ịiittủiiHAN '
…“ 1111'1c1111111
e: .ổuẵ
\Iltl
:.…Ễẵ D
Ểẵooaẵ
Ế cẳỄnũ
u:nẵẳ. . .ẵ. . .
.ễ…ềẳềẵẵẵ.
.Ễễẳềầẵẳẽm
.E…ỂỄỄoỄS
.Ễẫễẫ
.oẵẵễữ
ẵỂăỂoỡẵẩỉãẵụũ?
ẫẵẵ.ẵũũẫẵẵ.ẳẫ
Fu: osmuum
1104
. IJMJI1 l!1
……
m…
P……
……
m
e
…
a
h
18. JUIi FÙNIÙI
…
5
i
……
I
1
…
`…
V
3
02105/20
…
61101:
0. Milonl .
Mùlun:
o .aẵo.
mỉ ỄẺỄỄỂỂESỂẸỄĐỄ
dễẵnơẵuooũaẫẽm
… Ế…ẵuẵaeẵâ .…
6 ……ẵẽểnnẵ …
o.. … ……
I . N l & u
9 co…ữoỂ ÊmE F c … … ……
EOENSAỀÓNNEỄn— … s a 1
m . … … … ……
l ẵooscũẫcm s …… N
.ẳ…ẽễẫẽẫãẵẵs
Ề…ễ
.ẩẵẵẵ
Ễẵa!ẵỂũơẩ
E…ẫcẳẫo:
co…ụooỂ .ẺaE ẵ
...Ễễắ c.oEuẾ…conuEzỉ
Mon lluutmtor CSS
1NIIOIBBM
c’“.°`
Ệ/
HJ . \ t \
Êm, Ề ,
@… Ế…
Ồ FlumazeniI-hamẸrlìn :
r……: Ễ1Ầủ..Ỉ
0.5 mngml
0.1 mglml lnjecti
Dung titcn thuóo ttem vò tiem lruyẻn et… th! phaịloung.
lnjection and conoontrate tor solution tor nfuslon.
H0p 10 óng x 5 ml
10x6m1
m.:3muẵzởmẵoỉ
c..— :õỉz ẫmnzo:
.ỉẳũấẳcữzooẵ…
ẫễo; :ũẵ
ẾẵỄỀ. ẫnẫ. moaỂ: oIẵnn.
ẵẵ.ẫỉõẫ
Eẵiẫẵẳễâsnưẵ.
muoẵẳẫẵễẫÊ:ẵ.
Ooxuẵl<ẫẵ…
o8ãẳềầẵẵẫẳ.
…ầẵưnỄễ…
DOỄỄỂỄ.DQ:RỄ.
Ễaũẳưắoẵễ5ẫ
SỄỂỂ
ễẵisũẵẵnỄc—Ễ.
zooaẵỄẫỗo.
ỄiOỄ`ẵ.
ẵ&ỄỄBGỂỄ—ỂIỄỄ
ỈQỂ!IIỄỈaỈInPE.
@ũqẵẵỉim FDẾ.EPỂỄÊỈs
n
.me9
.ễẵẵẵ
coỂẵn›ẵỄcẵEỗ
..:…xẵầooz
:ozomỂ _EồE Fó
.:. … ` a.: …... c_OEmcizconỆ-Jỉ
~ ,°MH Nig'íẨ
NhiEtthtuũt iỊJ
. M_Ệf
I o.s mg 1 5 ml
n.makuưnun
Ồ FIumazenil-hamẹln
0.1 mglml Inịectlon
6mmơùnnâmgumu.
Mủúihúctiimúiừntuyh
nu…pnldng.
5nlmbjnựlnmi.
WM…
:… hameln
hameln phama plus gmbh
Langes Feld 13. 31789 Hameln
Tel.; 051511581-442
www.hameIn-plus.com
Fax; 05151/581—501
Bearbeỉtungs-Nr: 2006-110-01
ArtikeI-Versions-Nr: 45545118/13
Version vom: 02 | 05 | 2013
Erstellt durch: G. Mallon | S.Kủhl |]. Schippers
Unterschrift:
Geprueft durch lam:
Unterschrift:
Kunde: Bivid Co.
Land: Vietnam
Sprache PM: englisch, vietnamesisch
Wirkstoff: Flumazenil 0.1 mglml
Packmittel—Art: AHETK
Groesse: 49 x 30 mm
Software: Adobe Illustrator CSS
Schriften: Frutiger light, bold
Farben: Schwarz,
lg_do: Kũrzel | Datum + Unterschrift
Korrekturen
%
PDF—Datei erstellen
Druckreif
u1mu
m:eụcn
hutIhdn»
Rx Thuốc kê đơn
Hướng dẫn sử dung
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn rhêm thõng rin, xin hóiý kiến bác sĩ
_/ml in 'cction
THÀNH PHÀN CHẤT VÀ LƯỢNG
Mỗi mi chứa 0,1 mg i`lumazenil.
1 ống 5 ml chứa 0,5 mg fìumazenil.
Danh mục cảc tá dược, xem phần Danh mục tá dược.
DẠNG BÀO c_m'; `
Dung dịch thuỏc tiêm và tiêm tr'uyên sau khi pha loãng.
Dung dịch không mảu trong suôt.
DẶC DIẾM LÂM SÀNG
Chi dịnh điều trị _ , .
Flumazenil được chỉ định đề đảo nghịch từng phần hay toản diện tác dụng an thân Ệng /ương cùa các
benzodiazepine. Thuốc có thế được sử dụng trong gây mê vả trong chăm sỏc đặc biệt ở các t\1_` Vg,,hợp sau:
Trong gây mê:
- Chấm dứt các tảo dụng gây ngủ an thần trong cảc trường hợp gây mê toản ihân được gây ra vả1hoặc
được duy trì bằng cảc benzodiazepine ở các bệnh nhân được nhập viện.
— Đảo nghịch tinh an thần cùa benzodiazepine trong cảc chấn đoản ngắn hạn và cảc quy trình đìều trị ở cảc
bệnh nhân đi lại được hay đang nằm viện.
C ác lrưòng hợp chăm sóc đặc biệt:
- Dùng trong sự đảo ngược đặc thù cảc tảc dụng trung ương của cảc benzođỉazepine, nhằm phục hồi ngay
sự hô hấp.
— Dùng để chấn đoản và điều trị sự nhiễm độc h0ặc quả liếu chi với các benzodiazepine hoặc chủ yếu với
cảc benzodiazepine.
Liều lưọng vả cách sử dụng
Nên sử dụng tiumazenil qua đường tĩnh mạch do bảo sĩ gây mê hay bảo sĩ có kinh nghiệm thực hiện.
Flumazenil có thể được sử dụng như dịch truyền (xem Hướng dẫn sử dụng).
Flumazenil có thể kết hợp với cảc biện phảp hổi sinh khảo.
Neưò’i lởn:
Gây mê
Liều khởi đẳu được khuyến cáo là 0,2 mg qua đường tinh mạch trên 15 giây. Nếu như mức độ ý thức không dạt
được trong vòng 60 giây, một iiều tiếp theo 0,1 mg có thể được tiêm và được lặp lại cảch khoảng 60 giây, đến Iiếu
tối đa lả 1,0 mg. Liều thông thường nằm giữa 0,3 đển 0,6 mg, nhưng có thế bị lệch tùy theo đặc điểm của bệnh
nhân vả của benzodiazepine được dùng.
Diều !rị tich cực:
Liều khói đằu được khuyến cảo lả 0,2 mg qua đường tĩnh mạch trên 15 giây. Nếu như mức đó ý thức không đạt
được trong vòng 60 giây, một liều tiểp theo 0,1 mg có thể được tiêm vả được lặp lại cảch khoảng 60 giây, đến lỉều
tối da lả 2 mg hoặc cho tới khi bệnh nhân thức tinh.
Nếu như tỉnh trạng buổn ngủ tải phảt, một liều truyền dịch từ 0,1 — 0,4 mg/giờ có thể hữu dụng. Mức độ tìêm
truyền nên được điểu chinh theo từng bệnh nhân để đạt được mức độ tinh táo mong muôn.
Nếu như tảo dụng rõ rảng về mức độ ý thức vả hô hấp không đạt được sau cảc liều lặp lại, nên xem xét đến việc
nhíễm độc không do cảc benzodiazepine gây ra.
Nên ngưng truyền mỗi 6 giờ để xảo định xem sự im thần có tải phát hay không.
Dế tránh cảc triệu chứng cai nghiện ở các bệnh nhân được điều trị lâu dải vởi cảc benzodiazepine liều cao ở cơ sở
chảm sóc đặc biệt, Iiểu lượng f1umazenil phải được chuẩn độ theo từng bệnh nhân vả việc bơm tiêm phải được thực
hiện từ từ. (xem Cảnh bảo đậc biệt và thận trọng khi sử dụng)
Người cao tuổi
Vì không có số liệu về việc sử dụng fiumazenil ở bệnh nhân cao tuối, cần ghi nhận là những người ở độ tuối nảy
nỏi chung là nhạy cảm hơn đối với cảc tảo dụng của thuốc và phải được điều trị với sự thặn trọng cần thiết
Trẻ em vả trẻ vì thảnh niên (từ 1 đển 17 tuối)
Đề đảo ngược tình trạng an thần do benzodiazepine gây ra ở trẻ trên 1 tuồi, liều khuyến cảo khởi đằu lả 0,01 mglkg
(đển 0,2 mg), được sử dụng qua đường tĩnh mạch ở trên khoảng thời gian 15 giây. Nều sau khi chờ đợi 45 giây,
mức độ ý thức mong muôn không đạt được có thể tịêm liếu tiêp theo lá 0,01 mg/kg (cho đển 0,2 mg) vả nếu cãn
thiết được lặp lại ở khoảng cách 60 giây (cho đến tối đa 4 lần) đến một liều tối đa lả 0,05 mg/kg hoặc 1 mg, tùy
thuộc vảo Iiểu nảo là thấp nhất. Cần chinh liều tùy theo đảp ứng của bệnh nhân. Không có số liệu về độ an toản và
mức độ hiệu quả của vìệc sử dụng lặp lại f]umazenil ở trẻ em trong trường hợp tải an thần.
Trẻ em dưới [ tuối
Không có cảc số liệu đầy đủ về việc sử dụng fiumazenil ở trẻ em dưới 1 tuổi. Vì thế tìumazenil chỉ được dùng oho
trẻ dưới 1 tuổi nểu như tiềm nảng mang lại lợi ích cho trẻ vượt trên khả nảng gây rùi ro.
Bênh nhân thiếu năng thân hoảc gan
Ó cảc bệnh nhân thiểu năng gan, việc thanh thải fiumazenil có thể bị chặm 1ại (xem phần Đặc điếm dược động
học) vả do đó khuyến cáo nên cân thận trong chuẩn đô liều lượng. Không cân phải đìều chinh liễu lượng ở bệnh
nhân thiều năng thận.
Chống chi định _
~ Quá mẫn cảm với tìumazenil hoặc bât kỳ tả dược nâo. _ 1
- Cảo bệnh nhân đang sử dụng benzodiazepine nhăm kiêm soát tình trạng bị đe dọ t1nh mang (v d
L
kiểm soát ảp lực nội sọ hoặc tình trạng động kinh).
- Trong trường hợp ngộ độc hỗn hợp với benzodiazepine vả các thuốc chống trầm cảm vòng ba vảlhoặc
vòng bốn, độc tính cùa cảc thuốc khảng trâm cảm có thể bị che 1ẳp do cảc tác dụng bảo vệ của
benzodiazepine.
Trong trường hợp có sự hiện diện cùa các triệu chứng tự quản (khảng cholinergìc), thần kinh (rối loạn
cơ vận động) hoặc tim mạch do nhiễm độc vòng balvòng bốn, không nên sử dụng 11u1nazenil đề đảo
ngược tảo dụng của benzodiazepine
Cảnh báo đặc biệt vả thận trọng đặc biệt trong sử dụng
Khuyến cáo không nên sử dụng cho trẻ em ngoải những chỉ định về đảo ngược tảo dụng an thẩn vì chưa hề có cảc
nghỉên cứu được kiếm chứng. Điều nảy_ cũng áp dụng cho trẻ dưới I tuối.
— Bệnh nhân cân phải được kiểm soát trong một khoảng thời gian thích hợp (ECG, mạch đập, định lượng
ôxy _huyết, cảc dắu hiệu về sự tinh táo cùa bệnh nhân vả vê sự sống còn như nhịp tim nhịp hô hẳp vả
huyết áp)
— Đạo trưng cùa numazenil lả đâo ngược tác dụng cùa benzodiazepine Vì vậy nếu như bệnh nhân không
thức tinh, phải xét đểu việc tìm một nguyên nhân khảc
- Khi sử dụng trong gây mê vảo cuối cuộc giải phẫu, không nên sử dụng flumazenil cho đến khi cảc tảo
dụng giăn cơ ngoại vì đã hoản toản được đảo ngược.
- Vi tảo dụng của t1umazenil thường ngắn hơn tảo dụng cùa benzodiazepine vả tác dụng an thẳn có thể tải
phát, nên theo dõi sải bệnh nhân, tổt hơn ở phòng chăm sóc đặc biệt, cho đến khi tác dụng của
tìumazenil có thể ước đoản đã mắt đi.
- Ớ bệnh nhân có các rủi ro tăng oao, nên cân nhắc gỉữa cảc lợi ích về tảo dụng an thần của
benzodiazepine so với các mặt bất lợi của việc thức tinh nhanh Ở các bệnh nhân (v. d. có vắn đế tim
mạch) việc duy trì mức độ an thần nảo đó sẽ tốt hơn lả thức tinh hoản toản
~ Nên tránh tiêm nhanh với liều cao (hơn | mg) i1umazenil đối với cảc bệnh nhân được điếu trị thường
xuyên bằng benzodiazepine vì điểu nảy sẽ gây ra các tác dụng cai nghìện.
2
- Ó bệnh nhân bị lo sợ trưởc khi phẫu thuật hoặc có tiền sử về 10 sợ thường xuyến hay từng thời kỳ, cần
cẩn thặn điểu chinh liếu lượng fiumazenil.
— Phải xét đến cơn đau hậu phẫu.
- Ó bệnh nhân được điếu trị lâu dải với benzodiazepine liếu cao, cần cân nhắc lợi ích của việc dùng
flumazenil so với nguy cơ của các triệu chứng oai nghiện. Nếu như cảc triệu chứng cai nghiện xảy ra
mặc dù đã cẩn thận chuẩn đô Iiếu iượng, một liều chuẩn độ theo cả nhân 5 mg diazepam hoặc 5 mg
midazolam nên được tỉếm chặm qua đường tĩnh mạch
- Vì lý do có khả nảng xảy ra tải an thần vả suy hô hắp ở trẻ trước đó đã được an thẩn bảng midazoiam,
nến theo dõi trẻ it nhất là 2 giờ sau khi sử dụng flumazenil. Trong trường hợp sử dụng các
benzodiazepine khác, thời gian cần theo dõi phải được điếu chinh theo thời gian kéo dải đã được dự
đoản từ trước.
— Cho tới khi có các số liệu dầy đủ, không nên sữ dụng i]umazenil ở trẻ 1 tuổi hoặc nhớ hơn trừ khi cảc
nguy oơ đối với bệnh nhân (đặc biệt trong trường hợp quá liếu) đã được cãn nhắc so với với cảc lợi ích
của liệu phảp
— Khuyển cảo không nên sử dụng tác nhân đối khảng ở bệnh nhân động kinh, trước đó đã được điếu trị
bằng benzodiazepine trong thời gian dải Mặc dù iiumazenil về thực chắt cũng có các tảo dụng chống
động kinh, tảo dụng đối kháng đột ngột có thể gây co giật ớ cảc bệnh nhân động kinh.
— Các bệnh nhân bị tốn thương nâo nghiêm trọng (vâ/hoặc có áp suất nội sọ khộng ổn định) khi nhặn
t1umazenil - để đảo ngược các tác dụng của benzodiazepine— có thể bị tăng ảp suất nội sọ.
— Khuyến oảo không nên sử dụng fiumazenil để điều trị ohứng lệ thuộc-benzodiazepine hoặc để diếu trị
cảc hội chứng—kiẽng benzodiazepine lâu dâi.
- Các cơn hốt hoảng đã được bảo cảo sau khi bệnh nhân có tiến sử rối loạn hoảng loạn dùng fiumazenil.
- Vì lý do gia tăng về mức độ thường xuyên dung nạp và lệ thuộc benzodiazepine ở các bệnh nhân nghiện
rượu vả lệ thuộc các thuốc khác, nên chỉ sử dụng tiumazenil một cách thận trọng với nhóm người nảy.
- 1 ml dung dịch flumazenii thuốc tiêm chứa khoảng ), 7 mg sodium. Cần xem xét điếu nảy đối với các
bệnh nhân đang theo chế độ ăn kiêng có kiềm soát sodium.
Tương tác với các thuốc khảc và các dạng tương tảo khảo
Flumazenil đảo ngược cảc tảo đụng lên hệ thần kinh trung ương cùa cảc benzodiazepine bằng cảch c ẫiắ_tranh
tương tác tại vị trí cảc thụ thế: Các tảo dụng đối khảng không-benzodiazepine tảo động thỏng qu u thệ
benzodiazepine, như zopiclone, triazolopyridazine vả cảc Ioại khác cũng đối khảng với t1umazenil. niên
tiumazenil không ohẹn tảo dụng của cảc Ioại thuốc khảo khỏng tảo động qua con đường nảy. Tương tác với các
thuốc trầm cảm tảo động lên hệ thần kinh trung ương khảo chưa được tiến hânh Sự thận trọng đặc biệt lả cẳn thiểt
khi sử dụng fiumazenii trong cảc trường hợp quá lỉều do bất cẩn vi cảc tảo dụng _gây ngộ độc của cảc thuốc hưởng
thần khác (đặc biệt các thuốc kháng trầm cảm vòng ba) sư dụng đồng thời có thế gia tãng việc giảm tác dụng của
benzodiazepine.
Các tính chắt dược động học cùa flumazenil không thay đối khi kết hợp với các benzodiazepine như midazoiam,
flunittazepam vả lormetazepam. Fiumazenil không ảnh hướng đến cảc benzodiazepine vẻ mặt dược động học.
Mang thai vả cho con bú sữa mẹ
Mặc dù cảc nghiên cứu ở động vặt đã không cho thẳy có bằng chứng gây ngộ độc trên phôi thai hoặc gây quải thai,
các rủi ro có thể gây ra cho con người khi sử dụng fiumazenil khi mang thai vân chưa được xảo định (xem phẳn Số
liệu về độ an toèn tiền lâm sảng) Vi thể, chỉ nên sử đụng flumazenil đối với phụ nữ mang thai nêu như khả năng
mang lại lợi ích cho bệnh nhân vượt lên cảo nguy cơ tiềm ấn oho bảo thai.
Người ta không biểt đến liệu tiumạzenil có tiết vảo sữa mẹ hay không Vì lý do nảy, việc cho con bú bằng sữa mẹ
nên được cho ngung trong vòng 24 giờ khi sử dụng t1umazenỉl trong khi cho con bủ. Việc sử dụng i1umazenil
trong trường hợp câp cửu khi mang thai vả cho con bú bằng sữa mẹ lá không chống chỉ định
Tác đụng trên khả năng điếu khiển phưong tiện giao thông vả vận hânh máy móc
Cảc bệnh nhán sử dụng iiumazenil đề đảo ngược cảc tác dụng an thần cùa benzodiazepine phải được cảnh báo
kh_ông lái xe, không vận hảnh máy móc hoặc tham gia vảo cảc hoạt động cần đến sự ráng sức vê thể chất vả tính
thần trong vòng ít nhắt 1ả 24 giờ, vì tảo dụng cùa benzodiazepine có thể quay trở lại
Cảo tảo dụng không mong muốn
Rối loạn hệ miễn dịch
Phản ứng dị ứng
Thường xuyên(ì 1 %, < 10 %)
Rối loạn tâm thần
Lo_lẳng*, cảm xúc không ổn định,
buôn ngủ
Thường xuyên(ặ 1 %, < 10 %)
Rối loạn hệ thần kinh
Chóng mặt, nhức đầu, kích động*,
rùng mì_nh, khô miệng, thớ sâu
nhanh, rôi loạn ngôn từ, dj cảm
Thường xuyên(ì 1 %, < 10 %)
Co giật (ở bệnh nhân động kinh
hoặc thiểu năng gan trầm trọng, chủ
yêu sau thời gian dải điều trị bằng
benzodiagepine hoặc nhiều lần iạm
dụng thuôc).
Khôngthường xuyên (ì 0.1 %, < 1 %)
Rối loạn thinh giảc
Thính giác bẩt binh thường
Khôngthường xuyên (z 0.1 %, < 1 %)
Rối ioạn thị giảc
Nhìn đôi, Iảc mãt, chảy nước mắt
gia tăng
Thường xuyến(ì 1 %, < 10 %)
Rối loạn tim
Đánh trống ngực“.
Thườngxuyên(g | %, < 10 %)
Nhịp tim nhạnh, nhịp tim chặm,
ngoạitâmthu
Không thường xuyên (Ẹ 0.1 %, < 1 %)
Rối ioạn mạch mảu
Đỏ bừng, hạ huyết ảp, hạ huyết ảp
tư thế đúng, tăng huyết ảp nhắt thời
(khi thức dậy)
Thường xuyên(ì 1 %, < 10 %)
Rối loạn hô hấp, iòng ngực
vảtrungthât
Khó thở, ho, nghẹt mũi, đau ngực
Không thường xuyến (ì 0.1 %, < 1 %)
Rôi loạn tiếu hóa
i
Buồn nôn (trong khi gây mê)
Rất thường xuyên (a 10 %)
hn
Ói mừa (trong khi gây mẽ), nấc cục
LÍ
Thường xuyến(ì 1 %, < 10 %) 1/
! › E . n …
Í R01 loạn ve da va mo dươi da
Xuất mồ hỏi
Thường xuyên(ì ] %, < 10 %)
i
1 Rối loạn nói chung vả chỗ
tiêm truyền
Mệt mòi, đau chỗ tiêm
Thường xuyến(ì 1 %, < 10 %)
Run rắy
Không thường xuyến (2 0.1 %, < 1 %)
*: sau khi tiếm nhanh, không yêu cầu phải điểu tri
Đối với bệnh nhân được điểu trị lâu dải với benzodiazepine, flumazenil có thể gây ra cảc triệu chứng cai nghiện.
Cảo triệu chửng gôm: huyêt ảp, kích động, lo âu, lâm iẫn, ảo giác, rủng minh, co giật.
Nói chung phản ứng không mong muốn được ghi nhận ở trẻ em không có khảo biệt lớn so với người lớn. Khi sử
dụng tìumazenii đề đảo ngược sự an thần có ý thức, sự hi khóc bẫt thường, kích động vả các phán úng hung hãn đã
được báo cảo.
Quả liều
Ngay khi tiêm qua đường tĩnh mạch với các liếu 100 mg, cho thẳy không có triệu chứng quả liếu có liên quan đến
t1umazenii
CẢC Đ_ẶC ĐIỂM DƯỢC LÝ
Dặc tliêm dược lực học
Nhóm điều trị dược lý: thuốc giải độc
Mã ATC: VO3A 825
Flumazenil, một imidazobenzodiazepine, 1ả một tác nhân đối kháng benzodiazepine. Qua sự tương tác cạnh tranh,
thuốc chẹn đứng cảc tảo dụng của các chất đang tác động thông qua thụ thế-benzodìazepine. Đã có báo cáo về sự
trung hòa cảc phản ứng nghịch lý cùa benzodiazepine.
Theo các cuộc thử nghiệm trên động vật, tảo dụng cùa các chất, không tác động lên thụ thế- -benzodiazepine (như
barbiturate, GABA- mimetic vả cảc cơ chủ vận của thụ thề-adenosinc ) không bị flumazenil phong bế chẹn đứng
4
Các tác nhân chủ vận- khòng-benzodiazepine, như các cyclopyrrolone (zopiclon) vả triazolopyrìdazine, bị
tiumazenil chẹn đứng. Các tảo dụng an thân gây ngủ cùa benzodiazepine nhanh chỏng bị phong bế chẹn đứng
(trong vòng 1 -2 phủt) sau khi tiêm qua đường tĩnh mạch. Tùy thuộc vảo sự khảo biệt trong thời gian loại bó giữa
tác nhân chủ vận vả tác nhân đối vận, các tác dụng có thể trở lại sau vải giờ. Flumazenil có thế có tảo dụng chủ vận
vả kháng co giật nhẹ. Flumazenil gây ra tác dụng cai nghiện bao gồm cả cảc chứng co giật ớ cảc động vật được
diều trị iâu dải bằng n…nazenii.
Dặc điểm dược động học
P____hân bố
Flumazenil lả một bazơ ưa mỡ yếu. Flumazenil gắn kết với khoảng 50% cảc protein huyết tương, từ dó có hai phần
ba gắn kết vởi aibumin. Flumazenil được phân chia rộng khắp ở các khoảng trống mạch mảu ngoại Ở giai đoạn
phân bố, nồng độ trong huyết tương của fiumạzenil giảm với thời gian bán hùy từ 4- 15 phủt. Thể tích phân bố
trong cảc điếu kiện on định (Vss) lả 0,9 — 1,1 L/kg.
C huvén hóa
Flumazenil chủ yểu được đảo thải qua sự ch_uyền hóa ở gan. Sản phẳm chuyền hóa axit cacboxylic hiện diện trong
huyết tuong (ớ dạng tự do) vả trong nước tiêu (ở dạng tự do và liên hợp) lả phấn sản phfun ohuyền hóa quan trọng
iihất.
Trong các ›_tét nghiệm dược lý, sản phẩm chuyển hóa nảy đã chứng minh sự thụ động như lá benzodiazepine chủ
vận hoặc đôi khảng.
Thải trừ
Flumazenil được thái trừ qua nước tiếu gần như không đối. Điếu nảy cho thấy một sự suy thoải chuyến hóa hoản
toản của chất mang hoạt tinh trong cơ thế. Sản phẩm _thuốc đánh dẳu bằng phóng xạ được loại trừ hoản)à_ `n trong
vòng 72 giờ, với 90 đến 95 % nãng lực phóng xạ xuất hiện trong nước tiếu vả 5 đến 10 % trong phânn thải trừ
xảy ra 11hanh chóng, và được chứng minh qua thời gian bản hủy ngắn từ 40 đến 80 phút. Sự thanh thải(tổ n,diệh ờ
huyết tuong cùa flumazenil là từ 0,8 đến 1,0 ngiờ/kg vả có thế hầu như được gán hoản toản cho sự chuyền hóa ở
gan.
Dược dộng học của fiumazenii tỷ 1_ệ thuận vởi liếu lượng trong vòng mức độ cùa iiếu điếu trị vả cho đển IOO _mg
Việc im uống trong khi tiêm truyền flumazenil qua đường tĩnh mạch lảm tảng 50% sự thanh thải, có nhiếu khả
năng lả do gia tãng truyền dịch ờ gan sau bữa ăn.
Dược dông hoc ờ cảc nhóm bênh nhân đăc biêt
Người lớn 111ói _
Dược dộng học cùa t1umazenil (› người lớn tuôi cũng không khảo biệt so với người trẻ trướng thảnh.
Bệnh nhăn thiểu _năng chức nãng gan `
0 bệnh nhân thiêu năng gan trung binh vả trâm trọng, thời gian bản hủy của tiumazenil gia tăng (gia tăng từ 70 —
210%) vả thanh thải toản bộ thâp hơn (giữa 57 vả 74%) so với cảc người tình nguyện có sức khoẻ bình thường.
Bẹnh nhán 1h1ế11 nãng chức năng Ihận
Dược động học của fiumazenii ở cảc bệnh nhân thiếu nảng chức nảng thận hoặc bệnh nhân dược thẩm tảch máu
khỏng khảo biệt so với cảc người tình nguyện có sức khoẻ bình thường
Trẻ em
Thời gian bản hủy fiumazenil ờ trệ trên một_tuối hơi ngắn hờn và thay đối so với người _Iớn vả số lượng trung binh
khoảng 40 phủt (nỏi chung thay dôi tử 20 đên 75 phủt). Sự thanh thải vả thê tich phân bỏ, được hiệu chinh theo thẻ
trọng) cũng tương tự như ớ người lớn.
Số liệu về độ an toân tiền lâm sâng
Sử dụng flumazenil ớ giai đoạn cận sinh cũng như hậu sinh gây ra sự thay đối trong cung cách ứng xử vả có sự gia
tảng mật độ cảc thụ thê benzodiazepine dạng chân hải mã ở con cháu loải chuột. Tảo dụngcùa cảc sự phảt hiện nảy
không được xem là thich đảng nếu như sản phấm được sử dụng trong khoảng thời gian ngản như được chỉ định.
CÁC DẶC TÍNH CÙA THUỐC
Danh mục các tả dược
Disodium edetatc
Acetic acid dạng bảng
Sodium chloride
Sodium hydroxide để hiệu chinh độ pH
Nước pha tiêm
Không tương thích
Không nên pha trộn dung dịch nảy với cảc dược phẩm khảc ngoại trừ cảc thuốc ghi trong phần lluóng dẫn sử
dụng.
Hạn dùng _
36 thảng kê từ ngảy_sản xuât. _
Không sử dụng thuôc sau ngảy hêt hạn!
Hạn dùng sau lẩn mở đầu tiến:
Sảư lân mở đâu tiên, nên sử dụng thuôc ngay.
Hạn _dùng sau khi pha loãng:
Dộ ồn định về lý- -hóa đã được chứng minh trong vòng 24 giờ ở 25°C
Trến quan điếm vi sinh, nên sử dụng ngay sản phẩm. Nếu không sử dụng ngay, thời gian và đieyi `líẩẳn bảo quản
trước khi dùng thuộc trách nhiệm oùa người sử dụng và thông thường không kéo dải hon 24 giờ U 2 ên'8" C, trù
khi sự pha loãng được tiển hảnh trong các điều kiện có kiềm soát và chứng minh vô khuần.
Diều kiện bảo quản _
Bảo quản dưới 30°C. Không đông iạnh. Bảo quản thuôc ttong hộp carton trảnh ảnh sáng.
Quy cảch đóng gói
Hộp carton 10 ông (thùy tỉnh loại 1)chứa 5 ml dung dịch thuốc tiêm.
Huớng dẫn cách sử dụng
Thuốc chi dùng một lần duy nhắt vả loại bỏ dung dịch không sử dụng đến.
Phải kiếm tra dung dịch bẳng mắt trước khi dùng. Chi có dung địch trong suốt không có hạt mới được sư dụng.
Khi sử dụng f`lumazenil đề truyền, phải pha ioãng thuốc trước khi truyền.
Chi pha loãng tiumazenii với dung dich sodium chloride 9 mg/ml (0, 9 %), dextrose 50 mglml (5 %) hoặc sodium
chloride 4,5 mg/ml (0,45 %) + dextrose 25 mglml (2,5 %) (10, 20, 50 ml fiumazenil 0,1 mg'mi trong 500 ml dung
dịch).
Tính tuong thích giữa vả cảc dung dịch khảo để tiêm không được chứng minh.
Dung dịch truyền tĩnh mạch nên được ioại bỏ sau 24 giờ.
Tiêu chuản: Nhà sản xuât.
Thông báo cho bác sỹ những tóc 1Iụng không mong muốn gặp phúi khi sử dụng 1huốc.
Dê xa rõ… với Ire’ em!
NHÀ SẢN XUẤT
hameln pharmaceuticals gmbh
Langes Feid 13
31789 Hameln
Đức
cnủ sớ 111'1'u GIẤY PHÉP t,,u'ưưrÀnn '*
Công ty TNHH Bình Việt Đức (Bivid Co, Ệíd)
62136 Trương Công Định, Bhường 14, Quận Tâĩủillhủ
Tp. HCM, Việt Nam
PHÓ cục TRUÒNG
,Ảỷuyễn “Vãn ẵĨ’ỉan/ỉ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng