'A'V'W'l 1Ể1IlbUịflitltuịlii' ~t.tJịươịựnỵ 11111H11'l1|1111Ụ"'.vlilUll^ulĩiil|ưl)ị
1!UGIAIIXV)IEHO:I
IOfflSỊEIA 01 ',h…_J …nịtliư.ơi,ị I1
R Prescription Drug 10 VldslBox
FOREKAXIMEỦ
(Cefoperazone sodium 500mg, Sulbactam scd1um 500mg) I.MJLV.
CỦJ sấmimoam mw co LTD
`: n
IWTIQtEÉUM
ũlụưm… MM
MW mm…»
UMudlúiủihdbnlùưbm
Fluuhunllpự
IW: Slnbbuủt.MìunIựl
le mv…
IWW
un';_- . nụ, …» I"1\
:»Ono m NYI’IỒ an:)
gu Ă oc
vu Iln
u u ullmụ nu
nm
i NN ỈIO Dũl
R Thuỏc kê dơn
FOREKAXIMfflÉEU
ICefoperazone sodium 500mg, Sulbactam sodium 500mg)
MCHUNDAMJ ĩ’HARM CO . LTD
l nmm pth Măặ io chín“
soomq trum mị
suOmu (nui …)
COỔODIIINHO ooe…an
Sulhncllm ……
I chỉ uịm. cuu aủng. cnỏnu chì dịnh n
et: Ihông l1n IM:
Xin doc 1an In hướng uln w o…a
l Dong hhc né 501 W M…
' 516 quân : Duo: M'C 1th Anh nnq
I …… :th am img mu … …h
' DQng où' 1sl›o. 1010th
DI u llm uy ưi un
ủ hỳ nuong aăn lv dcnq irvoe it… mang
SỌKI Vu: No
50 10 8Xl Đllch No
IISXI mo u…
HD! ! :p Dnu
Rx Thuốc bán theo đơn _
Đọc kỹ hưởng dân sử dụng trưóc khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin xin hói ý kiến bác sĩ.
FOREKAXIMEINJ 1G
(Cefoperazon Natri + Sulbactam Natri)
I THÀNH PHẦN: Mỗi lọ chứa:
Cefoperazon Natri .............................. 500 mg (hoạt lực)
Sulbactam Natri 500 mg (hoạt lực)
Tá dược: Không có.
I MÔ TÀ:
Lọ chứa bột pha tiêm dạng tinh thể có máu trằng đẽn mau trảng xám.
I DƯỢC LÝ:
Dược lực học
Cefoperazon một cephalosporin thế hệ thứ 3, có tác động kháng các vi khuân nhạy cảm trong giai
đoạn tảng sinh tế bảo do ức chế sinh tỏng hợp mucopeptid của mảng tê báo, Sulbactam [è chảt ức ,
chẻ enzym beta-lactamase. Phôi hợp Cefoperazon va Sulbactarn có hoạt tinh với hầu hêt các vi ỉ (ẨÓ
khuẩn nhạy cảm với Cefoperazon. ( /
Dược động học
Khoảng 84% liếu dùng sulbactam và 25% lièu dùng cefoperazon cùa CefoperazonlSulbactam
được bải tiết qua thặn. Hầu hêt lượng cefoperazon còn lại được bải tiết ra mật Sau khi dùng
CefoperazonJSulbactam, thời gian bán hùy của sulbactam khoảng 1 giớ. trong khi đôi với
cefoperazon lả 1,7 giớ. Nồng độ huyết thanh tỷ lệ với Iiều dùng. Cảc giá trị nảy cũng giỏng với các
giá trị khi từng thánh phần được dùng riêng.
Nòng độ đinh trung bình của sulbactam vả cefoperazon sau khi dUng 2 g cefoperazonlsulbactam (1
g sulbactam, 1 g cefoperazon) tiêm tĩnh mạch trong 5 phút lá 1302 Về 236.8 mcg/mL tương ứng,
Điều nảy cho tháy thê tich phân bố cùa Sulbactam (Vd = 18,0—27.6 L) lớn hơn cefoperazon (Vd =
10,2—11,3 L),
Cả`sulbactạm vả_ cefoperazoụ được phân bố rộng vảo nhiều dịch vả mớ. bao gồm mật. túi mật. da, '
phân phụ. ông dân trứng. buông trứng. tử cung. vả các cơ quan khác
Không có băng chứng về tương tác dược động hoc giữa sulbactam vá cefoperazon khi dùng ,
chung ở dạng Cefoperazon/Sulbactam
Sau khi ơùn_g nhìèu lièu, khỏng có thay đối đáng kể về được động học của Cefoperazon/Sulbactam
khi dùng môi 8—12 giờ.
I CHỈ ĐỊNH:
Forekaximein) được chỉ định điều trị các nhiễm Khuấn nặng_do vi khuẩn nhạy cảm:
1, Viêm phe quản cap | mạn tính, giãn phế quản (có nhiêm khuẩn), nhièm khuân thứ phát trèn
các bệnh lý đường hô hầp man tính. viêm phỏi, viêm phổi có mù, viêm mù mảng phỏi` viêm
hảu-thanh quản, viêm amiđan.
Viêm thận-bề thận, viêm bảng quang.
Viêm túi mật, viêm đường mật. áp xe gan, viẻm phúc mạc (viêm phúc mạc vùng chậu, áp xe
túi cùng Douglas)
Viêm tử cung vả phần phụ, nhiễm khuẩn nội mạc tử cung, viêm mỏ cận tử cung.
Nhiễm khuân máu.
Viêm nội tâm mac nhiễm khuân
Nhiễm khuản thứ phát trèn bề mặtcùa chấn thương hoặc vếtthương trong phẫu thuật.
Viêm tuyến Bartholin.
.®.N
P°T~l.m.mề
I LIỂU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn
Khuyên nghị Iièu dùng hõn hơp Cefoperazon/Sulbactam ở người lớn la 1 ~ 2 g (hoạt lực) mỗi 12
glờ.
Đối với nhiễm khuản nặng hay khó chữa, liều dùng hảng ngảy của Cefoperazon/Sulbactam có thề
tảng lên đến 12 g.
Suy thận
Nên điều chỉnh liều dùng cúa Cefoperazon/Sulbactam ở các bệnh nhân bị suy giảm chức nặng
thận rõ rệt (độ thanh thải creatinin dưới 30 lephút) để bù vèo sự giảm thanh thải cùa sulbactam.
Bệnh nhân có độ thanh thải giữa 15 vả 30 lephút nèn đùng tới đa 2 g Cefoperazon/Sulbactam
mỗi 12 giờ (tỏi đa 4g CefoperazonlSulbactam mỗi ngảy). Bệnh nhán cớ độ thanh thải dưới 15
lephút nèn dùng tối đa 1g Cefoperazon/Sulbactam mỗi 12 giờ (tối đa 2 g CefoperazonlSulbactam
mỗi ngây) Dược động học của sulbactam bị thay đồi đáng kể khi thâm phản máu Thới gian bán
hùy trong huyêt thanh của cefoperazon bị giảm nhẹ khi thảm phân máu. Vì thế nên sắp xéo đùng
thuốc sau giai đoạn thảm phản
Suy gan
Cefoperazon được bải tiẻt nhiều qua mật. Có thế cần phải điêu chĩnh liều dùng trong trướng hợp
nghẽn mật nặng, suy gan nặng hoặc các trướng hợp rói ioạn chức nảng thận kèm với các bệnh
náv. Trong những trướng hợp nảy, liêu dùng khòng nèn vượt quá 4 g GefOperazon/Sulbactam mỗi
ngảy. nêu nồng độ huyêt thanh không được kiềm soát chặt chẻ.
Sử dụng ở trẻ em
Liêu dùng khuyên nghị háng ngảy vơi hỗn hợp Cefoperazon Natri vả Sulbactam Natri ở trẻ em lả
40~80 mglkg/ngáy
Đối với nhiễm trùng nặng hay khó chữa có thề tảng liều dùng lên đên 240mg/kglngảy Nèn chia
thảnh 2- 4 lần mỗi ngáy.
Sử dụng ở trẻ sơ sinh
Với trẻ sơ sinh tuân đâu, |ièu dùng tói đa cùa hỏn hợp Cefoperazon Natri vá Sulbactam Natri
không nên vượt quá 160 mgíkglngảy. Nèn chia thanh 2-4 lản mỗi ngáy. f/í
, _ ế
Tiêm tĩnh mạch .
CefoperazonlSulbactam tương thich với Nước cảt pha tiêm, thuóo tiêm Dextrose 5%. thuóo tiêm
Natri clorid 0.9%.
Tiêm tĩnh mạch: Hòa tan thuớc trong lọ với cảc dung dịch trèn vả tiêm trong thới gian it nhất lá 3
phút
Tiêm truyền tĩnh mạch: Sau khi hớa tan thuốc với cảc dung dịch trẻn. pha loãng vảo dung dịch
tiêm truyền vả tiêm truyền trong 15 đên 60 phút.
Tiêm bảp
Hòa tan thuốc trong lộ với Nước cắt pha tiêm, sau đó pha Ioảng với thuốc tiêm Liđocain HCl 2%.
I CHÔNGiCHỈ ĐỊNH
- Thuỏc tiêm Cefoperazon/Sulbactam chóng chỉ định với các bệnh nhán đả biêt có dị ứng với
các kháng sinh nhóm penicillin. sulbactam. cefoperazon, hoạc bảt kỳ khang sinh cephalosporin
náo.
- Chóng chỉ định pha loãng thuốc tiêm Cefoperazon/Sulbactam với Lidocain đẻ tiêm bắp cho các
bệnh nhán mân cảm với Iidocain
I CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Đã có báo cáo về các phản ưng mần cảm nghiêm trong đòi khi gảy tử vong (phản vệ) ở các bệnh
nhân điều trị bằng cephalosporin hoặc beta- lactam Các phản ưng nay có khuynh hướng xảy ra ở
cảc bệnh nhân có tièn sử dị ứng với nhiều chảt gây dị ưng Nêu phản ứng dị ưng xảy ra, ngưng
dùng thuốc và có biện pháp điều trị thích hợp
Các phản ứng phản vệ nặng cần cảp cứu ngay bằng epinephrin oxy steroid tiêm tĩnh mạch
kiềm soát đường hô hảp, kể cả đặt ỏng thòng theo sự chỉ định Gũng như các kháng sinh khác.
tinh trạng thiêu vitamin K xảy ra ở vái bệnh nhản điều trị bảng cefoperazon Cơ chế chủ yêu có thế
liên quan đẻn sư ức chế hệ vi khuẩn đường ruột thướng tỏng hợp vitamin nảy. Những bệnh nhản
có nguy cơ là những bệnh nhản dinh dưởng kém. rối loạn hảp thu và bệnh nhản theo chế độ dinh
dướng đường t1nh mạch dải hạn Nèn kiêm soát thới gian Prothrombin ở các bệnh nhản nảy vả
cảc bệnh nhân dùng thuốc chống đỏng có thể dùng thèm vitamin K theo chỉ định
Cũng như các kháng sinh khác sự tăng trưởng quá mưc các vi khuẩn không nhạy cảm có thể xảy
ra khi sử dụng Cefoperazon/Sulbactam lảu dải Nên theo dõi bệnh nhản cản thận trong quả trinh
điều trị Cũng như bẩt cứ loai thuốc dùng toản thản có tác dụng mạnh nảo nẻn định kỳ kiêm tra
chức nảng cảc cơ quan khi điếu trị kéo dái; bao gôm hệ thống huyêt học gan và thận. Điều nảy
đặc biệt quan trọng ở trẻ sơ sình. đặc biệt lá trẻ sinh thiêu tháng, vá các trẻ nhỏ khác
CefoperazoniSulbactam được dùng hiệu quả ở trẻ nhỏ. Chưa được nghiên cứu rộng rái ở trẻ sinh
thiêu tháng hoặc trẻ mới sinh. Vi Vậy, khi điều trị cho trẻ sinh thiếu tháng vả trẻ mới sinh. cản cân
nhảc lợi ich có thể đạt được vả nguy cơ có thể xảy ra trước khi điêu trị.
I TƯỜNG TÁC THUỐC:
Phản ưng đò bưng mặt, đổ mồ hỏi, nhức đâu vá nhịp tim nhanh đá được báo cáo khi uống rượu
sau khi ngưng dùng cefoperazon 5 ngáy. Phản ứng tương tư củng được báo cảo với một sỏ
cephaiosporin khác, các bệnh nhảm nèn được iưu ý về việc dùng thức uỏng có cồn đòng thới với
Cefoperazon/Sulbactam. Đòi với bệnh nhân được nuôi ăn bảng miệng hay băng đường tiêm, tránh
dùng các dung dịch có chứa côn.
có THAI & cno con BỦ
Không có đảy đủ các nghiên cứu có kiếm soát ở phụ nữ có thai Do cảc nghiên cưu ở động Vặt
không luôn luôn dự đoán được đáp ứng trèn ngưới chi dùng thuốc náy trong thai kỳ khi thặt sự
cần thiết
Nèn thận trọng khi dùng Cefoperazon/Sulbactam cho phụ nữ cho con bù.
sư DỤNG CHO TRẺ EM
Không có thay đồi đáng kê về dược động học cùa CefoperazonISulbactam so với người lớn. Thới
gian bán hùy ở trẻ em lả 0.91 ~ 1,42 giờ đói vơi sulbactam vả 1.44 ~1,88 giờ đối với
cefoperazon.
sư DỤNG CHO NGƯỜI CAO TUỔI
Cả sulbactam vả cefoperazon có thời gian bán hùy dải hơn độ thanh thái thảp hơn và thể tích
phân bố lớn hơn so với cảc người tình nguyện bình thường. Dược động học của sulbactam có liên
hệ nhiều với mức đó suy thận trong khi đó cefoperazon co iièn hệ nhiều với mức đó suy gan
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
1) Sốc. Thuỏc nảy có thẻ gảy sóc tuy hiẻm. Nêu các triệu chưng như khó chịu cảm giác bât
thướng ở miệng thờ khờ khè chóng mặt cảm giác muôn đi cảu 0 tai vá đổ mồ hòi… xảy ra,
phải ngưng dùng thuốc và dùng các liệu pháp điều trị thich hợp
2) Quá mẫn: néu các triệu chứng như phải ban nồi mảy đay. ban đỏ ngứa sớt v…v... xảy ra
phải ngưng dùng thuốc và dùng cảc liệu pháp điêu trị thich hơp
3) Thận: cần theo doi kỹ bệnh nhán vì suy thận cảp hoặc những dâu hiệu khác của suy thận (tăng
BUN tăng creatinin, giảm lượng nước tiều protein niệu) có thể xảy ra. Nếu những triệu chứng
nầy xảy ra phải ngưng dùng thuôc vả dùng các liệu phập điều trị thich hợp.
4) Huyết hoc giảm bach cảu hạt, giâm tiểu cầu giảm hồng cầu tăng bạch cầu ưa eosin giảm
lượng tiêu cầu có thể xảy ra. Đã có báo cảo về tình trạng thiêu máu tan huyêt xảy ra khi dùng
chung thuôc với các khảng sinh thuộc nhóm cefem khảo.
5) Gan: thinh thoảng có thể gặp tảng S-GOT S-GPT Alkaliphosphatasẹ vá biiirubin- huyêt
6) Tiêu hóa: Viêm kêt trảng giả mạc có thể xảy ra nhưng hiêm. Viêm kết trảng giả mạc với những
triệu chứng như sốt, đau bụng tảng bạch câu tiếu chảy đi kèm với phản lỏng vả có máu có thể
xảy. Néu bệnh nhám cảm thấy đau bụng và tiêu chảy thì phải ngưng dùng thuốc ngay iập tức.
7) Hô hẩp: viêm phối mỏ Kè vả hội chứng PIE có thể xảy ra tuy hiếm. Những triệu chưng cùa
bệnh bao gồm sốt, ho, khó thở, bảt thường trong x quang ngưc vả tảng bạch cầu ưa eosin.
Trong những trướng hợp nảy, phái ngưng dùng thuôc vả áp dụng các biện pháp điêu trị thích
hợp.
8) Bội nhiễm: viêm miệng va nhiễm nảm candida có thể xảy ra tuy hiêm
9) Tỉnh trạng thiểu vitamin triệu chừgng thiêu vitamin K (giảm prothrombin huyêt vả khuynh hướng
dễ xuât huyêt) vả triệu chứng thiếu vitamin E (viêm lưỡi viêm miệng chán ản vièm dây thản
kinh.. ) có thể xảy ra tuy hiêm.
10) Phản ứng phụ khác: thinh thoảng nhức đèu, đau tại vị trí tièm_ viêm tinh mạch, rét run có thẻ
xay ra.
* Thông báo cho bác sĩ nhửng tác dụng không mong muốn gặp phải khi“ sử dụng thuốc.
TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE vA sư DỤNG MÁY MÓC: Không có.
QUÁ LIỀU & ĐIỀU TRỊ
Có ít thòng tin về độc tính câp cùa cefoperazon natri và sulbactam natri ở người. Quá Iièu được
cho là sẽ có những biẻu hiện rõ ráng của các phản ứng phụ đă được báo cáo. Nên cân nhắc thưc
té iả nòng độ cao của kháng sinh beta- Iactam trong dịch não tùy có thẻ gảy tảo động thản kinh
bao gòm động kinh. Do cả cefoperazon vá sulbactam có thế được loại ra khỏi mảu bằng thẩm
phán máu cách thưc nảy có thể thúc đầy sự thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể khi dùng quá lièu hoặc
bệnh nhản bị suy thận.
TƯỚNG KY
Kháng sỉnh Aminoglycosid
Dung dịch Cefoperazon/Sulbactam vả kháng sinh aminoglycosid khong nẻn trộn Iẳn với nhau, vì
có tương kỵ vật lý giữa các dung dịch nảy. Nếu muốn phói hợp điêu trị CefoperazonlSulbactam
và một aminoglycosid. có thẻ tiêm truyền gián đoạn dùng bộ dây truyền dịch khác, hoặc dùng bộ
dáy truyền dịch ban đầu đã rừa kỹ báng dung dịch được châp thuận giữa các lần dùng. Đề nghị
dùng CefoperazonlSulbactam cảng xa thời điêm dùng aminogiycosid cảng tốt
Dung dịch Lactat Ringer
Tránh dùng dung dịch Lactat Ringer để hòa tan thuốc Iùc đâu vi có tương kỵ. Tuy nhiên sau khi đã
hòa tan thuôc trong Nước cảt pha tiêm thì có thể pha loãng vao dung dịch Lactat Ringer khòng
gây tương kỵ.
Lidocain
Tránh hòa tan thuốc vảo dung dịch Lidocaìn HCl 2% vì có tương kỵ. Tuy nhiên sau khi đã hòa tan
thuốc trong Nước cải pha tiêm thì có thể pha ioãng vảo dung dịch Lidocain HCl 2% khỏng gảy
tương kỵ.
I BẢO QUÀN
Bảo quản dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
I TIÊU CHUẦN CHÁT LƯỢNG: Nhà sản xuất. /ỉỈÓ
I ĐÓNG GÓI: Hộp 101ọ /
I HẠN DÙNG:
— Trước khi mở nắp: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
— Sau khi pha thânh dung dịch: Dung dịch đã pha Ổn định trong 7 ngảy ở nhiệt độ 2 ~ 8°C. vá
ỏn định trong 24 giờ ở nhiệt độ 8—25°C.
Sản xuảt bởi:
SAMCHUNDANG PHARM. CO., LTD.
904-1, Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwaseong-City, Gyeonggi-Do, Hán Quốc
Tel: 82-2-2046-1 100 Fax: 82-2-2046-1 102
PHÓ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng