NMVHG
6…ogụ samsdeo elozeuoonH
OISOOO:I
umdlg umuo nu 'ỒNO U°udlbsmd xa
Rx Presơiption Dmg. ủd mm ùpw'
FOOCGIC
Fluconazole Capsules 150mg
!
l
`
VG
ậỘH
Carton Size L-165mm W-104mm H-48mn
…ìỳì
“ã'l’fỉfể'f
T 21
na ẸHcI
j:Jl Á
301… Ặ’I anò ano
líẳlẮ
cannponnlon: Ench huu pllltln mpnuln mnllhl'
: USP 150mg }
DBIIlI [ Adminhừlllnn: An dmdod hy lho thlloun.
Indluuonn. eontn4ndleulom. meunlono,
cldulhch md other luùmnndm:
Plinu no lhu pchql IIIIIH Instda.
Sloruo: Store tn I end lnd nry pllu. bum aơc,
PrM ừum llgM lnd motllulo
SpocIllcollom ln—house
Konp om nl mch 0! củ
Ron contully lhc chlunc Mun bu Inn uu.
nm… nth Mũi vỉtn nnnq củng «» club:
Flumzd USP …150 mg
Lủu Iwnq- CM dung: TM lv dl! nln … ml; muôn
chah. chùm đqu. mu urm. lb uunn um! ỷ … …
mùn Iln lim: XM um hưởng u lữ uunq Mn Im
en quln: cư: muecma m…n mm am c munw Ann ung u Im
Tllu chuln. NM un uull
Nmukmhudnume
Dư hỹhmgdh lửanMũh/dùnn
,… une .an—oư my
VIII Mn(SỒDKr VN~ITMI1
EMỦIDNo (SâlâSl):
BRAWN ẳẵề'ẳỉũ'ầ ẵẩt
RxThuòcbánthoodơn. HOọIOgóix1leWèn
FOOCGIC
Viên nang Fluconazole 150mg
nomnn mnl ma no
bẵlỡlz
~\Ần
Rx Prescription Drug. 1 blister x 1 Capsule
FOOCGIC
Fluconazole Capsules 150mg
BRAWN
RAW,
ORATO
’Ỹ/
ỏ`
&
Delhi Stock C,
\lFe
Comnulllun: Elch huu gnmh caplule mam
.'" USP
150mg .
.. _ & A, M ,… .._ . Manuíacturad by.
lndlutlonn. conm-Indlullom. nnuutlonl. lldc-lfhctl om! othu Inlommtm: . BRAWN
Plolso see lhe peeklge mun mm
Slorm: Store n » mot and dry place, below sơc. Protect fmm llghl and moistum, tASORATORIEl LIIITED
13. NIT. Indumm Aren.
Spocưlullon: tn›houu
Faridlbad-12fflO1, Harylnn(lndiffl
Km out of nnch ư cMđnn…
… unlully IM puhm mun bo lon uu,
ĩ
/I~
Exchange Building _o
MB.AsafAiiRoad. *
=r
\
` - O ’L`ệo
`~~ềLnun®°
Rx Thuốc bán theo đơn. Gói 1 ví x 1 viên
FOOCGIC
Viên nang Fluconazole 150mg
°,r
Ý BRAWN
FOOCGIC
\
nm… phẦn: Mỏi an nnng cứng oochùn:
… USP
mu I cum da Th ơe uh ~ mb Ủ mg UC“ No ² s11—osmm
uọnn › nn: oc w cut y . .
cm qnh, …… du cụm, tMn …. uc dung ngoụi ý n V’" W (se mì VN~WM'²
cíc lhdnn tin thoutảcXm um Mùng dln lữ dvng nu ttong I Bllch No. (56 lô SX) ~
Bin quủu: Gio Il nul kno mM. dvởl sơc. Tmnh Anh sau vd …. .
Tllu chuln: NM un xult Mlg. Duo íNIIỜY ẾX) `
04 W trinh n M… uy u…. Em 0110 (Non dung)
mom
Dockỷhuủngdnlữdungơldckhldủng.
.lliillllllliiil
sn… …… …
° BRAWN
unoummu …:
13, NIT, ……
hrmuơ - mom Hmnu An Đo
Carton Size L—IOOmm W-4Smm H-lSmm
FOOCGIC
Fluconazole Capsules 150mg
Composition:
Each hard gelatin capsule contains:
Fluconazole USP ....................................... 150mg
Dosage: As directed by the Physician.
Storage: Store in a cool and dry place. below 30°C.
Protect irom iighl and moisture.
Keep out of reach of children.
Mfg. Lic. Nonôĩ1-OSP(H)
VISA No.: VN-17280-13
Batch No.:
Mfg. Date:
Exp.Datez
Manufactured by:
0 BRAWN
LABORATORIES LIMITED
13. NIT, IndustrialArea.
Faridabad-121001. Haryana(lndia )
FOOCGIC
Fluconazole Capsules 150mg
Composition:
Each hard gelatin capsule contains:
Fiuconazole USP ....................................... 150mg
Dosage: As directed by the Physician
Storage: Store in a oool and dry place, below 30°C.
Protect from Iìght and moisture.
Keep out of reach of children.
Mfg. Lic. No.:671-OSP(H)
VISA No.: VN-17280-13
Batch No.:
Mfg. Date:
Exp.Date:
Manufactured by:
0 BRAWN
LABORATORIES LIMITED
13. NIT, Industrial Area,
Faridabad-121001, Haryana(india)
FOOCGIC
Fluconazole Capsules 150mg
Composition:
Each hard gelatin capsule contains:
Fluconazote USP ....................................... 150mg
Dosage: As directed by the Physician
Storage; Store in a cool and dty place. below 30°C.
Protect from light and moisture.
Keep out of reach of children.
Mfg. Lic. No.:671—OSP(H)
VISA No.: VN-17280-13
Batch No.:
Mfg. Date: ,
ExpDate: Ế,
Manufactured by:
^ BRAWN ,
LABORATORIES LIMITED
13, NIT. lndustrialArea.
Faridabad-1 21001. Haryana(lndia)
ẨRW,
DelhiStock
Exchange Buìk
1, 4148.AsafAliR ’ .
i .
Foil Size : 96mm x 40mm
Rx - Thuốc bán lheo đơn
F OOCGIC
( Viên nang cứng F luconazoi 150 mg)
CẢNH BÁO ĐẶC BIÊT:
Chỉ sử dụng thuốc nảy theo đơn của bác sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Không dùng thuốc quá liều chỉ định.
Nếu cần thêm thông tin, xín hỏi ý kiển băc sĩ.
Xin thông báo cho bảc sĩ bỉết các tác dụng không mong muốn trong quá trình sử dụng.
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng
Để rhuốa ngoâỉ tầm với cũa trẻ em.
THÀNH PHẨN:
Mỗi viên nang cứng có chứa:
Hoạz chất: Fluconazol ]50 mg
Tá dược: Silic dạng keo khan. magnesi stearat, lactose, tinh bột, natri croscarmellose.
Vỏ nang: Vỏ nang cứng gelatin cỡ sổ '1`, nắp nang mảu xanh. thân nang mâu trắng.
DƯỢC LỰC HOC:
Fluconazol lá thuốc chống nấm thuộc nhóm thuốc tổng hợp triazol.
Fluconazol có tác dụng chống nấm do lăm biến đổi mảng tế băo, lâm tãng tinh thấm mảng tế
băo, lăm thoát các yếu tố thiết yếu và lảm giãm nhặp các phân từ tiền chất. Fluconazol ức chế
cytochrom P450 l4-alpha-demethylase, ngăn chặn tổng hợp ergosterol lả sterol chủ yếu ở mâng
tế bâo nấm.
Fluconazol vả các triazoi chổng nấm khác có ái lực mạnh với enzyme P450 cũa nấm và chỉ có
ái lực yếu với enzym P,,ocũa động vật có vũ và cũng là những thuốc ức chếđặc hiệu hệ thống
cytochrom P450 cũa nấm hơn nhiều dẫn chất imidazol khác.
Thuốc cũng không có tãc dụng trên sự tổng hợp cholesterol trong dịch đồng thể mô gan cũa
động vật có vú. Fluconazol có tác dụng với Blastomycin dermatitidis, Candida spp..
Coccídt'oỉdes immítis, Cryptococcus capsulatum, Microsporum spp., vả Tríchophyton spp.,
Fluconazol không có tác dụng kháng khuẩn.
Kháng thuốc dã phát triển trong một văi chủng Candida. Các chũng Candida albt'cans kháng
ketoconazol cũng khăng chéo với Fluconazol.
DUỢC ĐỘNG HỌC:
Fluconazol được hấp thu tốt qua đường uống vã. không bị ãnh hưởng bởi thức ãn. Khả dụng
sinh học theo đường uổng bẵng hoặc hơn 90% so với đường tiêm tĩnh mạch. Nổng độ tối da
trong huyết tương đạt được trong vòng 1 - 2 giờ, nồng độ ổn định đạt được trong vòng 5 — 7
ngăy.
Thuốc phân bố rộng rãi trong các mô và dịch cơ thể. Nổng độ trong sữa mọ, dịch khớp, nước
bọt, đờm, dịch âm đạo, vả dịch mâng bụng tương tự nồng độ trong huyết tương. Nỗng độ trong
dịch não tủy đạt từ 50% — 90% nổng độ trong huyết tương ngay cả khi mảng não không bị
viêm.
Tỉ lệ gấm với protein khoảng 12%. Thuốc thải trừ qua nước tiểu ở dạng nguyên thể với tỷ lệ
80% hoặc cao hơn. Nửa đời bán thãi khoãng 30 giờ và tãng ở người bệnh suy thận. Thuốc cũng
được loại bằng thẩm tách.
CHỈ ĐỊNH:
Nhiễm nẩm Candida; nhiễm Cryptococcus,
Phòng nhìễm nấm sau hóa trị liệu hoặc chiếu xạ.
Ngăn chặn tái phát viêm mâng não do Cryptococcus ở bệnh nhân AIDS.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ định của bác sĩ.
Liều dùng và thời gìan điều trị tùy thuộc vâo dạng vã mức độ bệnh, loại nấm gây bệnh, chức
nảng thận vả dáp ứng của người bệnh với thuốc. Điều trị phãi liên tục cho đến khi biểu hiện
lâm săng và xét nghiệm chứng tỏ bệnh đã khỏi hẵn; điều trị không đủ thời gian có thể lăm cho
bệnh tái phát. Điều trị duy trì thường cẩn thiết để phòng ngừa bệnh tái phát ở người bệnh
AIDS và viêm mâng não do Cơptococcus, hoặc bệnh nấm Candída miệng — hẩu tái phát.
Liền thông thường:
Trẻ em:
Dự phòng: 3 mglkg/ngăy trong nhiễm nấm bề mặt và 6 — 12 mglkg/ngăy trong nhiễm nẫm
toăn thân.
Điểu trị: 6 mglkglngăy. Trong các trường hợp bệnh dai dẳng có thể cẩn tới 12 mglkgzz4 giờ,
chia lảm 2 lẩn. Không được dùng quá 600 mg mỗi ngây.
Người lớn:
Nhiễm nấm Candída miệng — hẩu: Uống 50 mg, một lẫnlngăy trong 7 đến 14 ngăy hoặc dùng
liều cao: Ngăy đẩu 200 mg, uống ] lẩn; những ngảy san: 100 mg/ngăy, uống 1 lẩn, trong thời
gian ít nhất 2 tuẩn.
Nhiễm nấm Candida thực quãn: Giống như ]iểu ở trên, trong ít nhất 3 tuần và thêm ít nhất 2
tuẩn nữa sau khi hết triệu chứng.
Nhiễm nấm Candída âm hộ — âm đạo: Uống liều duy nhất 150 mg.
Nhiễm nấm Candida toân thân: Ngăy đẩu: 400 mg, uống 1 lẩn. Những ngăy san: 200
mg/lẩn/ngây, trong thời gian ít nhất 4 tuẩn và ít nhẩt 2 tuẩn nữa sau khi hết triệu chứng.
Viêm mảng não do C ryptococcus: Ngăy đẩu: 400 mg, uống ] lẩn. Những ngăy sau: 200 — 400
mg/lẩnfngây. Điểu trị ít nhất 10 - 12 tuẩn sau khi câ'y dịch não tủy cho kết quả âm tính.
Dự phòng nhiễm nấm: Đề phòng ngừa nấm Candida ở người ghép tủy xương, Iiểu fluconazol
khuyên dùng lá 400mg/Iẩn/ngảy. Với những người bệnh được tiên đoán sẽ giảm bạch cẩu hạt
trẩm trọng (lượng bạch cẩu trung tĩnh ít hơn 500/mm3), phâi bắt đẩu uống fluconazo] dự phòng
văi ngây trước khi giấm bạch cẩu trung tính và tiểp tục uống 7 ngãy nữa sau khi lượng bạch
cẩu trung tĩnh dã vượt quá 1000/mm3.
Líễu cho người suy thận: LL
Người lớn suy chức năng thận phẳi điếu chinh liều như sau: " Ế
Độ thanh thải creatinin Tỷ lệ % lt'ễu khuyên dùng
( mllphủt)
> 50 100
11 - 50 50
Bệnh nhân thẩm phân máu 100%, sau khi thẩm phân
Nên cho dùng fluconazol sau khi tiến hănh thẩm tách máu xong vì mỗi lẩn thẩm tách kéo dăi 3
giờ sẽ lãm giâm nổng dộ thuốc trong huyết tương khoảng 50%. Không cẩn điều chỉnh liễu
trong liệu pháp dùng một liễu duy nhất để trị bệnh nấm ẩm hộ — âm đạo.
Ghi chú: Với những liều dùng khác, dạng bâo chế viên nang FOOCGIC không phù hợp, có thể
tham khâo dùng thêm các dạng bâo chế khác: viên nang 100 mg, 200 mg hoặc bột pha hỗn
dịch uống 10 mg/m] của cùng hoạt châ't Fluconazol.
CHỐNG cni ĐỊNH:
Quá mẫn với Fluconazol hoặc với bất kỳ thănh phẩn nâo của thuốc.
Chống chỉ định dùng đổng thời fiuconazol với liễu 400 mg hay nhiều hơn với terfenadin.
Phụ nữ nuôi con bú. Trẻ dưới 1 tuổi.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG:
Cẩn phải giãm liễu đối với bệnh nhân bị suy chức năng thận hoặc gan.
Đã có thông báo về dị dạng bẩm sinh tại nhiễu bộ phận ở trẻ có mẹ dùng Fluconazol liều cao
(400 — 800 mglngây) để điểu trị nấm do Coccidt'odes trong 3 tháng đẩu thai kỳ. Chỉ nên dùng
Fluconazoi cho người mang thai khi lợi ích điểu trị lớn hơn nguy cơ có thể xãy ra cho thai nhi.
ẨNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC :
Cẩn thận trọng do Fluconazol có thể gây tác dụng không mong muốn: đau đẩu, chóng mặt.
sử DỤNG ở PHỤ NỮ MANG THAI; CHO CON BỦ.
Đến nay chưa có các nghiên cứu đẩy đủ và có kiểm soát chặt chẽ về việc dùng Fluconazol cho
người mang thai. Tuy nhiên, đã có những báo cáo về các trường hợp dị dạng bẩm sinh tại
nhiều bộ phận ở trẻ có mẹ dùng Fluconazol liều cao (400 - 800 mg/ngăy) để điểu trị nấm do
Coccidiodes trong 3 tháng đẩu thai kỳ. Do đó, chỉ nên dùng Fluconazol cho người mang thai
khi iợi ích điểu trị lớn hơn nguy cơ có thể xây ra cho thai nhi.
Fluconazol tiết vâo sữa ở nổng độ tương tự như trong huyết tương, do đó người đang cho con
bú không dùng thuốc nây.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Rifabutin : Dùng đổng thời Fluconazol (200 mg/ngăy) vã rifabutin (300 mg/ngăy) cho người
bệnh nhiễm HIV sẽ lăm tăng nỗng độ trong huyết tương và diện tich dưới đường cong biểu
diễn nổng độ thuốc trong huyết tương theo thời gian (AUC) cũa rifabutin và chất chuyển hóa
chính. Tác dụng nảy có thể do ức chế enzym cytochrom P450 cẩn thiết cho chuyển hóa
rifabutin.
Rifampícin : Dùng đồng thời Fluconazol vả rifampicin có thể ãnh hưởng đến dược động học
cũa cả 2 thuốc. Dùng một liễu đơn 200 mg Fluconazol ở người lớn khỏe mạnh đang dùng
rifampicin (600 mglngăy) sẽ lăm giãm gẩn 25% AUC vả 20% nữa đời Fiuconazol trong huyết
tương.
Zidovudin : Dùng đồng thời với Zidovudin, Fluconazol gây trở ngại chuyển hóa vã thanh thâi
của zidovudin. Fluconazol có thể lăm tăng AUC (74%), nổng độ đỉnh huyết tương (84%) và
nửa đời thải trừ cuối (128%) của zidovudin ở người bệnh nhiễm HIV.
Chất chống đông máu nhóm coumarin : dùng đổng thời Fluconazol với thuốc chống đông máu
nhóm coumarin (như warfarin), có thể iảm tăng thời gian prothrombin
Cyclosporin: Dùng đồng thời Fluconazol vã cyclosporin có thể lăm tãng nổng độ cyclosporin
trong huyết tương, đặc biệt ở người ghép thận. Cẩn theo dõi cẩn thận nỗng độ cyclosporin phãi
điếu chỉnh liều cho thích hợp.
Astemỉzol : Fluconazol có thể lảm tăng nổng độ asternizol trong huyết tương gây ra các tai biến
tim mạch nguy hiểm như loạn nhịp, ngừng tim, đánh trống ngực, ngất và tử vong) khi dùng
thuốc đồng thời với astemizol.
Cisaprid : Dùng đổng thời Fluconazol vả cisaprid có thể lâm tăng nổng độ cisaprid trong huyết
tương.
Phenytoin: Dùng đổng thời Fluconazol vã phenytoin sẽ gây tăng nổng độ phenytoin trong
huyết tương và tảng AUC của phenytoin dẫn đến ngộ độc phenytoin, còn dược động học của
Fluconazol không bị ãnh hưởng.
Các thuốc chổng đái tháo đường sulfonylure : dùng đổng thời Fluconazol ở người bệnh đang
Ă
’RẢT<
1i Stock
ge Buik
iaf A|i R
`_/
n…1100c,
điều trị bằng tolbutamid, glyburid hoặc glipizid sẽ gây tăng nổng độ trong huyết tương và
giãm chuyển hớa các thuốc chống đái tháo đường.
Theophyllin : Trong một nghiên cứu tương tãc thuốc có kiểm soát placebo, sữ dụng 200 mg
fluconazol trong 14 ngãy dẫn đến sự giâm bớt 18% độ thanh thâi trung bình trong huyết tương
của theophyllin. Nên theo dõi các dấu hiệu ngộ độc theophyllin ở bệnh nhân dùng liều cao
hay những người có nguy cơ gia tăng ngộ độc theophyllin trong khi dùng fluconazol, vã điều
chỉnh liều lượng cho thích hợp nê'u có dấu hiệu độc tính.
Terfenadin : Do sự xuất hiện cũa loạn nhịp tim thứ phát do kéo dải khoảng QTc ở bệnh nhân
dùng các thuốc kháng nấm loại azol đồng thời với terfenadin, các nghiên cứu tương tác đã
được thực hiện chứng minh rằng việc sử dụng 400 mg fiuconazol hay nhiều hơn mỗi ngảy lảm
gia tăng đáng kể nổng độ terfenadin trong huyết tương khi dùng đồng thời với thuốc năy.
Chống chỉ định dùng đổng thời fluconazol với liều 400 mg hay nhiều hơn với terfenadin (xem
Chôhg chỉ định). Nên cẩn thận theo dõi trong trường hợp dùng đổng thời terfenadin với
fluconazol liễu mỗi ngây thấp hơn 400 mg.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thường gặp : đau đẩu, chóng mặt, buồn nôn, nôn, đau bụng, ia chảy.
Ít gặp : tăng nhẹ nhất thời transaminase vả bilirubin huyết thanh, nổi ban và ngứa.
Hiểm gặp : Tăng bạch cẩu ưa eosin, thiếu máu, giãm bạch cẩu, giâm bạch cẩu trung tính, giãm
tiểu cẩu, tăng nổng độ transaminase trong huyết thanh, da bị tróc vãy, hội chứng Steven-
Jonhson, gốt, phù, trản dịch măng phổi, đái ít, hạ huyết áp. hạ kali huyết, sốc phân vệ.
QUẢ LIÊU:
Đã có những báo cáo về trường hợp bệnh nhân sử dụng quá liều Fluconazo] có thể dẫn đến
tình trạng hoang tưởng, ảo giãc.
Khi có quá liếu, có thể điều trị triệu chứng (cùng với các biện phăp hỗ trợ và rửa dạ dảy nếu
cẩn thiết).
Fluconazol dược đăo thãi mạnh trong nước tiểu. Tăng lợi tiểu áp lực có thể lảm gia tăng tốc độ
đâo thải. Lọc máu trong vòng ba giờ có thể lăm giãm nổng dộ trong huyết tương xuống khoãng
50%. .,
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
Tiêu chuẩn cơ sở.
HẠN DÙNG:
24 tháng kể từ ngăy săn xuất.
Số lô sân xuất (Batch No.), ngăy sân xuất (Mfg. date), hạn dùng (Exp. date): xin xem trên
nhãn hộp vả vỉ.
BẢO QUẢN: À“
Bâo quăn ở nhiệt độ dưới 30° c, nơi khô mát, tránh ẩm. f/
ĐÓNG GÓI: '
HộplOgóixl vỉxl viên °
Sãn xuất bởi:
BRAWN LABORATORIES LINÍITED
13, NIT, Industrial Area, Faridabad— 121001 Harya . . %
PHÓ cth mờr—zc
Í' ~ , 0'| ( \ JÁ,,i
Q/iyaỷ’ễỉỡ “7Q,r ®Íỵ,›pỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng