BỘYTẾ
CỤCQUẢNLÝDUỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn dáuz..Ổ..J…Z…J…íỉ.
1. Mẫu nhãn trẻn hộp
ẵỉJ/ W
NHÃN SẢN PHẨM
%SZO'0
NII'IIINIIIGII'Iấ
w…mww
Rx Thuốc bán theo đơn
sh xull …:
@
FLUỦÊỈNỦLỦN o,ozs%
… c0uowcvnượcvrwnhnưme
102 CN ung - TP. HU …. ĐT: (0320).W.
ThuócmỡbOingoòidl
nm… pan Mõi Iuy'p mũ mg có chúa:
Fluocinolon mtonìd ........................ 2.5mg
Te dượcvũldù .............. ……10g
Chi đinh, ChGnn chi GỊnh, Lưu dùng -
Cich dủng vì ca th0ng tln khic: Xin
doc lmng lờ huđng dln sử dung.
thtùu Nơikho ráo. nhì0tđộkhdngquủâơ'Ề.
trúnh ủnh sáng.
TIOu 0th chú lmg: TCCS
DỂ XA TẤM nv TRẺ EM_
aoc KỸ HƯONG DẤN su DỤNG taudc «… DÙNG
sm= nmnnnan
Rx Precriptỉon drug
mlumd by
@
FLIIOGINOLONo.om
Ợnnnn mu … mmceunca uemcu. uATERIALS.M
M1102 CN Lmo. Hi Duong de. Tnl: (›MMJGZG.W
Topan olnnmnt
56 lò sx
Ngảy SXI
HD
Wa: Ench mt» IOg omunem …
Fluocinolon uoelonõd ....................... 2.5mg
Sbnuo: Keep '… dry phoo. tnmpemture not
emood 30°C. pro… lrom light.
8hndudl: Mnnutacmror's
KEEP OU'I (? REACH OF CMILDREN
READ msem PAPER CAREFULY BEFORE USE
Thuỏc Mbỏi ngoi! da
NMphiuM&tuỳpmMOchchm
Fluocbobn mmn ..... .…2.
Tú duoc VUI dù .................... 1
ao°c. tmn tnh ung.
uu … c… m: chs
ot u rẤu nv mè eu
ooc KỸ ….me DẤN sủ ouws mu0c «… DÙNG
… Wr'v'cưmmwwuùmn
lưChtm~fP Nme 01 «M…
09
abú:nammmoomw ẫ
Sổlòsxz
SĐK:
Ngèv sx
HD:
GIÁM Đốc. c'-v â’r LƯỢNG
DS:DẠNG \"ẨN VIỆT
Thuốc bán theo đơn
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
FLUOCINOLON 0,025%
Dạng bâo chế: Thuốc mỡ bôi ngoải da
Thânh phần: Mỗi tuýp kem lOg có chứa:
Fluocinolon actonid 2,5 mg
Tả dược: ( Vaselin, Parafm rắn ........ vừa đủ lOg).
Dược lực học:
Fluocinolon acetonid là một corticosteroid tống hợp có nguyên tử fluor gắn vảo nhân
steroid. có tảc dụng chống viêm, chống ngứa, và co mạch. Thuốc lảm giảm viêm bằng
ốn định mảng lysosom của bạch cầu, ức chế tập trung đạị thực bảo trong các vùng bị
viêm, gỉảm sự bảm dính của bạch cầu với nội mô mao mạch, giảm tính thấm thảnh
mao mạch, giảm các thânh phần bổ thể, khảng tác dụng của histamin và giải phóng
kinin từ chất nền, giảm sự tãng sinh cảc nguyên bảo sợi, lắng đọng colagen và sau đó
tạo thảnh sẹo ở mô.
Fluocinolon acctonid có tảc dụng chống hoạt dộng phân bảo của nguyên bảo sợi ở da và cùa
biền bì.
Tảc dụng chống vỉêm cùa Fluocinolon acetonid có thể bị giảm nhanh khi dùng nhắc lại
mặc dù chưa được biết rõ tầm quan trọng của tảc dụng nảy trên lâm sảng.
Dược động học
Khi dùng tại chỗ trên da bình thường còn nguyên vẹn, chỉ một lượng nhỏ thuốc tởi
được chân bì và sau đó vảo hệ tuần hoản chung. Tuy nhiên, hấp thu tăng lên đáng kể
khi da bị mất lớp keratin, bị viêm hoặc/vả bị các bệnh khảc ở hảng rảo bỉểu bì (như vảy
nến, eczema)
Thuốc được hấp thu nhiều hơn ở bìu, hố nách, mi mắt, mặt và da đầu (khoảng 36%) và
được hấp thu ít hơn ở cẳng tay, đầu gối, khuỷu tay, lòng bản tay và gan bản chân
(khoảng 1%>. Thậm chí sau khi rửa chỗ bôi thuốc, corticosteroid vẫn được hắp …
trong thời gian dải, có thế do thuốc dược giữ lại ở lớp sừng.
Qua da, lượng thuốc dược hấp thu sẽ phân bố vảo da, cơ, gan, ruột, và thận.
Fluocinolon acetonid chuyển hóa bước đầu ở da, một lượng nhỏ dược hấp thu vảo hệ
JfYỔ/
'a
!
@'
1.9. "
tuần hoản và được chuyển hóa ở gan thảnh cảc chất không có tảc dụng. Thuốc thải trừ
qua thận chủ yếu dưới dạng glucuronid vả sulfat, nhưng cũng có một lượng dưới dạng
không liên hợp. Một lượng nhỏ các chất chuyền hóa thải trừ qua phân.
Chỉ định:
Đỉều trị cảc bệnh ngoải da như:
Eczema: Eczema tiết bã, eczema hình đĩa, eczema dị ửng.
Viêm da: Viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc, viêm da thần kinh.
Vảy nến (ngoại trừ dạng vảy nến lan rộng).
Liken phẳng, luput ban đỏ hình đĩa.
Chống cbỉ định:
Tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Trứng cá đó. Nhiễm khuẩn ở da do vi khuấn, nắm hoặc virút (Herpes, thùy đậu). Hăm
bẹn.
Thận trọng
- Người bệnh dùng lượng lớn thuốc và bôi trên diện rộng` dải ngảy hoặc băng kín có
thể gây suy vỏ tuyển thượng thận.
- Thận trọng khi bôi lên cảc vết thương hở, bôi lên các mảng da rộng không nên băng
kín vì tăng nguy cơ nhiễm độc toản thân.
- Thận trọng với người bệnh suy giảm chức năng tế bảo T hoặc những người bệnh đang
điều trị bằng thuốc suy giảm miễn dịch khảc.
- Không dùng nhỏ mắt vì có nguy cơ bị glôcôm. không nên bôi thuốc nên vú mẹ trước
khi cho con bú.
- Thận trọng khi dùng cho người bị vảy nến cần dược theo dõi cẳn thận vì bệnh có thể
nặng lên hoặc tạo vảy nển có mủ.
- Dùng fluocinolon acetonid cho các vết thương nhiễm khuấn mà không có thêm các
khảng sinh điểu trị thích hợp có thể lảm cho nhiễm khuẩn bị lan rộng.
- Trẻ cm dễ bị suy giảm trục tuyến yên - dưới đồi - thượng thận và hội chứng Cushing
hơn người lớn vì tỷ lệ diện tích bề mặt da/cân nặng lớn hơn. Biểu hiện cùa suy vỏ
tuyến thượng thận bao gồm chậm lớn, không tăng cân. Do vậy, hạn chế dùng cho trẻ
em và giữ ở liều tối thiều cần thiết đủ đạt hìệu quả đỉều trị.
Liều dùng - cách dùng:
W“
'- 'ẵt-Ì
Bôi lên vùng da bị bệnh một lởp móng, 2 - 4 lần mỗi ngảy, tùy thuộc vảo tinh trạng
nặng hay nhẹ.
Khi cần băng kín, phải rừa sạch vùng da cần bôi thuốc, bôi thuốc rồi băng bằng một
băng thích hợp, có thể dùng miếng gạc nóng, ấm. Không nên băng khi bôi thuốc cho
trẻ em hoặc trên mặt.
Tác dụng không mong muốn:
Ít gặp tảc dụng phụ khi dùng fluocinolon acetonid, nhưng cũng như cảc steroid dùng
ngoải khảc, thỉnh thoảng có gặp các phản ứng phụ như mẫn cảm hoặc kích ứng ở chỗ
bôi thuốc.
Ít gặp: Teo da, vết rạn, nhiễm khuấn thứ phảt, dảt sần, trứng cá đò, viêm da mặt, quả
mẫn.
Hiểm gặp: Suy vô tuyến thượng thận, Rậm lông, mẫn cảm.
Có nguy cơ tăng tảo dụng phụ toản thân và cảc phản ứng phụ tại chỗ nếu dùng thuốc
thường xuyên, bôi trên diện rộng, hoặc dùng trong thời gian dải cũng như khi điều trị
cảc vùng dễ bị hăm hoặc băng kín chỗ bôi thuốc.
" Thóng báo cho bác sỹ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc”.
Tương tác thuốc:
Chưa phát hỉện thấy thông tin tương tác thuốc khảo với Fluocilonon acetonid khi dùng
để bôi da.
Tảc động của thuốc khi lải xe và vận hânh máy móc:
Thuốc dùng được cho người khi lải xe hoặc đang vận hảnh máy móc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Khi cần thiết, dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú với liều tối thiểu, không
nên bôi thuốc nên vú mẹ trước khi cho con bủ.
Quá liều và xử trí:
Khi sử dụng quá liều lảm tăng nguy cơ xảy ra cảc tác dụng không mong muốn.
)Ltrí: Ngừng dùng thuốc, tư vấn ý kiến của bác sỹ.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất .
Bảo quản : Để nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sảng.
Tiêu chuẩn chất lượng : TCCS
Trình bảy : Hộp l tuýp lOg, kèm hưởng dẫn sử dụng.
Chú ỵ': - Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
JWỔ/
" \ ~`ềi~_ ..»chắờl
~ Đế xa tầm tay trẻ em. Nếu cần thẽm thông tin xin hói ý kiến Bác sỹ.
' "*ìởểẹf'ị—ả/
rue. cục TRUỎNG
P. TRUỎNG PHÒNG
%" JửM JỔìno
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng