%Mso
BỘ Y TẾ _ , _ _
cục QUẢN LÝ Dược ……mm
~ —A— 'víênnnng cứng dliib/Eđdi cnpsuie contains:
ĐA P HE D UYỆT~ C oiin Natri/ Citicoline sodium ....,……..……-….….…..…….....….….………500 mg
Tá ucc vđ/ Excipientsqsi ......................... -1 viên nang cứng/ 1 capsule
. .
Lẩu đáug__ệị_ệJgịmjẳfflg __ c iđịnh,Chõng chỉ định. l.iẽu dùng, Cách dũng vả cảc thòng tin khác]
! ications, Contraindications, Dosage, Administration and other information:
… cớ hướng dản sử dụng thuốc bẽn trong hộp] See the package
insen inside
SĐK ( Reg.No)z
%Ti
ẵ©
3 . _g —f\ ~“
2 t cảỄc ao %ỄO t
ầm FORSTROKỄ aaâo ỉa … a Zầ
… ' 3 O ặ_ A g; O *
8 m Citicoltn NatriSOOmg _ 4 %; Ẹầ Ễjổ % Ồ n «\
3 O ’² f ²Ề á ấỉ Cả
“’ —i , a Mô ““ Ẻo ỉẹ
m ã Ềagiaạ ,…afc ầc
'Ệ Ễ †“ EỀợố ì…Ễg ci'n Ậ
C' ’* % `²ẻ`ẩ %ễ’o
x 3 .;'Ồ zỀO gả zì
z ẵễ go 1, Ế ' ý ig
m ẹ ì~c …;sồ ì Ể?= %
Ễ Ễổ Ể"ỄỄ â²ỗ «\ ả
h J _ì-wĩaưm—ỉ—m— - … r\ ẫ Ề; ỷ ỀỔ n’f`
,… Jo Ẹ 'ẫ €”ổ ”…ầ
BỏquânlStoragezĐểnơiklúnhỉệlđộdưóiWC/Stominadry «à ,g'“ *< i,ẫ ạị
piace,belơw30°C % 'Ắ
ĐỂ xa TẦM TAY TRẺ …. ĐỌC KÝ HƯỚNG DAN sử oụnc mươc x
otich KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN CAREFULLY RE
ACCOMPANYING iNSTRUCTIONS BEFORE USE
… SIII IIIÍÌ h_ll Manuhnumd by.“
…… cộmwư oược …uAtAwmw PHARMACEUT
`lỏđãnphõsốbuKhtttìĐOng-IEHANW
PouùlhngmpsNoA-Lalthe-NiDongứhNotủty
56 io SX (Lot Not
Ngiy SX tMíg Dam):
HD (Exp DBie)r
Ắ FORSTROKE
Citicoline Sodium 500 mg .
Ctticoline Sodium 500 mg
FORSTROKE
i
axouỉễẩồẵ
ủun› Bueu JỘIA m 1 _… g dọH
n=lrín D'
TMnh Phlnl Compositỉon: uuvv x
Mối viên Mng ahg duũ/ Each mpmle contains:
Chicolin Nam/ Cltỉcoline sodium …….500 mg
Tá duợc vđ/ Exciplents.qsf ..... | vlén nang củng] 1 capsule
Oldịnh.dnõngffllđịnhưéudủngCảdndímgvãcácdủngthkllảdlndocatvons. ~ ' --
dications. Dosage. Administration and other Informatton: Xem từ hưởng dẩn sử dụng thuốc
Mn uong hộp] See the package insert inside.
Băo quản! Storage: Đế mủ M nhiệt độ M 30°C] Store in a dry place. below 30°C
Hòọìvl : mle ìang ……g
FORSTROKE
Citicolin Natri 500 mg ;”
@ _
Téu chuẩn] Specifmauonx TCGI Manufacturer's.
a€ xu…nvmt mch uưcm uAusửoụucmơcm 00ch xpr our or …… oc
oumu unemuv mom ACCOMPANYING msrnucnous BEFORE use
M su…ửụtcơnsnuuượcưlunhư ”WWW
… Tỏdânphõsốd~LlKM-HùĐừtg—TRHÌNỌi SGHSX(LDLNuÌz
WM: DIATAV FHWĐJTUI..JSẨ MSI MB Dam!
PopdtiongmpsNAJ-UKM›HADom-Wìbưíty !Đ(ExpDalek
&… ư ` N--.Iw~- . `O Lup>Ulm
FOHSTHOKE
Citicolin Sodium 500 mg
Ru: ul < nlhlwx I … « auxuhư
FORSTROKE
Clt|colln Sodium 500 mg
WưBs-ư _ạ— T_Ệfĩu—J-nwu— ~ J…
Hưởng dẫn sử dụng thuốc:
Thuôl’ bán theo đơn
FORSTROKE
- Dạng thuốc: Viên nang cứng
— Qui cảch đóng gỏi: Hộp 3vỉ x 10 viên nang cứng vả hộp 6 ví
- Thảnh phân:
Citicolin natri SOOm g
Tả được vđ ] viên `
(Tá dược góm: Microcystallỉne cellulose, bột talc, magnesi stearat, s ~'é=-—r"oxlde colloidal)
- Dược lý lâm sảng:
!
Citicolin, một nucleotid nội sinh, là một hợp chât trung gian trong quá trinh sinh tống hợp 7
phosphoiipid cấu trúc của mảng tế bảo. bao gồm tế bảo thần kinh.
Citicolin hoạt hóa sinh tổng hợp cảc phosphoiipid cấu trúc mảng tế bảo thần kinh, lảm tăng
quá trinh chuyên hóa cùa não vả lảm tăng mức độ dẫn truyền thần kinh khác nhau, bao gồm
acetylcholin vả dopamin.
C iticolin ngản ngừa, lảm giảm, hoặc lảm đảo ngược những ảnh hưởng của chứng thiếu mảu
cục bộ vả/ hoặc sự giảm oxy huyết ở những phản chính của động vật và cảc mẫu tế bảo
nghiên cứu, vả tác đụng trong cảc dạng chân thương nội sọ. Thuốc lảm giảm vả hạn chế sự
tôn thương mảng tê bảo thân kinh, thiết lập lại sự nhạy cảm và chức năng của cảc enzyme
nội bảo và lảm nhanh thêm sự tái hấp thu trong chứng phù não. Do đó có những bằng chứng
đáng kể để sử dụng Citicolin lảm tăng, duy tri và sửa chữa mảng tế bảo thần kinh và chức
năng của tế bảo thần kinh trong chứng thiếu máu cục bộ và các chấn thương.
— Dược động học:
' r
Citicoiin hâp thu tôt sau khi ưống, sinh khả dụng tuyệt đối cùa thuốc 90%. Nồng độ đinh thứ
nhất xuất hiện xắp xỉ sau lh dùng thuốc; Đinh thứ hai xuất hiện sau 24h dùng thuốc.
Citicolin phân bố khắp các mô, vảo hệ tuần hoản.
Citicolin chuyền hóa ở gan, các sản phẩm chuyến hóa Cytidin vả Choiin. Một lượng lớn
Citicolin ở dạng kết hợp trong cảc mô vả/hoặc được sử dụng trong cảc con đường sinh tổng
hợp, thoái hoả, bao gồm sự tống hợp Lecithinl iipid mảng tế bảo.
Thuốc được thải trừ chủ yếu qua Carbon dioxid đường hô hấp_ một lượng nhỏ thuốc được
đảo thải qua nước tiểu (2-3%). Thời gian bản thải của Carbon dioxid qua hô hấp lả 56h. qua
nước tiếu 72h. '
- Chỉ định: Bệnh nhân rối loạn mạch máu não (gồm cả đột quỵ thiêu mảu cục bộ).
Parkinson, tổn thương não, sọ nảo.
T h uổc nảy chỉ dùng theo đơn của thầy 'th uốc.
- Liễu lượng và cảch dùng: Liều thông thường được khuyên cáo lả:
l viên/ngảy hoặc theo chỉ dẫn của thằy thuốc. '
- Chống chỉ định: Chống chỉ định cho cảc bệnh nhân quả mẫn cảm với Citicolin vả bât cứ
thảnh phần khảc của thuốc.
Chống chỉ định cho các bệnh nhân tăng trương lực phó giao cảm. ` '
- Thận trọng: Citicoiin có thể gây chứng hạ huyết ảp và trong trường hợp cân thiêt tảc dụng
hạ huyết áp có thế được điều trị với cảc thuốc cường giao cảm.
Trong trường hợp xuât huyêt trong sọ não kẻo dải, không được dùng Citicolin quá 1000
mg/ngảy. ~ `
— Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ: Hiện nay vân chưa có những nghiên cứu đây
đủ và kiểm soát tốt về sử dụng Citicolin trong thai kì và phụ nữ cho con bủ. Citicolin chi
được sử dụng trong thời ki mang thai khi lợi ích lởn hơn nguy cơ đối với bảo thai.ỹhải thận
trọng trong thời kì cho con bú vì hiện nay vẫn chưa biết Citicolin có được bâi tiêt vảo sữa
hay khỏng.
ft:
- v
<
— Sử dụng thuôc cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: Độ an toản khi dùng Citicolin cho trẻ sơ sinh
vả trẻ nhỏ chưa được xảc định. Không nên chỉ dịnh Citicolin cho trẻ sơ sinh vả trẻ nhỏ.
- Tác động củạ thuôc khi lái xe và vận hânh máy móc: Thuốc có thể gây choáng váng, hạ
huyêt áp nên cân thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hảnh máy móc.
- Tương tác thuôc: Không được sử dụng Citicolin đồng thời với cảc thuốc chứa
Meclophenoxat (hoặc Centrophenoxin). Citicolin lảm tăng tảc dụng của Levodopa.
- Tác dụng không mong'muô’n: ' '
+ Sôc: hiêm` khi xảy ra ’sôc, nêu thây hạ huyêt ảp, tức ngực, khó thở nên ngùng dùng thuốc
và điêu trị băng các_thuôc thích hợp.
+ Quả rnẫn: Nêu thây triệu chứng phảt ban xảy ra nên ngừng dùng thuốc.
+ Hệ thân kinh: Mât ngủ, hiêm khi thấy đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, kích thích, co giật.
+ Hệ tiêu hóa: Đôi khi buồn nôn, hiếm khi thấy biếng ăn.
+ Gan: Đôi khi tăng GOT, GPT có thể xảy ra.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
- Quả liều: Liều cao Citicolin lảm giảm có ý nghĩa thể tích nhồi mảu vả như vậy có khuynh
hướng lảm giảm phù não và tử vong. Khi quá liều, có thể xảy ra cứng cơ. tru); hô hẳp. tắc
nghẽn tim, ngừng tim.
- Hạn dùng: 24 thảng tinh từ ngảy sản xuất. ~ ' ,
*Lưu ỷ: Khỏng dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy nang thuốc bị ẩm mỏc, nang thuộc
bị rách, bóp méo, bộ! thuốc chuyển mảu. nhãn thuốc ỉn số lô SX, HD mờ.…hay có các biẻu
hiện nghi ngờ khác phải đem Ihuốc tởz' trả lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong
đơn.
- Bảo quân: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Thuốc sân xuất theo: TCCS
ĐỀ XA TẨM TAY TRẺ EM.
Không dùng quá liều chỉ định.
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hói ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẤ N XUẤ T TẠI:
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Tổ dân phố số 4- La Khê … Hủ Đông - TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203-33516101 FAX: 04.33522203 J
PHÓ TỐNG GIÃM DỐc
DSWW ổffl…~
TUQ CỤC TKtiỤNU
P.TRUỞNG PHONG
.Ả’Ệffơựỗh ẵắị ẵểu ẵlhzy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng