BỘYTẾ
Cl_ C QLAN [ Ý DUOC M/Ị-Ĩ’
…… 'A'l J°:l
… ! Mi …như…
: ĐÃ PIU ASUU Yfflx 1 Imps.
Rx pnescnpnou mulb
1.ản dáu:.AS.J..Ả….J..ổ!áft.
Pontoxlfylllno 100mg16ml
For I.V. injection
C) BTO PHARMW eo. ựo
Il-V, ml. mb
CWTIOI mAgm HIẦOI \\
Edimủtỏfftt… Mùóngiiđmịsmnmtn-
Pm… m nv …wim… ..… …… m
IIIIICA'HOW coiơmnicmoiis. me :
AĐIltlsmmtl. w…nc. m: mam. cfflwfflcfflllẵổmẳ-Ểềổ'ụẵẵnẵẵ
om umnạuoư mmomanu nuAc. '
Swttnepưinoemntt xamtơmủmdhũlm
nm cmons: .
smnưcbimummninlgm ẵẳlắg“ẵrẫAgẹfaổum
W' ' ưecưtunom "…”“ ncu cnuAu anT LƯỢNG: Niu sán …&
mmưmomnm at…nnnbthmnin
\ mmvncmmemmuse coctớWcoMsửouucmưócttmbiưuơ
Rx THUOC BÁN meo ĐơN 5 mi * '… óng tiêm
E
!
fflệ Pentoxttytlino 100mg/5m1 ẵ Ễ
…… Tiem t1nh mach ị ;—
ặ~ a
1- … …, Ế“
cc '.
ỂĨư Ôẽỉảmưceưđ…
FLOCAXIN
Pentoxifyllỉne 100mg ! 5ml
86 lò SXI Lot No.
NSXI Mfg. Date
HDI Exp. Date
SĐK] WSa No.
DNNK
Dọc k ỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dung.
Nếu câu mê… Iliông Iin. xin hóỉỷ kiên thảy tlmôc.
C hí dùng I/môc nảy Ilteo sự kê đơn của rhây tlu_uỀc.
F LOC AXI N
(Pentoxifylin 100 mg)
TI-JÀNH PHẢN:
Môi ông tiêm (5 ml) chứa:
PENTOXIỆYLIN ................................ 100 M(J (;
Tá dược: Natri clorid, nước cât pha tiêm. .ẩ
MÔ TẢ: ²
/\
Dung dịch không mảu trong ống tiêm mảu nâu.
\\.
DƯỢC LÝ:
Dược lực học:
Cơ chế tác động của pcntoxifylin chưa được hiếu rõ hoản toản. pentoxifylin iảm tảng sự linh
hoạt cùa hồng cầu do ức chế enzym phosphodiesterase cưa hồng cẩu. Pcntoxit'vlin củng iảm
giảm độ nhót cùa máu do giám hbrinogen trong huyết tuơng và tăng tiêu tibrin.
Có sự thay đối cảc tinh chắt cùa bạch câu có tâm quan trọng trong huyết lưu trẻn cảc nghiên
cứu in vitro ở động vật vã người. Pentoxifylin cũng lảm tăng sự biến dạng của bạch câu. ÚC
chế sự hoạt hóa và kết dính của bạch câu trung tinh.
Dược động học:
Thải trừ nhanh và thể tích phân bố iớn lả dặc trưng cùa thuốc dùng đuờng tiêm tĩnh mạch.“
Pentoxifyiin được chuyến hóa mạnh ớ gan Pentoxifylin và cá 3 chất chuyên hóa đều có hoạt
tinh dược lý. Dưới 10% tổng liều dùng được bải tiết qua nuớc tiều.
—<ầ-
`,
/
%
cni ĐỊNH:
1. Rôi loạn tuân hoản não (trìệu chứng xơ cửng động mạch năo như iả nhội máu. triệu chứng
sau đột quỵ, chóng mặt, nhưc đâu vả mât trí nhớ)
. ~ điJ
. , _ . 5/
2. Rôi loạn tuân hoản động mạch ngoại vì (chứng khập khiêng cảch hỏi. dau khi nghi. bệnh 'i-Ắ
mạch máu do tiêu đường, xơ teo vả bệnh thân kinh mạch) . JỊGo
_
LIÊU DÙNG vÀ CÁCH DÙNG:
]. Tiêm tĩnh mạch
Người lớn: Dùng iOOmg pentoxifylin mỗi ngảy. Đề bệnh nhân nắm vả tiêm tĩnh mạch
chậm trong it nhắt 5 phút hoặc tiêm dộng mạch nếu cần. Khi bắt dầu tiêm. khuyến cáo nên
pha loãng 50 mg vảo IO mi thuốc tiêm natri clorid dế xem phản ứng cua bệnh nhản.
2. Truyền tĩnh mạch.
Lúc bắt đầu, hòa lOOmg vảo 250 ~ 500 ml dịch truyền (Dịch truyền natri clorid hoặc
glucose 5%) tiến hảnh truyền tĩnh mạch trong 90 ~ 180 phủt Tù ngảy hòm sau. tăng 50
mg mỗi ngảy cho đến khi đạt 300mg. Tiêm 2 lấn một ngảy trong trường hợp rối Ioạn tuần
hoản trầm trọng.
3. Tiêm động mạch
Hòa 100~ 300mg vảo 20 ~ 50 ml thuốc tiêm natri ciorid bằng cách dùng bom tiêm điều
khiển bằng mảy, tiêm chậm với tốc độ 10 mgxphủt mỗi ngảy.
4. Có thể dùng thuốc viên 100~ 200 mg đê điếu tri bỏ sung với thuốc tiêm tĩnh mạch hoặc
tiêm truyền tĩnh mạch. Có thê tiếp tục điều trị bằng thuốc uống sau khi triệu chứng' bệnh
nhân đã cải thiện.
5. Tăng hoặc giảm liều dùng theo tuồi và triệu chừng bệnh.
CHONG cni ĐỊNH:
1) Bệnh nhân có tỉền sư mẫn cảm với thuốc nảy hoặc cảc thuốc khác nhóm methylxanthin như
cafein, theophyiin, theobromin.
2) Bệnh nhân bị nhồi mảu cơtim cắp tinh.
3) Bệnh nhân bị xuất huyềt nặng (Bệnh nhân có nguy cơ tăng xuất huyết).
4) Bệnh nhân bị xuất huyết võng mạc khuếch tán (Bệnh nhân có nguy cơ tảng xuất huyết).
5) Bệnh nhân dang dùng Ketoroiac.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG:
Thận trọng chung:
Huyết ảp có thế tuột tạm thòi gây ngất hoặc đau thắt ngực khi tiêm thuốc vảo mạch mảu bệnh
nhân có huyết ảp thẳp hoặc hệ tuần hoản không ốn định. Vi thế, bắt đằu dùng liều thắp vả
tăng liều chặm cho các bệnh nhân nảy.
Bổ sung đằy đủ glycosid tỉm cho bệnh suy tỉm. không tiêm thuốc với trướng hợp xơ vữa mạch
máu được cải thiện.
Nên thận trọng vỏ1' các bệnh nhân có những bệnh sau:
1) Bệnh nhân loạn nhịp tim nặng.
2) Bệnh nhân huyết ảp thấp.
3) Bệnh nhân rối Ioạn chức năng thặn (Độ thanh thải creatinin dưới 30mL/phùt).
4) Bệnh nhân rồi loạn chúc năng gan nặng
5) Bệnh nhân có khuynh hướng tăng xuất huyềt do điểu trị chống đông máu hoặc có rối Ioạn
đông mảu.
6) Bệnh nhân có nguy cơ cao về gìa`m huyết áp (như là bệnh động mạch vánh nặng vả hẹp
mạch mảu não).
TẢC DU NG KHÔNG MONG MUÔN:
l) Mẫn cảm: Đôi khi bị ngứ,a đò da, nôi mảy đay v v. Phù mạch. co phế quản ngay cả bị
sốc như phản úng phan Vệ nặng cũng có thề xáv …. Ngung dùng thuốc nga_x khỉ xuât hiện
phản t'mg phán vệ và thông báo cho thằy thuốc
2) Hệ tuần hoản: Nhịp tim nhanh, dau thắt ngực, đau ngực và giảm huyềt áp, v.v… có thẻ xay
ra.
3) Gan: Hiểm khi tăng ALT. AST. ứ mặt, có thể tăng transaminase.
4) Máu: Bệnh nhân có khuynh htrớng xuất huyết hiếm khi bị xuất huyết ớ da. niêm mạc vá dạ
dảy, có thế bị tạng xuất huyết. Trong trường hợp nảy. ngung dùng thưốc vả có điểu trị phù
hợp.
5) Hệ thần kinh trung ương: Chóng mặt, nhức dằu, io iắng, mắt ngủ thinh thoáng xay ra.
6) Cảc tảc dụng khảo: Có thế bị viêm mảng não không nhiễm khuẩn.
7) Các phản ứng sau có thể xảy ra với trường hợp dùng pcntoxifyiin liều cao hoặc tiêm nhanh:
Sốt, khó chịu đường tiêu hóa như nặng bụng, đằy hơi, bưồn nỏn. nỏn mưa và tiêu chảy.
v.v..thường xuất hiện; loạn nhịp {như nhịp nhanh) thinh thoang xưắt hiện.
Thông báo cho lliầy Iltuốc những nic dụng không mung nmốn có 1i'ẽn quan dển sự su“ dụng
!!iiiõC.
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
]) Không dùng cho phụ nữ có thai do khỏng có kinh nghiệm dùng thuốc nảy.
2) Tránh dùng cho phụ nữ cho con bù,
3) Không có kỉnh nghỉệm dùng cho trc cm.
TÁC DỤNG 'lRÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MẤY MÒC:
Chua có tác dung nảo đuợc bỉết.
i
ẵ) 1%
11 (
\iề'
\
oỦnr
\_"`
~ ~…
\
TƯỚNG TẢC THUỐC:
1) Dùng phối hợp hoặc dùng riêng các thuốc chống dông máu và thuốc ức chế kết tập tiêu cẩu
đã được báo cáo lả gây xuất huyết vả kéo dải thời gian prothrombin.
2) Kiểm soát cấn thặn dối vởi bệnh nhân dùng thuốc tiếu đường do Iảm tăng phan ứng hạ
đường huyết cua insulin hoặc thuốc hạ đường huyết.
3) Thuốc nảy có thề lảm tăng tảc dụng hạ huyết áp của các thuốc hạ huyết áp.
4) Trường hợp dùng đồng thời pentoxifylin vả theophylim nồng độ trong máu cùa thcophylin
tăng cao ở nhỉếu bệnh nhân vả do dó tác dụng phụ cưa theophyiin cũng tăng hoặc trớ nẽn
trằm trọng.
5) Không dùng pentoxifylin đồng thời với ketoroiac do nguy cơ xuất huyết vả/hoặc tăng thời
gian prothrombin.
QỤÁ LIÊU vÀ ĐiỀp TRỊ: _ `
Điêu trị quá liêu lả điêu trị triệu chứng, lưu ý đặc biệt hộ trợ hệ tuân hoản.
BẢO QUẢN: _ `
Báo quản dưới 30°C, trảnh ánh sáng. Đê ngoải tãm ray Ire" em.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhà sản xuất.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
DÒNG GÓI: Hộp 10 ống tiêm
Nhà sản xuất:
BTO Pharmaceutical Co., Ltd. .
491-7. Kasan—Ri, Bubal-Eup, Echun-City, Kyungki-Do. Hản Quôc
PHÓ cục TRUỜNG
…ĨẢýwyẫvt Óỵẽỉ ỔỔmy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng