'A_ ịỄkỦh Ắ ›ÔịOu ổẵ8/ 453,
Bt) Y i`i—J
Cti~Qi~ixiịtintic
ĐÃ 1’11Ẻ DLĨ`i'1ỄJT
Lản đau61211ẵ
ỈLODICAR 5mg ỉ ỉ ậ
Felodipine 5mg M 1 Ẹ ² Ể Ể
lObltstersx iOhỈm-cooied extended-neleose toblets ẫ ễ ễ
Ế
SO ID SX ( Lo!
Ngúy SX /Wg…
HD Exp
////I
COMPOSITION - Each iiim~cocled extended-releose bbiet contoưu Felodnpone 5mg
INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS. DOSAGE. ADMINISTRATION
Rood the iecfiet tmlde.
STORAGE - in a dry, cool plcce (below 30'C). Pmtod from light.
SPECIFICATION ~ ln'itơuư
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USING
PYHEPHARCO JOINT STOCK COMPANY i
166~170 Nguyen.Hue Stt. Tuy Hoa City. Phu Yen Prov.. Viotnam i
______ _ _ __ ___ _ ị
Felodipin 5mg
FlÃDI)FCJ\RLSẢng1quzi
10 vĩ x 10 viên boc phim phóng thich kẻo đòi
////I
ềle…g uv3mou
THÀNH PHẢN - Mồt vvẻn boo phim phộng thích keo dot chữa feiodiptn 5mg
cui DINH. CHỐNG cui ĐINH, LIÉU DÙNG, cAcn DÙNG
Xem tớ huớng đỏn sứ dvng.
aAo ouÀư ~Non khô, mơt id… 30'C). Tronh bnb sỏng.
TIÊU cnuẢu - YCCS.
DỄ XA TÁM TAY TRẺ EM
boc KỸ HUỐNG DĂN sứ ounc TRUOc x… DÙNG
cònc TV có PMẤN PYMEPHARCO
166-170 Nguyên Hue. 1'uy Hòa. Phu Yen. Việt Nam
Q
w
HUỸNHTẨNNAM
TỐNG GIÁM ĐỐC
ABMMYY
Felodipine 5mg
Ngúy ( Thang ~ NAM
Nply Thing | Nam
3 blisten x 10 hỈm-cooted extended-releose tubids
SD! IVISA XX ~ XXXX ~ XX
FliJl)hClhR.ẩnnglvqlz
39
…Jẫ
x›ễu
…
za…
-ỗẵo
sz
i
////IỊ
CQMPOSITION STORAGE
Ench ỈIhn-toolođ exteudoer iant corúuim '" ° de. md Pbũ ibdw JO'Cl
fd0dW 5mg &… im… light
INDICATIỢJS, CONTRAINDtCATtMS_ SPECIFICATICM ~ inihome
DOSAGE. ADMINISTRATION Keep out ot ioch ct cmktmn
Rati iu lst inude Ram! tho loathl camtulty bctovn umng
Felodipin 5mg
FLODICAR 5mgMR
3vỉx ÌOviènboophimphỏngthich kèodòì
/////I ;
THẦNH PHẢN sẢo ouAu - Na kM, … ị… Jo~ci
MbvúnbmpNMỷaơiqthichhuđmdm Trmimvhúie
Hodw % TiẺu cuuẮu . tccs
CHỈ nmn. CHỐNG cni DiNH, LIÉU ouue. og ;. IAm lay mt cm .
cAcn DÙNG › x… » bumg dẻn ui dụng Ooc kỷ hilch uin sử cung imơc … Oung
HUỸNH TẨN NAM
TỐNG GIÁM ĐỔC
Nhãn vỉ
lr’w—IĩiiỈcỆưL,’
’ FỈẸDICAR s….n 1R .
t'igcniìw,t… a ị
1 ỈLODICAR 5ngn 1R 1
F no 5
1 ởb cư cm,…ụ… `
i ỂLỌỆ'CAR 5m'MR a `
…, t~Đi›,…,c…
ồ ỊLOBICAR 5ngn1R ị
i~n,CPệì,…,c…
ỈI.ODICAR s…;
l…EMQ_MR i
Chí CP ('urutfhwo "
1
i
1
i
LỦJ
TỔNG GIÁM ĐỐC
“ ".Li`, `
sz' …~'²~
lẩJ 2 / ’1111/1 ổ
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cẫn thẻm lhỏng tin, xin hói ý kiến bác sĩ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đế xa tấm tay của trẻ em.
FLODICAR 5mg MR
(Felodipin 5 mg)
THÀNHPHÀN:
Mỗi viên bao phim phóng thích kéo dái chứa:
Feiodipin 5 mg
Tá dược: Lactose monohydrat, microcrystalline cellulose, hydroxypropyl methylccllulose, povỉdon, magnesi stearat,
coiloidai silicon dioxid, glycerin, polyethylen giycol, hypromellose, titan dioxid, oxit sắt đỏ.
DƯỢC LỰC HỌC
Felodipin là một chắt chẹn kênh calci chậm có tính chọn lọc thuộc dẫn xuất 1,4-dihydropyridin. Ỏ nồng độ thẩp, thuốc ửc
chế caici đi vảo tế bảo cơtron. Do vậy, felodipin tác động trên quả trinh điện sinh lý và cơhọc (ức chế cặp kich thích - co cơ)
nên lâm giảm trương lực động mạch, dẫn đến tác đụng giãn mạch iảm hạ huyết áp. Giăn thảnh các tiểu động mạch lảm tảng
đường kinh động mạch và duy trì được, có khi lảm tăng lưu lượng máu tại vùng (động mạch vânh, thận, não), iảm lợi tiều
nhẹ, bải tiết natri vả không giữ nước vả muối khi điều trị lâu dải.
Do có tính chọn lọc cao trên cơ trơn của tiểu động mạch, felodipin ở liều điều tn“ không có tác dụng trực tiếp lên tính co bóp
cơ tim hoặc tính dẫn truyền. Do không có tác dụng lên cơ trơn tĩnh mạch hay trên sự kiếm soát vận mạch gỉao cảm,
felodipin không gây tụt huyết áp tư thế đứng.
Felodipin có tảc dụng chống đau thắt ngực nhờ cải thiện sự cân bằng trong cung và cầu oxygen của cơ tim. Lưu lượng dộng
mạch vảnh cũng như iượng cung cấp oxygen cho cơ tim tăng iên nhờmạch vảnh giãn ra. Felodipin giảm huyết ảp toân thân
nên Iảm giảm hậu gánh thất trải, do đó lảm giảm nhu cầu oxygen của cơ tim.
Feiodipin lảm tăng khả năng gắng sức và lảm giảm số cơn đau thẳt ngực ở người bệnh đau thắt ngực ổn định. Thuốc có
dùng đơn dộc hoặc phối hợp với một chất chẹn beta. Cũng như các thuốc chẹn calci khác, felodipin không ảnh hưởng đ
chuyển hoá glucid vả iipid và không lảm thay đồi tỷ lệ thảnh phần giữa các lipid huyết tương. Felodipin có thể dùng
người bị đái thảo đường hoặc bệnh gủt.
DƯỢC ĐỘNG HỌC .
Feiodipin hấp thu 98 - 100% qua đường tiêu hóa sau khi uống nhưng thuốc chuyền hóa bước đầu ở gan chủ yếu nhờ
CYP3A4 vả có sinh khả dụng khoảng 10 — 25%. Tốc độ hấp thu felodipin tăng lên khi uống thuốc vảo bữa ăn vả nồng độ tối
đa trong mảu của thuốc tăng lên tới 60% khi felodipin được uống cùng vởi bữa ăn có lượng carbohydrat và các chất béo
cao; đã có những theo dõi cho thấy dược động học của thuốc không thay đồi khi felodipin được uống cùng bữa ãn nhẹ.
Thời gian đạt nồng độ đinh trong huyết thanh khi dùng đường ưống là 2 - s gỉờ, nửa đời thái trừ của felodipin lả 1 1 - 16 giờ
(tùy theo biệt dược), tuy vặy tất cả các dạng viên chứa felodipin đều được chi đinh dùng một 1ẩn duy nhất trong ngảy.
-
Không có bất cứ một tích lũy thuốc nảo đáng kể khi dùng thuốc lâu dải. -Ì
Thuốc được chuyền hóa mạnh qua gan và bâi xuất chủ yếu (khoảng 70%) dưới dạng các chất chuyền hóa không hoạt động 2²
qua nước tiếu, phẩn còn iại chưa chuyển hóa được đảo thải qua phân . Khoảng 99% felodipin trong máu dược liên kết với
protein, chủ yếu 1â aibum in. F elodipin cũng được bải tiết vảo sữa mẹ.
CiiiĐịNii _~
Điều trị tăng huyết áp. _ ,,
Điều trị dự phòng cơn đau thắt ngực ổn định. ~
CHỐNG cui ĐỊNH _“,
Quả mẫn với dihydropyridin và các thảnh phẩn cùa thuốc.
Nhồi máu cơ tim cấp trong vòng 1 tháng.
Đau thắt ngực không ốn đinh.
Suy tim mất bù hoặc chưa kiềm soát được.
Không dùng cho phụ nữ có thai, nghi ngờ có thai hoặc cho con bủ.
Không dùng felodipin cho trẻ em vì hiệu quả và khả năng dung nạp thuốc ở trẻ em chưa được xác định.
LIÊU DÙNG VÀ cÁcn SỦ'DỤNG
Thuốc nên uống vảo buổi sáng, nên được uống cùng bữa ăn nhẹ, nuốt với nhiều nước và không được chia nhỏ, nghiền hay
nhai.
Điều trị tãng huyết áp
Liều dược điều chinh theo từng bệnh nhân.
Điều trị nên được khới đầu bằng 5 mg liều duy nhất trong ngảy. Nếu cần có thể tăng lỉều hay dùng thêm một thuốc điều trị
tảng huyết áp khác. Liều duy trì thông thường la 5 - 10 mg/ ngảy.
Dựphỏng cơn đau thắt ngực ổn đinh
__m/Ủ/
i~ẳẳh điều chinh liều theo tửng bệnh nhân. Việc điều trị nên bắt đầu bắng s mg x [ 1ẩn/ngảy. Nếu cần tăng lên 10 mg x 1
| ngảy.
Đối với bệnh nhân suy gan nặng hoặc bệnh nhân lớn tuổi: Liều ban đầu thường dùng lá 2,5 mg/ngảy, sự điều chinh
liều nên được tiến hảnh một cách thận trọng và kiếm soát chặt chẽ huyết áp bệnh nhân. Liều tối đa là Smglngảy.
N gười bệnh suy thận: Không cần điều chinh liều ở bệnh nhãn sưy thận.
THẬN TRỌNG
Hiệu quả và an toản của felodipin trong điều trị các trường hợp tảng huyết áp cấp cửu chưa được nghiên cứu.
Feiodipin có thể gây hạ hưyết áp đáng kể kèm với nhịp tim nhanh, có thể dẫn đến thiếu máu cục bộ cơ tim ở một số
bệnh nhân nhạy cảm. Do đó cần thận trọng khi dùng felodipin cho người cao tuổi. Liều dùng không nên vượt quá
5 mgl ngảy.
F elodipin được chuyền hóa chủ yếu qua gan. Do đó có thể xảy ra những phản ứng do nồng độ thuốc cao hơn mức điều
tri ở những bệnh nhân suy giảm chức năng gan rõ rệt. Đối với người suy gan nặng, liều tối đa là 5 mglngảy.
Nên tránh dùng đồng thời felodipin với các thuốc cảm ứng hoặc ức chế mạnh cảc enzym CYP3 A4 vi có thể dẫn dển
giảm hoặc tăng tương ứng nồng độ felodipin trong huyết tương một cách đáng kể.
Feiodipin nên dược sử dụng một cách thận trọng ở những bệnh nhân có nhịp tim nhanh hoặc có rối loạn chức năng
that trải nặng.
Cẩn phải ngưng felodipin nểu sau khi bắt đầu điều trị thấy xuất hiện cơn đau thắt ngực hoặc bệnh đau thắt ngực nặng
iên hoặc có sốc tim.
Không uống thuốc với nước ép bưới.
Thuốc có chứa lactose, do đó không nên dùng cho những bệnh nhân không dung nạp gaiactose bấm sinh, bị hội chững
kém hấp thu glucose vả galactose, hoặc bị thiếu cnzym lactase.
Không cần thận trọng đặc biệt với bệnh nhân suy thận.
Tăng sản nướu hoặc phì đại nướu nhẹ đã được báo cảo ở những bệnh nhân bị viêm nha chu nặng. Tinh trạng nảy có thế
được phòng trảnh hoặc hối phục bằng cách vệ sinh răng miệng cấn thận.
TƯỢNG TÁC THUỐC
F elodipin được chuyến hóa bời CYP3A4 do đó thuốc ức chế CYP3A4 (ketoconazol, itraconazol, crythromycin,
cimetidin, vả một số fiavonoids hiện diện trong nước bưới) lảm tăng nồng độ felodipin trong huyết tương.
Nồng độ felodipin trong huyết tương giảm đáng kể ở bệnh nhân sử dụng đồng thời các thuốc chống động kinh
(phenytoin, carbamazepin, phenobarbital, primidon, oxacarbazepin).
Kết hợp felodipin với dantrolen tiêm tĩnh mạch có thể sẽ rất nguy hiếm vì verapamil (một thuốc chẹn calci khác) khi
kểt hợp với dantroien tiêm tĩnh mạch đưa đến hiện tượng rung tâm thất vảtữ vong ớđộng vật thí nghiệm.
Baciofen Iảm tăng cường tác dụng hại huyết áp của felodipin. Cần thiết phải theo dõi huyết áp và điều chinh liều cho
phù hợp.
Rifampicin Iảm giảm nồng dộ cúa felodipin.
Các thuốc chẹn beta: Dùng kết hợp felodipin với các thuốc chẹn beta giao cảm có thể gây hạ huyết áp quá mức, Iảm
trầm trọng thêm tinh trạng suy tim ở người bệnh suy tim tiềm tảng hoặc không được kiếm soát.
Các corticoid Iảm giảm tác dụng chống tăng huyết áp cùa felodipin vì các corticoid giữ nước và muối.
Cảo thuốc an thần: Táng cường tác dụng hạ huyểt áp cũng như nguy cơ hạ huyết ảp thế đứng.
Các thuốc chống trầm cảm họ imipramin: Tăng cường tác dụng hạ huyết ảp cũng như nguy cơ hạ huyết áp thế đứng.
Cyclosporin, dasatinib, dẫn chất prostacyclin, chất ức chế protease, quinuprinstin Iảm tăng tác dụng cùa felodipin.
F elodipin iảm tảng tác dụng cảc thuốc: amifostin, cơ chất cùa CYP2C8, muối magnesi, các thuốc ức chế thấn kinh cơ
(thuốc chống khử cực), natri nitroprusiat, phenytoin, rituximab, tacrohmus.
F elodipin iảm giảm tác dụng cùa clopidogrel.
Rượu lảm tăng hấp thu felodipin do đó lảm tăng tảc dụng.
Trảnh dùng cùng với sâm, yohimb do iảm nặng thêm t1nh trạng tang huyết ảp, tránh dùng kèm tòi do lảm tăng tác
dụng hạ huyết áp.
PHỤ NỮCỎ THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai: Không sử dụng felodipin trong suốt thời kỳ mang thai.
Trong một nghiên cứu về khả năng sinh sán ở chuột, đã có hỉện tượng sinh khó do kéo dải thời gian chuyến dạ, Iảm
tảng tỉ lệ thai chết và tử vong ngay sau khi sinh đối với nhóm liều trung bình và liều cao. Nghiên cứu sinh sản trên thò
cho thấy có sự tăng sinh phụ thưộc vảo iiểu của tuyến Vũ ở thò mẹ, di tật ngón phụ thuộc liền ở báo thai khi cho sử đụng
felodipin ớ giai đoạn sớm của thai kỳ.
Phụ nữ cho con bủ: F clodỉpin đã được phát hiện có trong sữa mẹ. Do không có đủ dữ liệu về tác động của thuốc trên trẻ
sơ sinh, do đó không nên dùng felodipin trong thời kỳ cho con bú.
TÁC ĐỌNG CỦATHUỎC KHI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Felodipin có ảnh hướng nhỏ hoặc vừa đến khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc. Triệu chửng đau đẩu, chóng mặt
buồn nôn hoặc mệt mòi có thể xảy ra do tác dụng không mong muốn của thuốc. Cần đặc biệt chủ ý nhất là trong giai
đoạn bắt đẩu điều trị với felodipin.
_…W
13H
~J… Ự~.
—n v
Ệ\
\\
'I
.——I',
\n~- "i… %—
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Feiodipin có thể gây đỏ bừng mặt, đau dầu, đánh trống ngực, chóng mặt và mệt mòi. Hầu hết các phản ửng nây phụ
thuộc Iỉều và xuất hiện lủc bắt đầu điều trị hoặc sau khi tăng liểu. Khỉ xảy ra, những phản ửng nảy thường thoáng qua
và giảm dần theo thời gian.
Giống như những dihydropyridin khác, chứng phù mắt cá chân phụ thuộc vảo liều đã xảy ra ở những bệnh nhân dùng
felodipin. Điều nảy la do giãn tiền mao mạch vả không liẻn quan đến bất cứ sự ứ dịch nảo.
Sự tăng sản nướu hoặc phi đại nướu nhẹ đã được ghi nhận ở những bệnh nhân bị viêm nha chu hay viêm iợi. Hiện
tượng nảy có thể tránh được hay hồi phục bằng cách vệ sinh răng miệng cẩn thận.
Những phản ửng ngoại ý dưới đây được ghi nhận từ các thử nghiệm iâm sảng và từ nghiên cứu sau khi đã đưa thuốc ra
thị trường.
Quy ước về tần suất như sau:
Thường gặp: 2 11100
iigặpzz 111000vả< 11100
Hiếm gặp: 2 1110 000 vả< 111000
Rất hiếm gặp: <1110 000
Hệ thần kinh trung ương:
Thường gặp: đau đầu.
Ít gặp: chớng mặt, di cảm.
Hệ tim mạch:
Thường gặp: đò mật, phù ngoại biên.
Ít gặp: nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, hạ huyết áp.
Hiếm gặp: ngất.
Hệ li'ẻu hóa:
Ít gặp: buồn nôn, đau bụng.
Hiểm gặp: ói.
Rất hiếm gặp: phi lợi, viêm lợi.
Gan - mật:
Rẫt hiếm gặp: tăng men gan.
Da vả các mỏ dưới da:
Ít gặp: phát ban, ngứa.
Hiếm gặp: mề đay.
Rất hiếm gặp: phản ứng nhạy cảm ánh sáng, viêm mạch hùy bạch cầu.
Hệ cơ -xuơng vã các mô liên kết:
Hiếm gặp: đau khớp, đau cơ.
Hệthận- lìếtniệu
Hiếm gặp: đái dắt.
Hệ sinh dục:
Hỉểm gặp: bẩt lựclrối Ioạn chức năng sinh dục.
Toản thân:
Ítgặp: mệt mói.
Rất hiếm gặp: phản ứng quả mẫn cảm như phù mạch, sốt.
Thông báo cho thầy thuốc tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUẢ LIẾU VÀ CÁCH xửmí
Triệu chứng: Gây giãn mạch ngoại vi quá mức kèm theo tụt huyết áp vả đỏi khi chặm nhịp tim.
Xử tri: Khi xuất hiện tụt huyết áp trầm trọng, cần điều trị triệu chứng. Người bệnh cẩn được đặt nằm ngửa, chân kê
cao. Nếu nhip tỉm chặm cần tiêm atropin tĩnh mạch 0,5 - 1 mg. Nếu không hiệu quả, phâi Iảm tăng thể tích huyết tương
bằng một dung dich truyền như giucose, nước muối sinh lý hoặc dextran. Những thuốc giống thần kính giao cảm có
tảc dụng mạnh hơn trẻn thụ thể alpha—l (isoprenalin, dopamin hoặc noradrenalin) có thế được sử dụng nền như tẩt cả
cảc biện phảp kể trên không mang lại hiệu quả.
HẠN DÙNG 36 thảng kể từngảy sản xuất
BẢO QUÀN Nơi khô, mát (dưới aooc>. Tránh ảnh sáng.
TIÊU cnuÀn TCCS.
TRÌNH BÀY Hộp 3 vi, vi 10 viên.
Hộp 10 vi, vi 10 viên.
mo.cuc muòne
P.TR PHÒNG
czđ Jáw
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng