lH/JỸ ZẮKAHỮM)
l Nas'alSpraýBP WỊưnm ….tsmuuusocl
… SOỀ
BỘYTẾ
CỤC OẺ'ÁN LÝ DƯỢC
IM
ải'lZi'do 5Igầmìoúm FOR INYRANASM
N; 0 use ONLY
MIg UG. Im: Glilư
W
Phony! II’If mm
usF 25…
Đ A M III … Eluumu q !
-. `~ v \ - V1 › ~* …
f ' cn qu1 ụm edmm . n
Ă ỉ " “L u 1 ẸT Ẹ'Ẹm1…_ Ễ'Ểẵ'ẵễ'ư some ĨOiguothl wmm
› MNuAH uonn ĐuD—mnwm
; _~ … nhlngz ỀỀ'NgFI'Á'MMY minmiom Asuư…
Lan đau:.bf...J....Ễ...J..ĨiQ.AJ… \ …m… …… …… |
| Yellow [ 574 | Biack
(DT Size : 70x35mm
1 _
0Z l Molfflnl:l '
' 1
: ' | J
_ R1K Prucrlption Drug Ểlauẹhỏẳsrgreoonhihs R,Prucriptiou Drug
-' Propionate BP 0.5mg
: Benzalkonìum
_ memwnmm fflion’de 50% solugcăn
. …
e.… …… N MM Phenyl ethyl aicohoi
_ụss_= _ 2.5mg
Fluticasone °°'°'°ms “ Flutucasone
Each spray delivers
Fluticasone
Propionate BP 50mcg
Nasal Spray BP
50 mcg ,
Flutíflow 120
.Nasal Spray BP
50 mog
Flufiflow 120
;
Dougo and
Admlnlstrations:
As directed by the
physician
Shake gentiy before
…như mơ Iuny
Keep out reach oi
children.
1 c… nu nmim. inuưl …:
neulo oi … uoqu mm oilur
now u o…n Sụuy mưa
«mo uơi Mllrl hlcmn
um mlva
FOR INTRANASAL
USE ONLY
Simge: Slore below
30'C.
Mig. Llc No.: GI1486
FOR INTRA
USEO OYNL
NASAL
!
r
!
each use. `
Zydus
Cudilc
Mnnuhcmnd by:
Ih _
Im Yhuk nr mon uu uu mv: \ hlnh :n n N: 1 m Illu …
FLUTIFLOW m mòn Ildl nu nm llulluum pupioui IDl
OIỬII Oinl Xli M M.
TM… lMư …. gnm hb en un …
Fltnuon W'Il ẾF
cannn …… up so ;… I» …
ulu Iml u dn… lủng Iuc uu … dlu m no 411 MB un suu… Buu unu-n nom;
›… u Vvqn umn hl&ume … Ar…s & 21c …
un… Du…
32x32x105mm(LxWxH)
Size : 125x80x80mm(LxHxW)
. 574 C I1795 . 2685 I Biack _PANYONE Hexachmme Yellow c (Founlain)
\\Dtc—nas\PTCNAS\PTC PACKAGING\NEW ARTWORKS BANK\EMB REGISTRATION
Rx Thuốc bán theo đơn
FLUTIFLOW 120
(Hỗn dịch xịt mũi Fluticason propionat BP 50 pglliều xịt)
CÁNH BÁO
Chỉ dùng theo sự kê đơn của bảc sĩ.
Nếu cần thẻm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Không dùng quá liều chỉ định.
Xin thông báo cho bác sĩ biết các tác dụng ngoại ỷ xảy ra trong quá trình sử dụng.
Đế thuốc xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi sử dụng.
Khỏng dùng thuốc đã quá hạn sử dụng
THÀNH PHÀN GÌ1
Mỗi g hỗn dịch xịt mũi có chứa:
Hoạt chất: Fluticason propionat BP ............................................................... 0,5 mg
Tá dược:Benzalkonỉum clorid NF 0,4 mg, phenyi ethyl alcohol USP 2,5 mg, dextrose khan USP 50
mg, cellulose vi tinh thể và natri carboxymethylcellulose (Avicel RC 591) NF 15 mg, polysorbat 80
NF o,os mg, acid hydrocloric NF vừa đủ để điều chỉnh pH, nước tinh khiết USP vừa đủ 1 g.
DƯỢC LỰC HỌC
Fluticason prOpionat là một corticosteroid tồng hợp có nguyên tử fluor gắn vảo khung steroid. Cơ
chế tảc dụng cùa cảc corticosteroid dùng tại chỗ là sự phối hợp 3 tính chẳt quan trọng: chống viêm,
chống ngứa và tảc dụng co mạch. Tảo dụng cùa thuốc một phần do liên kết với thụ thể steroid. Các
corticosteroid giảm viêm bằng cách lảm ổn định mảng lysosom cùa bạch cẩu, ức chế tặp trung đại
thực bảo trong cảc vùng bị viêm, giám sự bám dính cùa bạch cầu với nội mô mao mạch. giảm tính
thấm thảnh mao mạch, giảm các thânh phẩn bố thề, đối khảng tảc dụng cùa histamin vả sự giải
phóng kinin từ các cơ chất, giảm tăng sinh cảc nguyên bảo sợi, giảm lắng đọng coiagen và sau đó
giảm tạo thảnh sẹo ở mô.
Cảc corticosteroid, đặc biệt là cảc corticosteroid có fiuor có tảc dụng chống phân bảo ở nguyên bảo
sợi da và biều bì.
Fluticason propionat iâ corticosteroid dùng tại chỗ có độ thanh thải qua gan bước đầu rất lớn dẫn
đển sinh khả dụng toản thân rất thấp. Điều đó lảm giảm nguy cơ tác dụng phụ toản thân sau khi
dùng thuốc theo đường hít, ngay cả khi hit với liều rất cao.
Điều trị viêm mũi dị ứng quanh năm hoặc theo mùa: Tảc dụng của fiuticason propionat trong điều
trị viêm mũi dị ứng là do thuốc lảm giảm giải phóng các chất trung gian gây viêm, các chất đó tạo
ra các triệu chứng dị ứng như ngứa, hắt hơi, chảy nước mũi và phù.
Người bệnh phải sử dụng thuốc theo khoảng cảch đều đặn như hướng dẫn vì hiệu quả điểu trị tùy
thuộc vảo việc sử dụng thuốc đến đặn.
Cảc triệu chứng thường nhẹ bớt trong vòng 12 ~ 48 giờ sau khi bắt đằu dùng thuốc, tuy nhiên ở một
số người bệnh phải tởi z - 4 ngảy sau mới đạt được hiệu quả điều trị tối đa.
.…kfi 'DHGHCỆ
v` UAi Ể’ỈỆN
"J' lÀ!
\xỄ\ĨỀP “O CffJ' l.i'NH
—.`o \
Có thể cần phải điều trị thêm bằng uống các thuốc kháng histamin vả/hoặc dùng tại chỗ thuốc
chống ngạt mũi cho đến khi đạt được đáp ứng lâm sảng.
Ở một số người bị viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, đặc biệt những người dang có bệnh
hen, có thế cần phải điểu trị đồng thời iiên tục với cortìces - teroid theo đường uống hoặc hít qua
Vùng miệng, thuốc giãn phế quản, khảng histamin, chống ngạt mũi để đạt được hiệu quả tối đa.
Có thể xảy ra giảm nhanh tác dụng chống viêm cùa cảc corticosteroid khi dùng nhắc lại mặc dù
chưa được biểt rõ tằm quan trọng trên lâm sảng.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Khả dụng sinh hỌC tương đối cùa thuốc sau khi phun mũi trung bình là dưới 2%.
Qua da, niêm mạc mũi, vả phối, lượng thuốc được hắp thu sẽ phân bố vâo cơ, gan, da, ruột, vả thận.
Một lượng nhỏ thuốc được hắp thu vảo hệ mần hoản sẽ được chuyền hóa chủ yếu ở gan thảnh các
chất không hoạt tính. Thuốc được thải trừ qua thận, một lượng nhỏ cảc chất chuyển hóa vả thuốc
gổc được thải trù qua phân.
CHỈ ĐỊNH
Viêm mũi dị ứng quanh năm và viêm mũi dị ứng theo mùa, gây ra bời lẳng đọng dị nguyên trên
niêm mạc mũi dẫn đến phân ứng quá mẫn tức thì.
Polyp mũi. O)1
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG ,
Người lớn: Liều ban dẩn khuyến cảo lả zoo microgam (4 liều xịt)lngảy (100 microgam (2 liều xịt)
cho mỗi bên mũi) dùng một lần hảng ngảy hoặc chia thảnh z lẳn (dùng lúc 8 giờ sáng và 8 giờ tối),
sau một số ít ngảy đầu dùng thuốc có thế giảm liều và duy trì ở liều 100 microgam [2 liều xịt)lngảy,
dùng một lằn.
T ống liều tối đa cho một ngây không nên vượt quá 400 microgam (8 liều xịt).
Dùng thuốc cho thiếu niên vả trẻ em trén 12 tuốz': Liều ban đẩu là 100 microgam (2 liều xịt)/ngảy,
nêu đảp ứng khõng đủ hoặc bệnh nặng có thẻ dùng liếu zoo microgam (4 liều xịt)fngảy, sau đó
gíảm xuông 100 microgam (2 iíêu xịt)lngảy.
Tống liếu tối đa cho một ngảy không nên vượt quá 200 mícrogam (4 liều xịt).
Trẻ em dưới 12 mối: Không nên dùng.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH
Tiền sử quá mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Không sử dụng thuốc vảo niêm mạc mũi cho viêm mũi không dị ứng.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG
Những người sử dụng thưốc xịt mũi fiuticason propionat vải tháng hoặc lâu hơn có thế bị nhiễm
nâm Candz'da hoặc những dân hiện khác của ADR trên niêm mạc mũi. Khi nhiễm nấm phát triến,
cân điêu trị tại chó hoặc toản thân cho người bệnh.
Nên thận trọng khi dùng corticosteroid theo đường hô hấp cho người nhiễm lao thề ẩn hoặc hoạt
động ở đường hô hâp.
Vì glucocorticoid ức chế quá trình lảnh vềt thuong, những người vừa mới bị loét vách mũi. phẫu
thuật mũi hoặc chân thương mũi không nên sử dụng fluticason propionat cho đẽn khi lảnh vết
thương.
/'ẹ
VÁNF
DAi
KHẢ NĂNG VẶN HÀNH MÁY MÓC TÀU XE
Thuốc có thể gây ra tác dụng phụ là đau đầu chóng mặt, do đó nên sử dụng thận trọng khi vận hảnh
mảy móc tảu xe.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI; CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai:
Chưa có đầy đủ bằng chứng về tinh an toản cùa thưốc khi dùng cho phụ nữ mang thai. Trong nghiên
cứu trên sủc vật, tảc dụng ngoại ý vẻ khả năng sinh sản đặc trưng cho corticosteroid tảc động mạnh
chi được ghi nhận khi dùng dường toản thân ở liều cao; dùng tại chỗ bên trong mũi không gây ảnh
hưởng toản thân. Tuy nhiên, giống như cảc thuốc khảo, việc sử dụng chế phẩm trong thai kỳ ở
người cần dược cân nhắc giữa lợi ích trị liệu và cảc nguy cơ có thể xảy ra.
Phụ nữ cho con bủ:
Không thể xảo định được khả năng fluticasone propionate tiết qua sữa mẹ cũng như không có các số
iiệu thu được từ nghiên cứu trên súc vật. Tuy nhiên, khi dùng bên trong mũi & động vật linh trưởng,
thuốc không tìm thấy trong huyết tương, và do đó, hầu như không có khả năng tìm thấy trong sữa.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Sử dụng đồng thời dạng thuốc xịt mũi fiuticason propionat với những corticosteroid dùng theo
đường hit vảlhoặc theo đường toản thân có thể lảm tăng nguy cơ cường vò tuyến thượng thận
vả/hoặc ức chê trục dưới đôi ~ tuyên yên ~ thượng thận. CD1
TÁC DỤNG KHÔNG MONGMUÓN (ADR) _
Fluticason propionat ít gây tác dụng phụ, nhưng như tắt cả cảc corticosteroid dùng tại chỗ, thuốc có
thể gây quá mẫn hoặc kích thích tại chỗ.
Thườnggặp, ADR > 1/100
Đường hô hấp: Chảy mảu cam, nóng rảt mũi, nước mũi có mảu, viêm họng, kich thich mũi vả ngạt
mun.
Khảc: Đau đầu.
Ỉt gặp, mooo < ADR < moo
Đường hô hấp: Hắt hơi, chảy mũi, khô mũi, viêm xoang, viêm phế quản, loét mũi, tổn thương vách
mm.
Khảc: Chóng mặt, bệnh về mắt, vị khó chịu, buổn nôn, nôn, nối mảy đay.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Đường hô hắp: Nhiễm nấm Candida ở mũi vả/hoặc họng, co thẳt phế quản.
Khác: Đục thủy tinh thể, glôcôm.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Không có số liệu về tác động của quá liều cấp hay mạn tính với thuốc xịt mũi fluticasone propionat
Thí nghiệm với những người tình nguyện hít vảo bên trong mũi 2 mg fiuticason propionate hai lần
mỗi ngảy trong vòng 7 ngảy không gây ảnh huởng nảo lên chức năng cùa trục hạ đồi-tuyển yên-
thượng thận.
Cách xử trí quá liều: giảm dần liều dùng hoặc thay bằng corticosteroid khác có hoạt tính kém hơn
fiuticasone propionate. Cảc biện phảp xử trí khác được chỉ định trên lâm sảng theo khuyến cảo của
trung tâm chống độc quốc gia, nểu có.
/W
.tẮN P íC 'iG \ (\IO\
6AiDJ N "' '
m l>.i
v
0 'ỊJỊ.Y_ ,
\°Qè~ y
'
o
ẫ /…3²J
JẺN
iiMll
BÀO QUẢN
Bảo quảnở nhiệt dộ dưới sơc.
HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngảy sản xưất.
TIÊU CHUẨN
BP 2016 %
DẠNG BÀO cui: vÀ QUY cÁcn ĐÓNG GÓI
Hộp chứa 1 bình xịt (12 g) x 120 liều xit.
Số 16 sán xuất (Batch No. ), ngảy săn xuất (Mfg. date), hạn dùng (Exp. date): xin xem trên nhãn hộp
vả bình.
Sản xuất tại Ấn Độ bời:
CADILA HEALTHCARE LIMITED.
Plot No. 417, 419, 420, Sarkhej Bavla National Hỉgh way No. 8A, Village - Moraiya, Tal-Sanand,
Dist: Ahmedabad, 382 210, India.
TUQ. CỤC TRỤỜNG
P.TRUỞNG PHONG
Jiỳuyễn quy Jfễìng
ũ:f ỈJiỆ.N
m
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng