SAME SIZE ARTWORK
CARTON SIZE: 108 mm x 29 mm x 21 mm
_ ~Ĩ Ô
Composltton: _ To be used under medical supervision. ỉẵ'ÊiĩỆ ddlmmlyy —ẫ Ẹ; ã
ễ'ẽỄịịf'ằẩẵfẵnủdsepẵfoẵũJẦWM CAREFULLY READ THEINSERT ExnỈbnteẵcktfmm'w Ễ" "6 O
Non_greasy base “ BEFORE use E M ỀIỀ CT .tIJ
Smdmauon: mủuse KEEP our or nacu OF CHILDREN Ê W @ ẺỄ Fl' Ẻ* 0›
_ _ _ _ _ Store betow 30°C. Protect from freezing & light. 5 : 4 ›<
'ẻ`ẵảẳĩẵẵẵẵảẵ'ẵả'ẫ'ẵễ'ẵ'tẵễễtễge …… ® ’ Ễ\t~ Ẹ Eị ẫ›
_ ễ›` ›<" | —`
Fix PRESCRIPTION MEDICINE ỂĨƠx 'Eẵ’ —ễỉ _- --
FLUOCINOLONEACETONIDE _ễ__-h
8 : … %
AND ClCLOPIROX OLAMINE CREAM ẵẵ ẳ E Ệẽ
a ² -
FLUCORTỂC SKIN CREAM 15 9 Ế ỗ
\
Mnnuhclumđ hy V|SA No.: ”mm hu’n Ihen … Ken hai dl nucom-c
RK p
' Tth phủ: thoc'mbtu: M tonidc BP 0.015: HAI, Ciclop'ttox Ohminc USP 1.0’ì k Ý,“ ẮY
G qtenmank …. …. …. …… mt b…ttfntpnmnt 0" < %
PMRWỂỂWMƯ Lm~ Bio qui… hio quindưđi mt. tttnh đông tạnh vã snh síng. Ễơ` @ ›. ,
Ptnt Nu E—31. as. D—Reen. Thuốc đủng ngoái Đọc kỹ hmtng dia sửdụng tnrơc khi dùng. Đề thuốc tninh n tấm y em. 'Ị _› ² O
Mcht Sttpm. Nuhút 422 001 56 lò sx. NSX. HD xem "Butctt No:. “Mfg. Uatc".'1ìtp.Dlle" uen hm bt Chì di chổ g chỉễỀ f - -u …
Mehonshlu SIllet '"d'l đinh. ciđt dùng. liểu dùng vì cút: thòng tin khác, xem tmng tờ thg dln tử dụngĩ ›, —-~g 9. I 5
Siu xudt hửi: GLENMARK PHARMACEU'HCAIS LTD. ! è ' -m- 0“ Ổ
°°1 Plot No E-11.39_ D-Ronđ MIDC Sntpur. Nnthtt 422 001 Múweshtta Slatc. Ẩn Đạ, “i ² 2 .h
c…; ma Mnrk DNNK: I' 0 A
_ 41 ,\0
// ỷẦ\
f-J’ oan
l› … Rx PRESCRIPTION otcme “"
: ẫ Fl
ẳ % ! o c
ã : I 0
;… Ễẵ AND CICLOPIROX OLAMINE CREAM
0 -n '
8%! -I “’
m ' | ©
- - - - .' Ô @
.\ FLUCORT- C SKIN CREAM 15 9 ——
`bx __ _ C D
(' NÌ
SAME SIZE ARTWORK, 15G, SIZE: Dia 19.05 mm x 95 mm Length
Rx PRESCRIPTION MEDICINE
FLUOCINOLONE ACETONIDE
AND CICLOPIROX OLAMINE CREAM
FLUCORT-Ễ SKIN CREAM 15 9
Composition: Mfg. Lic. No. NKD/543
Fluocinolone Acetonido BP 0.01% wlw
Ciclopirox Olamine USP 1.ovo w/w l FOR EXTERNAL APPUCATION ONLY l
Non-greasy base q.s.
To be used under medical supervision.
lndication. Administration & '
Contraindieation: See package insert MANUFACTURED BY~
CAREFULLY READ THE INSERT e Glen mồnk
BEFORE USE PHWAL'EII'IGNS LTD.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN PLOT NO. E-37, 39.
. D-ROAD. MIDC, SATPUR. ' 1 hj
Specificatton: ln-hou NASHIK 422 007' <
Visa NO’I @ Trade Mark m LL!
Ĩ
W ÌBCIOOVWHVHd
FLL'CORT— C Jkíu Cưmn
HƯỚNG DẨN sử DỤNG
Rx '
Thuỏc nảy chỉ bán theo đơn của bảc sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Muốn biết thêm thông tin chi tiểt xin hòi Bác sỹ hoặc Dược sỹ
Kem bôi da FLUCORT-C
(Kem F luocinolon acetonid vả Ciclopirox Olamin)
THÀNH PHẢN: Mỗi tuýp kem 15g có chứa:
Hoạ! chẩl:
Fluocinolon acetonỉd BP 0.0I% kl/kl
Ciclopirox olamỉn USP 1.0% kl/kl
T á dược:
Kem không nhờn vừa dù (stearyl alcohol. cetyl alcohol. glyceryl monostearat. polyoxyethylen (20)
cetyl ethert sảp ong trắng, quuỉd parafìn. dimethìcon 350. hydroxytoluen được butyiat hóa, methyl
hydroxybenzoat. propyl hydroxybenzoat. propylen glycol. dỉnatri edetat. acid citric, hydroxy propyl
beta cyclodextrin, nước tinh khiết).
DẠNG BÀO cnẾ: Kem bôi da
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp ] tuýp th.
DƯỢC LỰC HỌC:
Fluocinolon acetonid iả một corticosteroid tống hợp có nguyên tử fiuor gắn vảo nhân steroid. Cơ
chế tảc dụng cùa cảc corticosteroid dùng tại chỗ lả do phối hợp 3 tinh chất quan trọng: chống viêm
chống ngứa. vả tảc dụng co mạch. Tảc dụng cùa thuốc ít nhắt có phần lả do liên kết với thụ thể
steroid. Cảc corticosteroid lảm giảm viêm bằng ốn dịnh mảng lysosom của bạch cầu ức chế tập
trung đại thưc bảo trong cảc vùng bị viêm. giảm sự bám dính cùa bạch cầu với nội mô mao mạch.
giảm tính thắm thảnh mao mạch. giảm các thảnh phần bổ thề. khảng tảc dụng của histamin vả gỉảỉ
phóng kinin từ chất nến. giảm sự tăng sinh các nguyên bảo sợi lắng đọng colagen và sau đó tạo
thảnh sẹo ở mô.
Cảc corticosteroid đặc biệt lả cảc corticosteroid có fluor có tảc dụng chống hoạt dộng phân bảo của
nguyên bảo sợi ở da và cúa biều bì.
Tảc dụng chống vỉêm có thế bị giảm nhanh khi dùng nhắc lại mặc dù chưa được bìết rõ tầm quan
trọng của tảc dụng nảy trên lâm sảng.
Ciclopirox lả một thuốc khảng nắm. tác dụng bằng cảch tạo phức cheiat với 'c cation hóa trị cao
(Fe3 " hoặc Al3 ), dẫn đến sự ức chế các enzym phụ thuộc kim loại mã nhữnỉ zym nảy có vai trò
iảm giảm cảc peroxit trong tế bảo nấm. Ciclopirox được dùng tại chỗ đê điê ị nâm da vả móng
tay kể cả Inắm candida ở da lang ben và viêm da tiết bã nhờn. Ciclopirox củng đữợc sử dụng trong
diểu trị nắm candida âm đạo. Nó được xem là thuốc gây ửc chế hoặc diệt nâm hiệu quả bằng cảch
giảm cảc chắt thiểt yểu nội bảo, cảc ion kali và các nguyên liệu nội bảo khảc. Cic10pirox củng có
thể ngăn chặn sự hấp thu cùa cảc nguyên liệu nội bảo từ môi trường.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Fluocinoion acetonìd:
GLEẢ'AMRK PH—1RM.—ỉCEL 'TJQtLJ LTD. ' Trang 1/ 5
FLUCORT— C Jkỉrz mer
Khi dùng tại chỗ cảc corticosteroid trên da bình thường còn nguyên vẹn, chỉ một lưọng nhớ thuốc
tới được chân bì vả sau đó vảo hệ tuần hoản chung. Tuy nhiên hấp thu tăng lên đáng kể khi da bị
mắt lớp keratin, bị viêm hoặc vả bị cảc bệnh khảc ớ hảng rảo biền bì (như vảy nến, eczcma)
Tùv theo mức dộ thấm lượng thuốc bôi vả tinh trạng da ở chỗ bỏi thuốc thuốc được hấp thu nhiều
hợn ở biu hố nảch. mi mắt mặt và da đầu (khoảng 36%) vả được hắp thu it hơn ở cãng tay, đầu
gối, khuỷu tay, lòng bản tay và gan bản chân (khoảng 1%) Thậm chí sau khi rưa chỗ bôi thuốc,
corticosteroid vân được hấp thu trong thời gìan dải có thế do thuốc được giữ lại ở lớp sừng
Qua da. lượng thuốc được hắp thu sẽ phản bố vảo da, cơ gan ruột. vả thận. Cortỉcosteroid chuyên
hóa bước đầu ở da một 1ượng nhỏ được hấp thu vảo hệ tuần hoản vả được chuvền hóa ở gan thảnh
cảc chẳt không có tác dụng. Thuốc thái trừ qua thận chủ yếu dưới dạng glucuronid vả sulfat nhưng
cũng có một lượng dưới dạng khỏng liên hợp Một lượng nhỏ cảc chất chuyển hóa thải trừ qua
phân
Ciclopirox olamin:
Các nghiên cứu dược động học của dung dịch ciclopirox trong polyethylen gl Jcol 400 trên đản ông
cho thắy trung bình 1._3% liều dùng được hấp thu khi bỏi tại chỗ trên 750 cm lưng và sau đo bãng
kín trong 6 giờ. Thời gian bán thải lả 1 ,7 gỉò vả thuốc thải trừ qua thận. Hai ngảy sau khi dùng, chỉ
0. 01% liều dùng có thể được tim thấy trong nước tìểu. Thuốc được thải trù không đảng kế qua
phân. Nghiên cứu Về tinh thấm qua lớp da chết trên người vởi kem cicloprỉrox có cìclopirox được
đảnh dắu cho thắy xuất hiện 0 8-1 6% Iỉều dùng ở lớp sừng sau khi dùng 1 5- 6 giờ. Nồng độ tại các
lớp trong hạ bì vân cao hơn 10-15 lần so với nỏng độ ức chế tối thiều. Nghiên cứu X quang tự động
qua lớp da chết trên người cho thắy cỉclopirox thấm vảo tóc vả thông qua cảc lớp biếu bi và cảc
nang tóc thảnh cảc tuyển bã nhờn và lớp hạ bi. trong khi một phẳn cùa thuốc vân còn trong 1ớp
sùng.
Nghiên cứu về tính mẫn cảm tích lũy thuốc trong 21 ngảy, mẫn cảm với ánh sảng tiển hảnh trên
142 nam giởi khớe mạnh cho thấy khỏng có phản ứng nhạv cảm với ánh sảng do thuốc tich lủy
không kích ứng không nhiễm độc ảnh sảng, và không nhạy cảm khi tiếp xúc ánh sảng do bõỉ kem
cỉclopirox.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ:
FLUCORT-C được chỉ định để điều trị cảc bệnh vìêm da lìên quan đến nhiễm nắm gây ra bới nẳm
nhạy cảm hoặc nhiễm nắm kết họp cả vi khuấn. Thuốc có hiệu quả kể cả đối với cảc trường hợp
nặng và trường hợp thất bại khi dùng nhũng corticosteroid thoa ngoải da khảo.
FLUCORT- C được chỉ định bao gổm: chảm dị ứng, chảm sữa. chảm dạng đĩa_ chảm do giãn tĩnh
mạch. vảy nến viêm da tíết bã viêm da tiếp xúc, viêm da thần kinh Lupus ban đò, ban đó đa dạng,
viêm da mù, chổc iớ, vỉêm tai ngoải ngứa vùng hậu môn sinh dục, và ngứa do lão suy.
LIÊU LƯỢNG VÀ CẢCH SỬ DỤNG:
Cảc corticosteroid dùng tại chỗ đỉều trị trong bệnh viêm da kèm với nhỉễmhắhìt nên thoa kem kết
hợp giữa fiuocinolon acetonid 0 01% và ciclopỉrox olamin 1% nhẹ nhảng vảo nh' ng vùng da bị tốn
thưong vả vùng da xung quanh hai lần mỏi ngảy vảo buồi sảng vả buốỉ tối ngay sau khi rưa sạch
vùng da cần bôi thuốc
Thuốc dạng kem đặc biệt thích hợp với cảc góc hốc cùa cơ thể, nên thoa ít và thảnh lớp mỏng để
tránh thuốc bảm dính quá lâu Nếu một bệnh nhân thấy không có cải thỉện lãm sảng sau 4 tuân điều
trị nên xem iại chẩn đoán
GLENAí4RK PH—“IRẦ’L—ÍCIiL 'TIC/ỉLS LTD. 7 Trang 2/ 5
\ẮTo\ .
<.
›.
1
Ỉỹỗt .ọ
FLUCORT C .Ỹtêin Cưrwz
FLUCORT-C là sản phẩm chứa loại corticosteroid mạnh nhắt và được khuyến cáo chỉ nên bôi một
lởp mỏng vừa đù.
Sử dụng cho vùng da cần bãng kín: Phải rứa sạch vả sát trùng da. Thoa một lượng nhỏ kem gel
hoặc kem dưỡng da và xoa bóp. Sau đó thoa một lớp kem mới nhng không xoa bóp. Bảng chặt
vùng da có thuốc bằng một băng plastic. Đối với da khô hoặc có vảy nèn đề một miếng gạc âm
giữa vùng da có thuốc và bãng plastic. Nên thảo băng vả rưa sạch ít nhắt một lần trong vòng 24 giờ.
CHỐNG cni ĐỊNH'
Củng như tắt cả các corticosteroid dùng tại chỗ khảc, không được dùng trong bệnh lao da. thủv đậu
Herpes símplex. bệnh sởi. đậu mùa loét da do giang mai và ở những bệnh nhân quả mẫn với bất cứ
thảnh phần nảo của th uốc
Chống chí định dùng FLUCORT-C ở bệnh nhân bị hăm bẹn. nhiễm khuân ở da do vi khuẩn nấm.
virus, trứng cá đò.
THẬN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO: _
Hấp thu toản thân cảc corticosteroid dùng tại chỗ gây ức chế có hồi phục trục vùng dưới đồi—tuyên
vên- tuvến thượng thận (HPA). biếu hiện cùa hội chứng cushing tãng đường huyết và xuất hiện
đường trong nước tỉếu Ở một số bệnh nhân Đỉều kiện lảm tảng thêm hấp thu toản thân bao gồm
dùng steroid mạnh hơn. sử dụng trong vùng da bề mặt lởn. sư dụng thuốc kéo dải vả băng kín bằng
băng plastic. Do đó. bệnh nhân cản một [ỉểu lởn cùa một steroid mạnh dùng tại chỗ bôi trên một
dỉện tích bề mặt lởn hoặc dưới một bãng gạc nến được đảnh giả theo định ký bằng chứng về ức chế
trục HPA bằng cảch sử dụng tcst kich thich ACTH vả cortisol tự do trong nước tiêu. Nếu sụ ửc chế
trục HPA được ghi nhận một nỗ lực phải dược thực hỉện lả nên ngưng thuốc giảm bớt số lần bôi
thuốc. hoặc thay thế một steroid yếu hơn.
Phục hồi chức năng cùa trục HPA nói chung là nhanh chóng và đằy đú khỉ ngưng thuốc Ít khi xảy
ra những dắu hìệu vả triệu chứng của rủt lui steroìd. mà đòi hỏi phải bổ sung corticosteroid toản
thân Trẻ em có thế hẳp thụ một lượng lớn corticosteroid tại chỗ cho nên dễ ngộ độc toản thân.
Nếu bị kich ứng, nên ngưng corticosteroid dùng tại chỗ và điều trị hợp lý
Nếu xuất hiện nhiễm trùng da. nến sử dụng một thuốc kháng nấm hoặc khảng sỉnh thích hợp. Nếu
hiệu quả không xay ra ngay lập tửc nên ngưng cảc corticosteroid cho đến khi nhiễm trùng đã được
kiếm soát đầy dù
CÁC TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN:
Cảc phản ứng phụ tại chỗ do corticosteroid dùng tại chỗ được bảo cáo không thưòng xuyên, nhưng
có thể xảy ra thưòng xuyên hon với việc sư dụng băng gạc kín. Các phản ứng nảy được liệt kê theo
thứ tự gỉảm dẩn sự xuât hiện: nóng. ngửa kích ứng khô da viêm nang lỏng, rặm lỏng, phảt ban
dạng mụn trứng cả. giảm sắc tố, viêm da quanh mìệng, viêm da kích ứng, da ri nước nhỉễm trùng
thứ phát teo da. dảt sân. bệnh mồ hỏi trộm. \\
Ung thư.. đột biến và suy giảm khả nãng sinh sản: \
Nghiên cứu dải hạn đã không được thục hỉện để đánh giá khả năng\ệằyg thư cùa kem
FLUCORT-C.
Sử đụng ở trẻ em: an toản và hiệu quả ở trẻ em vả trẻ sơ sinh đã không được thiết lập. Sử dụng
thuộc ở các bệnh nhân trẻ em dưới 12 tuối không được khuyến cảo Trẻ em dễ bị suy giảm trục
tuyền_ vên- dưới đồi - thượng thận (HPAJ Jvả hội chứng Cushing hơn người lớn vì tỳ iệ dỉện tich bề
mặt da/căn nặng lớn hơn so vởi người lớn khi trẻ được điếu trị với corticosteroid tại chỗ. Do nguy
GLENÀL4 RK PH—1RÂÍ .1 CE [ ’TICÂLJ LTD. 7 Trang 3/' ›
_.t …
“M 1
cai
FLUCORT C ổiêéit Creani
cơ suv thượng thận lớn vả…` 'hoặc sau khi ngưng điếu trị, nên hạn chế dùng cho trẻ em và giữ ở iiếu
tối thỉếu cân thỉết đủ đạt hiệu quả điều trị
Khi được điếu trị vởi corticosteroid dùng tại chỗ. bệnh nhân nhi dễ nhạv cảm hơn người lớn có thế
bị tco da. bao gồm vết sần Bệnh nhân nhi có nguy cơ cao suy gỉảm trục HPA khi điếu trị
corticosteroid dùng tại chỗ với diện tích lớn hơn 20% diện tích bề mặt cơ thế.
Úc chế trục HPA hội chứng Cushing chậm tăng trưởng tuyến tinh. khỏng tăng cân và tãng áp lực
nội sọ đă được báo cáo ở những bệnh nhân nhi điếu trị corticosteroid tại chỗ. Biến hiện cùa suv
thượng thận ở trẻ em bao gôm mưc cortisol huyết tương thấp và không đảp ứng với test kích thich
ACTH. Biếu hỉện cúa tăng ảp 1ực nội sọ bao gồm thóp phổng lên. đau đằu và phù gai thị 2 bên.
PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai: Các corticosteroid đã được chứng minh là gây quải thai ờ động vật thứ nghìệm khi
dùng đường toản thân với liếu lượng tương đối thắp. Một sò corticosteroid đã được chứng mỉnh lả
gây quải thai sau khi dùng trên da động vật thứ nghỉệm.
Chưa có nghiên cứu đầy đủ vả được kiếm soát tỏt vế tảc dụng gây quái thai của corticosteroid dùng
tại chỗ được sư dụng ở phụ nữ mang thai. Sự an toản vả hiệu quả cùa kem FLUCORT- C chưa được
thiết lặp ở phụ nữ mang thai. Chi nên dùng kem FLUCORT C cho những bệnh nhân mang thai khi
lợi ích tiếm tảng được chứng minh lớn hơn những nguy cơ tiềm ẩn cho thai nhi.
Phụ nữ đang cho con bú: Người ta không biết răng liệu corticoid dùng tại chỗ có thể được hấp thu
toản thân tới một lượng đủ để có thế phảt hỉện trong sữa mẹ hay khỏng C ort1costermd hấp thu toản
thân được bải tỉết vảo sữa mẹ vởi số lượng không có khả nãng gãy hại cho trẻ sơ sinh. Do nhỉếu loại
thuốc được bải tiết qua sữa mẹ, nên thận trọng khi dùng kem FLUCORT- C đối với phụ nữ cho con
bủ.
Nên rừa sạch vú trước khi cho con bú để đảm báo rằng không còn bất kỳ sán phấm nảo của thuốc
còn sót lai.
TƯỜNG TÁC THUỐC ,
Nghỉên cứu vê tương tảc thuôc chưa được thực hiện.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC ĐỐI VỚI LÁ] XE vÀ VẬN HÀsz MÁY MÓC
FLUCORT-C khỏng ảnh hướng hoặc ảnh hưởng khỏng đảng kế đến khả năng lải xe và vận hảnh
mả_v móc.
QUÁ LIỂU
Corticosteroid dùng tại chỗ có thể được hấp thu đủ lượng để gây tảc đụng toản thân.
Triệu chứng: sử dụng kéo dải quá mức corticoid dùng tại chỗ có thế ức chế chức năng tuyến vẻn-
thượng thận dẫn đến suv tuyến thượng thận thứ phảt.
Điếu trị: điếu trị triệu chứng hợp lý được chỉ định trong trường hợp quá iiềẵèì'riệư chứng cấp tính
quả liếu corticoid là hầu như có thế phục hối Điếu trị sự mât cân bằng\ giai nêu cân thiết
Trong trường họp ngộ độc mạn tính. nên dừng điếu trị corticosteroid tử từ. \
BẢO QUÁN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh đông lạnh vả ánh sảng.
Đế thuốc tránh xa tẩm ray trẻ em.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng lhaổc quá hạn cho phép.
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất
GLENMđRK PHA RA M CẸUHQ f1Lĩ LTD. ý Traẻg 4/ =7 77
FLUCOR'F C Sẻin Creatn
Tên & địa Ệhi'Niẵsầnẫtnẩt:
GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD.
Plot No.E-37, 39, D-Road, MIDC;\ .
Satpur, Nashik 422 007, Maharashttầ te. A `ộ
TUQ— CỤC TRUỞNG
P.TRUỞNGPHÒNG
J1ỷuyẫn ẤlÍÍty JfỂìng
GLENMARK PHARM4CEUTĨCALS LTD. Trang 5 / 5
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng