-—r`
FONVITA \
MULTIVITAMIN SUPPLEMENT
,
/…
4\
ẽvfì
QO,
ijỆồ'ẽ'
Thilh ỊMI [ cuundlbl:
Mõi vì!n nang mém chín]
Each softuel conũíns:
Vnamin A (Rơủnyt pump………m IU
me'n o: «cmnm…………zoo IU
Vnamiu E (uTompheryl Aum) ........... 15 IU
DH Illủ. Mu GH llú. Clch Im
~ LIÍI Iill | Illlulhl. Godrlhllntiolls.
Mp, Ahhlsừnthl
Xin xem lbhutw dẫn sílùnqltuóc
ben trong hop.
See the package insm inside.
liu uìll Shmn:
… …. nm: ao … ao°c1
s… in a dry place. Dem ao°c.
` Vllam'll El (Thiinin Nitm).………… ...2 mu
mem 82 (RW)……. .. …..2 mg Tlll MI í| IỤIIIIỈ ;
ở Vilamin Bo (Pyrtdmin Mudihidj... .…2 mo TCCSI Manưactưer's
. . Sử mảt tại! MmufacMed by:
O Vúzmn C (Mai Am) ....................... 30 mo cộmwc.n ouọc F Kll HÀTAYI
__ …20mo HATAYPHARMACEƯI'ICALJ.SC
LaKhe-Ham—ưuauov
LaKhe-HaDmụ—HaNoiơty
Fanhùbđ/Dsừùtbd’ ~ by.
QONGTYcPVDUỤcPHAPAW
zuusmpmnumnce...nsc
sózzwsa.mumm.
P.…oợụ.o.mm.muạ
Vmin PP m…m……
v… 55 lCdcỉ W)… 10 mg
“tam" ASNÍJỮ le OỢÌHl
IohusMu
Junlxsơws ĐMCỈIJS NYO SfflìH ẬM 006
ưluuln
'W3 381 ÁVl WYl VX 30
I SSH 3U0438 SNOILƯÌHJ.
FỌNV'TA
ỂĨĩ'Ì`CnỏJ
V.LIANO:I
OHM'dUIĐ
NIWVLIA dy0 ĐNIÌO
V.LIANO:I
mõuos oc
maua1aans NIWVLIAIL'IHN
V.LIANO:I J
H ướng dẫn sử dụng thuốc
FONVITA ~“ Ễ _Jí
- Dạng thuốc: Viên nang mềm. \` ' if ~f,’ ’ '
- Qui cách đóng gói: Hộp 3 vì x 10 viên nang mềm. ~ ~'
- Thảnh phẩn: Mỗi viên nang mến: chửa:
Vìtamin A (Retinyl palmitat) SOOOIU Vitamin E (a-Tocopheryl acetat) ISIU
Vitamin Bl (Thiamin nitrat) 2mg Vitamin Bz( Rỉboflavin) 2mg
Vitamin Bỏ (Pyridoxỉn. HCl) 2mg Vitamin BS (Calci pantothenat) 10mg
Vitamin PP (Nicotinamid) 20mg Vitamin C (Acid ascorbic) 30mg
Vitamin D3 (Cholecalciferol) ZOOIU Acid folic O,2mg
Tá dược vd 1 viên
(T á dược gồm: Dầu đậu nânh, dầu cọ, săp ong trắng, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol 70%,
nỉpagin, nipasol, ethyl vanilín, phẩm mảu Clz`ocolate).
~ Chỉ định: Dùng dự phòng trong cảc trường hợp thiểu nhiều vitamin như: Người mới ốm dậy,
người bị bệnh mãn tính, bệnh nhân sau phẫu thuật và các trường hợp mệt mỏi, chán ản, suy nhược
cơ thể do lao động, học tập, thể thao gắng sức, phụ nữ có thai hoặc cho con bú. _ -
- Cách dùng và liều dùng: ~"
* Người lớn: Uống mõi lẩn 1 viên x 2 lẩn/ ngãy.
* Trẻ em: Trẻ em trên 12 tuối : Uống ] vỉẻn/ngăy.
— Chống chỉ định: Quá mẫn với một trong các thănh phân của thuốc.
Người bệnh thùa vitamin A. ` .,
Tăng calci máu hoặc nhiễm dộc vitamin D. \ Ễ Ẩ.j]Ị ~Q’
Bệnh gan nặng, loét dạ dăy tiến triễn, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp rỈậngĩớ '
Dùng liều cao vitamin C cho người bị thiếu hụt glucose-ó-phosphat dehydrogenase (GóPD).
Người sỏi thận (Khi dùng liêu cao lg/ngăy).
- Thận trọng:
* Vitamin BỔ: Không nên dùng liều cao và kéo dăi vì vitamin B6 dùng với liêu 200mg/ngăy và kéo
dăi có thể lảm cho bệnh thẩn kinh ngoại vi và bệnh thẩn kinh cảm giác nặng, ngoăi ra còn gây
chứng lệ thuộc vitamin B6.
* Vítamỉn B,: Trong thời gian dùng thuốc nước tiễu có thể có mău văng vì có chứa Vitamin B,, khi
ngừng thuốc sẽ hết.
* Vitamin A: Cân thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A
* Vitamin D,: Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể tăng nhạy cảm với vitamin D), suy chức
nảng thận, bệnh tim, sỏi thận, xơ vữa dộng mạch
* Viramin C : Dùng vitamin C liêu cao kéo dải có thể dãn đến hiẹn tượng nhờn thuốc, do đó khi
giảm liều sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C. Uống liều lớn vitamin C trong khi mang thai có thể dãn
dến bệnh scorbut ở trẻ sở sinh.
- Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. Vitamin C có thể gây acid — hoá
nước tiểu, đội khi dẫn dến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat.
*Vítamín B, : Những người dị ứng với pcnicillin dễ có dị ứng với vitamin B1 và ngược lại.
* Acídfolic : Cân thận trọng ở người bệnh có thể bị khối u phụ thuộc folat, và có thể thúc đẩy thái
hoá tuý sống bán cấp.
* Vitamin PP: Khi sử dụng vitamin PP lìều cao cho những tmờng hợp: Tiền sử loét dạ dảy, bệnh túí
mật, bẹnh gút, viêm khớp do gút, bệnh đái tháo đường.
* Vitamin B,: Dcxpanthenol có thể kéo dăi thời gian chảy máu nẻn phảI sử dụng rất thận trọng ở
người có bệnh ưa chảy máu hoặc có nguy cơ chảy máu khác.
* Vitamz'n E .' Chưa có báo cáo.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc:
* Uống vitamin A liẻu cao kéo dâi có thể gây dển ngộ dộc vitamin A. Các triệu chứng dặc
tnmg lă: Mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, nôn, rối loạn tiêu hoá, sốt, gan-lách to, da bị
biến đổi, rụng tóc, tóc khô giòn, môi nứt nẻ và chảy máu, thiếu mãu, nhức đâu, calci huyết cao, phù
nề dưới da, đau ở xương khớp. Trẻ em các triệu chứng ngộ độc mạn tính bao gốm cả tảng áp lực nội
sọ (thóp cãng), phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc xương dải. Hẩu hết các triệu chứng
mất dẩn khi ngừng sử dụng thuốc. Uống vitamin A liều cao dẫn dến ngộ dộc cấp với các dấu hiệu:
buõn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buỔn nôn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đẩu, mê sảng, co giật, ia chảy.
Các triệu chứng xuất hiện sau khi uống thuốc từ 6 đến 24 giờ. Đối với phụ nữ mang thai, liều
Vitamin A trên 8.0001U mỗi ngăy có thể gây ngộ độc cho thai nhi
* Uống Vitamin D, quá liều có thể gây ngộ độc vitamin D. Các tn'ệu chứng ban đẩu của ngộ
độc lả dẩu hiệu và triệu chứng của tăng calci máu. Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có một
số tác dụng phụ như:
Thường gặp: Thẩn kinh (yếu, mệt mỏi, ngủ gă, đau đáu); Tiêu hoá (chán ản, khô miệng.
buôn nộn, táo bón, tiêu Chảy); các biểu hiẹn khác (ù tai, mẩt diều hoả, giảm trương lực cơ, đau cơ,
đau xương vã dễ bị kĩch thích) '
Ít gặp hoặc hiẻỉn gặp: Nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ở người lớn,
giảm phát triển ở trẻ em, sút cân; tăng huyết áp, loạn nhịp tim và một số rối loạn chuyển hoá.
*Vimnn'n E: Thuốc dùng không có tác dụng phụ hoặc gây tai biến. Liều cao có thể gây ỉa
chảy, đau bụng và các rối loạn tiêu hoá khác và cũng có thể gây mệt mòi, yếu.
* Vítanu'nC : Liều dùng cao lg vitamin C/ngăy có thể gây ra rối loạn đường niệu (sỏi
oxalat), rối loạn huyết ở người thiếu GôPD gây chứng tan máu. Có thể “ , nôn, ợ nóng,
co cứng cơ bụng, mệt mỏi.
*Vitamỉn B , : Rất hiếm xảy ra và thường theo kiểu dị ứng. Cá _,
yếu khi tiêm. ' '
* Vỉtamín PP: Liều nhỏ thường không gây dộc, nếu dùng li
dụng phụ sau. các tác dụng phụ nảy sẽ hết sau khi dùng thuốc. ,, . ,
- Thường gặp: Tiêu hoá (buổn nộn); Đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm ềẻặ_cìrjá;,bởũg
nhói ở da. M
- Ít gặp: Tiêu hoá (Loét dạ dăy tiến triển, nòn, chán ãn, dau khi đói, đẩy hơi, ỉa chảy); Da (Khô da,
tăng sắc tố, văng da); Chuyển hoá (Suy gan, giảm dung nạp glucose, tãng tiết tuyến, bã nhờn, lảm
bệnh gút nặng thêm); Tảng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị — huyết quản, đau dẩn và
nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất
- Hiêỉn gặp: Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất bình thường, thời gian
prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.
* Acid folic: Nói chung acid folic dung nạp tốt. Hiếm gặp cãc tác dụng không mong muốn
như ngứa, nổi ban, mảy đay, có thể rối loạn tiêu hoá.
* Vímmin B,: Có gây phản ứng dị ứng nhưng hiếm gặp.
* Vitamin B,: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có mỉm vảng vì có chứa Vitamin
B,, gây sai lệch đối với`một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm; khi ngừng thuốc sẽ
hết.
. , J ỢẬhM ' ;
'a~íỐ\ ễf ~ ~. /Ố
Ốt hoặc dau
* Vitamin Bó: Dùng liều 200mg] ngăy vã dăi ngăy (trèn 2 tháng) có thể gây bệnh thẩn kinh
ngoại vi nặng, tìến triển từ dáng di không vững và tẻ cóng bản chân dển tê cóng vả vụng về băn tay.
'I`mh trạng năy có thể hổi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn để lại di chứng. Hiếm gặp: nÔn, buốn
nòn
Khi thấy các triệu chứng ngộ dộc phải ngừng sử dụng thuốc vã xử trí theo chỉ dãn của thẩy thuốc.
* Ghi chú: " Thóng báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, cảc dạng tương tác khác: … _
* Vitamin Dj: Không nên dùng thuốc đổng thời với cholestyramin hoặc coles ' ịĨ,.hýdròclorid vì có
thẻ dẫn đến giảm hấp thu vitamin D ở ruột. Sử dụng dấu khoáng quá mứ/ẹịệộthể cản,trở hấp thu
Ịlv, ,
i\` ,4,` V
\
\
vitamin D ở ruột. Điểu trị đồng thời với thuốc lợi niệu thiazid cho những người thiểu năng cận giáp
có thể dẫn đến tăng calci huyết trong trường hợp năy cẩn phải ngừng sử dụng thuốc tạm thời. Không
dùng thuốc với phenobarbital vă/hoặc phenytoin (có thể với những thuốc gây cảm ứng men gan) vì
những thuốc năy có thể lảm giảm nõng độ 25—hydroxyergocalciferol vả 25-hydroxy-colecalciferol
trong huyết tương vã tăng chuyển hoá vitamin D thănh những chẩt không có hoạt tính. Không nên
dùng thuốc với corticosteroid vì corticosteroid lăm cản trở tác dụng của vitamin D. Không dùng
thuốc với các glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid trợ tim tăng do tãng calci huyết, dẫn đến loạn
nhịp tim.
* Vitamin A: Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng lăm giảm hấp thu vitamin A. Cãc thuốc tránh
thai có thể lăm tăng nổng độ vitamin A trong huyết tương và có tãc dụng khòng thuận lợi cho sự thụ
thai. Cẩn tránh dùng đổng thời vitamin A với Isotretinoin vì có thể dẫn đến tình trạng như dùng
vitamin A quá liều.
* Vitamin E: Vitamin E đối kháng với tác dụng của vitamin K nẻn lâm tăng thời gian dộng máu.
Nông độ vitamin E thấp ở người bị kém hẩp thu do thuốc (như kém hấp thu khi dùng cholestyramin)
* Vitamin B,: Đã gặp một số ca "thiếu riboflavin" ở người đã dùng clopromazin, imipramin,
amitriptilin vả adriamycin. Rượu có thể gây cản trở hấp thu riboflavin ở ruột. Probenecid sử dụng
cùng riboflavin gây giảm hấp thu riboflavin ở dạ dăy, ruột.
* Vitamin B,, Vitamin B6 lăm giảm tác dụng cùa levodopa trong điều trị bệnh Parkinson, điều nảy
không xảy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa - carbidopa hoặc levodopa - benserazid. Liều dùng
200mg/ngăy có thể gây giảm 40-50% nõng dộ phenyltoin vã phenobarbiton máu ở một số
người bệnh. Vitamin B6 có thể lảm nhẹ bớt trẩm cảm ở phụ nữ uống thu
thai uống có thể lăm tăng nhu cãu vế Vitamin B6 .
* Vitamin PP: Sử dụng vitamin PP đồng thời với chất ức chế mcn khử
nguy cơ gây tiêu cơ vân.
- Sử dụng vitamin PP dông thời với các thuốc chẹn oc-adrenergic trị tã
huyết áp quá mức.
— Khẩu phẩn ãn văÍhoặc liếu lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc ins
chỉnh khi sử dụng dổng thời với vitamin PP.
— Sử dụng vitamin PP đổng thời với cãc thuốc có độc tính với gan có thể lăm tăng thêm tác hại độc
cho gan.
— Không nên dùng đồng thời vitamin PP với carbamachin vì gây tãng nổng dộ carbamazepin huyết
tương dẫn đến tãng độc tính.
* Vitamin C: Dùng dổng thời theo tỷ lệ trên 200mg vitamin C với 30mg sắt nguyên tố lăm tăng hấp
thu sắt qua đường dạ dăy — ruột; tuy vậy, đa số người bệnh đều có khả nảng hẩp thu sắt uống văo
một cãch đẩy đủ mà không phải dùng đổng thời vitamin C.
- Dùng dông thời vitamin C với aspirin lăm tăng băi tiết vitamin C và giảm bải tiểt aspirin trong
nước tiểu.
~ Dùng đống thời vitamin C với fluphenazin dấn đến giảm nông độ fluphcnazin huyết tương. Sự acid
hoá nước tiểu sau khi dùng vitamin C có thể lăm thay đổi sự băi tiết của các thuốc khác.
- Vitamin C liều cao có thể phá huỷ vitamin Bl2 ,cãn khuyên người bệnh tránh uống vitamin C liếu
cao trong vòng lgiờ trước hoặc sau khi uống vitamin B12.
- Vitamin C lả chẩt khử mạnh, nẻn ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hoá —
khử. Sự có mặt vitamin C trong nước tiểu lăm tảng giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng thuốc
thử dông (II) sulfat vã giảm giả tạo lượng glucose nếu dịnh lượng bằng phương pháp glucose
oxydase. Với căc xét nghiệm khác, cẩn phải tham khảo tăi liệu chuyên biệt về ảnh hưởng của
vitamin C. '
* Vitamin B,: Không dùng cùng với hoặc trong vòng 12 giờ sau khi dùng neostigmin hoặc những
thuốc tác dụng giống thân kinh đối giao cảm khác. Không dùng trong vòng _l_,gịờ sau khi dùng
Sucinylcholin vì Dexpanthenol có thể kéo dăi tác dụng gây giãn cơ của Suci_nỹ _õhơiiirjm ›,
* Acídfolic: J”… , …
Í\,
~ Folat vả sulphasalazin : Hấp thu folat có thể bị giảm.
— Folat và thuốc tránh thai: Các thuốc tránh thai uống lăm giảm chuyển hoá của folat vả gây giảm
folat vả vitamin Bl2 ở một mức dộ nhất định.
- Acid folic và thuốc chống co giật: Nùu dùng acid folic dể nhằm bổ sung thiếu folta có thể do thuốc
chống co giật gây ra thì nổng dộ thuốc chống co giật trong huyết thanh có thể bị giảm.
- Acid folic vă cotrimoxazol: Cotrimoxazol lăm giảm tác dùng thiếu máu nguyên hổng cấu khổng lồ
của acid folic. ,
* Vitamin B,: Chưa có báo cáo. :/
- Quá Iiẻu vả cảch xử trí:
* Vitamin E (Dùng quá SOOOUI/ngăy) có thể gây rối loạn tiêu hoá ( uõn nộn, nỏn, đẩy hơi, di lỏng,
viem ruột hoại tử).
* Vitamin A (Dùng lO0.000UI/ngảy x 10-15 ngăy liên, hoặc phụ nữ có thai dùng quá SOOOUI/ngăy)
gây ngứa khô tóc, chán ãn, buổn nộn.
* Dùng liều cao vitamin C (Quá lg/ngăy) gây sỏi thận.
* Dùng lìều cao và kéo dăi vitamin DJ gây tích luỹ vitamin D dẫn tới tăng Calci - huyết, mệt mỏi,
chán ản, đi lỏng, tiểu tiện nhiếu và có protein.
Khi thấy căc triệu chứng ngộ dộc phải ngừng sử dụng thuốc và xử trí theo chỉ dẫn của thây thuốc
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngây sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ỷ: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các
biểu hiẹn nghi ngờ khãc phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất th '
- Bảo quản: Để nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
"Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi d g_'ỵ ~
Nếu cẩn thẻ… thông tin xin hỏi ý kiến ba ,sì“ `ỉ_"—~Ầ._z
---------------…--------------------------------,;
,, . ,, ~— ~-~v.v -_z
muoc SAN XUATJẬI: ỉ
CÔNG TY c.p DƯỢC PHAM HÀ TẢY
La Khê — Hò Đỏng- TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203-33516101.FAX~ 04.33522203
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM ,ẳ'
còrvgụụe.npược PHẨM HÀ TÂY
// JJJ~Gĩán đ ~'c
/ ' _, — . r
Ỉ/ ~.ỊJ" L"’ '.\ ,- `\, , f~_.
ỵf,,_'ỵ ,,“uỵpr; \ _:
r., , _ ì ,
ii`n~ĩĩ : PH(ì ịHAÌVỈ ~ỦỒ'C
. -\ỷ ’vÌị/l _; \Ị/ĩ'~
DỄ_Ộ "iạg wụL' `íỔ . '
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng