P——… _._
: BỘ Y TẾ
crcỉgìi'Lýnunc
6… SZL + sua
. Pantone 315 C
. Pantone 299 c
Ahz/
t`.1
P v…mỵ d…m. …
~zs …; Add cm.…w
…
L`HGIAdtìúingzh Egch'fiLlưu lrm, où hnng
vì tk ủủunh tuc . : o… ……th wm uh ……
Din qubn: B… qunm'v nhiên dù m.… Hl'L' tn`nh im
_
. a... IrIũ w aa.l
San …… b….
MEDRFICIU ì IMIIED
lz° Mil: ou Modnu RumL www…
E…ụE… … soc sw. Imiu
… mỡỵ: lhả.
` Thuỏc bantrmM
Iemin
19
Vlèn nén bao phỉm chứa:
Amouxilin 875mg vá
Acid Clavulanic 125mg
MEDREICH
amodcllln + clavulanlc acid ng
2 vi ›: 7 vlẽn nén bao phlm
@
875+125
mg
luck …… c… min mm…
A…uullm miỵanu m …… .…
… Anonnllm … …; md lzs ml
dnuhr-ư …a …u p……um uh
lndmuu. dmgn IIỒ nduuudmnu. mlw
bửuiuu. Ịtuulhus do: eưm uu oM
'nhmuiun: Sư and: pnlng i…
s…… s… m\ưluu wc …… mun
KEEP OUT Dĩ TME REACII OF FIIILDREN
READ THE VACKAGE fNẵERT I FAFLFT
CAREFUle BEIOIE iJSE
I'luntug n : nm… o!
NEDIHCN pin.
9. Iuyll Pvnk. KtI I'm.
…, wo mu n.…i
Rx Prescription only
lemin
ammdeỉlln + clavuhnic acld
.°.
ẫ cn
’ 9 ẳễ ã % ẵ
amoxiclllln 575 mg lnd ~Ề ẵ ẵ ẵ N
clavulanic ncid 1²5 mg … ị . '“
…… comed laban g ẵ' a Ế .ẵ' *
co
2 letets of 1 lìlm coated tablets ;,
875 + 125
MEDREICN mg
' dd/mmtyy
- dơmmyy
Space For
Batch Details
I Red 032 C
MEDREICH L|M|TED Tưie: Art Work Approvai Form
Product Fleming Tablets v 1 g — 2 x 7's — Carton priủcatinnf Printed on 320 GSM (t5%) using CFBB with vamish
and side pasting
Customer DKSH, Vietnam
Reason AWR No.: a] Change “n Reqn. no b) Indusủn ut Colours: 3 - Pantone 299 C, Pantone 315 C and Red 032 C
fcr Issue Iupoưer addms <) Stouage t…. om Code: 1207320
Related " ' 153 x 73 x 25 mm
FG Codes 1301869 Pharmacode No. NA No.of Folds NA An k d 1 85%
wor ma e o
Item c… … xxxx (WOA) | Lame No_; | zoonoez -21 B (onlyfor …
Verifued By Approved By
PD C: PD C: Regulatory: QC: CQ A:
VUFLEKJOJ WIINIDIJGMJJ\pchmksMelmmưlemlugưaũetủl g\Canou\Flemlnq 'hblds lg 2:7': (im… Il IEIMAJIIIIMAXIUJMIIMA}
Fnrmal No…- c oomsfomz
Internal Apnmvd lstd un
CD issuedon
' \JH I.l.ngflì`
@- 6“
o o\
lu
Ͳ «%
emin __g ~ *
Amuldh + dunhnic ưil
Amoxicillỉn 875mg and Clavulanic acid 125mg aANGN-ớg
Flomlnu is a trademark “
G_MĨH
E Ame—ltIn 4 Mb an
ẫ Amoxicillin 875mg and Clavulanic acid 125mg
Q
F
Fleming is a trademark “
…— + …n …
Amoxicillin 875mg and Clavulanic acid IZSmg
Fleming is a trademark F
[ ỤSe tne tablets within 7 days of opening`th Pouch ]
| . 150 mm l
All Text … Black Red 032 C
MEDREICH LIMITED Title: Art Work Approval Form
Product Flemlng Tablets - 1 g ~ Triple Lamlnate Foll Speciticeu'on: Prlmed on 12 mlcron pet, laminated to 9 micron
aluminiumtoilIamlnatedto1SO ua e ol
Customer DKSH,VIeÌnam 9 g p y
Reason PIF - 319/09 Ooiours: 2 — Red 032 C and Black
for Issue New Product
Dimensions: 150 mm
Layout No. Exlsting No. of Folds NA Anwork made to 100%
Item Code 1207319 (WOA]u l Artwork No.: | NA Dlmenslons & Colour Shado: Confirmod by PDC
Check for all aspects 100% check Check on design and Check on Dimensions Check on Label cleim, License. Codes aspects:
on text matter: adequacy of text matter: & OPD aspecủ:
PDC Regulatory : IBD: Technical services: QC: CQA:
VlElFLaF/nj WIN/ArMorksMetnam/FIeming/Tablets/ỉ g IPouch/1207319 au lu.os.lo(sxị
Forum No.: co-voos-me.oo lntemul Apprml luuod on 05.08.10(RK) CD Iasued on 01.06.10(5K)
Web Advance Direclion
Print Repeat Length Is 36 mm
Bllster Helght Is 54 mm
\ l.iì \ "7
l Space for Batch Details ’ .Q_
: o : …,gưa …» _ffl; …» wuf ›...1» _
Ế“Ởm u®" "“Ở” mW` ,WÀMỦmU“
lem ng lem ng lem ng W.:nW «› \ %W“ «› » Mân’ì'ằũm“ « »
/íl`u /Jiffl /J`u .gn uiưN iga p Iw .ạu 'gW
ịW dw dư vP“Ổ WM M W_M M WM
WM ……“ Wu— u…" WM M «”" M' W“
\\ Wa'p'auwiẵ “ W" u…“ậ ", W'ặ u…ũg ú ưzM/a wif/a “",/a
wW“ Ww` ` `unw“efẵìgè Y um…“ Ww'wợg u … u … u …
xI1ằẾ-wmi'm ”'“ỂfNW ffl ẸỀỄMW … : : u
’ ’ ' …ffltơmảặ …ửwnảă …wwzảk
Iem ng Iem ná lem “ wa…w … …4…W* … www“ …
/w” /atM /wW ““““ w'“"“ ““““ ""“ ““ "M
…ơW man Mu…” MFỞW' prnf“ …“;an
W M # …… W … f'° «” n'°
W“ uunw~ na" ugna_ vn" \,mesu ú uM/ wa`" um“
g ư…»anềW“ ` “….rfèw * “……tưfề-«W' u ul² uẶ ulẶ
w® …" ““…… mi“ ““…“ u…”
ẵ %ửỏỦ \ử.BỞ \ửJẾẨ I F I
2 m
2 "T 103 mm 4|mT 103 mm T
214 mm
Bach No. Exp. Date: ddlmmlyy . Red 032 C
to be embossod online . Black
MEDREICH LIMITED Title: Art Work Approval Form
Product Floming Tablets - 1 g - 7’s - Foil Specification: Printed on ²14 mm x 0.025 mm thick alumlnium toll
wlth VMCH Coating. Dull Side Printing
Customer DKSH, Vlotnam
Reason AWR No.: Old Code: 1212132 Colours: 2 - Red 032 c and Black
lot Issue a) Full address Incorpoatod as per customer requiremont _ '
Related Dnmensnons: 214 mm
FG Codes 1301869 Pharmacode No. NA N04 ot Folds
NA Attwork made to 100%
item Code 1²1XXXX (WA) ] Layout No.: zo1sozos-zze (°n'Yf0f PlL)
Verified By Approved By
PDC: PDC: Regulatory: QC: CQA:
VlẸJFLEJFJM WIN\\1S2 1681 mchtworkstnemmeing\Tablets\t g\FoúxFlemnng Tabhm 1 g 7's Fol ai ²1.10.14mA)
Formn No.: CO-QMOS-FOS-Oì
lmemd Approvnl lu… nn
CD iuqu on
. @
fẵ'
I
Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bác sĩ"
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nẽu cán thẽm thông tỉn xin hòi ý kiên của bác sĩ.
FLEMING
(Viên nén bao phim amoxicillin trihydrat và kali clavulanat)
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nén bao phim chứa Amoxicillin Trihydrat BP tuơng đương với Amoxicillin
875mg vả Kali clavulanat BP tương đương với acid clavulanic l25mg
Tả dược: Cellulose vi tinh thể, Croscarmellose kali, Bột talc tinh khiết, Magiê stearat,
Hydroxypropylmethyl cellulose E-15, Ethyl cellulose, Hỗn dịch titan dioxid (Opaspray
KI-7000), Propylen glycol, Methylen chlorid.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Sự đề kháng vởi nhiều khảng sinh do các enzym của vi khuẩn phá huỷ khảng sinh trước
khi kháng sinh tác động lên mầm bệnh. Clavulanat trong F lcmmg chặn trước cơ chế bảo
vệ nảy bằng cách ngăn chặn enzyme beta-lactamase, do đó vi khuẩn trở lại nhạy cảm với
tác dụng diệt khuẩn nhanh của amoxicillin ở nồng dộ có thể đạt dược một cách dễ dảng
trong cơ thể Bản thân clavulanat có tác động khảng khuẩn yểu nhưng khi kết hợp với
amoxicillỉn như trong Fleming tạo ra một khảng sinh có phố rộng được sử dụng rộng rãi
trong điều trị tổng quảt và trong bệnh viện.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Dược dộng học của hai thảnh phần trong Fleming rất tương hợp. Cả clavulanat vả
amoxicillin đều có mức độ gắn kểt với huyết thanh thấp, khoảng 70%t tồn tại dưới dạng
tự do trong huyết thanh. Tăng gấp đôi liều Fieming lảm cho nổng độ trong huyết thanh
dạt được gân gâp đôi.
Amoxicillin và kali clavulanat hấp thu tốt vảo đường tiêu hoá sau khi dùng liều uống.
Dùng amoxicillin lúc no hay đói dều có tác dụng thấp nhất về mặt dược dộng học. Trong
khi amoxicillin/clavulanat kali có thể đạt được hiệu quả mà không liên quan đến bữa ăn,
sự hấp thu của muối kali ciavulanat khi dùng chung với thức ăn thì lớn hơn khi dùng lúc
đói. Trong một nghiên cứu, sự tương quan sinh khả dụng clavulanat giảm khi dùng
amoxicillin/kali clavulanat sau 30 và 150 phút dùng bữa sáng có hâm lượng chất béo
cao. Độ an toản và hiệu lực cùa amoxiciliin/kali clavulanat dã được chứng minh trong
những thử nghiệm lâm sảng khi amoxicillinlkali clavulanat đã được cho dùng mã không
liên quan đến bữa ăn.
Khoảng 50% tới 70% amoxicillin và khoảng 25% tới 40% acid clavulanic được bải tỉết
dưới dạng không đối vảo nước tỉều trong 6 giờ sau khi uống lOml hỗn dịch amoxicillin/
kali clavulanat 250mg/5m1.
Dùng đồng thời với probenecid lảm chậm bải tiết amoxicillin nhưng không lảm chậm
bảì tỉết acid clavulanic qua thận.
Cả 2 thảnh phẩn amoxicillin và kali clavulanat đều gắn kểt cao vởi protein; acid
clavulanic được tìm thấy khoảng 25% và khoảng 18% amoxicillin gắn với huyết thanh
người.
Amoxicillin khuyếch tán dễ dâng vảo hầu hết mô vả dịch cơ thể ngoại trừ dịch não tuỳ.
Kết quả những thử nghiệm liên quan tới dùng thuốc trên thủ gợi ý rằng giống như
amoxicillin, hợp chất nảy phân bố tốt vảo mô cơ thể.
E.;r." '
(²V
CHỈ ĐỊNH
Fleming lả kháng sinh phổ kháng khuẩn rộng có hoạt tính khảng lại những mầm vi
khuẩn thường gặp trong điều trị tổng quảt và trong bệnh viện. Tảc dộng ửc chế beta—
lactamase của clavulanat lảm nới rộng phổ khảng khuẩn cùa amoxicillin đối với nhiều
Ioại vi khuẩn, kể cả nhiều vi khuần để khảng vởi cảc kháng sinh beta-lactam khảc.
F leming chế phẩm dạng uống được chỉ điều trị ngắn hạn cảc nhiễm khuẩn sau:
Nhiễm khuân đường hô hấp trên (bao gồm tai-mũi-họng):viêm amidan, viêm xoang,
viêm tai giữa.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp vả mãn tính, viêm phế quản-phổi,
viêm cuống phối.
Nhiễm khuẩn đường niệu-sinh dục: viêm bảng quang, vìêm niệu đạo, viêm cầu thận.
Nhiễm khuẩn da vả mô mềm: mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế bảo, nhiễm trùng do vết
thương. ›
Nhiễm khuần xương-khớp: viêm tuỳ xương.
Nhiễm Irùng răng: áp xe ổ răng.
Các nhiễm khuấn khác:nhiễm khuấn do phá thai, nhiễm khuẩn huyết sản, nhiễm khuẩn ố
bụng, nhiễm trùng máu, viêm mảng bụng, nhiễm trùng sau phẫu thuật.
Fleming có tính diệt khuần với nhiều Ioại vi khuấn bao gồm:
Vi khuẩn gram dương
Vi khuẩn hiểu khí: Enterococcus faecalis, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus
pyogenes, Streptococcus viridans, Staphylococcus aureus, *các staphylococcỉ âm tính
với coagulase ( bao gồm Staphylococcus epidermidis), chủng vi khuân Corynebaterium,
Bacillus anthracis, Listeria monocytogenes.
Vi khuẩn kỵ khí: Dòng vi khuấn clostridium, chùng vi khuấn Peptococcus,
Peptostreptococcus.
Vi khuẩn gram âm
Vi khuẩn hiếu khí: *Haemophilus infiuenzac, *Escherichia coli, *Proteus mirabilis,
*Proteus vulgaris, chủng vi khuẩn * Klebsiella, *Moraxella cataưhalis, chủng vi khuấn
*Salmonella, chủng vi khuấn *chủng Shigella, Bordetella pertussis, Brucella, *Neisseria
gonorrhoeae, Neisseria meningitides, Vibrio cholerae, Pasteurella multocìda.
Vi khuẩn kỵ khí: Cảc loải *Bacteriodes kể cả B. fragilis.
* Bao gổm chủng sinh beta-lactamase đề kháng với ampỉcillin vả amoxicillin.
LIỆU LƯỢNG VÀ cÁcn nùnọ
Liêu thông thường cho điêu Irị nhiêm !rùng /
N ười iớn và trẻ em trên 12 tuổi:
Nhiễm trùng nhẹ - vừa Một viên Fleming 625mg x
21ânlngảy
Nhiễm trùng nặng Một viên Fleming ] g x 2|ân/ngảy
Liễu dùng cho nhiễm trùng nha khoa (như trong áp xe ô răng):
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Một viên F Ieming 625mg x 21ẫn/ngảy trong 5 ngảy.
Khuyên không dùng cho trẻ em 12 tuổi và trẻ nhỏ hơn 12 tuổi viên nén Fleming 625mg
vả lg .
Liều dùng cho bệnh nhân suy thận:
Người lớn:
Viên nén Fleming [ chi dùng cho bệnh nhân có tỷ lệ lọc cầu thận >30 mllphủt.
Suy thận nhẹ (Độ Suy thận vùa (Độ Suy thận nặng (Độ
thanh thải thanh thải 10 - thanh thải <10m1/
>30ml/phút) 30m1/ phút) phủt)
Không thay dối Một viên 625mg x Không dùng nhiều
liều 2Iần/ngảy. Không hơn một viên 625mg
nên dùng viên nén cho mỗi 24 giờ.
lg
Liêu dùng cho bệnh nhản suy gan:
Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy gan, cẩn theo dõi chức năng gan định kỳ
trong thời gian dùng thuốc.
Cách dùng:
Nên nuốt viên thuốc không nhai Nếu cần có thế bẻ viên thuốc lảm dôi.
Để giảm thiểu dung nạp vảo đường tiêu hoả, nên dùng thuốc vảo đầu bữa an. Thuốc hấp
thu tôi ưu nểu được uỏng vảo đầu bữa an.
Trị 1iệu nên cân nhắc không vượt quá 14 ngảy.
CHỐNG cni ĐỊNH
Chống chỉ định trong trường hợp mẫn cảm với Penicillin.
Nên thận trọng vì khả năng xảy ra mẫn cảm chéo với cảc khảng sinh nhóm beta-lactam
khảo như cephalosporin.
Có tiển sứ dị ứng với Fleming hay rối loạn chức nãng gan/ vảng da có liên quan đến
penicillin.
Trẻ em bằng hoặc dưới 12 tuối
CÁNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
Đã ghi nhận được những thay đổi trong cảc xét nghiệm chức năng gan trên bệnh nhân
dùng Fleming. Ý nghĩa lâm sảng của các thay dối nảy không chắc chắn nhưng nên thận
trọng khi dùng F lemmg cho những bệnh nhân có dấu hiệu rối loạn chức nãng gan. Đã có
bảo cảo nhưng hiếm khi xảy ra vảng da' ư mật trầm trọng nhưng thường có thế hồi phục.
Dấu hiệu vả triệu chứng có thể không rõ rảng cho tới 6 tuần sau ngưng diều trị. Ở những
bệnh nhân thiếu năng thận vừa hay nặng nên điếu chinh liều dùng như khuyến cảo trong
phần “Liều lượng vả cảch dùng”.
Những phản ứng quả mẫn nghiêm trọng vả đôi khi xảy ra tử vong (phản ứng phản vệ) đã
được báo cảo ở những bệnh nhân điều trị bằng penicillin. Những phản ứng nảy thường
xảy ra ở những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với penicillin (xem phần Chống chỉ định).
Phát ban đỏ kèm theo chímg viêm các tuyến bạch cầu xảy ra ở những bệnh nhân dùng
amoxicillin.
Nên trảnh dùng Fleming nếu có nghi ngờ xảy ra chứng viêm cảc tuyến bạch cầu. Dùng
kéo dải cũng có thế thinh thoảng gây tăng sinh cảc chủng không nhạy cảm với thuốc.
TƯỚNG TÁC THUỐC W
Đã có bảo cảo về trường hợp kéo dải thời gian chảy máu và thời gỉan prothrombin ở một
số bệnh nhân dùng Fleming. Nên cần thận khi dùng F leming cho những bệnh nhân đang
điếu trị thuốc chống đông mảu. Cũng như các kháng sinh phố rộng khảc, F leming có thể
lảm giảm hiệu lực của thuốc ngừa thai dạng uống và do đó nên thông bảo cho bệnh nhân
biết điều nảy.
Khuyến cáo không dùng chung với probenecid. Probenecid lảm giảm tiết amoxicillin
vảo ông thận. Dùng chung với Fleming có thể dẫn đến tãng và kéo dải nồng độ trong
mảu cùa amoxicillin nhưng với acid clavulanic thì không.
Điếu trị dồng thời amoxicillin với allopurinol rẩt có khả nảng lảm tăng những phản ứng
dị ứng da. Không có dữ liệu về việc dùng đổng thời Fleming vả allopurinol.
4…
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ \Ự
Thiếu kinh nghiệm về việc sử dụng F leming trên phụ nữ có thai. Cũng như với tẩt cả
dược phấm, nên trảnh dùng cho phụ nữ có thai, đặc biệt trong 3 thảng đầu thai kỳ, trừ
khi được bác sĩ cân nhắc kỹ lưỡng. Có thể chỉ định dùng F Ieming trong thời gian cho
con bủ. Loại trừ nguy cơ xảy ra nhạy cảm, cùng với việc tiết một số lượng nhỏ vảo sữa,
không ghi nhận được ảnh hưởng bất lợi nảo khảc cho trẻ em.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không có
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Tảc dụng không mong muốn của thuốc cũng như với amoxicillin ít gặp và chủ yếu lả
nhẹ và thoảng qua bao gồm:
Phản ứng trên hê tiêu hoả:
Tiêu chảy, khó tiêu, nôn và buồn nôn. Hiếm khi có bảo cảo xảy ra trường hợp nhiễm
nấm candida, viêm kết trảng có liên quan đến khảng sinh (kể cả viêm ruột mâng kết giả
và viêm ruột xuất huyết). Buồn nôn, dù không thường xuyên, thường có liên quan nhiều
hơn đến liều uống cao hơn Nếu những tác dụng phụ trên đường tiếu hoả xảy ra với liệu
phảp dùng đường uống, có thế giảm bằng cách dùng F ieming lủc bắt đầu bữa ăn. Cũn
như với các khảng sinh khảc tỷ lệ xảy ra những tác dụng phụ trên đường tiêu hoá có thế
gia tãng ở trẻ em dưới 2 tuổi. Tuy nhiên trong thử nghiệm lâm sảng chỉ có 4% trẻ dưới 2
tuổi bị loại ra khỏi thử nghiệm.
Ành hưởng trên gan:
Sự gia tãng vừa phải AST vả/hay ALT đã ghi nhận được ở những bệnh nhân dùng
penicillin bản tổng hợp nhưng ý nghĩa đảng kế của những phảt hiện nảy vẫn chưa biết
rõ. Viêm gan và vảng da ứ mật hiếm khi được bảo cáo với F 1eming. Tuy nhiên chủng có
thể nghiêm trọng và kéo dải trong vải thảng. Những triệu chửng nảy đã được báo cảo
xảy ra phần lớn trên bệnh nhân trưởng thảnh hay lớn tuổi và thường xảy ra ở nam giới
hơn. Những dấu hiệu và triệu chứng có thể xảy ra trong quá trình điều trị nhưng thường
được báo cáo sau khi đã ngưng trị liệu 6 tuần. Cảc biển cố trên gan thường có thể hồi
phục. Tuy nhiên, cực kì hiếm có bảo cảo về trường hợp tử vong. Cảc trường hợp về gan
đã được bảo cảo phẩn lớn ở bệnh nhân nam và người giả và có thể có liên quan tới thời
gian điều trị kéo dải. qV
Những phản ứng nhav cảm:
Thinh thoảng xảy ra chửng mảy đay và nối ban đó. Đã có bảo cảo về trường hợp ban đó
đa hình, hội chưng Stevens-Johnson, hoại tử da nhiễm độc và viêm da tróc vảy nhưng
hiếm. Nên ngừng điều trị nếu xuất hiện một trong các dạng trên. Giống như cảc khảng
sình beta -lactam khác, đã có báo cáo về các trường hợp phù mạch, hội chứng giông
cảm cúm vả viêm mạch do quá mẫn. Có thể xảy ra viêm thận kẽ nhưng hiếm.
Ành hưởng trên huvểt hoc:
Cung như cảc kháng sinh beta -lactam khảc, hiếm có báo cảo vế iảm bạch cầu (bao
gôm giảm bạch câu trung tính hay bạch cầu không hạt) giảm tiếu cau và thiếu mảu tán
huyết.
Ành hưởng trên hê thần kinh trung ương:
Quan sảt thấy có ảnh hưởng trên hệ thần kinh trung ương nhưng rất hiếm. Những ảnh
hưởng nả bao gổm: tăng hoạt động thuận nghịch, chóng mặt, đau đầu và co giật. Co
giật cỏ the xảy ra với những người thiều năng thận hay ở những người dùng liếu cao.
Ghi chú: XIN THÔNG BÁO CHO BÁC sĩ cÁc TÁC DỤNG NGOẠI Ý GẶP PHẢI
TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
sử DỤNG QUÁ LIÊU
Các trường hợp quá liều Fleming không chắc xảy ra; nểu gặp phải có thể có nhũng triệu
chứng tiêu hoá vả rối loạn cân bằng dịch vả chất điện giải Có thể điếu trị triệu chứng
bằng cảch lưu ý đến cân bằng dịch và chất điện giải. Có thể loại trừ Fleming khỏi hệ
tuần hoản bằng phương phảp thẫm tảch mảu.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Nhà sản xuât
HẠN DÙNG ,
24 thảng kê `từ ngây sản xuât ' ` . _
KHONG DUNG THUỐC QUA THOI HẠN GHI TREN NHAN
BẢO QUẢN
Bảợ quản ớ nhiệt độ _dưới 30°C, ưảnh ảm
GIƯ THUOC XA TAM TAY CUA TRE EM
TRÌNH BÀY _
Hộp chứa 2 vi, môi vi chứa 7 vỉên nén bao phim
NHÀ SẢN XUẤT qh/
MEDREICH LIMITED A
12th MILE, OLD MADRAS ROAD, VIRGONAGAR, BANGALORE — 560049, An Độ
FLEMING là một nhãn hiệu của
Medreich plc
9 Royal Parade, Kew Gardens, _.
Surrey TW9 3QD, England '
PHÓ cuc muòne
ỌJVMổWẨỔIỚỞV
\4….,…/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng