aJDJ NO:I
Aif
²00m9
100000 IU
Nymiin .
IĐK Wbr
GhInmmmiuol
ow—wuo
200mg
FONC'ane FON Care
MAYAINAI
N'ylillln, …
" °²…ễễẳ ẽẫẳ ẳ ẳ
ỀỉhỀỀỀ Ề
b²ki bẫẵb fg__ủ ;Ụ ẳễỂ
ỗiẫỉỗẳẳỉỗ’iẳỗỉẵễỗ ẻỗẳắẻế
u.Ễẳẵu.ăẫẵu.ẵầễtụtẫễu tễtụẳẵẳễ
iiiii iiiii g ẫẫẳè- ²
zẫzãễzỄzìễz ẫz
Ểẳịẳfflẳẳẵẳễfflẳẻẳẵ ji°
200mg
…
100 000 IU
200mg
100 000 IU
R'FONCare
Thuủzhùnlheodơt
ONCare
Hộp2vĩx6viènnènđặtámđạo
Box of 2 blistets of 6 vaglnal tablets
TABLET
A`f. i.
1
Tá Mc vđl Extủients ạs1..….
Chi dịnh. Cảdt úì
địnMnđeotiom. cm… - Douom
Mntiuistntim:Xomiớrntớrtgớảnsùơựtgmuóc
béntronghộpJSeethepadtageimrtimido.
BòequủnlStnngo:
Nthithộ.nhiộiớộớuớưti°C.hớnhớnhshngJ
Storeinadfypbư.bdơa3fflC.pmtsetừumligtit
Sán xuầ lại] Manufaúured by:
soK (Reg.No) cònG w cp ouoc PHÃM HA TẢYI
sò » sx thtNo› : HATAY PHARMACEUTICAL J.s.c
NgảySX(Mfg.Dele): LaKhộ-iihDớng-TPHhNộV
HD(Exp.Date) : LaKhe—HaDong-HaNoiũity
_ Box of2blistetsofõvagỉnaltabieìắ \ " |
__ _ _ Ê . …
ThảnhpiMcompoeiuon: oéuĩẦn'tnvmèen \
ỷ 'Ẻ'eủm ẢẢẢẢẢẢẢẢẢẢẢ ² \ mm“ … oọcxvnuouooẨusunụuemuớcmouuo
Nystatin ................................................ ioo.ooo IU KEEP our or mcn OF CNILDREN
….…..1 viên’ labiet CAREFULLY READ THE ACCWANYIIG INSTRUCTDNS BEFORE USE.
mu MN Spoeưlatlom: chs- Mmda:hlưs.
ng - Lllu úing. Chóng ctu'
FONCare
/ỳơJệử Jis(
,f’/ * CÔNG Tv °
… °?/ có…… ỂẮ
MI }. _J
Hớndẫn ’d thổ Ĩ`DƯỢ-CPHÂ
ư g sư ụng u c: ct
FONCARE h°ì; \ HÀ TÂY/o ,
ÝfWe ĨP Y\ỀĨ
- Dạng thuốc: viên nén đặt âm đạo
- Thănh phâh: Mỗi víên nén chửa:
Metronidazol 200mg Chloramphenicol 80mg /
Nystatin 100. OOOIU
Tá dược vd 1 viên
(T á dược gồm: Tinh bột sắn, Iactose, natrilauryl suỊfat, Natri starch glycolate, magnesi stearat, taIc).
- Chỉ định: Trị viêm âm đạo do Trichomonas vả nấm Candida albicans.
Foncare được phối hợp:
- Nystatin: kháng sinh chống nấm có tảc dụng ldm hãm hoặc diệt nấm, đặc biệt trên nấm men và
Candida albicans do lâm thay đổi tính thấm của mảng tế bảo nấm. '
- Metronidazol: kháng sinh có phố hoạt tính rộng và tác dụng mạnh trên nhiều vi khuấn và ký sinh
trùng như Entamoeba histolytica, Giardia Iamblia, T nchomonas vaginalis.
- Chloramphenicol: Kháng sinh ban đầu được phân lập từ streptomyces venezuelae nay đã tổng
hợp được khảng sinh có tảc động trên nhiều mầm bệnh sinh mủ ở âm đạo.
- Cách dùng và liêu dùng: Theo sự chỉ dãn cũa thây thuốc.
Buổi tối trước khi đi ngủ sau khi rửa âm đạo đặt 1 viên thuốc văo sâu. Sau khi đặt, nẻn nằm
khoảng 15 phút, dùng lỉên tiếp trong vòng 10- 12 ngăy. Sau 10 ngầy không khỏi có thể dùng thêm
đợt 2.
- Chống chỉ định: Mân cảm với một trong các thănh phẩn của thuốc, phụ nữ có thai và đang cho
con bú.
~ Thận trọng: *Metronidazol. Metronỉdazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các
enzym oxy hoá alcol khãc. Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bùng mặt, nhức đâu,
buồn nòn, co cứng cơ bụng và ra mồ hôi Metronidazol có thể gây bất động Treponema pallidum
tạo nẻn phản ứng dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.
Dùng liều cao điều trị cãc nhiễm khuẩn kỵ khí và điêu trị bẹnh do amip vã do Giardia có thể gây
rối loạn tạng mãn và cãc bẹnh thân kinh thể hoạt động.
* Chloramphenicol. Phải ngừng liẹu pháp Cloramphenicol nếu xảy ra viêm dây thân kinh thị giác
hoặc ngoại bien, cũng như những kháng sinh khác, dùng cloramphenicol có thể dẫn đến sự sinh .
trưởng quá mức những vi khuẩn khộng nhạy cảm, kể cả nấm Nếu xảy ra bội nhiễm, phải t“ ' _
liẹu phãp thích hợp.
* Nystatín: Nếu có phản ứng quá mẩn xây ra, nèn ngừng thuốc vã có biẹn phãp x _ _
Không chỉ định dùng cho nhiễm nấm toăn thân vì thuốc không hấp thu qUa đường t' u hờặyỂ je—
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thuốc không dùng được cho phụ _ữ có thinh '
đang cho con bú. Ế \ .-~J
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: `-`; ,ch \ - "--›
* Metronidazol: Tác dụng không mong muốn phụ thuộc văo liều dùng. Khi dùngliêu cân " "~ ' `
sẽ lăm tăng tác dụng có hại. Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất khi uống metrom azol
là buôn nôn, nhức’ đẩu, chắn ăn, khô miệng, có vị kim loại rất khó chịu. Các phản ứng không mong
muốn khác ở đường tiêu hoá của metronidazol lã nôn, ỉa chảy, dau thượng vị, đau bụng, táo bón.
Các tác dụng không mong muốn trên đường tieu hoá xảy ra khoảng 5-25%.
- Thường gặp: Tieu hoá: Buớn nôn, nòn, chán ăn, đau bụng, ĩa chảy có vị kim loại khó chịu.
- ít gặp : Máu: Giâm bạch câu.
~ Hiểm gặp: Máu: Mất bạch câu hạt; Thân kinh trung ương: Cơn động kinh, bẹnh đa dây thân kinh
ngdại vì, nhức đâu; Da: Phổng rộp da, ban da, ngứa; Tiết niộư: Nước tiểu sẫm mău.-
* Chloramphenicol: Những tác dụng không mong muốn của Cloramphenicol có thể rất nghiêm
trọng, do đó phải tránh việc điều trị kéo dăi hoặc nhắc lại. Tác dụng khộng mong muốn nghiêm
trọng nhất lã thiếu mãn không tái tạo, không phục hổi do suy tuý xương, thường gây tử vong vả có
tẩn xuất khoảng 1 trong 10.000 ca điểu trị. Độc tính với tuý xương xảy ra dưới hai dạng: phụ thuộc
văo liẻu và không phụ thuộc văo liều vã dội khi có thể phục hôi.
— Thường gặp: Da: N goạỉ ban; Tiéu hoá: Buôn nộn, nòn, ia chảy.
- ít gặp: Máu: Giảm bạch cẩu hạt, giảm tiễu cẩu và thiểu máu với giảm hổng cầu lưới, tất cả có thể
~ phục hôi; Da: mầy day; Khác: phản ứng quá mẫn.
— Hiếm gặp: Toản thân: Nhức đẩu; Máu : Mất bạch câu hạt, giảm toăn thể huyết cầu, thiếu máu
khộng tâi tạo(với tỷ lệ 1/10000- 1/40000); Thân kinh: Viẻm dây thẩn kinh thị giãc, viêm đa dây
thẩn kinh ngoại biên, liẹt cơ mắt vả lũ lãn; Khác : Hội chứng xám ở trẻ sơ sinh vã trẻ nhỏ dưới 2
tuấn tuổi, đặc biẹt nguy cơ ở liễu cao.
* Nystatin: Nystatin hẩu như không độc và không“ gấy mẫn cảm và dung nạp tốt ở tất cả các lứa
tuổi kể cả trẻ nhỏ suy yếu và ngay cả khi dùng kéo dăi. ở nhũng người bệnh mẫn cảm với candidin,
dùng thuốc uống có thể gấy biếu hiẹn dị úng do tiêu dìột đột ngột nấm candida và giải phóng nhiều
candidin. Khi xảy ra phải ngừng nystatin ngay. . .
- ít gặp: Tieu hoá: Buổn nòn, nộn ỉa chảy, rối loạn tieu hoá sau khi uống thuốc, nhất là khi sử dụng
quá 5 triệu đơn vị ngãy; Da: mây đay, ngoại ban.
- Hiếm gặp: Gây kích ứng tại chõ. Hội chúng Steven- Johnson.
'_" Ghi chú: " Thông báo cho bảc sĩ những tác dụng khỏng mộng muốn gặp phăỉ khi sử dụng thuốc".
- Tương tác vói thuốc khác, các dạng tương tác khác: -
* Metronidazol: Metronidazol tăng tăc dụng thuốc chống động máu, đặc biẹt warfarin, vì vậy tránh
dùng cùng lúc. Metronidazol có tác dụng kiểu disulfiram. Vì vậy không dùng đông thời 2 thuốc
năy đề trãnh tác dụng độc tren thân kinh như loạn thấu, lũ lẫn.
Dùng đõng thời metronidazol vã phenobarbital lă,m tăng chuyển hoá metronidazol nên
metronidazol thải trừ nhanh hơn.
Dùng metronidazol cho người bệnh đang có nổng dộ lỉthi trong máu cao(do đang dùng lithi) sẽ
lăm nỏng độ lithi huyết thanh tăng lên, gấy độc
Metronidazol tãng tác dụng của vecuronium là một thuốc giãn cơ không khử cực.
* Chloramphenicol: Chloramphenicol phá huỷ enzym cytochrom P450 ở gan, lã enzym chịu trách
nhiệm về chuyển hoá cũa nhiều thuốc. Chloramphenicol \có thế tâc động tới chuyển hoá của
clorpropamid, dicumarol, phenytoin vã tolbutamid do ức chế hoạt tính các men của microsom, và
như vậy có thể kéo dầi nửa đời huyết tương vả lăm tăng tác dụng của những thuốc năy; phải hiệu
chỉnh một cách phù '
* Nystatin: Bị mất tác dụng kháng candida albicans nếu dùng đông thời riboflavin phosphat.
- Sử dụng quá liều: Chưa có tăi liẹu báo cáo.
- Hạn dùng: 24 tháng tỉnh từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụ3g…` \_
* Luu ỷ: Khi thấy viên thuốc bị ấm mốc, viên thuốc bị nứt vỡ, nhãn thuốc ji séịlớaSX,
mờ...hay có các biễu hiẹn nghi ngờ khác phải dem thuốc tới trả lại nơi bãn hoẫẹ“nợi,ặsịẵfầuẵtịgíh
địa chỉ trong dơn. . a _ "_f-i'ff TỄ’ 'Ệ,`. *
- Qui cách đóng gói: Hộp 2 ví x 6 viện nén dặt âm đạo. J; 2_ ì— _— . ụW '…'_ i
- Bảo quản: Nơi khô, nhiẹt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng ' , '_ịf“f -_g,—j
- Tiéu chuẩn áp đụng: 'PCCS. \\f _ ử1Ịíư
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM \ “ỉ * .;r’
"Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng _
Nếu cân thèm thông tin xin hỏi ý kiểu bác sĩ"
THUỐC sỉ… xuẮr T;Ạl:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHAM HA TAY
L a Khê ~ Hủ Đông - TP. Hủ Nội
ĐT : 04.33522203 - FAX: 04.33522203
CÔNG TY CP nUơc PHẨM HÀ TÃY
_"J 7 lĨỐC
i \
HA TÂY/ỡ` , … , _,
" *`f" PHO'TONG GIAM ĐOC
\ễAJG _ ỈẵỆ`/z ' '
,. .
DS…/ẫỗưỷơư Ểwffl
i_\ớ \\DƯƠC PH ởMỊ
`__.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng