Rx
Formoterol Fumarate & Budesonide HFA Inhaler
Formonide®
200 HFA
|nhaier
(120 Metered Doses)
FOR ORAL INHALATION USE ONLY
Each actuaiion delivers :
Formoterol Furnarale Dihydrate iP
Equivalent to
Formoterol Fumatate 6 mcg
Budesonide IP 200 mcg
Store beiow 30°C. Do not treeze.
Dosage and Indicaiions :
As divected by lhe physician.
Eam nuan a.…m
f…er …
Dmemo tP Enuuim …
qummi Fltmllllf
mummin F
&… www c Dow nem
Ae n…:m byvu
De mt uuou mo m…een eose
Ầlnyl reaìtn mt du: nu en ve
MI u men.
uvo …… …:… »… uu
Klm … ủn mm… A nylâ
êeur naunụ …sen Mun un
Wumlliq ~ Pưszu-a~ ….
ketp alithom Mqu ua Inu!
nu
… n…m …: ……
… innelmũy mm
Su h-labal
%
Net wt. 7.2 g
Mfg. Lic. No. 611486 _
Do not exceed the recommended dose. Warning Pressurised canister keep
Always replace the dust cap on the ~ . '
inhaler after use. away trom sunhght and heat. _
Do not puncture or burn even when
apparentiy empty.
Shake well beiore each use.
Kaep away from children & eyes.
Refer package insert before use.
Manutactured by: Cadila Healthcare Limited
Satkhej—BavlaN. H No 8A.M oraiya.
Tal. Sanand. Dist-Ahmedabad 382 210
@ Tiademark ot Cadili Mullhcure Limited
Rx
Fix
Formoterol Fumarate &
Budesonide HFA
Formonide
²00 MP ĩ~
Inhalaơ
Formoterol Fumarate &
=: Budesonide HFA
lhllll_g unlmun Li…lun
… :: U
V: Su Ể.c u… uu…ma uum
… .… …:uu muuuu oLimlne
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đắuz.……
Inhaler Inhaler
Ẹ”'“ăwẳvỉẩằễ" _.
_ ZỀW…M…WM _
Formomde ²²…“IW Formomde
2 00 HF A
Inhaler …Im…q_,p… Inhaler
FOR onAL IMHALATION use om.v ỀỂỄỂ'ỄỂỄỀ. ma mui. muaưnou use ouư
120 ỉ"ỊễZỂẶĨJỂỀẾZ" 'I 20 '
Melered '" "“"“ Metered |
Doses Duses
|ch Free| ch Frue "»
mezffluWu'f" Ộ
…ụu Mn:
~"!- ug un. mun
ffl'uuM … m.… n: vnxzuu
vnmmuể ……an uwanle uu...
uwn u
…;mcè-uqu
……
M…:
nun 1/100, < 1/10):
Hè ihần kinh trung ương: Nhức dảu.
Hệ iim mach: Hòi hòn.
Hệ cơ xương: Run rảy.
Hệ hô hóp: Nhiễm Candida ở hầu hong, kích ứng nhẹ tại hong, ho. khan tiếng.
itgặp (> 1/1000, < mot»:
:ị'.(
Hệ tim mạch: Nhịp tím nhanh.
Hệ cơ xương: Co rút cơ.
Hệ thản kinh irung ương: Kích dộng. bòn chòn. nóng nảy. buồn nbn. choáng váng, rói Ioan giảc ngủ.
Da~ vét bầm da
Hiếm gặp (› 1/10.000, < 1/1000):
Da: Ngoai ban. nổi mè day. ngứa. vièm da. phù mach.
Hệ hô hấp: Co thắt phê quản.
Chuyên hóa: Hạ kali máu.
Hệ tim mạch: Run nhi. nhip tim nhanh tren thái. ngoại tam thu.
Rất híếm (< mooooi:
Chuyền hóa: Tăng dường huyết. dấu hiệu hay triệu chừng về tác dụng glucocoriioosteroid toân thân (bao gòm thiều năng luyến
thương ihận). - ,
Rói loan lám thân: Trăm cảm, rói toan hảnh vi (chủ yểu ở trẻ em).
Hệ lhản kinh trung ương: Róì loan ví giác.
Hệ tim mạch: Cơn đau thắt ngưc. dao dòng huyêt áp. /
Thóng báo cho bác sỹ các iảc dung không mong muốn gặp phái khi“ dùng thuốc. /
LIỆU LƯỢNG vA cAcu oùuc
Liều dùng theo chiđinh của bác sỹ.
Liêu khuyến cảo:
Dùng 2 lần hiillần x 2 lản mổi ngảy (vảo buỏi sáng vả buói tói). chỉ dùng hit qua dường miệng. Súc miẻng sau mỗi iần dùng thuóc.
Nẻu các dáu hiệu cùa bệnh hen phế quản dã đươc kiềm soát hoán ioan vởi lièu dùng khuyên cảo trèn nèn xem xét dẻ giảm lièu 1
lần/ngảy.
Hướng dẩn sử dung:
Trước khi sử dung lăn dằu tiên hoac sau khi khủng sử dụng llung 1 tuần cẩn thử trước khi dùn ư…óc… Lảc kỷ lo thuóo. th mot nhát
bầm vảo không khi.
Sử dung óng hít khi dung:
Để sử dung 1 Iièu. hảy tuân theo các hướng dản sau:
Vặn vả tháo nẳp bảo ve. Kiém tra dó sach của lo ihuóc.
Lắc kỹ lo thuóc. .
Giữ ống hit Ihằng dứng giữa ngón tay cái vả ngón lrỏ. Thờ ra nhe nhảng. dặt dảu ngậm cùa ỏng hit giữa hai hảm rãng vè
ngậm kin mỏi.
Hơl ngứa dảu vè phia sau. thờ cham qua dương miệng dòng thư: ản manh đề có một liều thuóo trong lùc liếp tuc thở đèu vả
sau.
Trước khi thở ra. láy lo thuóo: ra khỏi miệng, gìữ nhip thờ trong 10 giảy hoặc dén khi cảm thảy thoải mải, thở ra nhẹ nhảng
Hit vảo bằng miệng thảt manh vả sau. Khòng dươc nhai hoac cản mạnh dèu ngậm.
Néu cân dùng llierri lièu` lặp lai từ bước 2 đén bước 5.
Đậy nảp lai.
Sức miệng bầng nước. Không dược nuôt.
f"NT^
?
S°P°N@P'
ouÁ LIỆU
Quá liều iormoieroi se ơẵn dén cac iac dong mẻn ninh cua chải chủ van beia~2z run rầy. nhức đầu. hòi hòp. Các triệu chứng ghi
nhận từ nhửng trường hợp cá biệt như nhanh nhip tim. tảng đường huyêt. ha kali huyêt. đoan QTc kéo dải, loan nhip tim. buồn nỏn
vả nôn. Có thể chỉ dinh dùng các diều tri hỗ trợ va diêu tri triệu chủng. Liều 90 mcg dùng irong 3 giờ ở bệnh nhán lắc nghên phế
quản cáp cũng khòng cần lo ngai vẻ mặt an toản.
Quá Iiẻu cáp budesonide. ngay cả khi dùng các liều quá mức. không lả một ván đè lâm sảng. Khi dùng Iảu dâi các Iièu quá mức. có\
lhế xảy ra các Iảc đòng glucocorticosieroid ioản thân như lá cuờng năng vô thượng thận vả ức chẻ tủy thương thận.
BẢO OUÁN : Bảo quản dưới 30°C. ĐỂ NGOÀI TAM TAY TRẺ EM. . ’
HẠN DÙNG: 24 tháng. kể từ ngay sản xuất. Khòng dùng thuóc quá hạn sử dung ._c’
ĐÓNG GÓI: Hòp 1 lọ x120liều. _'_'Í
NHÀ sỉ… qur: CADiLA HEALTHCARE LtMITED
Sarkhej — Bavla N.H.No.8A. Moraiya. Tal. Sanand. Dist.Ahmedabad 382 210. INDIA. <\
) .
)
J
t
1
A
/
,..
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng