CỤC QUÁN LÝ DUỢC 108 mmx29mmx21 mm
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lản n…tatÂJ cvịomư ACETONIDE AND
MI ONA 01E NITRÀĨE OINTMENT
FLUCORT H sư… ommem
Bộ Y TẾ @
SAME SỈZE ARTWORK /8'
eunrm vu
“^"UF^WEDBV² zưz~n:zưzzư…nznzzư:…
. . .… .
Goịgịịịịịggịcm ,,…_, …… __ _ _
ả'ẵẵả'ẵfflỉaĩẵầ'ầỉm- ỂỂZĨỄLỂ"ẨILM ….ẵầỉZcẵfflĩđảIL'ÌJẾI'JỀÍ'MM
gmmg…… ta::ưcamnự.….…… …
p m Passmnnnu usmcme
g %, FLUOCINOLONE ACETONIDE AND “9
ẵ MICONAZDLE NITRATE OINTMENI ị
MACé` FLUCORT U sx… ommem
Q t 0
llllun: VISA No; VN Slave Mu ]5'C. lmllzt Im… quinq h lỉgN
uh owzzưrềtzl lF O.!!ịgắỉ :II: …; Lãc Ne NIMO! CAIEFIJLLV nua Yu! INEIT IEFGIE ui! Ể
-ItìunNe buc U— [ KEE_? M I_IF nmu OF cuưnnzu
' … WMWM “' caman I_IWIIWIMMW ỉĨỂxiẵtỉĩĩĩĩucmou oíuv !.
ẻ'nỉ'ĩằấđỉẩằa. …… …p…non ' " … ' … ' = = '
J—
|
rỂ me mm
²00% ENLARGED ARTWORK FLUCORT OEI. !56. SIZE: DtA IE mm : 95 mm LENGTN
+
Rx PRESGRIPTION MỂOICINE
FLUOCINOLONE AGETONIDE AND
MICONAZOLE NITRATE OINTMENT
FLUCORT°M s…to……t… ts,
Ccmnosltlonz uu Ng …
Fluocinotcne Acetonidc BP o.nm wtw
Mioonazoto Nllrale an zas …… WE U°- ~°- N“°'W
Wanu-mlsclblc base q.s, To be used nnty unde: _
(Appmptinto ơưsmges nddedt …alsupmvision Ế Ế Ê _
s*°'°“ms°c' ”— "ẵ
FM… lmm Ireezing & Hem_ ron DtTcnttAt. AFPLIOATIDN cuu.v * ẳfề ẫỄẻ Ê
tnntcanon. Mminlslration n muunctunso ev~ ẵ ã Ề g ẫ . ỂỄ
Conlralndicatkm Soo idta a lnult. :
° ° 6qlenmank … ặẫỆị: t…-
cmesuu.v READ me …senr PMARIIAE£uIIEALS mị Ê z ta ở
ỂỂFORỂ USE nm no. s-az, u …th mu. ẵ ẫ
KEEP oưr OF nEAt:u OF cMILDREN smmn. …sm- na om.
Spocitication: ln-housc ỀArỂẺẦuSỂỊN 1NDUL
IL es ……
Dọt kỹ hướng đẫn sử dụng tr_ưởc khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hói ý kiến bãc sĩ.
l`huõc nảy chi dùng theo đơn cưa bác sĩ.
Thuốc mỡ FLUCORT MZ
THÀNH PHẦN:
Fluocinolon acctonid 0,01% klfkl
Miconaztoi nitrat 2,0% kh’kl
Tả dược: Polyethylen glycol 4th, Polyethylen glycol 4000, Propylen glycol vd
DƯỌC ! Ụ'C HỌC:
Fluocinolon acetonid lả một corticosteroid tống hợp có nguyên tử fluor gắn vảo nhân steroid Các
corticosteroid có tác dụng chống viêm chống ngứa vả tảc dụng co mạch. Các corticosteroid lảm g_íảm
viêm bằng ôn định mảng lysosom của bạch cầu ức chế tặp trung đại thực bảo trong các vùng bị viêm,
giám sụ bám dinh của bạch cảu với nội mô mao mạch. giám tính thẳm thảnh mao mạch giảm các
thảnh phẳn bổ thể kháng tảc dụng của hỉstamin vá giải phóng kinin rừ chắt nến giảm sự tăng sinh các
nguyên ›ảo sợi lảng dọng colag_en vả sau đó tạo thảnh sẹo ở mỏ
Miconaml lá thuốc imidazol tông hợp có tác dụng chống nắm dối với các loại như: Aspergillus
Blaslomvces. Candidu (.`/ados"pm …… Coccidioides Epidennophymn Histoplasma. Madurella
I’i'tJnosporon, Micr-,ospomn Palacoccidìoides. Phíalophora Pseudalles_cheria vả Trichophyton
Miconan 01 cũng có tác dụng với vi khuấn Gram d__.ương Miconazol ức chế tống hợp ergosterol ớ mảng
tể bỉ… tt ì… gây út: chế sự sinh trường cùa tế bAO vi khuẩn nấm.
DUOC DỘNG HỌC:
Khi dùng tại chỗ các corticostetoiđ trén da bình thướng còn nguyên vẹn, chí một lượn mBuộc tới
được ch` m bi vả sau đó vảo hệ tuần hoa“… chung. Tuy nhiên hẳp thu tảng lẽn đáng k bằhẵt lớp
ketatin bị viêm hoặc/vá bị các bệnh khác ở hảng rảo biền bì (như váy nến eczema) \jựa/OỈ
Khi dùnJ ngoải miconazol hẩp thụ qua lỏp sùng cùa da vả hắp thụ vảo mảu dưới 1%
c HỈ ĐỊNH:
Đìếu trị tại chỗ cht'mg chảm kèm nhiễm nẳm, đạc bìệt do Candỉda, nắm da vả bệnh vảy cảm ngủ sẳc
LIẺU LUONG VÀ CẢCH DUNG:
Bôi một lởp mỏng vừa đủ 1ẽn vùng bị tốn thương, 2 lần mỗi ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không <`. ủng cho bệnh nhân bị lao da, thùy đậu Heroes simplex. sới đău mùa. thưong tồn da do giang
mai. các bệnh nhân …ẫn t: &… vn'ti bái t ủ thảnh phản náo của thuốc, phụ nư có thai 3 thang dằn.
IHẶN~ RỌNG VÀ CÁNH BÁO KHI DÙNG: _ _
Không ( ùng thuốc quả thời gían chỉ định Băng kin có thề lảm tảng hãp thu thuôc.
òư dung Ihuốc cho phụ nữ có lhm' vả cho con bú:
Dùng thận trọng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ. chỉ nên sử dụng khi thực sự cần thiểt
Không cùng cho phụ nữ có thai 3 tháng đẳu vì micnnaml … thê hâp thu một lượng nhỏ qua da
Tác đậnz của !lmổc khi lái .xe Vả vận hánh máy móc.
Có thế sử dung khi lải xe hny vận hảnh mảy mỏr.
1ẢC DUNG KHÔNG MONG MUÔN:
Có thế cỏ các phản ứng tại chỗ như kich ứng da vả các phản ứng mẫn cảm.
Thông báo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muôn khi sử dụng thuốc.
TUONC'r TÁC THUỐC:
Chưa cỏ. ca’c háo cáo về tương tác thuốc với Miconazol vả Fluocinolon dùng tại chỗ.
OUÁ 11ÊU: _ _
Corticostcroid dùng tại chỗ … thể hẩp thu ltftmg t_tu ttệ tạc túc dụng toản thân Dùng lượng nhiêu và
kẻo dải= :ortìcosteroid có thế găy ức chế chức năng duới đồi- -tuyến yên thượng thặn teo da...
Chua th:` iy báo cảo về dùng quá liếu miconazol tại chỗ ở người.
BẨ_O ỌUẢN: Bảo quản duó1 25 C Tránh ánh sảng va dòng lạnh. Dế ngoan tằm tay trẻ em.
TRÌNH BÀY: Hộp 1 tuýp 15g.
Tiéu chuản: Nhà sản xụất
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất Chỉ dùng trong vòng 4 tháng sau khi mớ nắp. Khỏng dùng
thuốc qt-á hạn sử dụng.
FHARMACEUTICALS LTD.
ea, Sa-ur, Nusik—422 007, Maharashtra, INDIA
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng