Thảnh phấn:Mớiviủnnangưn'na` Chiđịnh.Chỏng diiđịnh,Cảch dũng—Liđudúng: \
cmd…nusp ,5Cbmg Xamlờhtútgdảnsủđungthuỏchèntronghòp ,
Tám” ’ “ "“" BòuquinzNonkhđ,nhiộtủduớiWC
mM…uspaz
soưmmỵ Dlntìmhybủm
SòlòSXiLotNo) Dọckỹhuủtsdhiứùgmtru'lzkhim
Ngáysximgmni Kaepotlolreadioíchhun
HD(Exp Date) Caeiulyceađthemnaưvyhgmbelorem,
R , , GMP
X niu6c uu meo Đơn m
Cefadroxil 500mg
FONROXIL
Cefadroxil 500mg
FONROXIL
Hộp 3 vi x 10 viên nang
!
|
|
1
I
I
3 Ccưnpes'lions: Eadi mm … sút…qu i
i
i
V
i
cetanmuusp 500… cộmneewợcndỉvavrmnv
ỂICW s _sj Jcapsnle PHARMACEUTICALJSC
q Lam Hioeng- tPHbuov
Irưicdiovu,Covùirdmbm LuKN-HaDong mNmOitỵ
ĨAidmimnrưbn: Seemepadmựm Pnớuựúbờ by
'B'Ủ' Ọm1ẹgouumgsc
W:Sưxeinad mụmgỵpg oom:w …vouocwỉưy
'USPZ2 EUWDPHWFRNJCEm
W~ sómnựỏ'rmutưtimmpmuuthuo:
Rx PRESCRIPTION o… ;
FONROXIL
Cefadroxil 500mg
'IIXOEINOJ ,
ô…oos IỊXOJDEỊOO
]
ệ’ gA G Box of 3 hlisters x 10 capsules
\_ DƯỌCPHÂỳk ' \
xo H`ATAY oưnoxn FONROXIL FONROXIL
\f/ ĨM'ÝỮ cam… 500mg Cefaứuxl 500mg Celadroxil 500mg
_ ' m …1… mumo …;
' OeuưunuẵTuẵc: Ptmuẵcnẫtlfẵ.c Oai … / ýỵ
i AmẩJg/"1ỹẽmẹp um
! FONRỒXlL FONRỒXlL FONR X
Ì Cefadmnlm cmmxisotm Getadm smzkĨẳ ian ẸHd VG
ì ""“” “""“ “ ”""” °W° ›tittu A1 an0 3 “1 ›
ỷỹỳ/ ' w…cxcnvnnúnAu Oeuuenfnỉmẵct uuúhc.tcnofnlưAv 3 Ặ.L ’K ỂJỦ /vL
J… 71
\
\ _/ n
' .
(tÙ)Í C (J’Ể HÀ \`\ấH "ềe›\liỉ
DUch PHẢM
… \ỂẮ i-i» TẢY ,
Hướng dán sử dụng thuốc: \\ Ệ'Jc`Ễ’ ộì
Thuốc bán theo đơn i—.:ỉ…/
FONROXIL '
- Dạng thuốc: Viên nang cứng
- Thầnh phấn: Mỗi viên nang cứng chứa:
Cefadroxil 500mg
Tá dược vd 1 viên
(T a dược gồm: Bột talc, magnesi stearat, avicel, aerosil, natri crosscarmellose, natri Iaury sulfat
natri starch glycolate )
- Các đặc tính dược lực học: Cefadroxil lả khâng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng
diệt khuấn, ngăn cản sự phát triến và phân chia của vi khuấn bằng cách' ưc chế tổng hợp vách tế bảo
vi khuẩn.
Cefadxoxil lả dẫn chẩt para— hydroxy cùa cefalexin và lá kháng sinh dùng theo đường uống có phố
khảng khuẩn tương tự cefalexin.
Thử nghiệm in vitro, cefadroxil có tảo dụng diệt khuấn trên nhiếu loại vi khuẩn Gram dương và
Gram am. Cảo vi khuấn Gram dương nhạy cảm bao gồm các chùng Staphylococcus có tiết và không
tiết penicilinase, cảc chủng Streptococcus tan huyết beta, Streptococcus pneumoniae vả
Streptococcus pyogenes. Cảc vi khuẩn Gram am nhạy cảm bao gồm Escherichia coli, Klebsiella
pneumoniae. Proteus mirabilis vả Moraxella catarrhalis. Haemophilus infiuenzae thường giảm
nhạy cảm.
Một số chủng đang tăng mức kháng với các kháng sinh nhỏm cephalosporỉn thế hệ 1 với tỷ lệ như -
sau: Tỷ lệ kháng của E. coli với cefalexin là khoảng 50%, tỷ lệ kháng của Proteus với cefalexin là
khoảng 25% và với cephalotin là 66%, tỷ lệ khảng cùa chbsiclla pneumoniae với ccphalotin là
66% các mẫu phân lập.
Phần lớn cảc chủng Enterococcus faecalis (trước đây là Streptococcus faecalis) vả Enterococcus
faecium đều kháng cefadroxil. Về mặt lâm sảng, dây là những gợi ý quan trọng cho việc lựa chọn
thuốc để đỉều trị cảc nhiễm khuẩn sau phẫu thuật Cefadroxil cũng không có tải: dụng trên phần lớn
các chủng Enterobacter spp., Morganella morganii (trước đây là Proteus morgam'i) vả Proteus
vulgaris. Ccfadroxil không có hoạt tính đảng tin cậy trên cảc loải Pseudomonas vả Acinetobactcr
calcoaceticus (trước đây là cảc loải Mima vả Herellea).
Cảc chủng Staphylococcus khảng methicilin hoặc Streptococcus pneumoniae khảng pcnicilin đếu
khảng cảc khảng sinh nhóm cephalosporin.
- Các đặc tính dược động học:
* Hấp thu: Cefadroxil bến vững trong acid và được hấp thụ rất tốt ở đường tiêu hóa. Với
liếu uổng 500 mg hoặc 1 g, nổng độ đỉnh trong huyết tương tương ứng với khoảng 16 và 30
microgam/ml, đạt được sau 1 giờ 30 phút đến 2 giờ. Mặc dầu có nồng độ đỉnh tương tự với nồng độ
đỉnh của cefalexin, nồng độ của ocfa'droxil trong huyết tương được duy trì lâu hơn. Thức an không
lảm thay đổi sự hấp thụ thuốc. Khoảng 20% cefadroxil găn kết vởi protein huyết tương. Nửa đời
cụa thuôc trong huyết tương là khoảng 1 giờ 30 phút ở người chức năng thận bình thường; thời gian
nẳy kẻo dâi trong khoảng từ 14 đển 20 giờ ở người suy thận.
* Phân bố: Ccfadroxil phân bố rộng khắp các mô và dich cơ thể. Thể tích phân bố trung
bình là 18 lít/l, 73 m², hoặc 0,31 lít/kg. Cefadroxil đi qua nhau thai và bải tiết trong sữa mẹ. _
* Thải trừ: Thuốc không bị chuyến hóa. Hơn 90% lỉếu sử dụng thải trừ trong nước tiếu ở
dạng không đối trong vòng 24 giờ qua lọc cầu thận và bải tiết ở ống thận. Do đó, với liếu uống 500
mg, nông độ đỉnh của cefadroxil trong nước tiểu lớn hơn ] mg/ml. Sau khi dùng liều ] g, nông độ
kháng sinh trong nước tiếu giữ được 20- 22 giờ trên mức nồng độ' ưc chế tối thiểu cho những vi
khuấn gây bệnh đường niệu nhạy cảm. Cefadroxíl được đảo thải nhiến qua thấm tảch thận nhân tạo.
i 0
g
' {m đảu
/ÒỒOOJU rdOồx
,_ (;ỔwHẨH if"
èẨ Ĩi Dươc; PHẨM i”
., g -` , w`
\; HA TAL… ;aỉ/J
- Chỉ định: Điếu trị cãc nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm: \.VỆ'Ịẹ 'jỔ`
* Nhiễm khuẩn đường hô hấp trến: Nhiễm khuẩn tai—mũi-họng như viêỀtảỉg'ủ'Ĩĩfflêm
xoang, viêm amidan vã viêm họng. .
* Nhiễm khuẩn dường hô hấp dưới như: Viêm phổi, viêm phế quản cẩp vã mạn.
* Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận- bể thận cấp và mạn tính, viêm băng quang, viêm
niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. '
* Nhiễm khuẩn da và mô mểm như: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viếm tế băo, loét do nằm
lâu, viếm vú, bệnh nhọt vã viêm quâng.
* Các nhiễm khuẩn khác: Viếm xương tuý, viêm khớp nhiễm khuẩn.
~ Cách dùng và liều lượng? Uống theo chỉ dẫn của thầy thuốc. T rung bình:
* Người lớn: Uống mỗi lân 2 viên x 2 lânlngăy:
* Trẻ em dưới 1 tuổi: Uống 25-50mg/kg thể trọnglngăy, chia lăm 2-3lẩn
* Trẻ em từ 1- 6 tuổi: Uống mỗi lân 1/2 viên x 2 lẩnlngăy.
* Trẻ em trên 6 tuổi: Uống mỗi lẩn 1 viên x 21ân;hgăy.
. Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5-10 ngăy
( Thuốc nảy chỉ dùn theo sự kê đơn của thấy thuốc)
- Chống chỉ định: Cefadroxil chong chỉ định với người bệnh có tiền sử dị ứng vởi kháng sinh
nhỏm cephalosporin.
…Thận trọng: Vì đã thấy có phản ứng quá mẫn chéo (bao gồm phản ứng sốc phản vệ) xảy ra giữa
người bệnh dị ứng với khảng sinh nhóm beta — lactam, nên phải có sự thận trọng thich đáng và sẵn
sảng có mọi phương tiện để điều trị phản ứng choáng phản vệ khi dùng cefadroxil cho người bệnh
trước đây đã bị dị ứng vởi penicilin. Tuy nhiên, với cefadroxil, phản ứng quả mẫn chéo vởi
penicilin có tỷ lệ thẩp. .
Thận trọng khi dùng cefadroxil cho người bệnh bị suy giảm chức năng thận rõ rệt. Trước và trong
khi điêu trị, cân theo dõi lâm sảng cẩn thận vả tiến hảnh cảc xét nghiệm thích hợp ở người bệnh suy
thận hoặc nghi bị suy thận.
Dùng cefadro_xil đải ngảy có thế lảm phát tn'ến quá mức các chủng không nhạy câm. Cần theo dõi
người bệnh cân thận, nếu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.
Đã có bảo cảo viêm đại trảng giả mạc khi sử dụng các kháng sinh phố rộng, vì vậy cần phải quan `
tâm tới chẩn đoản nảy trên những người bệnh bị ia chảy nặng có liên quan tới việc sử dụng khảng ,
sinh. Nên thận trọng khi kế đơn khảng sinh phố rộng cho những người có bệnh đường tiêu hóa, đặc ,
biệt lả bệnh vịêm đại trảng. '
Chưa có đủ sô liệu tin cậy chứng tỏ dùng phối hợp cefadroxil với cảc thuốc độc với thận như các
aminoglycosid có thế lảm thay đổi độc tính với thận.
Kinh nghiệm sử dụng cefadroxil cho trẻ sơ sinh và đẻ non còn hạn chế. Cần thận trọng khi dùng cho
những người bệnh nảy.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: __ ,
* 77zờỉ kỳ mang thai : Mặc dù cho tới nay chưa có thông bảo nảo về tác dụng có hại cho thai' Y TẾ
nhi, việc sử dụng an toân cephalosporin trong thời kỳ mang thai chưa được xảc định dứt khoát. Chỉ `sN` I. Y
dùng thuốc nảy trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết. ạ
* 77zời kỳ cho con bú: Cefadroxil băi tiết trong sữa mẹ với nồng độ thập, không có tác động ủ D [
trên trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị ỉa chảy, tưa vả nôi ban.
- Tác dụng khỏng mong muốn của thuốc: Ước tính thấy tác dụng không mong muốn ở 6% người..…f .........
được điều trị. , _
*Thưỏwg găp:
Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, ia chảy.
*Ít găp:
_ Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mảy đay, ngứa.
Gan: Tăng transaminase có hồi phục.
Tiểt niệu- sinh dục: Đau tinh hoân, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
*Hiếm gặp: .
Toản thân: Phản' ưng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
Máu: Giảm bạch cầu trung tinh, giảm tiếu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính.
Tiêu hóa: Viêm đại trảng giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
Da: Ban đó đa hình, hội chứng Stevens- Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biếu bì nhiễm
độc (hội chứng Lyells), phù mạch.
Gan: Vảng da' ư mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
Thận: Nhiễm độc thận có tãng tạm thời urê vả creatinin máu, viêm thận kẻ có hổi phục.
Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đẩu, tình
trạng kích động.
Bộ phận khác: Đau khớp.
Ghi chú: Thông báo cho bác SI những tác dụng khỏng mong muôn gặp phải khi sử dụng thuỏc.
- Lái xe và vận hânh mảy mỏc: Thuốc khòng gây buôn ngủ, không ảnh hưởng đến hoạt động của
người khi lái xe hoặc đang vận hânh mãy móc.
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Cholestyramin gắn kểt với cefadroxil` ơ ruột lảm chậm sự hấp thụ của thuốc nây.
Giảm tảo dụng: Probenecid có thế lảm giảm bâi tiết cephalosporin.
Tăng .độc tính: F urosemxd aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận.
-Quá liểu- xử trí: Cảo triệu chứng quá liều cấp tính: Phẩn lớn chỉ gây buồn nôn, nôn vả ia chảy.
Có thể xảy ra quả mẫn thần kinh cơ, và co giật, đặc biệt ở người bệnh suy thận.
Xử trí quá liều cân cân nhắc đến khả năng dùng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tảo thuốc Và.
dược động học bất thường ở người bệnh.
Thẩm tách thận nhân tạo có thế có tảo dụng giúp loại bỏ thuốc khỏi mảu nhưng thường không được
chỉ đinh.
Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, thông khí hỗ trợ và truyền dịch. Chủ yếu là điều trị hỗ trợ
hoặc giải quyết triệu chứng sau khi rứa, tẩy dạ dảy ruột.
- Hạn dùng: 36 thãng tính từ ngăy sản xuất. Không đùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị râch, bóp méo, bột thuốc chuyển mău,
nhãn thuốc … số lô SX, HD mờ.. .hay có cãc biểu hiện nghi ngờ khác phâi đem thưốc tới hỏi lại nơi
bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Qui cách đóng gói: Hộp 3 ví x 10 viên nang.
— Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: USP 32. ỉ .",'~²
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM. ý
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dạng trước khi dùng. .. "
Nếu cần thêm thong lỉn xin hoi y ’kỉến bác sĩ"
THUỐC SẨN XUẨT TAI:
CÔNG TY c. P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
› Khê Hà Đông- T P Hà Nội
3.3522203—3516101.FAX° 0433.522203
CÔNG TY… PHẨM HÀ TÂY
J_ oné đỗc
’Ỉ’ .© …… Ji
A _, íJUỌLPHM _
m __ _ HATAY "
ti'g: >' __ 7 7.
P 6 TỐNG GIÃN nô°c
DS.Jỷợỗưễỗáẫổư
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng