin li. bât kê nguồn vả gốc tổng hợp.
Trong khi sử dụng losartan, sự loại bỏ phản hồi âm tính cùa angiotensin đối với sự tiết
rennin sẽ dẫn đến tăng hoạt động rennin trong huyêt tương. Tăng hoạt động rennin
trong huyêt tương dẫn đên tăng angiotensin II trong huyêt tương. Ngay cả với những
hiện tượng nảy. thì hoạt tinh chông tăng huyết áp và kiềm chế nồng độ aidosterone
huyêt tương vẫn được duy trì, cho thắy khả năng chẹn có hiệu quả đối với thụ thể
angiotensin II.
Losartan gắn kêt có chọn lọc với thụ thể ATi vả khỏng gắn kêt hay chẹn các thụ thể
hormone hoặc kênh trao đối ion khác có vai trò quan trọng trong điêu hòa tim mạch.
Hơn thế nữa. losartan không ức chế ACE (kininase II) — enzyme iảm thoái hóa
bradykinin. Vì vậy, những tác động không liên quan trực tiếp đên việc chẹn thụ thể ATi
ví dụ như tảng tiềm lực iác động qua trung gian bradykinin hay gây nèn phù nề
FORTZAAR MKOSS4A—VNM-ZO'I'I-OMSOG
(Losartan Potassium vả hydrochlorothiazide)
(losartan 1.7%, piacebo 1.9%) khộng iiện quan đén losartan.
Losartan đã được chững minh có tác dụng ngán chận các đáp ứng đói Với angiotensin l
vả angiotensin II mã không ảnh hưởng đén đáp ửng bradykinin. đảy lá một phát hiện
thóng nhất vời cơ chế hoat động đặc tmng của losartan. Trái lai, các chát ưc chẻ ACE
đã được chững minh có tác dung ngăn chặn ơủc đáp ứng đói với angiotensin | vá tăng
cường đáp ửng bradykinin mè ithộng lám thay đội đáp ữn với angiotensin II lá dáu
hiệu phân biệt dược iực học giữa iosartan vè các chát ưc ACE
Trong một nghiện cữu được thiét kế đặc thủ để đánh iá tỷ lệ ho ở những bệnh nhán
được điều trị bằng losartan so với những benh nhan đigu trị bằng các chảt ức chè ACE
khác. tỷ lệ ho được báo cáo ở những bệnh nhan sữ dụng Iosartan hoặc
hydrochlorothiazide thì tương tư như nhau nhưng tháp hơn đáng ké so với ở những
benh nhản sữ dụng chát ức chè ACE. Hơn thế nữa. trong một đánh giá phán tỉch tỏng
hợp đói với 16 thử nghiệm Iảm sảng mũ đội tiên hánh trèn 4131 bệnh nhân, cho tháy tỳ
iệ ho theo báo các tư nguyện ở bệnh nhân sử dung losartan tương tự (3.1%) so với
bệnh nhán sử đung placebo (2.6%) hoặc hydrochlorothiazide (ct.1%)` ttong khi tỷ lệ ho
khi sử dung chát ức chẻ ACE lả 8.8%.
Ở những bệnh nhán cao huyêt áp khóng bị tiêu đường có protem-niộu. việc sử dung
Iosartan kali lám giảm đáng kê các otein-niệu. sư bái tiét phán đoạn cùa aibumin vả
lgG. Losartan dưy tri tóc độ lọc u thận vá giảm sự phân đoan lọc. Nhin chung.
iosartan gáy giảm axit uric huyêt thanh (thường <0.4 mgldL) duy tri iâu dái trong các tri
liệu man tinh.
Losartan khộng tác dụng lèn phản xạ tự động vả khộng có tác đung iên norepinephrine
huy ttương. .
Ở những bộnh nhán bị suy tam thát trái. Với liều 25 mg vá 50 mgfflrtan lảm giảm
khả quan tác dung huyêt động học vá thản kinh thể dịch đặc trưng bời sư tảng chi sỏ
tim vá giám áp suất mao mach phội, sừc bèn hệ mạch. áp suất trung binh hệ động
mach vả nhịp tim. iảm mức aldosterone vá norepinephrine tuần hoán. Tỷ lệ hạ huyêt
áp phụ thuóc vảo liễu lượng ở những benh nhản bi suy tim dang nay.
Trong các nghiên cứu lâm sảng. sử dung Iosartan ngảy một lần cho những bệnh nhản
cao huyêt áp vộ cản độ nhe vả trung blnh lảm giảm có ý nghĩa thòng kè huyêt áp tâm
trương vá tám thu, Trong các nghiện cứu lám sâng kéo dải it hơn cho tới 1 nảm, tác
dụng chóng tảng huyêt áp văn được duy tri. Huyét á đáy (24 giờ sau khi sử dụng) so
tương đói với đỉnh (5-6 giờ sau khi sử dung) cho th y có sự giám huyêt áp tượng đói
èm ả diẻn ra trong 24 giờ Tác dụng hạ huyêt áp điên ra song song với nhip tư nhiện
ban ngảy. Huyét áp được giảm ở điềm cuội mõi Iièu đat 70—80% tác dung thu được ở
điẻm 5-6 giờ sau khi sử dụng. Ngững sữ dụng losartan ở bộnh nhán cao huyết áp
khộng gây hồi ứng tức khác cho huyết áp Mặc dù iảm giảm đáng ké hưyẻt áp. nhưng
sử đụng losartan khóng có tác dung có ý nghĩa iảm sáng náo trèn nhip tim
Sử dụng losartan 50-100 mg ngay một lản có tác dụng hạ huyêt áp cao hơn đáng kẻ so
với captoprit 50-100 mg dùng ngảy một lấn. Tác dụng hạ huyêt áp cũa losartan 50 mg
tương tư như cùa enalaprii 20 mg dùng ngáy một iản. Tác dụng hạ huyêt áp cùa
losartan 50-100 mg dùng ngáy một lần tượng đương với atenolol 50-100 mg dùng ngáy
một lân. Tac dung cùa iosartan 50—100 mg dùng ngáy một Iản cũng tương đượng với
FORTZAAR MKOSS4A—VNM-ZO1 1~002506
(Losartan Potassium vả hydrochlorothiazide)
felodipine 5-10 mg phóng thich kéo dái khi sử đung trèn bệnh nhân cao huyêt áp cao
tuói tzes tuỏi) sau 12 tuấn mèu tri.
Losartan có hiệu quả như nhau tren bệnh nhân cao huyêt áp nam. nữ vá ở người trẻ
(<65 tuội) cũng như người giá (265 tuỏi). Mặc dù Iosartan có tác dụng ha huyêt áp với
tát cả bộnh nhản các chùng tộc, nhưng gióng như các thuộc khác có tác dung Ièn hệ
thóng rennin-angiotensin. nhưng bènh nhản cao huyêt áp iá người da đen có đáp ứng
trung binh đói với trị liệu đơn Iosartan thảp hơn so với bệnh nhán chũng tộc khác.
HỵQroch/orothiazide
Cơ ch tác dụng hạ huyêt áp của nhóm thiazide cộn chưa được bièt. Thiazide thường
khóng có tảc dung đẻn huyêt áp binh thuờng.
H drochlorothiazide lá một thuóo lợi tiêu vả hạ huyêt áp. Có tác dụng tren cơ chẻ tái
h p thu điện giải ở óng iượn xa. Hydrochlorothiazide lảm tảng bái tiét natri vá chloride ở
mữc xáp xi tương đương nhau. Natri-nièu. có thể kèm theo hiện tượng mát kali vá
bmarbonate.
Sau khi dùng đường uỏng. các thuóo iợi tiêu bắt đảu có tác dụng sau 2 giờ. vả đat đinh
sau khoảng 4 giờ vá kèo dâi trong khoảng 6-12 giờ,
các ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỌNG nọc
Hấg thu
Losartan w
Sau khi dùng đường uỏng. losartan được háp thu tót vá trải qua giai đoan chuyên hộa
Iản đâu tao thânh chát chuyền hóa axit carboxylic hoat tinh vả các chát chuyền hộa phi
hoat tinh khác. Sinh khả dung toán than của losartan xáp xi 33% Nòng độ đinh trung
bình đat được sau 1 giờ (Iosartan) vè 3-4 giờ (chất chuyến hóa hoat tinh). Khóng có tác
dụng đáng kẻ náo về mặt lảm sáng đôi với các dữ liệu về nồng độ trong huyết tương
của losartan khi thuỏc nảy được sử dụng cùng một bữa ăn chuản.
Pth bó
Losartan
Cả losartan vả chảt chuyến hóa hoat tinh đèu gẳn kẻt 299% với protein huyêt tương.
chủ yêu lả albumin. Thẻ tich phản bó iosartan lẻ 34 lit. Cảc nghiên cứu trên chuột cộng
chỉ ra rảng Iosartan qua mâng máu náo rảt it. thậm chí khộng cộ.
Hỵdrochlorothiazide
Hydrochlorothiamde đi qua nhau thai nhưng khộng qua mang máu nâo vá được tiét ra
sữa mẹ.
Sinh chuỵấn hóa
M
Khoảng 14% Iièu iosartan dùng đường truyền tĩnh mạch hoặc uỏng được chuyền đỏi
thảnh chát chuyến hóa hoat tinh. Sau khi đủng đường uỏng hoặc tiệm tĩnh mạch
Iosartan kaii có chát đánh dấu “C) hoat tinh phóng xạ trong huyêt tương tuấn hoản
I0
FORTZAAR MKOĐS4A-VNM-201 1—002506
(Losartan Potassium vả hydrochlorothiazide)
được quy là do losartan vả chất chuyên hóa hoạt tính của nó Sự chuyên đổi tối thiêu
losartan thảnh chất chuyển hóa hoạt tinh được thắy ở khoảng 1% cá thể nghiên cứu
Ngoài chắt chuyên hóa hoạt tính cộn hình thảnh cảc chất chuyên hóa phi hoạt tính có
hai chắt chuyên hóa chủ yêu được hình thảnh bởi sự hydroxyl hộa của chuỗi cạnh butyl
vá một chẳt chuyền hộa nhỏ lẻ một giucuronide N- 2 tetrazoie.
Thải trừ
Losartan
Thanh thải huyết tương cúa losartan vảo khoảng 600 mL/phút vả chất chuyến hóa hoạt
tính của nó lá 50 mL/phút Thanh thải ở thận của losartan khoảng 74 mL/phút vả chảt
chuyên hóa hoạt tính của nó iả 26 mL/phút. Khi sử dụng Iosartan đường uống khoảng
4% Iièu được tiết qua nước tiêu ở dạng không đồi và khoảng 6% liều được tiết qua
nước tiều ở dạng chât chuyên hóa hoạt tinh Dược động học cùa Iosartan vả chất
chuyên hóa hoạt tính của nó tuyến tinh với losartan kali uỏng ở liều từ ít hơn cho đên
200 mg
Sau khi dùng đường uống nông độ huyêt tương của Iosartan vả chảt chuyên hớa của
nó giảm nhiều lằn với thời gian bán hùy cuối ở mức lần iượt lả khoảng 2 giờ (losartan)
vả 6- 9 giờ (chất chuyên hóa của nó) Trong khi dùng iiều losartan 100 mg ngáy một lần,
cả Iosartan lẫn chảt chuyên hóa hoạt tính của nó đều không tich lũy đáng kể trong
huyết tương
Cả bải tiết ở mật và ở thận đều đóng góp vảo quá trình đáo thải Iosartan vá các chất
chuyền hóa cùa nó. Sau khi dùng liều uống losartan có chất đảnh dấu MC ở người
khoảng 35% hoạt tinh phóng xạ được thu nhận nguyên vẹn ở nước tiêu vá 58%ở
phản
Hydrochlorothiazide Ê/
Hydrochlorothiazide không được chuyến hóa mà thải trừ nhanh ch g ở thặn Khi mức
huyêt tươn kéo đải trong tối thiêu 24 giờ thời gian bán hùy trong huyêt tương đã được
quan sát n m trong khoảng từ 5 6—14.8 giờ It nhảt 61% liều uống được thái trữ ở dạng
không thay đối trong vòng 24 giờ
Đăc tinh trẽn bênh nhân
quartan-Hydrochlorothiazide
Nông độ trong huyết tương của losartan vả chắt chuyến hóa có hoạt tinh, cũng như độ
hảp thụ hydrochlorothiazide ở bệnh nhản cao huyêt ảp Iởn tuồi không có khác biệt đáng
kể so với bệnh nhân trẻ tuồi.
Losartan
Sau khi dùng đường uống ở những bệnh nhân bị xơ gan do nghiện rượu ở mưc nhẹ và
trung binh, nồng độ trong huyết tương cùa iosartan vả chảt chuyển hóa hoạt tính của
nó gắp 5 lần (Iosartan) vả 1.7 lần (chắt chuyển hóa hoạt tinh) so với người tình nguyện
khỏe mạnh trẻ tuối.
Cả losartan vả chất chuyên hóa hoạt tinh cúa nó đèu không thế loại bỏ được bằng
thẩm phân máu,
FORTZAAR MKOSS4A-VNM-ZOi1-OO²SOB
(Losartan Potassium vá hydrochlorothiazide)
QUÁ uEu
Chưa có thòng tin đặc hiệu về điều trị khi dùng quá liều FORTZAAR Phương pháp
điều trị lả chữa triệu chứng vả hỗ trợ. Cần ngững ngay FORTZAAR vá theo dõi kỳ
người bệnh Các biện pháp được đề nghị iả gây nôn nếu vừa mới uống FORTZAAR
bù nước. cân bằng điện giải, xử trí hôn mê gan. xử trí tình trang giảm huyêt áp theo các
quy trinh thòng thường.
Losartan
Tư liệu về quá Iièu trên ngưới còn hạn ché. Biêu hiện có thể hay gặp nhắt về quá liều lả
hạ huyết ảp và nhịp tim nhanh; cũng có khi gặp tim đập chặm do kich thich dáy phó
giao cảm (dảy thần kinh phế vị). Khi hạ huyết áp triệu chứng xảy ra cần có biện pháp
điều trị hỗ trợ
Không thể loại bỏ Iosartan vả các chảt chuyên hóa có hoạt tinh của thuốc nảy bằng
thẩm phản lọc máu
Hỵdrochlorothiazide
Những dảu hiệu vả triệu chứng chung nhât về quá liêu thuốc lợi niệu nảy là giảm cảc
điện giải (hạ kali máu, hạ cio máu, hạ natri máu) vả mât nước do lợi niệu mạnh Nếu
phối hợp vởi digitaiis, thì tình trạng giảm kali máu có thề Iảm cho loạn nhịp tim trầm
trọng thêm.
Chưa xác định được mức độ loại bỏ cúa hydrochlorothiazide bằng thấm phân lọc máu.
DANG TRINH BAY Cỉ
Mỗi viên bao FORTZAAR 100—25 chưa 100 mg Iosartan po s_sium vả 25 mg
hydrochlorothiazide. được cung cấp trong vi nhưa chữa 15 viên, môi hộp chứa 2 vỉ,
tương đương 30 viên.
Bảo guản
Bảo quán dưới 30°C (86°F).
TUOI THO: 24 tháng kế từ ngây sản xuât.
THUOC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐON CÙA BÁC SỸ. ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ
DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG THUOC, NGAY CẢ KHI BAN VỪA DÙNG THUỐC NÀY
TRƯỚC ĐÓ. MỌT 80 THÔNG TIN TRONG HƯỚNG DẢN TRƯỚC ĐẢY có THE ĐÃ
ĐƯỢC THAY ĐỎI. NEU CAN THỀM THÔNG TIN, XIN HÒI Ý KIEN BÁC SỸ.
Lưu Ý RĂNG THUOQ NÀY ĐƯỢC BÁC S'Ỹ chi ĐỊNH CHO BANẶMÀ THÔI. KHỎNG
TỰ Y ĐƯA THUOC NAY CHO NGƯỜI KHAC sư DỤNG. ĐỂ XA TAM TAY TRẺ EM.
Sản xuât tại Merck Sharp & Dohme Limited
Shotton Lane Cramiington Northumberland NE23 3JU United Kingdom (Anh)
PHÓ cuc TRUỚNG
ị… , : 7x… ơp |
iả’ziỷ'ẽzn an Ámanỉễ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng