Áe/ÝA
RX Mu In
Formoterol Fumarate & Budesonide HFA lnhaier
Mfg. Lic. No. G/1486
' ® .
Formon l de Do not exceed the reoommended dose Warning: Prusurised canister.
Always replace lhe dust cap on l.he .
400 HF A inhaler after use. g keep away from sunlight and heat.
lnhaier Shake weil beĩore each use. ã DO noi puncture °' bum even when
(120 Metemd Doses) Keep away from children & eyes. B ²PPafemly emW—
FOR ORAL INHALATiON USE ONLY
Each actuation delivevs :
Fermolerol Fumaratu Dihydrate iP
Equivaient to
Formoterol Fumarat 6 mcg
Budesonide IP 400 mcg Manulaclured by. Cidllil Heatthcam Limited
Store below 30°C. Do nm freeze. Sarkhej-Bavia _N.H. Nn. &, Momiya.
Dosage and lndícations ; Tal. Sanand. Diserhmedabsd 382 210
AS directed by thi: physician. ® Tudamark oi Cudiil Munhcmu lelind
'ỉ
Eudtlúfflmùlm:
ỦỂỄỀT-Ềm H! Formonide RX
i....mwẳử'“ …m Formoterol Fumarate & 4°° HFA Formoterol Fumarate &
slm … m Do… in…. . inhnler _
ẵẽỉẻửảẾẩủ … Budesomde HFA Budesomde HFA
fflỉẽặ'ĩỉ“ '"ha'ef Inhaler
Kan …» … đu… 6 cm _
uúi=cRmhan … u _ _ _
.mmmamz Formomde Formomdc
ưm…a…a ã 400 HFA 400 HFA
Inhaler Inhaler
FDR ORAL mmunou use onw ủỀửẺì'lẵ-fỉ'á FOR om mmumou use o….v Í
Sumabe' 120 ẻ'ẩẵấỉể 120
Metered M“ “" __ Metered
_ Doses , Doses
…… * i
. _ Ow-BTộccỹ-drnÊu-mu : . J… n…uuẵẫ _
CỤC QUAN LÝ DƯỢC ……
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lãn đmll
FORMONIDE
Rx- Thuỏc phải kê đơn
Đọc kỹ huờng dán sử dung truớc khi dùng Nếu cần ihêm (hỏng tin chi ir’ếi xin hói ý kiến bác sỹ.
FORMONIDE 400 INHALER (120 LIEU)
Mỗi lọ thuốc có chứa: Budenoside 48 mg; Formoterol Fumarate 0.72 mg (Dưới dạng: Formoierol Fumaraie Dihydrate)
Mỗi riéu thuốc có chưa: Budenoside 400 mcg; Formoterot Fumarate 6 mcg (Dưới dang Formoterol Fumaraie Dihydrate)
FORMONIDE zoo INHALER (120 LIEU)
Mổỉ lo ihuốc có chừa: Budenoside 24 mg; Formoterol F umaraie 0.72 rng (Dười dạng: Formoterol Fumarate Dihydrate)
Mỗi liều ihuồc có chứa: Budenoside 200 mcg; Formoterol Fumarate 6 mcg (Dưới dạng: Formoterol Fumarate Dihydrate)
FORMONIDE mo INHALER (120 LiEU)
Mỗi lo thuốc có chứaz Budenoside 12 mg; Formoterol Fumarate 0.72 mg (Dưới dang Formoterol Furnarale Dihydrate)
Mỗi Iièu thuốc có chứa: Budenoside 100 mcg; Formoterol Fumarate 6 mcg (Dưới dang Formoteroi Furnarale Dihydrate)
DƯỢC LỰC
Formonide Inhaler chứa formoterol vả budesonide. các chất nảy có những phương thức tác dộng khác nhau va cho tháy có tảc
đòng còng hợp lám giảm các đợi kịch phát hen (suyễn). Cơ chế tảc dòng cùa hai chẳl náy sẻ đươc đề cập dưới đáy:
Budesonide
Budesonide dạng hít ở các liều khuyên cáo cho tác động kháng viêm cùa glucoconicoid trong phối. iảm giảm các lriệu chứng và
cải: đot kich phát hen suyễn vá it tác dung ngoai ỷ so vời khi dùng corticosteroid ioản thán. Cơ chế chinh xác đỏi vời tảc động
kháng viêm nảy vắn chưa dược biẻt.
Formoterol
Formoterol lả chất chủ vân bẻta-2 chon Iọc. gảy gián cơ trơn phế quản ở bệnh nhản lắc nghện dường hò hẩp có thẻ hòi phuc. Tác
động gián phế quản đai đươc nhanh chóng trong vỏng 1—3 phủ! sau khi hit vả kéo dai 12 giờ sau khi dùng liều đơn.
Hudasnnr'dơ & Formoterol
Trong các thử nghiệm Iam sảng ở ngưới iớn. víệc bổ sung foưmoterol vảo budesonide lảm cải thiên các triệu chứng hen suyễn vả
chức nảng phỏi. vả Iảm giảm các đơi kich phát hen suyễn. Trong hai nghiên cứu 12 tuần. tác động trẻn chức nảng phôi của
Formonide Inhaler iương đương với lác động của các đơn sản phầm chứa budesonide va formoterol. về có hiệu quả hơn tảc động
cùa budesonide dùnq ríènq iè. Khòno có dán him vA eự =uy nỉẩm … đỏng diều tri hon lihi dùng lie..› deii. '“
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hảp thu
Trong một nghiên cừu dơn iiều. bệnh nhân hen phế quán được cho dùng liều cao dạng khi dung kềt hơp của budesonide vả
iormoterol, nòng do đinh lrong huyêt tương cùa Budenoside dat dươc lả 4.5 nmollL sau 20 phủt vả cùa iormoterot iả 10 phủt sau
khi dùng thuốc. Khoảng 6% liêu dùng của formoterol đươc tim thấy trong nước tiếu dưới dang khỏng ihay đỏi. Tảo dụng toản thân
cùa budenoside khi dùng dưới dang khi dung kẻt hợp với lormoterol thẳo hơn khoảng 30 % sn w'vi khi dùng Budenosido ở dang
bột khi dung ((DPI} riêng rê. Thời đian bán thải của Budennsidr- iả 4 T gìờ uâ của Formolerol la |.U giờ
Trong nqmen cưu khi dùng liều lặp tại_ hệnh nhân ivhỏe manh bi hon phổ quản mức dộ irung binh Juọc dùng llnuốc i…ng vòng i
tuần với liêu cao nhầt khuyến cảo cho budesonide vá formoterol. Nông đó đính của budesonide vả formoterol lương ứng lả 1.2
nmollL vá 28 pmoilL sau 21 về 10 pluủt. Vả nòng độ dinh cùa budesomde vả formoterol cao hơn khoảng 30-40 % ở người khỏe
manh so vời người bị hen phế quản.
Chưa có nghiện cứu về hẳp thu thuốc trẻn người cao tuối
Trẻ em: Nồng đó thuốc trong huyềt tương dược đánh gìá sau khi dùng thuốc dang khi dung của budesonide vả formoterol trong
nghiên cứu đơn lìèu ở trẻ em bi hen phế quản độ tuổi 6-11 luôi, Nống độ đình cùa budenoside là 1.4 nmol/L đai dươc sau 20 phủt
sau khi dùng lhuốc. Khoảng 3.5% liều dùng của formoterol dược ilm tháy lrong nước liếu dưới dạng khóng thay dòi của
Formolerol, Tảc dung iOân thán của budenoside khu dù ng dưới dang khi dung két hợp với formoterol lhầp hơn khoảng 30 % so vởi
khi dùng Budenoside ở dạng bột khi dung ((DR) riêng rẽ
Phán 06 va chuyến hóa
Độ gắn kểt protein huyềt tương khoảng 50% dỏi với íormoterol vả 90% đối vởi budesonide. Thể tích phản bố khoáng 4 leg đổi vời
formoterol vả 3 ng dối vời budesnnide Formoterol bị bát hoat qua các phản ửng lien họp (các chất chuyển hòa khử O—iiietyl vả
khử formyi có hoạt tính đươc hinh thảnh. nhưng chúng đươc tim thắy chủ yểu ở dạng liện hợp khóng hoạt tinh). Budesonide qua
mói sự chuyển dạng sinh học mạnh (khoảng 90%) khi lằn dầu tiên qua gan thảnh các chẩt chuyền hôa có hoat iinh
glucocorticostcroid thản Hoat iinh glucocorticưslenuid của các chải chuyền hóa chinh [6b-hydroxy-budesonide vả 16a-hydroxy-
prednisolone) thi it hơn 1% so với hoạt tinh đỏ của budesonide. Khỏng cỏ thòng iin về bẩl cứ sự tương tác về chuyền hỏa hoặc
phản ứng dich chuyền náo gỉữa formoterol vả budesonide.
Thải irử
Phỏn lớn iìẻu formoterol Ju …. chuyền …:… qua gan sau do bai iiéi ra man. Sau Khl hll. B—13%Iièu phóng ihich cùa formoterol được
bái tiết dưới dang không chuyền hóa vảo nước iiều. Formoterol có độ lhanh thải toán thản cao (khoảng 1.4 Llphủt) vả thời gian bán
thái pha cuối trung bính lả 17 giờ.
Budesoníde dược thải trứ qua sự chuyên hóa chủ yếu bằng sự xúc tảc bởi CYP3A4. Các chảt chuyên hòa cùa budesonide đươc
tiết ra nước tíếu ở dạng tự do hoặc dang kết hợp. Chỉ có một lượng khòng dáng kẻ budesonide khỏng đổi được tim tháy trong
nước tiêu. Budesoniđe có độ thanh thải toản thản cao (khoảng 1.2 Uphút) vá thởi gian bán thải sau khi tiêm tĩnh mach trung binh
lả 4 giờ.
Dược dộng học của budesonide hoặc tormoteroi ở bệnh nhản suy thán vẫn chưa biểt Tác dộng cùa budesonide vả formoterol có
thẻ tảng ở bệnh nhân có bệnh gan.
CHỈ DINH
Formonide Inhaler được chi đinh trong điêu tri dái hạn bệnh hen (suyễn) cho bệnh nhản tử 12 tuỏi trở tèn khi dang két hợp giữa
corticosteroid dạng hit vả chải chủ vận bèta-2 tảc dung kéo dái iả thich hợp.
Thuỏc thuộc nhộm chẳt chủ vản beta có tác dung kèo dải có thẻ Iam tảng nguy cơ tử vong Iièn quan đến hen phê quán_ Formoterol
két hơp vởi budenomde dạng hít chi nẻn sử dụng trong trường hợp bệnh nhản khỏng được kiềm soát tôt vơi ca'c thuóc điều trị hen
suyễn khác (ví dụ: khi dùng liêu thắp đén trung binh cofticosteroid dạng hit) hoảc bènh nhán bị hen nặng Ièn mỏi cách rõ rảng khi
đã điều trị duy tri với 2 liệu pháp điêu tri
Không dùng Formonide |nhaler cho bẻnh nhán hen phế quản dã dược kiêm soát tồi với corticosteroid dang hit vá chắt chủ vận
béta-2 dang hỉt tác dung ngắn
CHỐNG cui ĐỊNH
Khòng dùng cho bệnh nhản diều trí ban đầu tình trang hen suyễn hoác các bièu hiện cẳp tinh cùa bẻnh hen khi cằn phải có
biện pháp cấp cứu.
Ouá mản (dị ứng) với budesonide. formoterol dang hỉL
cnú Ý DE PHÒNG vÀ THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Liêu lương nèn được giảm dân khi ngưng diều trị vả không nện ngưng thuỏc dòt ngột.
Nếu bệnh nhản cảm thẩy việc điều trị khóng đat hiệu quả hay cần tang Iiẻu thuốc. phải có sự theo dôi cùa bác sỹ. Việc tâng sử
dung thuóc giản phế quản cắt cơn cho thắy diễn tiển nặng hơn của bệnh iỷ nèn vả cần tải dánh giả liệu pháp trị hen. Tinh lrang suy
giảm đòi ngòi vả tiến tru’=.n trong việc kiềm snải hệnh hen có thế đe dọa dốn tinh mạng vù bệnh nhân nen được dái… giá về mat y
khoa ngay lệp tức. Ở tinh huống nảy. nện xem xét đến nhu cằu tảng liều corticosteroid hoác phồi hợp liệu pháp kháng viêm toản
thản như dùng một đơt corticosteroids uống hay điẻu trị bằng khảng sinh nều có nhiễm khuấn.
Chưa có dữ liệu về việc dùng Formonide lnhaier trong điều trị cơn hen cấp. Cần khuyên bệnh nhản Iuón mang theo thuốc giân phế
quản tảc dung nhanh.
Bệnh nhản nen ghi nhớ dùng Formonide Inhaler hảng ngảy như đá đươc kè toa ngay cả khi khỏng có triệu chứng.
Khỏng nèn khời đầu điêu tri khi bệnh nhản đang ở trong đợt kịch phảt hen.
Cũng như các trị liệu đường hit khảc. co thắt phế quản kich phải có thể xảy ra với triệu chứng thở kho khẽ tảng lên đột ngòi sau
khi hit thuốc Lủc do. nén ngưng dùng nen đảnh giá lại việc điều trị vá thay Ihẻ bằng liệu phảp khác nẻu cản thiẻt.
Cúc téc động toán ihán cù thẻ xáy ra khi dùng bái ky corticosteroid dưởng hit náo. đặc biet khi dùng liều cao trong một thời gian
dải. Các tác dòng náy ít xảy ra khi dùng corticosteroid đường hít so với khi dùng corticosteroid uống. Các tác động toản thản có thể
xảy ra bao gỏm: ức chế tuyên thượng thận. châm phát triền ở trẻ em vả lrẻ vi thảnh niên. giám đặm đò chắt khoảng của xương.
dục thùy t1nh thẻ va iang nhản ảp.
Chiêu cao của Nè «… đaug điều trị dải hạn với corttcosterotd đương hit dươc khuyên cản nản then dẽi thường xuyen, Nỏu oú tinh
trang chảm phát trỉển. việc đíẻu trị nén được đánh gíả iại nhằm mục đich giảm iiều corticosteroid đường hit. Lợi ích cùa việc điêu trí
bằng cnnimstmnict vá nguy cơ chặm phải triền có thẻ xáy ra phải được cản nhắc cân tliaii. Ngoál ra. căn xem xet dén vnệc chi dần
bệnh nhán đên các bác sỹ chuyên khoa hò hảp nhi.
Một số it dữ líệu từ các nghiên cứu dải han đả gợiy' rẳng hằu hẻt trẻ em vả trẻ vị thảnh niện diều tri bảng corticosteroid dường hít
cuối cùng sẽ đai dược chiều cao mục tiêu khi trưởng thảnh. Tuy nhiện, ngưới ta đã ghi nhản có sự giảm phát triền nhẹ và tam thới
Iủc đầu (khoảng 1 cm). Điêu nảy thướng xảy ra trong nảm điều tri đằu tiện.
Cảc nghiên cứu dải han vẻ budesonide đường hit trèn trẻ em ở liều trung binh 400 mcg (iiều chuản ơộ) hoặc người lờn ở liều trung
bỉnh aoo mcg [liều chuản dỏ) đã khòng cho thầy có bằt kỷ tảc đóng đáng kể trèn mặt đó khoảng của xương.
Néu có tinh trang chặm phát triền vả dẻ giảm thiêu nguy cơ toản thán có thẻ cò. việc xem xét lai trị liệu vả điêu chỉnh liệu
corticosteroid đường hit đén liêu thẩp nhắt mả vẳn duy tri việc kiêm soát hiệu quả lả rảt quan trong.
Lợi ich cùa việc điều trị bầng budesonide đường hit iả thướng lám gìảm thiêu nhu cầu dùng steroid dướng uống. nhưng ở bệnh
nhản chuyền từ sterond đường uống có thẻ vẳn còn nguy cơ suy giảm dự trữ tuyến thtvợng thận trong một thời gian đáng kê.
Những bệnh nhản đả cần đủng liệu phản corticosteroid liêu cao khản cầp trưởc đáy hoặc khi dùng liều cao corticosteroid dường hit
trong thới gian dải. đậc biệt khi cao hơn Iièu khuyên cáo có thế vẫn còn có nguy cơ. Việc dùng thèm corticosteroid toản thản nên
được xem xét trong các thới kỷ stress hoặc phẫu thuật chon lọc.
Để giảm thiếu nguy cơ nhiễm Candida hẫu họng. bệnh nhản nèn đươc chỉ dẳn sủc miệng bằng nước rõi nhỏ ra sau mõi iằn hít.
Nèn tránh diều trị đõng lhời với ketoconazoie hay các chắt ức chế CYP3A4 manh. Nẻu khòng thẻ trảnh dươc. khoảng cách giữa
các tần dùng CảC ihuỏc có tương iac vời nhau nén kéo dải cáng lâu cảng tốt.
Fnrmnn'ưtn lnhalornện được dùng thặn Irong đổi với bẻnh nhủn nhiễm độc gíẻụ, u Kể bèu ưa uủlll. dál l.iiáO dường. glấm Kan mau
chưa điều trị. bệnh cơ tim phi đai tắt nghẽn. hẹp động mạch chủ dưới van vỏ cân. tãng huyềt áp nặng. phình mạch hay các rối Ioạn
li… …ạch ttằ… [wng khac như lá bẹnh cơ tim thie`u mảu cục bộ. nhịp tim nhanh hoặc suy tim nặng.
Thận trọng khi điều trị ở bệnh nhản có khoáng thời gian QTc kéo dái Bản thản formoterol có thể kéo dải thời gian QTc.
_ii.u4_i
Nên đảnh gíá lai như cảu vả liều corticosteroid đường hít ở bệnh nhản lao phổi thể tiến triền hoặc tỉếm ấn, nhiễm nấm vá vi—rút
đường hô hắn,
Kha“ náng ha kali máu nặng có thể xảy ra khi dùng tiẻu cao chất chủ vặn bèla-2. Dùng đồng thời chất chủ ván bẻta-2 với những
thuốc gáy ha hoặc có khả nảng gảy ha kali mảu như dẫn xuât xanthine. steroids vả thuôc lơi tiếu oò thề lảm tảng tác động ha kali
máu do dùng chắt chủ ván bẻta-2 Nèn đác biệt thán trong ở bệnh nhản hen khỏng ỏn đinh đang dùng các Iiẻu thuốc gíản phế
quản cắt cơn khác nhau. ở bệnh nhản hen nặng cấp vi các nguy cơ phói hợp có thả gia táng do giảm oxy vả ở bệnh nhản cỏ các
tinh trang bènh khác khi khả nảng xáy ra phản ứng ngoại ý hạ kali huyêt gia tăng. Nèn theo dỏi nổng đò kali huyêt thanh trong suốt
các tinh trạng nảy.
1Ac ĐÓNG LẺN KHẢ NĂNG LÁ! xe vÀ vị… HÀNH MÁY MÓC
Formonide inhaler khỏng ảnh hướng hoặc ảnh hưởng khòng đáng kể lèn khả năng lái xe vả vận hảnh mảy.
LÚC cò THAI VÀ LÚC NUÔI CON BÚ
Khỏng có dữ liêu Iám sảng về việc dùng phỏi hợp tormoterol vá budesonide ở phụ nữ có thai. Chưa thưc hiện các nghíên cứu trén
súc vệt vè đóc tinh trện sự sinh sản khi dùng dang thuộc phội hợp.
Khòng có dữ iiệu đầy đủ về việc dùng formoterol cho phụ nữ có thai. Trong các nghiện củu trèn sủc vát. ở cảc liều rảt cao.
iormoterol gây ra các tác động ngoạiỷ trong các nghiên cứu về sự sinh sản.
Dữ liệu ưẻn khoảng 2000 phụ nữ có thai sử dung thuốc cho théy khỏng có nguy cơ gây quái thai liện quan đên việc dùng
budesonide hit. Các nghiện cứu trèn sủc vặt cho thẩy glucocorticosteroid gáy di dang. Điêu nảy khòng Iién quan đến ngưới khi
dùng các tiều được khuyến cáo.
Các nghiên cứu trẻn súc vặt cũng cho thắy có sự liên quan giữa viêc dùng glucocorticotd thải quá trưởc khi sinh với víệc tăng
những nguy cơ như: cham phát tn'ền trong tử cung, bệnh tim mạch khi tfưởng lhảnh. thay đổi Iảu dải đậm độ các thụ thể
glucocorticoid, số lượng chát trung gian dẳn truyền thần kinh vả hánh vi khi tiép xúc dưới giởi hạn liều gảy quải thai.
Trong thei kỷ. chỉ nên dùng thuốc khi cân nhằc thắy hiệu quả vượt trỏi nguy cơ. Nên dùng liêu budesonide thẩp nhất có hiệu quá
dễ duy trì sự kiêm soát hen (suyễn) tót
Người ta vẳn chưa biết formoterol hay budesonide cỏ vác sữa me hay khòng Trẻn chuột. một tượng nhỏ tormoterol đã dược phải
hiên trong sửa mẹ. Viẻc dùng Formomde lnhalercho phụ nữ đang cho con bú chỉ nèn được cản nhâc nếu lợi ich cho người mẹ cao
hơn các nguy cơ có thẻ xáy ra đối vời trẻ
TươNG TÁC THUỐC
Ketoconazole 200 mg. 1 Iằnlngáy Iám tảng nồng độ trong huyết tương cùa budesonide uống (liều dơn 3 mg) trung bình 6 lằn khi
dùng đồng thời. Khi ketoconazole dươc dùng 12 giờ sau khi dùng budesonide. nỏng độ budesonide trung binh tãng tện 3 lần.
Chưa có thóng tin về tương tảc nảy dổi vời budesonide hít. nhưng người ta cho lá có sư tảng rõ nồng độ thuốc trong huyết tương.
Vì chưa có thộng tin về Iièu dùng. nẻn tránh phối hợp các thuốc trên. Nếu khóng thê trảnh được. khoảng cách giữa các iần dùng
ketoconazole vả budesonide nẻn kệo dái cáng iảu cảng tỏt. Củng nẻn xem xẻt đén việc giảm liều budesonide. Cảc chát ửc chê
CYP3A4 manh khảo cũng lám lăng rõ nồng độ budesonide trong huyết tương,
Thuốc chẹn béta có thế lảm giảm hoá:: ức chế tảo đỏng của iormoterol. VÌ vặy. Formonide Inhaler khóng nèn dùng với thuóc chẹn
béta (ké cả thuốc nhỏ mắt) trừ phi có lý do thuyềt phục
Dùng đ'ỏng thới với quinidine, disopyramide. procainamide. phenothiazine. thuốc kháng histamin (terfenadine), IMAO vả chẩt chống
trầm cảm 3 vỏng có thẻ lám kệo dai khoảng QTc vả gia tảng nguy cơ loan nhip thât.
Hơn nửa. L-Dcpa. L-thyroxíne. oxytocin vả rượu có thể ảnh hướng tinh dung nap của tim đối vời thuốc cường gìao cảm bèta-2. ồ
Dùng đõng thời với tMAO kẻ cả những tảc nhân có đặc tinh tương tư như turazotidone vá procarbazine có thể thúc dầy phản ứng ’Ệ _
tảng huyẻt ap. \
Tăng nguy cơ loan nhip tim ở bệnh nhản đang vô cảm với hydrocarbon hatogen hòa. _ ";-ụ
Dùng đõng thời với cảc thuôc cường giao cảm bèia khác có thẻ có tác động cộng hợp manh.
Giảm kali máu có thẻ Iam tảng khuynh hướng loan nhịp tim ở bénh nhản diều tri bảng giycosides tim.
Budesonide khộng cho thấy có tương tảc với các thuỏc khải: dùng để điều trị hen (suyễn)
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Vi Formonide Inhalerchứa cả hai chẳt budesonide vá tormoterol. có thể xảy ra các Iảr. động ngoai ỷ tương tự như đã được báo cáo
đổi vởi các chắt náy. Người ta khòng thấy có sự tảng tần suất tảo động ngoại ý khi dùng đồng thới cả hai chất trẻn. Phản ứng
ngoai ỷ liẻn quan đẻn thuóc thường gặp nhất lá những phản ứng phụ có thể dự bảo trườc về mặt dược lý hoc khi dùng chất chù\r
vặn bẻta-2 như run rảy vả hỏi hop. Gac phán ứng phụ nảy thướng nhe vả biến mắt sau vải ngảy điêu tri. Ì('.' \
Cũng như các điều ttị dạng hit khảc. co thẳt phế quản kịch phát có thẻ xãy ra ở nhửng trường hợp rắt hiếm. \ ..
Tảc dụng toản thán cùa corticosteroid đường hit có thể xảy ra khi dùng liều cao trong một thời gían dái. !
Việc điều trị bằng chắt chủ vận beta-2 có thẻ Iảm tảng nộng độ insulin mảu. axít béo tư đo, glycerol vả các thẻ cetone. Í. . //
Dưới dảy lả cảc phản ứng ngoai ý có liên quan đên budesonide hoặc tormoterot:
Thuù'ng gặp (› 1/100, < 1/10);
Hệ thần kinh trung ương; Nhức đầu.
Hệ tim mach: Hồi hộp.
Hệ cơ xương: Run rẩy. . lýfrtầ\
Hè hò nảp. Nhiễm Candida ở hê… hong. kich ửng nhẹ iại hong. ho. khan tièng. / __…_~, ` ;; Í —
li găp(> moon. < mooỵ T (, j ,
l
Hè tim mach Nhip lim nhanh
Hệ cơ xương Co rủl cơ
Hệ thản kinh trung ương Kich động. bòn chòn. nóng nảy. buồn nòn. choáng váng. fải ioan giảc ngủ.
Da vé: bầm da
Hiếm gãp (> 1/10.000. < 1/1000): _
Da Ngoai han. nỏn mề đay. ngứa. viêm da. phù mach
He ho hâp: Co lhằt phê quán
Chuyên hóa: Ha kali máu.
Hệ iim mach Run nhĩ, nhip tim nhanh trên thál. ngoai tam lhu.
Rảtlii'ỏm (< I/10000):
Chuyển hóa, Tang đường huyết. dảu hiệu hay triệu chủng vẻ tâc dung glucocodicosteroid toân thản (bao gồm thiều nang tuyên
thương thant
Rói Ioạn tảrn thần Trâm cảm. rối toan hanh vi (chủ yếu ở trẻ em).
Hè thản kinh trung ương Rói Ioan vi giác
He tim mach Cơn đau lhát ngưc. đao đong huyết ap`
ĩhỏng báo cnc bac sỹ cac tac dụng khóng mong muôn gap pnải khi dùng ihuóc.
LIEU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng theo chỉ đinh của bác sỹ.
Liêu khuyên cáo:
Dung 2 tân hit/lằn x 2 lần mỗi ngảy (vao buỏi sáng va buối tối). chỉ dùng hỉt qua đường míệng Sùc miệng sau mồi lần đùng thuỏc
Nẻu cãic dãu hiêu cún bệnh hen phê quản đã dược klểft'l soát hoán toán với Iièu dùng khuyên các trén nên xem xét để giảm lièu 1
lảangáy
Huớng ơẵn sứ dỵng;
Truớc khi sử dung tản đèu tiên hoac sau khi khõng sứ đung trong 1 tuần cằn thử trước khi dủn thưốc. Lảc kỹ lo thuốc, xil một nhát
bầm vảo khòng khi.
Sử ơung óng hlt khi dung:
Đê sử dung 1 iiẻu. hây tuân iheo céc hướng dần sau:
1 Ván vá ihảo nảp bảo vệ. Kiém tra độ sach của to thuóc.
2 Lảc kỹ lọ thuóc
] Giữ ông hit lhắng dừng giữa ngón lay cái vả ngón trỏ Thở ra nhe nháng. đặt ơảu ngám của ông hít giữa hai ham rang vả
ngả… kln mòi
4 Hơi ngửa đảu về phia sau. thờ chậm qua đường miệng đồng thời ẩn manh để có một liêu thuốc lrong lùc tiềp tuc thớ đều vả
sau.
5 Trước khi thở ra. láy lo thuốc ia khói miệng, giữ nhip thờ trong 10 giây hoảc đén khi cám thấy thoải mái, thở ra nhẹ nhâng
6 Hit vảo bầng miệng lhát manh vả sáu. Không được nhai hoặc cẳn manh đầu ngậm.
7 Nén cản đùng thém Iiẻu. iap lat tư bước 2 dén bước 5
8 Dảy náp iai
9 Súc miệng bảng nước Khòng dươc nuốt
OUÁ LIEU
Ouá iiều lormoterol sẽ dăn đén các tác động điên htnh của chải chủ ván beta-Z: run rây. nhức đầu. hòi hộp. Các lriệu chứng ghi
nhán từ những trường hợp cá biệt như nhanh nhip tim. tảng đường huyêt. hạ kali huyết. đoan QTc kéo đái. loan nhip tim, buôn nón
vá nón. co thể chỉ định dùng các điều trị hỗ ttợ vá điêu tiì lriệu chứng. Líềo 90 mcg đùng trong 3 giờ ở bệnh nhán tắc nghẽn phế
quán câp củng khỏng cần lo ngai vè mải an toan
Quá iiẻu cảp budesoniđe. ngay cả khi dùng các Inẻu quá mức. khòng la một vẳn đè lảm sảng. Khi dùng iâu dải các liều quá mức
ihè xảy ra các tác đòng glucocorticosieroid toản thán như lá cướng nảng vỏ thượng thận vá ức chế tùy thượng thận.
BẢO OUẢN i Bảo quản dưới 300C, ĐỂ NGOÁỈ TAM TAY TRẺ EM
HẬN DÙNG: 24 lhảng. kế từ ngáy sản xuất Khóng dùng lhuổc quá hạn sử dụng
DÒNG GÓI: Hòp 1 in x 120Iièu.
NHÀ SẢN XUẤT? CADILA HEALTHCARE UMlTED
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng