GMP - WHO
FONVI'F F
YHANN PMAN . comnosmou
~.… …… …………J .- .
ỄJN hmmvủ’
An. `l lulu,
…,…fụ,
Tu JưQ « ' \L'kẸJVJYV'SL. s'
e… qu…lmSlnnge « …s…
v ;Aa'r: …… … '
GMP - WHO
'nị'wq
U 75… .]
vu.u
Box of 6 bhsters of 10 softgels
FONVIT-
Antianemic softgels
;,z
Tlòu chuÀnl Spocìũutlum:
TCCS — Maanadumr's.
oe … …: nv me En.eoc x? Hươuo
nAn sv uuue muớc K… DUNG! KEEP om
OF nucu or CNI..DREN CAREFULLY READ
me Accowmvus usmucnous
BEFORE usa
_
FONVlT-F
AntlanOfnlr soi!nPIs
slafiuos OL Jo s1aịsgịq g ịo xog
srobụos ~Jliuaueuuv
:| -.LIANO:I
\O
FONVIT- F
Ch! dlnh - chóng chi dinh.
Cỏch dùng - Líổu dùngl
lndicltions, Contnindicniom
Dong: - Admlnlstnuon
Xem tờ huờng dán sử dung
lhuỏr: bẻn trong hòp | See lhe
paoỸ/
Sắt(II) fumarat 160mg Acid folic 0,75mg
Vitamin B12 lOmcg
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Điều trị cãc trường hợp thiếu máu do thiếu cung cấp hoặc mất chất sắt và các yếu tố
tạo máu.Các trường hợp tăng nhu cẩu tạo máu như ở phụ nữ có thai, cho con bú, người suy
dinh dưỡng, thời kỳ hậu phẫu, giai đoạn phục hôi sau bệnh nặng.
6. Nên dùng thuốc nây như thể năo và liều lượng? Uống trước bữa ãn.
N gười lớn uống 2-4 viên |ngảy.
Trẻ em uống l—2viên |ngây. _
Điểu trị đự phòng: Liễu duy trì 1 viên/ ngăy. Thời gian điểu trị phải đủ dễ điểu
chỉnh sự thiếu máu và phục hổi lại nguồn dự trữ chất sắt.Thiếu mãn do thiểu sắt dùng 2—4
tháng tuỳ theo mức độ thiếu hụt nguồn dự trữ.
7. Khi nảo không nên dùng thuốc nảy?
Quá mẫn với một trong các thănh phẩn của thuốc, u ác tính ,người bệnh cơ địa dị
ứng, bệnh gan nhiễm sắt, thiếu máu tan huyết, bệnh đa hổng cẩu. _
8. Tác dụng không mong muốn: Có thể có hiện tượng rối loạn tiêu hoá ,(ỔẾỗn nộn,
bụng trên, táo bón, hoặc tiêu chảy). Phân có thể đcn hoặc xám đen do th,ẳốc `Ể“:—t,~
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng ẫiãiốc hảy?z ` ầ`._"
Không nên uống cùng một lúc thuốc với: Antacid, tră, cả phê, trứng,
hấp thu sắt
Không dùng thuốc cùng với: Phenobarbital, phenytoin, primidon, chlor
tetracyciin, penicillin, cotrimoxazol, thuốc kháng acid, kẽm, sulphasalazin th
thai uống, thuốc chống co giật, nhóm Quinolone.
10. Cẩn lăm gì khi một lẩn quên không dùng thuốc? Nên tiếp tục uống thuốc theo liều
lượng đã hướng dãn trong tờ thông tin cho bẹnh nhân.
11. Cân bảo quân thuốc nảy như thế nảo? Để nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
12. Những dấu hỉệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá lỉều? Dùng sắt quá liều có các
dấu hiệu ngộ độc như: BuỔn nôn, chảy máu dạ dăy.
13. Cẩn phải lảm gì khi dùng thưốc quá liễu khuyến cáo? Khi thấy cãc dấu triệu chứng
trên, ngừng thuốc, đưa bệnh nhân đến cơ sơ y tế gần nhất.
14. Tên của nhà sản xuất và chủ sở hữu giấy phép đảng kỹ sản phẩm: CÔNG TY CỔ
PHẨN DƯỌC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những đỉều cẩn trọng khi dùng thuốc nảy: Tránh uống cùng lúc với các chất có chứa
Tanin, thận trọng ở người có thể bị khối 11 phụ thuộc Folat.
16. Khi nảo cẩn tham vấn bác sỹ:
- Khi cân thèm thông tin về thuốc.
- Khi thấy những tác dụng không mong inuốn gặp phải khi sử dụng thuộc.
- Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bệnh không thuyên giảm.
17. Ngảy xem xét sứa đổi lại tờ thòng tin cho bệnh nhân: 03/06/2011 Ở
PHÓ GIÁM Dốc
_,ụ/f" DS.Ọ/Vỵayá ỀóZJ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng