ui>exoụma1
6…oos 1VAiì›kó1ẩ
Label on the outer packinzs
fflsow
1
i
TliS “U IWX
:npiu dwu pi no
%
'eisoxm umz 'ezssz xoa '0'd 'smma ma
'zozv mnsnpn; saleoia 'iaans uomuw u
~pn smcmưuueud suciqaq :ựu uụs ạt no
W3 381 AVI Vlyl VX HNVUl 3ỢÌHl ễẵ
DNI'X] IHX ml suno ÍJS NYũ mg Mftp 3
uẹn Dumu … buon Joo …x :ivux ›… suom
3Y3 VA 0NFIO NDYO HNIB m ĐMỌHO Milo |H3
396 «1 oeq
nuon '3.0£ mb Duoun 00 ìĐIUU g :ugnh ua
°9° "1 9²0 UW ỡIBP … % 31²5² biW
.… … UJĐX uu XSN 18 0! 03
mm :|Iunn mmne
…WXDiMWI
Du: oos Uuonp 0unm ưmAuụmau uquwAau
zmo \UMd oeq uau ua… um :ugud uuiu
=xns - …iud … … ua… 0… di…
……W …… - 1wwxou
UDD … "W WM ›;
FLOXAVAL SOOmg
irim , «, =V…i i,iivi…"
Levofioxacin
(y`1iJli ụ, 'J., Ji
fìlm- coated tablets
Levofloxacin
For oral administration
Lản dau:.szấffl/....è…./..Aè.
Hma| pasopua aas
:aũnop pu! asn mg uoueuqu
wa uonduzsua .
ua.puua p mu: puơ luân am p ưm daaỵ &
O
DỉíầV ON UìlJV ỉ'llHM 380Ở38 ' l
…»
NOUVUnO .IJ-FJIN NOON BOỦW "]
—x
\ ĩ ỈÌ
umnÁud am tq pauanp se unu aq 01 ?
CD 10 Tablets
FLOXAVAL 500mg
Each iiliwcoated tablet contains Levofloxacin hemihydrate
equivalent to 5ng Levofioxacin
,'."i,li"iiĨ i: v,ư~
i.ui…ụ Hii~Hiu :l- iLi
\,' J'xtiw , “….lH hixĩ“
i" < .f,,…,i,wii,ẽ
’] ĩh^Ỉ'*'ii J
… `i'
… iu U…
90%
"..—)J'iiwx'.
`IN
ỉ\
\
7
Label on the immediate packings
oN 101
mg FLOXAVAL 500mg FLOXAVAL 500mg FLOXAVAL 500mg FLOXAVAL /Ẻ 2
ets fiIm—coated tablets film-coated tablets film-coated tablets fiim-coate< /’
Levofloxacin Levofloxacin Levofloxacỉn Levoflm
'RUS @ ouoams - cvvnus CD oaoams - cvaus CD oen.onsns — cvvnus CD oee.oasn
VAL 500mg FLOXAVAL 500mg FLOXAVAL 500mg FLOXAVAL 500mg FLl
ated tablets fiIm-coated tablets film—coated tablets fìlrn—coated tablets fil
›floxacin Levofloxacin Levofloxacin Levofloxacỉn
)RBIS-CYPRUS CDoaonms—cvpaus CDDELORBIS —cvmus CDDELORBis-cvpaus Q
đxJ
img FLOXAVAL 500mg FLOXAVAL 500mg FLOXAVAL 500mg FLOXAVM `, ' - ,
ets film-coated tablets fiIm-coated tablets fiim-coated tablets film—coatgc" ' f"
Levofloxacin Levofloxacin Levofloxacin quoflof- ""
›aus CDDELORBIS-CYPRUS CDDELORBiS-CYPRUS CDDELORBIS-CVPRUS @o'tLỉxx .'fvl` "
ri
VAL 500mg FLOXAVAL 500mg FLOXAVAL 500mg FLOXAVAL 500mg ỆLf_J
atedtablets film coated tablets film-coatedtablets film-coatedtablets W
›floxacin Levofloxacin Levofloxacin Levofloxacin " `:Ẹ,›J-
)RBlS-CYPRUS CDDELORBiS-CYPRUS CDDELORBIS—CYPRUS CDDELORBIS-CYPRUS C]
awp
…
“›.ẺỆẤ J.\
l£ẵ
] 00 "A»
Vietnam sticker label
K ihuõc Dán ihf'o don
FLOXAVAL Levoiỉuxacm hemihydrai
Hôp mo viên r_ién ban phim - sum
Thánh phấn: Mó: viên nèn hao phim chửa
Ievoiloxacm hemihyơrai tuong dương 500 mg
levotioxacm
Đương ilủnq: u'ívig.
Số lũ SX, NSX. MD: Xem `Lot No.".
'Mig date'fvủ Exp daie “ irẻn hao bi gõc
Bảo quán: O m…;i dò không quá 30°C lrong
bao nì gốc
c…ì mun. CHÔNG cni o…n. CÁCH DUNG vA ẸAC
THONG TW KHAc, xin dọc ironu iờ hudng dãn
sủ dụng.
ĐẵG KỸ HUONG DÃN sử ouuc muợc «… `
o THUỐC TRÁNH XA TẤM TAY me E fJx’ồo
ca sờ sin xuất: Deiocbis Pharmac dò
17 Athinon Street. Ergaies indus
2643 Ergates. P.0. Box 28629.
Síp.
Cơ sở uhập iihẩu:
Xuất xứ: Sin.
R— Thuô'c bán theo dơn
FLOXAVAL — Levofloxacin hemihydrat
Hộp 1x10 viên nén bao phim - SĐK:
Thãnh phẩn: Mỗi viên nén bao phim chứa
levofloxacỉn hemihydrat tương đương 500 mg
ievofloxacin
Đường dùng: uống.
Số iô SX, NSX, HD: Xem "Lot No.",
"Mfg. date" vá "Exp. date." trẽn bao bì gốc.
Bảo quán: Ở nhiệt dộ không quá 30°C. trong
bao bì gốc. .
CHỈ ĐỊNH, CHÔNG c… ĐỊNH, CÁCH DUNG vA gAc
THONG TIN KHÁC: Xin dọc trong tờ huờng dản
Sử dụng.
900 KỸ HUỜNG DẦN sủpums TRUỚC KHI DÙNG
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TÂM TAY TRẺ EM.
Cơ sở sản xuất: Delorbis Pharmaceuticais Ltd,
17 Aihinon Sireet, Ergaies Industrial Area.
2643 Ergates, P.O. Box 28629. 2081 Lefkosia.
Sip.
Cơ sở nhập khẩu:
Xuất xứ: Sip.
150%
' FLOXAVAL son
Levoiioxacin 5ng - Viên nén bao phim,
THẢNH PHẢN
Hoạt chát: Mõi viên nén bao phim chừa levofloxacin hemihydrai (512,46 mg)
tương đương 500 mg levofio_xacin.
Tá dược: Celiuiose vi tinh thè, Crospovidon, Copovidon. Keo Silic khan,
Magiê siearai. Titanium dioxid (E171). Polydexirose, Hypromellose,
Triaceiin. Macrogol. Oxid sắt váng (E172), Oxid sắt đỏ (E172).
DẠNG BÀO CHẾ CÙA THUỐC: Viên nén bao phim
QUY cAcu ĐÓNG GÓI: Hộp 1 ví x 10 viên nén bao phim
cui ĐỊNH ĐIỂU TRỊ
FLOXAVAL đươc chi đinh cho ngưới lớn ơẻ điều tri các nhiẻm khuản sau
… Viêm xoang cáp tinh do vi khuản
o Cơn cáp tinh của viêm phế quản mạn tinh
o Viêm phỏi mảc phải cộng đòng.
o Nhiẽm khuản da vá mô mèm có biên chừng
Đói với cảc nhiễm khuân đề cập trên. chỉ sử dung FLOXAVAL khi các
thuóc khảng khuản khảc ihường được khuyên các sử dụng điều trị ban
đấu cảc nhiém khuản nảy không còn phù hợp.
o Nhiẽm khuẩn niệu có biên chứng vả viêm bẻ ihản, viêm iièn liệt
iuyén mạn tinh đo vi khuẩn
Vìẻm bảng quang không biên chứng
o Bệnh than đường hô háp: Chữa trị vé dự phòng sau phơi nhiẽm.
FLOXAVAL cũng được dùng để hoản téi đọt điều iri ở những bệnh nhản có
cải thiên bẻnh khi đã được ơièu trị lủc đâu bằng ievofloxacin tiêm tĩnh mạch.
Cân theo ơác hướng dẫn chính quy về việc sử dung thuỏc kháng sinh hợp ly.
LIẺU LƯỢNG VÀ cAcn sứ DỤNG
Dùng FLOXAVAL một hoặc hai lảnlngảy. Lièu lương túy ihuộc vảo Ioại vả
độ nặng cùa nhiễm khuẩn vả sự nhạy cảm của vi khuản gáy bệnh.
FLOXAVAL củng được dùng ơẻ hoản tải đợt điều inị ở những bệnh nhân có
cải ihiện bệnh khi đá được fflèu trị Iủc đảu bảng levofloxacin tiêm tĩnh mạch;
xét trẻn phương diện dạng tiêm vả dạng uỏng tương đương sinh học nẻn có
ihé dùng cùng Iièu lượng.
Liều lương
Liều FLOXAVAL khuyên dùng có thể đưa ra như sau:
Chỉ định Phác dô Iiồu hảng ngảy Thời gian
«ùytneoinủcjựibẹnn -Lđẻụin, …
Viêm xoang cáp tinh do vì 500 mg. 1 iân/ngảy 10 « ngảy
khuân
Cơn cấp tinh cùa viêm phê 500 mg. 1 lầnlngảy 7 — 10 ngáy
quản man tinh.
Viêm phôi măc phải cỏng 500 mg. 1 hoặc 2 7 › 14 ngáy
đòng iấnlngảy
Viêm bé mặn 500 mg, 1 iầnlngáy 7 - 10 ngảy
Nhiễm khuấn niệu có biên 500 mg, 1 lầnlngáy 7 - 14 ngảy
chớng__ _ __ _
Viêm bảng quang không biến 250 mg, 1 Iảnlngảy 3 ngáy
chớng
Viêm tièn liẻi iuyẽn man 500 mg, 1 Iảnlngảy 28 ngảy
tinh do vi khuản
Nhiễm khuân da vá mỏ mèm 500 mg. 1 hoặc 2 7 — 14 ngáy
có biến chứng Iần/ngảy
Bẻnh than đườgghỏ hấp 500 mg. 1 iầnlngảy 8 tuần
Nhóm nghiên cứu địc thủ
Suy chửc năng thặn (độ thanh ihải creatinin s 50mllphùi)
Phải: eò iiều
250 mg/24 giờ Ỉ 500 mg/24 giờ 500 mgl12 gìờ
Độ thanh thải uẻụ cỂu tiên i Liềudảu tiên: Liềuđầu i'iên:
creatinin 250 mg _ 500 mg 500 mg
50—20 mllphủt Sau đó- 125 mg Sau đó 250 mg Sau dó.250 mg
. , … … __L²égiờ - . ’..219L … …lL²_sjờ_.
19-10 milphùt Sau dó' 125 mg ; Sau do' 125 mg Sau dó.125 mg
l48 giờ ; l24 giờ /12 giờ
<10 mllphủt Sau đớ: 125 mg l Sau do 125 mg Sau ơó 125 mg
(kể cả thảm 148 giờ /24 giờ 124 giờ
tách máu vả !
thảm phản phủc
mạc di đòng liên
tục'
` Không cản ihẻm liều sau khi thảm ia'ch máu hoảc thảm phán phủc mạc iưu
động liên tục (CADP).
Suy chức nảng gan
Khòng cần đỉẻu chình Iièu vi ievofloxacin không chuyền hớa ở gan, vá thuóc
được ihải trừ chủ yêu qua thận.
1/4
Thuỏc náy chi đùng theo đơn của bác sỹ
Bệnh nhãn cao tuỏi _
Khỏng cần điêu chỉnh iiều ở bệnh nhản cao iuớì. tn'r trướng hợp bị Suy ihận.
Bệnh nhản nhi
Chóng chí đĩnh Fioxaval cho trẻ em vả thiêu niên,
Cách dùng
Viên nén Fonaval nên được nuốt với iượng nước vừa đủ vả không nhai
Có thể phản chia viên ihuóc theo đường vach thảnh Iièu ihich hợp. Có thẻ
uỏng thuốc irong bữa ản hoặc giữa hai bữa ăn. Tuy nhiên nẻn uỏng
Fioxaval ii nhải 2 giờ tnrớc hoảc sau khi đùng cảc chát muói sẳt. kẽm. các
chát kháng acid chứa magiẽ hoặc nhỏm. hoặc didanosin (chi cỏng ihức
didanosin phói hợp các chải chứa nhòm hoặc magiẻ). vá sucraifai. vi cảc
chát nảy có thẻ lảm giảm sự hảp ihu Fonavai.
CHÓNG cui ĐỊNH:
Khỏng được sử dụng Fioxavai trong các irướng hợp sau-
o Bènh nhản quá mẫn với levofioxacin hoảc các quinolone
khác hoặc bát cứ tá dược nảo cùa thuôc.
o Bệnh nhán bị động kinh
o Bệnh nhân có tiên rói Ioạn gán Iiẻn quan dẻn việc dùng
nuoroquinoione.
Trẻ em vả ihiêu niên dưới 18 tuối.
Phụ nữ có thai
Phụ nữ đang nuôi con bù.
Bệnh nhán thiếu hụt GôPD.
CÀNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẠC BIỂT KHI sứ DỤNG THUỐC
S. aureus đã kháng meticillin (MRSA) rẩt có khả nảng củng đòng kháng với
iiuoroquinoion. kẻ cả levofioxacin. Do đó khuyên các khỏng dùng
levofioxacin điều irị các nhiễm khuẩn đả biẻi hoặc nghi ngờ do MRSA irứ
khi két quả cặn lâm sảng đã xác dịnh tinh nhạy cảm cùa vi khuân đói với
Ievofloxacin (vả khi các thuóc kháng khuẩn khác thướng được khuyến cáo
sử dụng điêu trị ban đảu các nhiễm khuản MRSA không còn phù hợp)
Có thể dùng Ievoiloxacin đê điều trị viêm xoang cáp đo vi khuân vả cơn cảp
iirh cùa viêm phế quản mạn tinh khi đã chấn đoán xâc đinh có niiẽm khuân
Mức độ kháng iiuoroquinolon _cùa Ecoli — tác nhản gáy bệnh ihướng gặp
nhất liên quan dẻn nhiẽm khuân niệu - khảc nhau tủy vùng đia iỷ lănh thò,
nên lưu ý iỷ lệ khảng nhòm nuoroquinoion của E.Coli tại Việt Nam
Bẻnh than đường hô hấp. Tải liệu liên quan đến điêu tri cho người cớn han
chê vá chủ yêu dựa vảo dữ liệu thứ nhay cảm Bacilius anihracns in wiro trên
động vật.
Vlêm gãn vả rách gãn
Viêm gản hiếm khi xảy ra. Thường liên quan đén gãn Achiiles vậ
gây rảch gân. Viêm gán vả rách gản. đỏi khi ở cả 2 bên. có ihè
trong vòng 48 giờ iừ khi bắt đâu điêu trị bằng levofioxacin vá đá 0?
cảo gặp phái vải tháng sau khi ngưng điều trị. Nguy cơ viêm gán va
gân gia iăng ở bệnh nhân trẻn 60 iuôi, nhũng bệnh nhản dùng liều” n
ngáy ơén 1000 mg vả ờ cảc bênh nhăn dùng coriicoid Nên điêu chi iiảu
dùng háng ngáy ở người cao tuỏi dựa trèn đỏ ihanh thải creatinin ỉJặ
cần giám sải chặt chẽ ca'c bệnh nhán nảy khi họ được chỉ đinh d'
Fonaval. Bẻnh nhản nẻn iham ván với bảc sỹ của minh néu đã từng '
triệu chừng viêm gán. Néu nghi ngờ bị viêm gản. phái ngưng n
điêu trị bằng Fonaval, vả iién hảnh phương pháp điều irị thich
gán bị tỏn thương vi dụ: có định).
Bệnh lìẽn quan đen Clostridium difficile , ,_…_
Tìêu chảy, đặc biẽi irầrn irọng. dai dẳng vảlhoặc cỏ lẫn máu trong'iũgnoựiẽ 1 _\
sau … ơièu tri uầng Fonavai (kể cả sau vải iuản aièu iri). ẹó"iiỏĩmrỉéự ' ›
chừng bẻnh iiẻn quan ơèn Closiridium difficiie (CDAD) Đỏ nW’cổatIibNđì TY\
cò ! iớ nhe dên đe đoa iinh mang. biẻu hiện irảm trong nhất!aÊmưềg ,,“J ụ»
irểang giả mạc. Vi váy cấn iưu ỷ hướng chán đoản nảy ớ niủỄg n n `
bị tiêu cháy nặng trong iủc hoặc sau khi điều irị bảng Ievoflo'uacin Ném[bbfujC
ngớ hoặc xác dịnh bị CDAD. phải lặp iức ngưng dùng levoilexbci váyỀn'
hánh ngay việc điều trị thích hợp. Trong tinh huống lâm sảng nậỵ.,ẵĨ A
đinh dùng ihuóc ửc chè như động. ;
Bệnh nhản có nguy cơ động kình - _ _ .
Quinolon có thẻ Iám hẹ ngưởng co giãn vá kich ứng cơn dóng kinmẹnỏỉigo
chỉ định Fioxaval cho những bệnh nhân có iièn sử động kinh vả. cũng nnư
các quinolone khảc phải thảt ihận trọng khi dùng ở những bệnh nhản có
nguy cơ đỏng kinh hoặc điêu trị đòng thới với thuóc ha ngưởng xuải hiên
cơn động kinh. như theophyliine. Trong trướng hợp các cơn động kinh co
giặt. nén ngưng việc điều trị bẩng Ievofloxacin.
Bệnh nhân suy giảm men G~6~ hosphat dehydrogenase
Bệnh nhản bi tiêm ản hoặc có bi_u hiện khiêm khuyết về hoạt động của men
G—6—phosphai dehydrogenase dè bi phản ứng tán huyết khi điều trị bầng
thuóc thuỏc nhóm quinolon. Do dó, khi dùng ievofloxacin cho các bệnh nhán
nảy, nèn theo dõi khả năng xuất hiện sự tán huyéi.
Bệnh nhăn suy thận
Do Ievofloxacin bải iiêi chủ yếu qua ihặn. nẻn điều chỉnh liều lương Floxaval
ở bệnh nhân suy thận AX
Pth ửng quá mln j zooc 164.Ĩ."'
Levoiioxacin cớ ihé gáy ra các phản ửng quá măn n iâ ' a n - N
vong (như phù mạch đén sôc phèn vẻ). đói khi faưle-duĩièn. \
ngưng dùng thuóc ngay vả iièn hệ với bác sỹ đãk ieạWaậg
²' DUÓC `
éẵZễ
/
chõ
c\²
/
_fo`
\
3
\
›
đẻ tiên hảnh các biện pháp cảp cứu thich hợp.
Phản ửng đa nối bọng nước nghiêm trọng
Những irướng hợp phản ứng da nồi bọng nước nghiêm trọng như hội
chứng Sievens-Johnson hoặc hoại tử biéu bi nhiẻm độc đã được báo cảo
gặp phải khi dùng levofioxacin. Khuyên cảo bẻnh nhản nèn iiẻn hệ với bác
sỹ của minh ngay. trước khi iiép tục dùng thuóo nêu gặp phải các phản ưng
ở đa vảlhoặc niêm mạc.
Ról loạn đường huyết
Cũng như ca'c quinolon khảo. rôi Ioạn đường huyêt. kể cả hạ vả iảng đường
huyêt đă có bảo cáo gặp phải, thướng ở những bệnh nhân đái iha'o đường
đang điều trị đồng thới với một ihuóc hạ đường huyêt uóng (như
glibenciamide) hoặc với insulin. Trướng hợp hôn mê do hạ đường huyêt đã
có bảo các gặp phải. Khuyên cáo nèn theo dõi chặt chẽ đường huyêt ở
bệnh nhân đải iháo đường.
Phỏng ngửa như cảm với ảnh sảng
Nhay cảm với ảnh sảng đã có báo cảo gặp phải với ievofloxacin. Các bẻnh
nhản được khuyên khỏng nẻn tự phơi náng khỏng cản thiét dưới ánh nắng
gái hqặc iia cực tim nhãn iạo (vi dụ: đèn tia nắng. khoang tắm nắng nhản
iao) dè ngừa nhạy cảm với ánh sảng.
Bệnh nhản &ẻu tri vởi chẳt dói khảng vítamin K
Do có ihè gia iảng các irị sỏ đỏng mảu (PTIINR) vảlhoặc gáy chảy mảu ở
bẻnh nhản điều irị bằng Floxavai đòng ihới với chát đói kháng vitamin K (vi
đụ: warfarin), cần theo dõi các irị sỏ đòng máu khi sử dụng đòng thới các
ihuóc nảy
Phản ứng tâm thấu
Đã có bảo cáo về phản ứng tâm thản ở những bệnh nhản đùng qumolon.
kể cả Ievoiioxacin. Trong trướng hợp rát hiêm. các phản ứng nảy tiên tnến
đén ý nghĩ tự sát vả hảnh vi tự gáy thương tich ~— đỏi khi chi sau một lnẻu
đơn Ievohoxacin Khi gặp phải trường hợp náy. nẻn ngưng đủng
ievofloxacin vả áp dụng cảc biện pháp thich hợp. Khuyên cáo nèn ihận
trọng khi dùng levofloxacin ở nhửng bệnh nhản tảm ihân hoảc có tiên sử
bệnh tâm thản.
Bệnh thản kinh ngoại vi
Đã có báo cáo gặp phải bệnh iỷ thản kinh cảm giác ngoại vi và bệnh iý thản
kinh vận động ngoại vi ở những bệnh nhân dùng tiuoroquinolon. kẻ cả
levofloxacin. cớ ihè khởi phát nhanh chớng. Nẻn ngưng đùng levofloxacin
néu bẻnh nhản gặp phải các lriệu chứng irong bệnh lý thản kinh để phòng
tránh bệnh tiên irién đén iinh trạng không hòi phục.
Rõi loạn gan-mặt
Trướng hợp hoại tử gan đén suy gan đe dọa tính mạng đã được báo cậo
gặp phải đói với ievofloxacin. chủ yêu ở những bệnh nhản có bệnh iièm ản
nghiêm irọng. như nhiễm khuản huyêt. Bệnh nhãn được khuyến cáo nên
ngưng điều trị vả lìèn hệ với bảo sỹ cùa minh nêu thảy các_ dáu hiệu vả
iriệu chứng của bènh gan như biếng ản. váng da. nước iièu đặm mảu.
bụng ngứa hoặc đau.
Đợt cấp bệnh nhựợc cơ
. Fluoroquinolon. kè cả Ievofioxacin. có hoạt iinh ức chế thản kinh cơ vá có
thẻ Iảrn trảm irọng thèm tinh trạng yêu cơ ở những bệnh nhản bị nhược
cơ. Những phản ưng bảt lợi nghiêm irọng được bảo cảm sau khi iưu hánh
thuóo. bao gòm tử vong vá cản dén hỗ trợ hò hép cỏ Iiẻn quan đén việc
dùng tluoroquinolon ở các bệnh nhản bị nhược cơ. Khuyến cảo khỏng
dùng levoiioxacin cho bệnh nhân đã biéi cò iièn sử bị nhược cơ nặng
Rói Ioạn thi giảc
Néu ihị giác bị suy giảm hoặc thấy có bảt cứ tảc dụng nao đén mải. nên
tham vấn với bác sỹ chuyên khoa mắt ngay.
Bội nhiễm
Dùng levofioxacin kéo dải có thể dẫn đén sự phát triền quá mức các vn
khuân không nhạy cảm. Nêu bội nhiễm xảy ra trong khi điểu trị, cần áp đụng
những biện pháp thich hợp.
Ânh hướng đến các xét nghiệm cận_ lảm sảng _
Việc xác đinh opiat trong nước iièu ở cảc bệnh nhân điêu tri bảng
levofloxacin có thẻ cho két quả dướhg tinh giả. anớng hợp nảỵ có [hé cân
sử dụng đẻn phương pháp chuyên biệt hơn. Levoiloxadn có thẻ ức chế sự
iảng truớng của Mưcobacterium tuberculosis vả. do đó có ihè cho kẻt quá
ảm tinh giả trong chản đoán vi khuản iao.
Rõi loạn tim _
Nèn thận irọng khi dùng fluoroquinoion. kê cả Levofioxacin, cho bệnh nhản
đả biét có nguy cơ có_khoảng QT dải. như:
~ Hội chừng QT dải bám sinh
- Dùng đỒng thời với cảc thuôc đã_ biết keo dải khoảng QT (vi dụ: thuòc
chông ioạn nhip nhộm IA vá III. ihuỏc chóng irảm cảm 3 vòng. macrolid.
ihuóc chóng ioạn thân)
- Mát cản bãng điện giải chưa hòi phục (ví dụ. hạ kali huyêt. ha magiẻ huyêt)
~ Bệnh tim (ví dụ. suy tim. nhồi máu cơ tịm. nhịp iim chặm)
Bènh nhán cao tuỏi vá phụ nữ có me nhạy cảm hợn với thuóc kéo dải
khoảng QT. Do đó nên thận ưọng khi dùng fluoroquinolon. bao gòm
levotìoxacin. ở nhóm bènh nhản'nảy.
sư DỤNG TRONG THỜI KÝ MANG THAI VÀ cnc con 80
Phụ nữ có thai
Những đữ liệu về việc sử dụng Ievoiioxacin trẻn phụ nữ có thai còn hạn chế
Những nghiên (`)J'U trèn động vái không cho thấy thuóc gáy độc tinh sinh sản
trực tièp hoặc gián tiép, Tuy nhiên. do thiêu dữ liệu nghiên cưu ờ ngưới vá
214
do các dữ liệu thực nghiêm gợi ý fluoroquinolon có nguy cơ gây tỏn hại sụn
khớp chịu lực cùa cơ ihể đang phải triền, đo váy khòng được dùng Floxavai
cho phụ nữ có thai.
Nuôi con bú
Chóng chi đinh Floxavai cho phụ nữ đang nuôi con bú. Chưa có đủ thòng tin
về việc levoiioxacin iiẻt qua sữa mẹ, tuy nhiên. cảc fluoroquinolon khác có
iiét qua sữa mẹ. Do thiệu dữ liệu nghiên cứu ở_ngưới vả do các dữ iiệu ihực
nghiệm goi ý fiuoroquinoion có nguy cơ gảy tôn hại sụn khớp chiu lực của
cơ thẻ đang phải trièn. do vậy khỏng được dùng Floxavai cho phụ nữ đang
nuôi con bú.
Khả năng sinh sản
Levofioxacin khỏng iảm giảm khả nảng sinh sản ở chuột cóng.
TÁC ĐỌNG CÙA THUOC KHI LẢI xe vÀ VẬN HẢNH MÁY mớc
Một sò tác dụng không mong muôn (như choáng vảnglchóng mặt. ngủ gả.
rói ioạn thị giác có ihè lảm giảm khả nảng tặp imng vá phản xạ. do đó có
thể gây nguy hi … khi lái xe vả vận hảnh mảy móc.
Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác
Ảnh hưởng của các thuốc khảo trên Floxaval
Muõi sắt muôr kgm {huỏc kháng acid chừa magiẻ hoảc nhóm didanosmo
Sự háp thu ievoiloxacìn giám đáng kể khi dùng viên nén Fioxaval đỏng thời
với cảc muối sắt hoặc thuóc khang acid chưa magiè hoặc nhòm hoặc
didanosin (chi có cỏng thức didanosin có phối hợp với nhỏm hoặc magiẻ).
Dùng đòng thới fiuoroquinolon với đa sinh ió uống có chưa kẽm Iảm giảm
háp thu cảc sinh tố. Khuyên cáo khỏng nẻn dùng các chế phảm chứa cation
hớa tn hai hoặc hóa trị ba như muói sằi. muòi kẽm. thuóo kháng acid chưa
magiê hoặc nhôm. hoặc didanosin (chi có còng thức didanosin có phôi hợp
với nhôm hoặc magiê) 2 giờ trước hoặc sau khi dùng viên nén Floxavai.
Muói canxi it ảnh hướng đén sư hâp thu ievofloxacin uỏng.
Sucralfai
Sinh khả đụng của viên nén levoiioxacin giảm đảng kẻ khi đùng cùng với
sucraifat. Néu bệnh nhân phải dùng cả hai sucraifat vả ievofioxacin. tỏi
nhái nén dùng sucralfai 2 giờ sau khi đớng viên nén Ievofioxacin
_Theoghỵllin. fenbufen hoăc thuỏc khán wém không stermd tương tư
Người ta khỏng tháy có sự tương tác vỄ dược động hoc giữa levofioxacin vả
iheophyliin trong các nghiên cưu Iảm sáng. tuy nhiên có thấy ngưởng động
kinh hạ rõ rèt khi quinolon được dùng đòng ihới với theophyllin. thuóo kháng
viêm không steroid hoặc các thuóc gảy hạ ngưỡng động kinh khác. Nỏng độ
levofioxacin trong máu khi dùng chung với ienbuien cao hơn khi dùng riêng
biệt khoảng 13%,
Probenecid vá cimetrdin
Probenecid vả cimeiidin ảnh hướng có ý nghĩa thóng kẻ đén sư ihải irừ cùa
Ievofioxacin. Độ thanh ihải ihận của Ievofioxacin bị giảm bới cimetidin (24%)
vả probenecid (34%). vi cả hai thuóo nảy có khả náng ngán chán sự bải tiẻi
Ievoiioxacin qua óng thặn.
Tuy nhiên. với liều sử dụng trong các nghiên cớu. sư khác biệt có ý nghĩa
thóng kê về động hoc khỏng chác có liên quan về mặt lâm sảng.
Cản ihậngirong khi dùng ievoiioxacin chung với các ihuóc có ảnh hướng đéo
sư Dải iièt ở ỏng ihặn như probenecid vả cimetidin. đặc biệt ở bènh nhân
suy thặn
Các thón tinh“ n kh
Các nghiên củu dược lý iảm sảng cho thấy dược động học cùa Ievofioxacin
khóng bị ảnh hưởng khi dùng ievofioxacin chung với các ihuỏc sau“ canxi
carbonai. digoxin. giibenciamid. raniiidm
Ành hưởng của Floxavai trẻn các thuốc khảc
Qfflffl
Nữa dời thải irừ của cyclosporin tảng lèn 33% khi dùng chung với
ievoiioxacin.
cac chất ơóz kháng vitamin K
Do có th gia iăng các trị số đỏng mảu (PTIINR) válhoặc gây chảy máu. đói
khi lrảm irọng. ở bệnh nhản điều trị bảng Floxavai đòn thới với chải đói
kháng vitamin K (vi đụ: warfarin), cân theo dõi cảc iri s đòng mảu khi sử
dụng đỏng ihới ca'c thuóo nảy.
Các thuốc đã biết kéo ơái khoáno or
Cũng như các iiuoroquinolon khác. nẻn ihặn trọng khi dùng Levoiioxacin ở
những bệnh nhản đang dùng ihuóc đã biêt kéo dải khoảng QT (vi dụz thuóo
chóng loan nhịp nhóm IA vả …. thuóc chỏng irảm cảm 3 vòng. macroiid.
ihuóc chóng Ioạn thản)
@c ghQng hn lién gugn khác
Trong một nghiên cửu iương tác dược động học. levofioxacin khỏng ảnh
hưởng đẻn được động học của theophyllin (lả một chát thám đò CYP1A2)
cho thẳy ievofloxacin khỏng phải lá chải ức chế CYP1A2
ửmntháckftậc
Thức án
Khỏng có tương iác iảm sảng với ihức án. do đó có ihè dùng Fioxavai ma
không cân chú ý đén ihới đièm trước hoặc sau khi ăn.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN (ADR)
Những thóng tin đưa ra dưới đây dựa irèn các dữ liệu của những nghiên
cứu lãm sảng irèn hơn 8300 bệnh nhân vả những n_ghiè_n_cưu__sạu khi lưu
hảnh thuốc irẻn diện rộng. Suất độ được xác đinh bãngfúfohqifỉ. các
quy ước sau rải pnỏ bién (z1110). phò biến (zij-iOD; giiơy.—kiigog
biên (z…ooo smom. mé… (z…oooo, smooon ỔỸÍỔWdỸ
h r' khòn ' ` cácđữli“uhiè _. . - '
c ưa o ( g đánh giá được tư ẹ ỘduÝầACH NHIỆM HUU HU \ỀT.
iĩi
! .
zeệ
/
* Trong mỗi nhóm suảt độ, iảc dụng khòng mong muốn được trinh bảy iheo Rồi ioan Phát ban Hoai tử biếu bì
thứ tư mức độ giảm đản da vá Ngứa _ nhuẽm độc
mò dưới Táng tiét mò Hoi chứng
Hệ cơ Phó blèn Khớng piió Hiẽm Chưa rõ (khớng da " hòi Stevensdohnson
quan am 00 to biền B1/1.000 miio,ooo to đánh giá đuợc từ May đay Hòng ban đa dang
<1/10) to <1/100} <1l1.000) các dữ liệu hiQn cói Phản ứng nhay
Nhiềm Nhiem nảm ké cảm với ánh sáng ’
trùng vá cả nhiễm Viêm mach
nhvèm Candida leucocytociashc
kỳ sinh Kháng tác nhân Viêm miêng |
' i
trung gáy bènh Rói ioan Đau khớp ROi loan Tiêu cơ vản
Roi loan Giảm bach cau Giảm iiều Giảm ioán thế cơ Đau cơ gán kể cả Đưt gản (như gản
máu vả Tảng bach cầu cảu huyết cầu xương , viêm gân Achiiles)
ne bach ưa eosin Giảm bach Mảt bach câu hai về mo (như gân Đứt dây chảng
huyết cầu trung Thiêu máu tản liên kẻt Achiiles) Đứi cơ
, tính huyết _ Yêu cơ, có Viêm khớp
Ròi ioan Phù mach Sóc phản vệ ' thế quan
hệ miến Tăng huyết trong ở
dich áp bệnh nhân `
Roi ioạn Biẻng ản Ha đường Táng đường huyêt bi nhuơc
hè dinh huyêt. đác Hòn mé do nạ oơ nảng .
đường b'ệf Ở bẾnh đường huyệt _ Rới loạn Tản creatin… Suy thân ]
va nhan đa' thận vá huy ! cầp (ví đụ:
chuyên "@ iiêt mẻu ' do viẻm
hoa đương thản mò |
Roi ioan Mảt ngủ Lo ảu Phản ứng Rói loan tám thân kẻ,
tảrn thần Trang ihái lản tám thản với các hảnh vi tư __ l _
iỏn (như áo gảy thương tich kẻ Ròi ioạn Suy nhược Sòi Đau (bao gớm
Cáng thầng giác. cả có y' nghi tư tư chung đau ở iưng, ngưc \
hoang hoặc tư iừ \ vá từ chi)
tường) l
Trảm cám a) Cảo phản ứng quá mảnlphản vệ đòi khi xảy ra, ngay cả sau liêu đảu tiên.
Kích dông b) Các phản ứng da vá niêm mạc đôi khi xảy ra. ngay cả sau iiều đầu tiên.
MỎng ml Các tảc dụng khôn mong muốn khác do dùng tiuoroquinoione gđm
. _ AC m_Ồng _ . Cơn rôi ioạn chuy n hóa porphyrin ở những bệnh nhản rđi Ioạn porphyrin
RỔ' '°.an Nhưc dảU BUỒn ngu C° 9}ảt Benh ỂỀân klnh _ Thỏng báo cho bản sỹ những ta'c dụng khđng mong muốn gặp phải khi sử
hè thản Choáng Run rảy DI cam cảm giac ngoai vn dung thuốc.
kinh váng Loạn vi giác Bẻnh thán kinh '
gặm giác vản cAc oẠc TỈNH Dược LÝ
Ong ngoai v.' Đáo tỉnh dươi: lực học /
Ềẵanrịẳhkỉq g'á.c kẻ Nhóm được trị liệu: Kháng sỉnh quinolone Mã ATC: JO1M A12
ưu giác . . . ~ . . .
Loan vàn đòng Lẹvotioxacnn lạ inội chất khang khuân nhóm fluor_oqumolone iỏng hợp va la
Rói ioan ngoai iha'p đóng phản đói hinh {(S)~enantmomerl cua ofioxacin.
Mật vị giác Cơ chế tảc dụng
Bát iinh . Cũng như ũuoroquinolon iihảc. ievotioxacin tác dụng trên phức hệ ADN -
Tănàg huyẻtil áp nòi men thảo xoắn ADN vả topoisomerase N |
. , , 5° ’ ““ “'“ Mối quan hệ dược đỏngldươc lực
RÓ~' 'oạn RỄ' loan "" Ma "" 'ưc thoáng Khả năng diệt khuẩn của levofioxacin phụ thuộc vao iỷ lệ nòng đó iói đa
ma giac "… qua trong huyêt ihanh (Cmax) hoặc diện tich dưới đường cong iAUC) vả nòng
“m" mơ đỏ ' chẻ tói ihièu MiG)
RỒt ioan Chớng mải u tai Mẩt thinh giác ' "° ( ~
tai vả Suy glảm thinh giác Cơ chế để khảng _ _
mé đao Sư đề kháng Ievofloxacin mắc phải ở vi khuân diên ra tứng bước thông qua
Ròi loạn Nhịp um Nhịp nhanh mai og sự đột biên tai vị iri đich ở cá topois_omerase typ li. me n th ả o xoặ n
tim nnanh ihè dản đên ngưng A 0 N vả topoisomerase IV. Cơ chế đè kháng khác như tạo háng rảo chòng
Đánh trỏng iim _ thám nhặp (thướng gặp ở Pseuợomonas aeruginosa) vả cơ chè bơm tống
ngưc Loan nh'p mana thuỏc ra khói tế bảo cũng có the ảnh hướng đẻn đô nhạy cảm cùa vi khuân
X0ặn đnh (bảo cáo với ievofloxacin.
Chu yèụ Ờbẻnh Người ia cũng nhận thấy có sự đề kháng chéo giữa levofioxacin vả cảc
nhán congưy cơ fluoroquinolđn khác Do cơ chế tác đụng. nòi chung không có đề khảng chéo
'ẵỄ' ỉ'ỀỄng Ểị giữa Ievotioxacin vả các nhòm thuóo kháng khuẩn khác.
ưẻn đẻ., tánrẵa Ngưỡng nhạy cảm
Ru loạn Ha huyệt EỤCAST khuyên cảo ngưỡng MIC đối với levoiioxacm như trinh báy ở bảng. _
mach áp thư MIC (mglL) sau. trong đo phân chia nhỏ… vi khuân nhạy cảm với nhỏm; '_
Rôi loan Khó thở Co thảt phê quản nhạy cảm irung binh vá nhóm nhạy cảm trung binh với nhóm đè kháng. , 1'
hộ hủ` Viem phỏi dị ứng Ngưỡng MIC trèn lăm sáng theo EUCAST cùa ievofloxacin (phiên bản 2.0 x
ngucvả 2012-01411 y '
tmng ihảt _ _ ` ' ;
Rôi ioạn Tiêu Đau bụng Tièu chả - oc — ~ - ' - r
tiêu hóa chảy. Kho tiêu xuất huyễt mả V' khuân Nhạy cam Đê khang ' /
Buòn nòn, Đảy hơ. trong truờng hợp Enterobaoteriacae s 1 mgll › 2 mgll
nỏn Táo bón rát hiếm có mẻ iá , _, _ ~> — —…
déu hiệu của VIém Pseudomonas spp, 5 ’! mgll › 2 mg/i
ruột. kể cả vném L_Ac_inetobacter spp. s 1 mgll › 2 mg/I
mòt két màng già Sta h lococcus s s 1 || ’ > 2 li
…… tụy i p y pp. mg mo
1 †
_ _ _ _ ___ _ S pneumomae 52 mgll . > 2 mgli
Rới loan Táng men Táng bilirubin Vảng da va ión i ’
gan mật gan máu thuong gan L Streptococcus A,B.C,G s 1 mgll' ~ › 2 mgll
iASTJALT, nghiêm trong kể cả ' 2, :; 5 1 m Ji-'f › 1 m n
phosphatase M1ghợpsuygan ~ Ảfflffl _, . ỉ... g
kiem . GGT cảp gặy iừvong_ M catarrha/is s 1 mg/I › 1 mgll f,— \
chủ èuởnh' = - , “" _ ,:- .~ ._,
ueniẵnnản ooưbnẵnn f i~igương nhốạy cặi2 khóug s 1 mgli › z mgll j_`,….ềgdL'ặfr f. ,~\_
bố-n ân nặng. \ Iiẽn quan đen ioai ẹ/ CONG TY\) ›,
h __ ỷ iemgan , _ _ ___x
3/4 CỌi/ WCH NhiễliiWiiH ,1
~i ouoc }²
, t , _ ' Í '
\TA M ĐA
\ ’~fÌ
1. Ngưỡng nhay cảm của levofloxacin Iiện quan đén Iièu điêu trị cao
2. Sư đè kháng fiuoroquinolon ớ mừc thâp (MIC cùa ciprot'loxacin
lả 0.12 — 0.5 mg/l) có thể xảy ra. nhưng khỏng có bằng chứng cho
thấy sự đề kháng náy quan trọng trên Iám sảng trong nhiẽm khuẩn
đường hô hấp đo H. influenzae.
3. Các chùng có giá trị MIC cao hơn ngưỡng nhạy cảm rất hiềm hoặc l
chưa có báo cáo. Việc xác đinh vá kiếm tra tinh nhạy cảm của kháng
sinh trên bảt ký chủng phản iáp náo phải lặp đi lặp iại vả nẻo két quả
được xác định. chủng phán lập phải được gừi đẻn phòng thí nghiệm |
tham khảo Cho đên khi có bảng chứng về đáp ưng iảm sảng cùa
chủng phán lặp cỏ MIC cao hơn ngưởng đè khảng hiện hảnh, mới |
được bảo các lá chùng đề kháng.
4 Ngưỡng nhạy cảm áp dụng cho một Iièu uỏng 500 mg x 1 đên
500 mg x 2 vả một lièu tiêm tĩnh mạch 500 mg x 1 đén 500 mg x 2
]
Tỷ iẻ đề khảng thay đồi theo địa lý vả thới gian đói với cac loải đả chon Đặc
biệt khi điêu trị cảc bệnh nhiễm tiùng nặng cân két hợp với thông tin địa
phương về tỷ iẻ khảnng thuõc Trướng hợp cản thièt. nẻn tư vản với chu ẻn
gia khi mả tỷ lệ kháng thuỏc náy ở địa phuong nghi đã xuất hiện it nh t (›
một vái chúng
Các Ioải nhaỵ cám nhỏ bỉẻn
Vi khuẩn hiểu khí 913… dương
Bacíllus anthracis
Staphylococcus aureus nhay cám meiicillin
Staphylococcus saprophyticus
Streptococci, nhóm C vả G
Streptococcus agalactiae
Streptococcus pneumoma
Streptococcus pyogenes
Vi khuẩn hiểu khi gram ám
Eikenella corrodens
Haemophi/us infiuenzae
Haemophưus para—infiuenzae
KIebs:ella oxytoca
Moraerla catarrha/ts
Pasteureila multocida
Proteus vulgans
Proviợenma rettgeri
Vi khuân kỵ khi
Peptostreptococcus
Cải: ioải khảc
Chlamydophrla pneumonra
Chlamydophila psittaci
Ch/amydia trachomahs
Legione/Ia pneumophưa
Mycoplasma pneumoma
Mycopiasma hom:nzs
Ureaplasma urealytk:um
Những loát đề kháng mắc ohái cản guan tảm
Vi khuẩn hiếu khí gram dương
E nterococcus faecalis
Siaphylococcus aureus đè kháng meticillin#
Staphylococcus coagulase spp
Vi khuẩn hiếu khi gram ảm
Acinetobacter baumanmi
Citrobacter freundư
Enterobacter aerogenes
Enterobacter agglomerans
Enterobacter cloacae
Eschenchra colr
KIebszeia pneumomae
Morganei/a morgann
Proteus mirabilis
Provzdencta smartii
Pseudomonas aeruginosa
Serratia mamescens
Vi khuẩn kỵ khi
Bacteroides fragnis
Các chủng vốn đã đề kháng
VI khuẩn hiếu khi gram dương
Enterococcus faectum
TUQ CỤC TRUỞNGM
P TRUỞNG PHÒNG
e/Ỉ’đaaễgen Jfủấ Jẳmấ
# S, aureus dè kháng meticiliin có khá nảng đớng đói khâng với
fluoroquinolones. kể cả levofloxacin.
Đặc tính dược động học
Sự hấp thu
Levofioxacin được hảp thu nhanh chòng vá gản như hoản toản qua đường
uỏng với nồng độ đinh irong huyêt tương đạt được trong vòng 1 — 2 giờ
Sinh khả dụng tuyệt đói iả 99-100%
Thưc ản ít ảnh hướng trẻn sư hảp thu Ievotioxacin
Trạng lhẳi hảng định đạt được trong vòng 48 giờ sau khi đùng iiều 500 mg
một hoặc hai lảnlngáy.
Sựphãn bỏ
Khoảng 30— 40% levofloxacin gản với protein huyết thanh Thẻ tich phản bó
trung binh cùa levofloxacin khoảng 100 | sau liều đơn 500 mg vá liêu iặp iại
cho tháy sự phán bố rộng khảp ttong các mỏ cơ thẻ`
Thâm nhập vác các mô vả dịch cơ thể
Người ta đã chứng minh Levotioxacin thảm nhập được vao niêm mạc phỏi
vả dich iót biếu mó (ELF) đai thực bảo phế nang. mó phỏx đa (dich bong
nước) mõ tiên liẻt tuyến vả nước tiêu. Tuy nhiên levofloxacin kèm thảm
nháp vảo dịch năo tùy
Sự chuyến hóa
Levofloxacin it được chuyến hóa Các chát chuyến hòa lả Desmethyl-
levofloxacin vả levofloxacin N- oxid được bải tiệt qua nước tiếu dưới 5% lièu
dùng. Về mặt đõng phán lặp thẻ Levofioxacin ổn đinh vả khóng bi đáo thánh
đạng đòng phản đối hình.
Sự thải trừ
Sau khi uỏng hoặc tiêm truyền tĩnh mạch ievofloxacin. thuỏc được thải trừ
tương đói chậm «… 6 — 8 giới. Sự Dải tiêi chủ yếu qua ihặn <> 85% liẻu
dùng)
Tống độ thanh thải trung binh cùa levofloxacin trong cơ thể sau một lièu đơn
500 mg lả 175- + 29.2 mllphút.
Do khđng có sư khác biệt lớn về dược động học của Ievofioxacm sau khi
uỏng vá tiêm tĩnh mạch, cả hai cảch đùng có thể thay thế được lẫn nhau
Tuyến u'nh
Levofioxacin tuân theo dược động học tuyến tỉnh trong phạm vi từ 50 đêợ“C
1000 mg /ử
Nhóm bệnh nhản đặc biệt
Suy thản ảnh hướng đẻn dược động học cùa levoiloxacin. Khi chức náng
thận suy yêu. sư thái trừ ớ thặn vả độ thanh thải giảm vá nừa đới iháu trù
tảng iên như trình báy theo bảng dưới đáy, _
Dược động học ở bệnh nhân suy thán sau khi uỏng lieu đơn 500 mg,
Bẻnh nhán suv thản
" Độ thanh thái creatinin (, zo 20-49 ] soeo
r [mllphủtL ,
’ Độ thanh thải thản 13 26 57 E
[ imUphùt] ,
_- Nưa đới thải trừ |giờ] 35 7 27 o
Bẽnh nhán cao tuô:
Không có sự khảo biệt đáng kê về dược động học của ievofioxacin giữa
ngưới trẻ vả người cao tuối. ngoại trừ tmớng hợp có sự khác nhau về độ
thanh thải creatinin.
Sự khác biét giới tinh
Phản tich riêng nhớm nam vả nữ cho thây có những kha'c biệt nhỏ vè giới
tinh trong được đòng học Ievoiioxacin Chưa có bãng chưng những khác
biệt giới tính có lién quan về mặt iảm sảng.
QUÁ uEu
Qua cảc nghiên cứu về độc tinh trên động vặt hoặc các nghiên cưu về dược
lý lám sảng đươc ihưc hiện với iiều cao hơn luẻu điêu tri. ngưới ta thay đáu
hiệu rõ nhắt sau khi đủng quá liều cảp Floxavai iả ca'c triệu chững ở hệ thần
kinh trung ương như iấn iộn. choáng vảng giảm nhặn thuc vá động kinh co
giật khoảng QT dải cũng như cảc rói Ioạn tiêu hóa như buôn nôn và viêm
loét niêm mạc
Các tác dụng trên hệ thân kinh trung ương bao gòm tinh trạng lản lộn. co
giật áo giác vả run rẳy đả đuợc ghi nhận bảo các sau khi lưu hánh thuòc
Trong trường hợp quá lièu phải áp dụng biện pháp điêu tiị triệu chưng Do
khoảng QT có thể kéo dái nẻn theo dõi điện tám đỏ Có thể dùng thuỏc
khảng acid đề bảo vệ niêm mạc dạ dây Thằm tảch máu. kẻ cả thằm phân
phúc mac vá thảm phản phủc mạc liên tục khòng mang hiệu quả ioại trừ
Ievofloxacin ra khoi cơ thể Không có thuóc giái độc đặc hiệu
ĐIỀU KIẸN BÁO ouAn: Bảo quản ở nhiệt độ khóng quá ao °c. trong bao bì góc
HAN DÙNG: 36 tháng kê tư ngáy sản xuái
ĐOC KỸ HƯỞNG DẢN SỬ DỤNG TRƯỜC KHI DÙNG
NẺU CÀN THẺM THÔNG TIN. XIN HỎI Ý Ki N BÁC S,Ỹ_
GIỮ THUỐC TRẢNH XA TÀM TAY CÙA TR CJJC 76. \
Sán xuất bới: DELORBIS PHAR EÙỔMẩ \ thinon
Street, Ergates IndustrialArea. 2 WgfflỆg HỦUHA_N \Ị \
P. 0. Box 28629. 2081 Lefkosial ỄĨ. ĩ
DUOC ~
iu * \ ' Ế ,'
' … ?
""ỞẮV’ //
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng